Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Ôn tập phân số lớp 5

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (85.97 KB, 5 trang )

Phần phân số - Lớp 5
bài tập phần Phân số
1.Phân số nào chỉ phần tô đậm trong các hình dới đây:
a) b)
A.
4
1
; B.
5
3
; A.
3
3
;
B.
5
3
;
C.
2
3
; D.
5
2
. C.
6
3
;
D.
2
1


.
2. Hình vuông dới đây gồm các phần (1); (2); (3); (4). Mỗi phần (3) và (4) là một
hình vuông nhỏ và bằng
4
1
hình vuông lớn. Hai phần nào gộp thành
8
3
hình vuông
lớn ?
A. (1) và (2) ; B. (1)
và (3) ;
C. (2) và (4) ; D. (3)
và (4) .
(1)
(2)
(3) (4)
3. Cho đoạn thẳng AB đợc chia thành 7 phần bằng nhau và điểm M nằm trên đoạn
thẳng AB nh hình vẽ.
M
A
B
MB = AB
Phân số thích hợp để điền
vào chổ chấm là:
A.
4
3
; B.
7

4
; C.
7
3
;
D.
3
4
.
4. Hình vuông nào dới đây không đợc chia thành 4 phần bằng nhau ?
A. B. C. D.
5. Viết tất cả các phân số có tổng của tử số và mẫu số bằng 5 , có 4 học sinh làm
nh sau hãy khoanh vào chổ làm đúng (A,B,C,D):
A.
4
1
;
1
4
;
3
2
;
2
3
. B.
4
1
;
3

2
;
1
4
;
2
3
;
0
5
.
C.
4
1
;
1
4
;
3
2
;
2
3
;
5
0
;
0
5
. D.

4
1
;
1
4
;
3
2
;
2
3
;
5
0
.
6. Điền các số thích hợp vào chổ chấm:
a)
5
3
=
5
3
ì
ì
=
100

;
900
72

=
:900
:72
=
100

GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Phần phân số - Lớp 5
b)
7
4
=

100
;
25
9
=
100

;
125
6
=
1000

7. Tìm các phân số bằng nhau trong các phân số sau:
8
5
;

7
4
;
40
25
;
13
10
;
42
24
;
10
8
;
840
480
;
260
200
.
A.
7
4
=
42
24
;
10
8

=
840
480
;
13
10
=
260
200
. B.
8
5
=
40
25
;
7
4
=
42
24
=
840
480
;
13
10
=
260
200

.
C.
8
5
=
40
25
;
7
4
=
13
10
;
42
24
=
840
480
; D.
8
5
=
40
25
;
42
24
=
840

480
;
13
10
=
260
200
.
8.Trong các phân số sau phân số nào bằng phân số
7
2
?
A.
21
5
; B.
36
10
; C.
49
15
; D.
63
18
.
9. So sánh các cặp phân số: (
5
3
với
7

3
) và (
15
16
với
18
17
) đợc các kết quả sau, kết quả
nào đúng ?
A.
5
3
<
7
3

18
17
15
16
<
; B.
18
17
15
16
7
3
5
3

<> va
; C.
7
3
5
3
>

18
17
15
16
>
; D.
7
3
5
3
<

18
17
15
16
>
10. So sánh các cặp phân số: (
11
5
với
11

9
) và (
25
27
với
27
29
) đợc các kết quả sau, kết
quả nào đúng ?
A.
11
5
<
11
9

27
29
25
27
>
; B.
27
29
25
27
11
9
11
5

<> va
; C.
11
9
11
5
>

27
29
25
27
>
; D.
11
9
11
5
<

27
29
25
27
>
11. So sánh hai phân số
454545
181818

5

2
, kết quả nào đúng?
A.
454545
181818
>
5
2
; B.
454545
181818
=
5
2
; C.
454545
181818
<
5
2
;
12. Sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ lớn đến bé:
3
2
;
9
7
;
18
16

;
27
22
.
A.
27
22
;
18
16
;
9
7
;
3
2
. B.
3
2
;
9
7
;
18
16
;
27
22
. C.
18

16
;
27
22
;
9
7
;
3
2
. D.
18
16
;
27
22
;
3
2
;
9
7
.
13.Trong 15 phút An đi bộ đợc quãng đờng
4
9
ki-lô-mét. Trong
4
1
giờ Bình đi bộ đợc

2200 mét. Hỏi ai đi nhanh hơn ?
A. An ; B. Bình ; C. Nh nhau.
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Phần phân số - Lớp 5
14.Viết các phân số sau dới dạng số phần trăm:
100
83
;
10
62
;
1000
835
;
8
7
.
A. 83%; 62%; 835%; 0,7%. B. 83% ; 620%; 83,5% ; 87,5%.

C. 83% ; 620 %; 83,5% ; 875,0%.; D. 83%; 620%; 835%; 875%.
15. Số 0,25% viết thành các phân số thập phân nh sau:
A.
100
25
; B.
1000
15
; C.
10000
15

; D.
10000
150
.
16. Ngời ta cho một vòi nớc chảy vào một cái bể lúc đầu cha có nớc. Sau giờ thứ
nhất chảy đợc
5
2
bể. Hỏi sau thời gian bao lâu thì nớc đầy bể? Biết rằng tốc độ nớc
chảy không thay đổi.
A. 2 giờ ; B. 2,3 giờ ; C. 130 phút ; D. 150 phút.
17. Cho một phân số có hiệu của tử số và mẫu số bằng 12. Nếu rút gọn phân só dó
thì đợc phân số
7
3
. Tìm phân số đó? Phân số đó là:
A.
42
30
; B.
21
9
; C.
14
6
; D.
9
21
.
18. Ta có 27 kg bằng:

A.
4
3
của 36 kg ; B.
3
2
của 45 kg ; C.
5
4
của 35 kg ; D.
6
5
của 30
kg.
19. Ta có 25 phút bằng:
A.
8
1
của 2 giờ ; B.
5
1
của 2 giờ 5 phút; C.
4
1
của 1 giờ; D.
10
4
của 60
phút.
20. Ta có

8
3
của 1 km
2
là:
A. 37500 dam
2
; B. 3750 dm
2
; C. 125000m
2
; D. 37,5
hm
2
.
21. Trong lớp học có 36 học sinh, trong đó số học sinh nữ bắng
4
5
số học sinh nam.
Số học sinh nữ của lớp đó là:
A. 16 học sinh; B. 20 học sinh; C. 26 học sinh; D. 18 học sinh.
22. Trong hộp có 10 viên bi xanh và số bi đỏ nhiều hơn bi xanh là 5 viên. Tỉ số giữa
số bi xanh và số bi trong hộp là:
A.
15
10
; B.
10
15
; C.

5
2
; D.
25
15
.
23. Khoanh vào các chữ bên cạnh các biểu thức em cho là thực hiện đúng:
A.
87
8781
8
7
7
1
+
ì+ì
=+
B.
87
7781
8
7
7
1
ì
ì+ì
=+

C.
87

71
8
7
7
1
ì
+
=+
; D.
87
71
8
7
7
1
+
+
=+

GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Phần phân số - Lớp 5

24. Ghi đúng (Đ), sai (S) vào vòng tròn bên cạnh các biểu thức em cho là đúng:
A.
6
1
4
3
6
5

3
1
=+
B.
8
5
2
1
14
5
7
2
+>+

C.
5
6
10
3
4
1
5
4
+<
D.
2
1
3
2
3

1
9
7
+>+
25. Tỉ số cân nặng giữa Dũng và Hùng là 7 : 8. Hùng cân nặng hơn Dũng 5 kg.
Dũng cân nặng là:
A. 40 kg ; B. 45 kg ; C. 30 kg ; D. 35kg.
26. Giá trị của biểu thức
26
51
:
13
17
là:
A.
3
2
; B.
2
1
; C.
2
3
; D.
3
1
.
27. Khoanh vào chữ đặt trớc biểu thức đúng:
A.
6451

178
64
51
17
8
ì
ì

; B.
6417
518
64
51
17
8
ì
ì

;
C.
5151
648
64
51
17
8
ì
ì

; D.

648
5117
64
51
17
8
ì
ì

.
28. Tất cả có 42 quả táo, cam và na. Số cam bằng
3
1
số táo. Số na gấp 2 lần số cam.
Tính số quả táo ? . Số quả táo là:
A. 7 quả ; B. 21 quả ; C. 12 quả ; D. 18 quả.
29. Giá trị của biểu thức
6
5
321
127

ì
ì
là:
A.
6
13
; B.
3

1
; C.
2
1
; D.
6
1
.
30. Cho biểu thức:
15
1

15
7
15
2
15
3
ì=++
, giá trị thích hợp để điền vào chổ chấm là:
A. 12 ; B. 5 ; C. 9 ; D. 11.
31. Giá trị của biểu thức: (
)
13
1
5
1
(:)
39
9

10
6
13
2
5
2
++++
là:
A.
5
1
; B. 5 ; C. 13 ; D.
13
1
.
32.Giá trị của biểu thức P =
2017
3
1714
3
1411
3
118
3
85
3
52
3
ì
+

ì
+
ì
+
ì
+
ì
+
ì
là:
A.
20
9
; B.
9
20
; C.
20
10
; D.
20
18
.
33. Giá tiền một cuốn sách là 5500 đồng. Nếu giảm 20% giá bán thì mua quyển
sách đó phải trả bao nhiêu tiền ?
A. 5000 đồng; B. 1100 dồng ; C. 4400 đồng ; D. 4000 đồng.
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Phần phân số - Lớp 5
34. Ba ngời thợ cùng chia nhau tiền công. Ngời thứ nhất đợc
7

2
số tiền công. Ngời
thứ hai đợc
8
3
số tiền công và nhiều hơn ngời thứ ba 30000 đồng. Hỏi tổng số tiền
công họ đem chia là bao nhiêu ?
A. 480000 đồng; B. 840000 đồng; C. 600000 đồng; D. 810000
đồng.

GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Sở giáo dục & đào tạo Thanh hóa

Nội dung ôn tập phần phân số
Lớp 5
GV: Nguyễn Thị Thu Hiền
Trờng Tiểu học Đông Xuân

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×