Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

tai lieu li 11

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (103.59 KB, 3 trang )

PHAM HUNG CUONG
BINH MINH UPPER SECONDARY SCHOOL
BÀI TOÁN :KÍNH LÚP,KÍNH HIỂN VI VÀ KÍNH THIÊN VĂN
Dạng :Khảo sát tính chất ảnh qua các dụng cụ quang học
I.Lý thuyết
1.Ngắm chừng các dụng cụ quang học
Sơ đồ tạo ảnh (Quang cụ)
AB A’B’
d d’
Ngắm chừng: Thay đổi d sao cho
];['
vc
CCA ∈
Phạm vi ngắm chừng :

:d

];['
vc
CCA ∈
2.Độ bội giác
1.Trường hợp tổng quát
ld
OC
kG
c
oo
+
===
'
.


tan
tan
α
α
α
α
Trong đó :

α
:Góc trông vật qua dụng cụ quang học.

o
α
:Góc trông vật tại điểm cực cận
c
C
.
• OC
c
:Khoảng cực cận.
• l :khoảng cách từ kính - mắt
2.Trường hợp ngắm chừng ở vô cực và điểm cực cận
Quang cụ Ngắm chừng ở vô cực Ngắm chừng ở điểm cực cận
Kính lúp
f
OC
G
c
=


kG
cc
=
Kính hiển vi
21
21
.
.
ff
OC
GkG
c
δ
==

kG
cc
=
Kính thiên văn
2
1
f
f
G =

kG
cc
=
II.Phương pháp
 Áp dụng bài toán xác định ảnh tạo bởi thấu kính và hệ thấu kính để

xác định ảnh tạo bởi quang cụ
 Phạm vi ngắm chừng của quang cụ:
Xác định vị trí điểm vật có ảnh tại C
v
,C
c
:
a) Khi mắt quan sát qua dụng cụ quang học mà không điều tiết thì ảnh
qua nó sẽ nằm ở điểm C
v
b) Khi mắt quan sát qua dụng cụ quang học mà điều tiết tối đa thì ảnh
qua nó sẽ nằm ở điểm C
c
THE METHODS FOR PROBLEM OF PHYSICS 11
OPTICS
1
PHAM HUNG CUONG
BINH MINH UPPER SECONDARY SCHOOL
Sơ đồ tạo ảnh :
(Quang cụ) (Quang cụ)
a) AB C
v
b) AB C
c
d d’=
v
OC−
d d’=
c
OC−

Trong đó d lần lượt là khoảng cách từ vật đến quang cụ để cho ảnh
tại C
v
,C
c
III.Bài tập
KÍNH LÚP
Bài 1:
Một người cận thị có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 15 cm và giới hạn nhìn
rõ là 35 cm.Người này quan sát vật nhỏ qua kính lúp có tiêu cự 5 cm .Mắt
đặt cách kính 10 cm.
a) Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính ?
b) Tính độ bội giác của ảnh trong các trường hợp người này ngắm chừng
ở điểm cực viễn và điểm cực cận.
ĐS: a)
cmdcm 44,45,2 ≤≤
b)
2;7,2 ==
cv
GG
Bài 2:
Một kính lúp là thấu kính hội tụ có độ tụ +10dp
a) Tính độ bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở điểm cực vô cực.
b) Tính độ bội giác của kính và độ phóng đại của ảnh khi người quan sát
ngắm chừng ở điểm cực cận .Cho biết
.25cmOC
c
=
Mắt đặt sát kính.
ĐS: a) 2,5 b)

5,3== kG
Bài 3:
Một người cận thị có OCc = 12 cm và khoảng nhìn rõ của mắt là 68
cm. Người đó dùng một kính lúp có tiêu cự 10 cm để quan sát một vật nhỏ,
mắt đặt sát kính. Phải đặt vật trong khoảng nào trước kính lúp?
A.
≤ ≤5, 64cm d 8, 69cm
B.
≤ ≤5, 46cm d 8, 69cm

C.
≤ ≤6, 46cm d 9, 69cm
D. Một kết quả khác.
Bài 4:
Một người mắt không có tật và có khoảng nhìn rõ ngắn nhất là 20 cm, quan
sát một vật nhỏ qua một kính lúp, có độ tụ 10điôp và được đặt sát mắt.
1) Dùng kính trên có thể quan sát được vật gần mắt nhất là:
A.
40
cm
3
B.
10
cm
3
C.
20
cm
3
D.

25
cm
3
THE METHODS FOR PROBLEM OF PHYSICS 11
OPTICS
2
PHAM HUNG CUONG
BINH MINH UPPER SECONDARY SCHOOL
2) Dùng kính trên có thể quan sát được vật xa mắt nhất là:
A. 15cm; B. 10 cm; C. 8 cm D. 10,8 cm.
3) Dùng kính trên có thể quan sát vật nằm trong khoảng trước mắt:
A.
≤ ≤6, 67cm d 15cm
; B.
≤ ≤4, 67cm d 10cm

C.
≤ ≤6, 67cm d 10cm
D. Một kết quả khác.
4) Độ bội giác của ảnh khi người ấy ngắm chừng ở cực cận có thể nhận giá
Đúng nào trong các giá trị sau?
A. 3 B. 5 C. 1,3 D. 4,5
THE METHODS FOR PROBLEM OF PHYSICS 11
OPTICS
3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×