Tải bản đầy đủ (.doc) (8 trang)

De thi HSG vat ly 8

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (143.65 KB, 8 trang )

Đề thi học sinh nk
Môn thi: Vật Lý lớp 8
Thời gian làm bài 150 phút
A.Trắc nghiệm 3 điểm
Câu 1(1,5 điểm) : Một xe chuyển động trên đoạn đờng AB. Nửa thời gian đầu xe chuyển
động với vận tốc V
1
= 30 km/h, nửa thời gian sau xe chuyển động với vận tốc V
2
=
40km/h. Vận tốc trung bình trên đoạn đờng AB là:
A/ 70km/h B/ 34,2857km/h C/ 30km/h D/ 40km/h
Câu 2 (1,5 điểm): Một vật chuyển động trên đoạn AB chia làm hai giai đoạn AC và CB
với AC = CB với vận tốc tơng ứng là V
1
và V
2
. Vận tốc trung bình trên đoạn đờng AB
đợc tính bởi công thức nào sau đây? Hãy chọn đáp án đúng và giải thích kết quả
mình chọn.
A/. V
tb
=
2
21
VV +
B/. V
tb
=
21
21


.
VV
VV
+
C/. V
tb
=
21
21
.2
VV
VV
+
D/. V
tb
=
21
21
2 VV
VV +

B.Tự l ận 7 điểm
Câu 3 (1,5 điểm): Một Canô chạy từ bến A đến bến B rồi lại trở lại bến A trên một dòng
sông.Tính vận tốc trung bình của Canô trong suốt quá trình cả đi lẫn về?
Câu 4 (2 điểm) : Lúc 6 giờ sáng một ngời đi xe gắn máy từ thành phố A về phía thành
phố B ở cách A 300km, với vận tốc V
1
= 50km/h. Lúc 7 giờ một xe ô tô đi từ B về phía A
với vận tốc V
2

= 75km/h.
a/ Hỏi hai xe gặp nhau lúc mấy giờ và cách A bao nhiêu km?
b/ Trên đờng có một ngời đi xe đạp, lúc nào cũng cách đều hai xe trên. Biết rằng ngời đi
xe đạp khởi hành lúc 7 h. Hỏi.
-Vận tốc của ngời đi xe đạp?
-Ngời đó đi theo hớng nào?
-Điểm khởi hành của ngời đó cách B bao nhiêu km?
Câu 5(2 điểm): Hai hình trụ A và B đặt thẳng đứng có tiết
diện lần lợt là 100cm
2
và 200cm
2
đợc nối thông đáy bằng
một ống nhỏ qua khoá k nh hình vẽ. Lúc đầu khoá k để
ngăn cách hai bình, sau đó đổ 3 lít dầu vào bình A, đổ 5,4
lít nớc vào bình B. Sau đó mở khoá k để tạo thành một bình
thông nhau. Tính độ cao mực chất lỏng ở mỗi bình. Cho
biết trọng lợng riêng của dầu và của nớc lần lợt là:
d
1
=8000N/m
3
; d
2
= 10 000N/m
3
;

Bài 6 (1,5 điểm): Một chiếc vòng bằng hợp kim vàng và bạc, khi cân trong không khí có
trọng lợng P

0
= 3N. Khi cân trong nớc, vòng có trọng lợng P = 2,74N. Hãy xác định khối
lợng phần vàng và khối lợng phần bạc trong chiếc vòng nếu xem rằng thể tích V của
vòng đúng bằng tổng thể tích ban đầu V
1
của vàng và thể tích ban đầu V
2
của bạc. Khối
lợng riêng của vàng là 19300kg/m
3
, của bạc 10500kg/m
3
.
==========Hết==========
1
B
A
k
đáp án chấm thi học sinh nk
Môn thi: Vật Lý lớp 8
A.Trắc nghiệm 3 điểm
Câu 1: B/ 34,2857km/h (1,5 điểm)
Câu 2: Chọn đáp án C/. V
tb
=
21
21
.2
VV
VV

+
(0,5 điểm)
Giải thích
Thời gian vật đi hết đoạn đờng AC là: t
1
=
11
2V
AB
V
AC
=
Thời gian vật đi hết đoạn đờng CB là: t
2
=
22
2V
AB
V
CB
=
Vận tốc trung bình trên đoạn AB đợc tính bởi công thức:
V
tb
=
21
21
21
21
2

22
VV
VV
V
AB
V
AB
AB
tt
AB
t
AB
+
=
+
=
+
=
(1,0 điểm)
B Tự luận 7 điểm
Câu 3 (1,5 điểm)
Gọi V
1
là vận tốc của Canô
Gọi V
2
là vận tốc dòng nớc.
Vận tốc của Canô khi xuôi dòng (Từ A đến B).
V
x

= V
1
+ V
2
Thời gian Canô đi từ A đến B:
t
1
=
21
VV
S
V
S
x
+
=
(0,25 điểm)
Vận tốc của Canô khi ngợc dòng từ B đến A.
V
N
= V
1
- V
2

Thời gian Canô đi từ B đến A:
t
2
=
21

VV
S
V
S
N

=
( 0,25 điểm)
Thời gian Canô đi hết quãng đờng từ A - B - A:
t=t
1
+ t
2
=
2
2
2
1
1
2121
.2
VV
VS
VV
S
VV
S

=


+
+
(0,5 điểm)
Vậy vận tốc trung bình là:V
tb
=
1
2
2
2
1
2
2
2
1
1
2
.2
V
VV
VV
VS
S
t
S

=

=
(0,5 điểm)

Câu 4 (2 điểm)
a/ Gọi t là thời gian hai xe gặp nhau
Quãng đờng mà xe gắn máy đã đi là :
S
1
= V
1
.(t - 6) = 50.(t-6)
Quãng đờng mà ô tô đã đi là :
S
2
= V
2
.(t - 7) = 75.(t-7)
2
Quãng đờng tổng cộng mà hai xe đi đến gặp nhau.
AB = S
1
+ S
2
(0,5 điểm)

AB = 50. (t - 6) + 75. (t - 7)

300 = 50t - 300 + 75t - 525

125t = 1125

t = 9 (h)


S
1
=50. ( 9 - 6 ) = 150 km (0,5 điểm)
Vậy hai xe gặp nhau lúc 9 h và hai xe gặp nhau tại vị trí cách A: 150km và cách B:
150 km.
b/ Vị trí ban đầu của ngời đi bộ lúc 7 h.
Quãng đờng mà xe gắn mắy đã đi đến thời điểm t = 7h.
AC = S
1
= 50.( 7 - 6 ) = 50 km.
Khoảng cách giữa ngời đi xe gắn máy và ngời đi ôtô lúc 7 giờ.
CB =AB - AC = 300 - 50 =250km.
Do ngời đi xe đạp cách đều hai ngời trên nên:
DB = CD =
km
CB
125
2
250
2
==
. (0,5 điểm)
Do xe ôtô có vận tốc V
2
=75km/h > V
1
nên ngời đi xe đạp phải hớng về phía A.
Vì ngời đi xe đạp luôn cách đều hai ngời đầu nên họ phải gặp nhau tại điểm G cách B
150km lúc 9 giờ. Nghĩa là thời gian ngời đi xe đạp đi là:
t = 9 - 7 = 2giờ

Quãng đờng đi đợc là:
DG = GB - DB = 150 - 125 = 25 km
Vận tốc của ngời đi xe đạp là.
V
3
=
./5,12
2
25
hkm
t
DG
==

(0,5 điểm)
Câu 5(2 điểm):
Gọi h
1
, h
2
là độ cao mực nớc ở bình A và bình B khi đã cân bằng.
S
A
.h
1
+S
B
.h
2
=V

2

100 .h
1
+ 200.h
2
=5,4.10
3
(cm
3
)

h
1
+ 2.h
2
= 54 cm (1)
Độ cao mực dầu ở bình B: h
3
=
)(30
100
10.3
3
1
cm
S
V
A
==

. (0,25 điểm)
áp suất ở đáy hai bình là bằng nhau nên.
d
2
h
1
+ d
1
h
3
= d
2
h
2
10000.h
1
+ 8000.30 = 10000.h
2

h
2
= h
1
+ 24 (2) (0,25 điểm)
Từ (1) và (2) ta suy ra:
h
1
+2(h
1
+24 ) = 54


h
1
= 2 cm

h
2
= 26 cm (0,5 điểm)
Bài 6 (1,5 điểm):
Gọi m
1
, V
1
, D
1
,là khối lợng, thể tích và khối lợng riêng của vàng.
Gọi m
2
, V
2
, D
2
,là khối lợng, thể tích và khối lợng riêng của bạc.
Khi cân ngoài không khí.
P
0
= ( m
1
+


m
2
).10 (1) (0,5 điểm)
Khi cân trong nớc.
3
B
A
k
B
A
k
h
1
h
2
P

= P
0
- (V
1
+ V
2
).d =
10
2
2
1
1
21















+−+ D
D
m
D
m
mm
=
=















−+









2
2
1
1
11.10
D
D
m
D
D
m
(2) (0,5 ®iÓm)
Tõ (1) vµ (2) ta ®îc.
10m

1
.D.









12
11
DD
=P - P
0
.









2
1
D
D


10m
2
.D.









21
11
DD
=P - P
0
.









1
1

D
D
Thay sè ta ®îc m
1
=59,2g vµ m
2
= 240,8g. (0,5 ®iÓm)
4
Đề thi học sinh nk
Môn thi: Vật Lý lớp 8
Thời gian làm bài 150 phút
A Trắc nghiệm 3 điểm
Câu 1 (1,5 điểm):
Một vật chuyển động trên hai đoạn đờng với vận tốc trung bình là V
1
và V
2
. Trong
điều kiện nào thì vận tốc trung bình trên cả đoạn đờng bằng trung bình cộng của hai vận
tốc trên? Hãy chọn đáp án đúng và giải thích phơng án mình chọn.
A/ t
1
= t
2
; B/ t
1
= 2t
2
; C/ S
1

= S
2
; D/ Một đáp án khác

Câu2(1,5điểm):
Cho đồ thị biểu diễn công A tác dụng lực F theo quãng đờng s. So sánh độ lớn
của lực tác dụng vào vật tại hai thời điểm đợc biểu diễn bằng hai điểm M và N trên đồ
thị.
A/ F
N
> F
M
B/ F
N
=F
M

C/ F
N
< F
M
D/ Không so sánh đợc
B.Tự luận 7 điểm
Câu 3(1,5điểm):
Một ngời đi từ A đến B.
3
1
quãng đờng đầu ngời đó đi với vận tốc v
1
,

3
2
thời gian
còn lại đi với vận tốc v
2
. Quãng đờng cuối đi với vận tốc v
3
. Tính vận tốc trung bình của
ngời đó trên cả quãng đờng?
Câu 4 ( 2điểm):
Ba ống giống nhau và thông đáy, cha đầy. Đổ vào cột bên
trái một cột dầu cao H
1
=20 cm và đổ vào ống bên phải một cột
dầu cao 10cm. Hỏi mực chất lỏng ở ống giữa sẽ dâng cao lên bao
nhiêu? Biết trọng lợng riêng của nớc và của dầu là: d
1
=
10 000 N/m
3
; d
2
=8 000 N/m
3
Câu 5 (2 điểm):
Một chiếc Canô chuyển động theo dòng sông thẳng từ bến A đến bến B xuôi theo
dòng nớc. Sau đó lại chuyển động ngợc dòng nớc từ bến B đến bến A. Biết rằng thời
gian đi từ B đến A gấp 1,5 lần thời gian đi từ A đến B (nớc chảy đều). Khoảng cách giữa
hai bến A, B là 48 km và thời gian Canô đi từ B đến A là 1,5 giờ. Tính vận tốc của Canô,
vận tốc của dòng nớc và vận tốc trung bình của Canô trong một lợt đi về?

Câu 6(1,5điểm):
Một quả cầu đặc bằng nhôm, ở ngoài không khí có trọng lợng 1,458N. Hỏi phải
khoét lõi quả cầu một phần có thể tích bao nhiêu để khi thả vào nớc quả cầu nằm lơ lửng
trong nớc? Biết d
nhôm
= 27 000N/m
3
, d
nớc
=10 000N/m
3
.
==========Hết==========
5
A(J)
S(m
)
M
N


®¸p ¸n chÊm thi häc sinh nk
M«n thi: VËt Lý líp 8
Thêi gian lµm bµi 150 phót
A.Tr¾c nghiÖm
C©u 1 (1,5 ®iÓm):
A/ t
1
= t
2

(0,5 ®iÓm)
Ta cã vËn tèc trung b×nh: V
tb
=
21
2211

tt
tVtV
+
+
(1)
Cßn trung b×nh céng vËn tèc lµ:
V’
tb
=
2
21
VV +
(2)
T×m ®iÒu kiÖn ®Ó V
tb
= V’
tb

21
2211

tt
tVtV

+
+
=
2
21
VV +
(0,5 ®iÓm)

2V
1
.t
1
+2V
2
.t
2
= V
1
.t
1
+V
2
.t
1
+V
1
.t
2
+V
2

.t
2

V
1
.(t
1
- t
2
) + V
2
.(t
2
- t
1
) = 0
Hay ( V
1
-V
2
) .(t
1
- t
2
) = 0
V× V
1
≠ V
2
nªn t

1
- t
2
= 0 VËy: t
1
= t
2
(0,5 ®iÓm)
C©u 2 (1,5 ®iÓm):
B/ F
N
=F
M
(0,5 ®iÓm)
XÐt hai tam gi¸c ®ång d¹ng OMS
1
vµ ONS
2

22
1
OS
NS
OS
MS
=
V× MS
1
=A
1

; OS
1
= s
1
; NS
2
=A
2
; OS
2
= s
2
Nªn
NM
F
s
A
F
s
A
===
2
2
1
1
(1 ®iÓm)
VËy chän ®¸p ¸n B lµ ®óng
B.Tù luËn 7 ®iÓm
C©u 3(1,5®iÓm):
Gäi s

1

3
1
qu·ng ®êng ®i víi vËn tèc v
1
, mÊt thêi gian t
1
.
Gäi s
2
lµ qu·ng ®êng ®i víi vËn tèc v
2
, mÊt thêi gian t
2
.
Gäi s
3
lµ qu·ng ®êng ®i víi vËn tèc v
3
, mÊt thêi gian t
3
.
Gäi s lµ qu·ng ®êng AB.
Theo bµi ra ta cã:s
1
=
1
111
3


3
1
v
s
ttvs =⇒=
(1) (0.25 ®iÓm)
Mµ ta cã:t
2
=
2
2
v
s
; t
3
=
3
3
v
s
Do t
2
= 2 . t
3
nªn
2
2
v
s

= 2.
3
3
v
s
(2) (0.25 ®iÓm)
Mµ ta cã: s
2
+ s
3
=
s
3
2
(3)
Tõ (2) vµ (3) ta ®îc
3
3
v
s
= t
3
=
( )
32
23
2
vv
s
+

(4) (0.25 ®iÓm)

2
2
v
s
= t
2
=
( )
32
23
4
vv
s
+
(5) (0.25 ®iÓm)
6
A(J)
S(m
)
M
N


S
1
S
2
A

1
A
2
Vận tốc trung bình trên cả quãng đờng là:
v
tb
=
321
ttt
s
++
Từ (1), (4), (5) ta đợc v
tb
=
( ) ( )
32321
23
4
23
2
3
1
1
vvvvv +
+
+
+
=
( )
321

321
26
23
vvv
vvv
++
+
(1 điểm)
Câu 4 ( 2điểm):
Sau khi đổ dầu vào nhánh trái và nhánh phải,
mực nớc trong ba nhánh lần lợt cách đáy là:

h
1
, h
2
, h
3
,
áp suất tại ba điểm A, B, C đều bằng nhau ta có:
P
A
=P
C

H
1
d
2
=h

3
d
1
(1) (0.25 điểm)
P
B
=P
C

H
2
d
2
+h
2
d
1
=h
3
d
1
(2) (0,25 điểm)
Mặt khác thể tích nớc là không đổi
nên ta có:
h
1
+ h
2
+ h
3

= 3h (3) (0.5 điểm)
Từ (1),(2),(3) ta suy ra:


h=h
3
- h =
)(
3
21
1
2
HH
d
d
+
= 8 cm (0.5 điểm)
Câu 5 ( 2 điểm) :
Cho biết: t
2
=1,5h ; S = 48 km ; t
2
=1,5 t
1


t
1
=1 h
Cần tìm: V

1
, V
2
, V
tb
Gọi vận tốc của Canô là V
1

Gọi vận tốc của dòng nớc là V
2

Vận tốc của Canô khi xuôi dòng từ bến A đến bến B là:
V
x
=V
1
+V
2
(0.25 điểm)
Thời gian Canô đi từ A đến B.
t
1
=
21
48
VVV
S
N
+
=



1 =
21
48
VV +


V
1
+ V
2
= 48 (1) (0.25 điểm)
Vận tốc của Canô khi ngợc dòng từ B đến A.
V
N
= V
1
- V
2
(0.25 điểm)
Thời gian Canô đi từ B đến A :
t
2
=
21
48
VVV
S
N


=


V
1
- V
2
= 32 (2). (0.25 điểm)
Công (1) với (2) ta đợc.
2V
1
= 80

V
1
= 40km/h (0.25 điểm)
Thế V
1
= 40km/h vào (2) ta đợc.
40 - V
2
= 32

V
2
= 8km/h. (0.25 điểm)
Vận tốc trung bình của Canô trong một lợt đi - về là:
V
tb

=
hkm
tt
S
/2,19
5,11
48
21
=
+
=
+
(0.5 điểm)
Câu 6(1,5điểm):
Thể tích toàn bộ quả cầu đặc là: V=
3
hom
54000054,0
27000
458,1
cm
d
P
n
===
(0.5 điểm)
7
H
2
h

1
h
2
h
3
H
1
A
B C
h
Gọi thể tích phần đặc của quả cầu sau khi khoét lỗ là V. Để quả cầu nằm lơ lửng
trong nớc thì trọng lợng P của quả cầu phải cân bằng với lực đẩy ác si mét: P = F
AS
d
nhom
.V = d
nớc
.V

V=
3
hom
20
27000
54.10000.
cm
d
Vd
n
nuoc

==
(0.5 điểm)
Vậy thể tích nhôm phải khoét đi là: 54cm
3
- 20cm
3
= 34 cm
3
(0.5 điểm)
8

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×