Đề kiểm tra toán 5
Đề số 1
Phần I: Trắc nghiệm
1 . Dấu điền vào của
10
1
4
1
3
1
2
1
++++
10
9
là:
A. > B. >
C. = D. không có dấu nào
2. 1072kg = ?
A. 1 tấn 72 kg B. 100 tấn 72 kg
C. 10 tấn 72 kg D. 1007 tấn 2 kg
3. Tìm tỉ số giữa 48 giây và 2 phút
A.
2
5
B. 24 C.
5
2
D.
24
1
4. Một hình thoi và 1 hình chữ nhật có P bằng nhau, cạnh hình thoi là 12 cm.
Chiều dài hình chữ nhật là 16cm.
Diện tích hình chữ nhật là
A. 512cm
2
B. 128cm
2
C. 64cm
2
D. 64 cm
Phần II: Tự luận
Bài 1:a) Chứng tỏ rằng các phân số sau bằng nhau:
191919
151515
;
1919
1515
;
19
15
b) Tìm y y + y x
720
7
2
:
9
2
:
3
1
=+ y
Bài 2: Ba rổ cam có 180 quả. Nếu chuyển 12 quả từ rổ thứ nhất sang rổ thứ
hai rồi chuyển 15 quả từ rổ thứ hai sang rổ thứ ba, sau đó chuyển 9 quả cam từ
rổ thứ ba sang rổ thứ nhất thì số cam rổ thứ 2 =
2
3
số cam rổ 1 =
4
3
số cam rổ
ba. Hỏi lúc đầu mỗi rổ có bao nhiêu quả cam?
Bài 3: Một thửa ruộng hình chữ nhật. Bạn An nói chiều rộnglà 9m. Bạn Bình -
ớc lợng chiều rộng là 7m. Nếu nói nh bạn An thì diện tích tăng là 30m
2
. Nếu
nói nh bạn Bình thì diện tích giảm là 30m
2
Tính diện tích đúng của thửa ruộng ?
Đề kiểm tra toán 5
Đề số 2
Phần I: Trắc nghiệm
1.
5
2
5
m= ?
A. 5m40cm B. 5m20cm C. 5m50cm D. 5m5cm
2. 2
?
5
4
3
4
1
=ì
A. 6
20
4
B. 5
9
5
C.
20
171
D.
20
63
3. Hiện nay anh 14 tuổi, em 6 tuổi. Hỏi mấy năm nữa tuổi anh gấp rỡi
tuổi em.
A. 6 năm B. 10 năm C. 8 năm D. 12 năm
4. Một hình chữ nhật có chu vi là
5
4
m và chiều rộng =
5
4
chiều dài.
Tính diện tích hình chữ nhật đó.
A.
25
16
m
2
B.
400
25
m
2
C.
405
16
m
2
D.
225
16
m
2
Phần II: Tự luận
Bài 1: a) Tìm 5 phân số nằm giữa
3
1
và
4
1
b) Tính nhanh A =
15931062531
963642321
ìì+ìì+ìì
ìì+ìì+ìì
Bài 2: Tìm một số biết rằng số đó chia hết cho 9 và 15. Thơng của phép
chia cho 9 hơn thơng của phép chia cho 15 là 12 đơn vị.
Bài 3. Tủ sách lớp 5A có 7 ngăn, tủ sách lớp 5B có 5 ngăn. Số sách
mỗingăn của lớp 5B gấp 2 lần số sách mỗi ngăn của lớp 5A. Nếu mỗi ngăn lớp
5A bớt 3 quyển, mỗi ngăn lớp 5B bớt 12 quyển thì số sách còn lại 2 lớp bằng
nhau.
Hỏi mỗi lớp có ? quyển sách.
Bài 4: Cho một hình chữ nhật. Nếu tăng chiều rộng bằng chiều dài thì
diện tích tăng 20m
2
. Giảm chiểu rộng bằng chiều dài thì diênị tích giảm 16m
2
.
Tính diện tích hình chữ nhật ban đầu
Đề kiểm tra toán 5
Đề số 3
Phần I: Trắc nghiệm
1.
10
7
của 1,2km là
A. 84m B. 484m C. 140m D. 840m
2. 18km 6 dam = m
A. 1806 B. 18060 C. 180600 D. 1806000
3.
3554102
145181
ìì
ìì
=?
A.
3
10
B.
4
9
C.
9
4
D.
10
3
4. 2
4
1
gấp bao nhiêu lần
8
1
A. 24 lần B. 18 lần C. 12 lần D. 9 lần
Phần II: Tự luận
Bài 1: Cho biểu thức: A =
3
2
:
1
5
3
3
7
+
a
a) Tính A khi a = 45
b) Tìm a để A =
15
17
Bài 2: Có 2 bao gạo. Sau khi bán
5
2
số gạo bao thứ nhất và
9
4
số gạo bao
thứ 2 thì tổng 2 bao còn 120kg trong đó số gạo bao thứ nhất =
5
3
số gạo bao
thứ hai.
Hỏi lúc đầu mỗi bao có ? kg gạo
Bài 3: Một mảnh vờn hình chữ nhật có chiều dài hơn chiều rộng 15m.
Nếu bớt
9
5
chiều rộng và
3
2
chiều dài của nó thì đợc hình vuông
a) Tính diện tích mảnh vờn hình chữ nhật ban đầu?
b)1m
2
thu đợc 3 kg rau mỗi vụ. Mỗi kg bán đợc 3500đ. Hỏi mảnh vờn
đó mỗi vụ thu đợc bao nhiêu tiền bán rau.
Đề kiểm tra toán 5
Đề số 4
I/ Trắc nghiệm
1.
4
3
:
2
1
3
= ?
A.
3
10
B.
3
14
C.
8
21
D.
14
3
2. Tìm x:
x
4
3
ì
= 1
8
1
A.
3
4
B.
3
2
C.
2
3
D.
32
27
3. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ cho 80 ngời ăn trong 18 ngày. Nếu có 120
ngời thì số gạo đó đủ ăn trong bao nhiêu ngày? (Mức ăn là nh nhau)
A. 10 ngày B. 12 ngày C. 14 ngày D. 16 ngày
4. Một khu rừng có diện tích là 2km
2
. Hỏi
8
5
diện tích khu rừng đó là
bao nhiêu ha?
A. 25ha B. 125 ha C. 105 ha D. 152ha
5. Giá trị của biểu thức:
10199
1
53
1
31
1
ì
++
ì
+
ì
là
A.
101
100
B.
100
101
C.
101
50
D.
50
101
II/ Tự luận
Bài 1: Tính nhanh
72
71
56
55
42
41
30
29
20
19
12
11
6
5
2
1
+++++++
b) Tìm y:
3
1
108
1
86
1
64
1
42
1
=ì
ì
+
ì
+
ì
+
ì
y
Đề kiểm tra toán 5
Bài 2: Một cái bể có 3 vòi nớc chảy vào. Nếu vòi I và vòi II cùng chảy
thì 3 giờ sẽ đầy. Nếu vòi II và vòi III cùng chảy thì 2
2
1
giờ sẽ đầy. Nếu vòi I và
vòi III cùng chảy thì 3
4
3
giờ sẽ đầy.
a) Trong một giờ cả 3 vòi cùng chảy thì đợc bao nhiêu phần bể
b) Nếu bể đã có
3
1
bể nớc mở 3 vòi cùng một lúc thì bao lâu sẽ đầy bể.
Bài 3:
Cho hình vẽ:
a) Biết tổng chu vi 3 hình vuông AIGE; IBNK, ABCD là 880cm. Tính
diện tích hình vuông ABCD
b) Biết chu vi hình chữ nhật EGKM =
5
3
chu vi hình vuông AIGE. Tính
diện tích hình chữ nhật MNCD
A I B
E G
M K N
D C
Đề kiểm tra toán 5
Đề số 5
Phần I: Trắc nghiệm
1. Số thích hợp điền vào chỗ chấm 14dam
2
4m
2
= m
2
A. 144 B. 1404 C. 1440 D. 14004
2. Số thập phân 10,035 viết thành hỗn số là
A. 100
100
35
B. 10
10
35
C.
1000
35
10
D.100
10
35
3.
5
2
quãng đờng AB dài 10km. Hỏi quãng đờng AB dài? km
A. 25km B. 4 km C. 10 km D. 2km
4. Chữ số 5 trong số 7,459 có giá trị là:
A. 5 B.
10
5
C.
100
5
D.
1000
5
5. Giá tiền một cái bát là 20 000đ. Nếu giảm
10
1
giá bán thì mua cái bát
phải trả
A. 10 000đ B. 2 000đ C. 18 000đ D. 12 000đ
II/Phần II : Tự luận:
Bài 1: Cho các chữ số 0; 1; 2; 3;
a) Viết tất cả các số thập phân bé hơn 1 có 3 chữ số khác nhau từ 4 chữ
số trênb) Sắp xếp các số vừa viết đợc theo thứ tự từ bé đến lớn.
Bài 2: Tìm số nhỏ nhất có 3 chữ số chia hết cho 3 và 5 còn chia cho 2
d 1
Bài 3: Ba ngời thợ đợc lĩnh 126000đ tiền công. Biết
6
1
số tiền của ngời
thứ nhất =
7
1
số tiền của ngời thứ hai;
5
4
số tiền của ngời thứ ba =
3
2
số tiền của
ngời thứ nhất.
Hỏi mỗi ngời đợc lĩnh bao nhiêu tiền?
Đề kiểm tra toán 5
Bài 4: Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm P sao cho BP =
5
1
BC. Trên
AC lấy điểm Q sao cho AQ gấp 3 lần QC. Nối AP; PQ
a) Chỉ ra các tam giác có trong hình vẽ
b) So sánh diện tích tam giác ABP và diện tích tam giác PQC
Đề số 6
I/ Trắc nghiệm:
1. Số thập phân 7,605 bằng số thập phân nào dới đây?
A. 7,65 B. 7,6050 C. 7,6005 D. 7,065
2. Tìm x là số tự nhiên sao cho
13,3 < x < 15,01
A. x = 13 B. x = 14 C. x = 15 D. x = 14; x = 15
3. Một ngời đi bộ 5 phút đợc 350m. Vậy trong 1 giờ ngời đó đi đợc? km
A. 4,02km B. 4,2km C. 4,002km D. 40,02km
4. Một tam giác có diện tích là 224,36m
2
và đáy là 28,4m. Chiều cao tam giác
đó là
A. 7,9m B. 13,8m C. 14,8m D. 15,8m
II/ Tự luận
Bài 1: Tính nhanh
2759995 151173
440101233996162199424
+++++
ìì+ìì+ìì
Bài 2: Một phân xởng may có 100 công nhân đợc giao nhiệm vụ may
một lô hàng trong 5 ngày, mỗi ngày làm việc 8 giờ. Sau khi làm việc đợc 3
ngày thì có 20 ngời đợc điều đi làm việc ở phân xởng khác. Số còn lại phải
tăng thời gian làm việc mỗi ngày lên 2giờ.
Hỏi phân xởng đó có hoàn thành kế hoạch đợc giao không?
Đề kiểm tra toán 5
Bài 3: Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm D sao cho AD =
3
1
AB.
Trên AC lấy điểm E sao cho EC gấp đôi AE. BE cắt CD tại I
a) So sánh diện tích tam giác IBD và diện tích tam giác IEC
b) Trên BC lấy M là trung điểm
Chứng tỏ rằng A; I; M thẳng hàng
Đề số7
PhầnI: Trắc nghiệm
1. Số thập phân gồm 15 đơn vị, 5 phần trăm, 8 phần nghìn viết là
A. 15,58 B. 15,058 C. 15,580 D. 1,558
2. Giá trị của biểu thức 13,76 + 4,34 x 2,6 - 1,6 là
A. 23,444 B. 18,1 C. 45,46 D. 234,44
3. Trung bình cộng của ba số là 15. Số thứ nhất là 35,5, số thứ hai là 7,5. Số
thứ ba là
A. 15 B. 35,5 C. 7,5 D. 2
4. Lớp 5A có 27 học sinh nữ chiếm 60% học sinh cả lớp. Hỏi lớp 5A có bao
nhiêu học sinh nam?
A. 16 học sinh B. 17 học sinh
C. 18 học sinh D. 19 học sinh
II/ Phần tự luận
Bài 1: Tìm 2 số 2
3a
và 5
9b
.Biết 5
9b
chia hết cho 9 và 2
3a
+ 296 = 5
9b
Bài 2: Khối 5 trờng tiểu học Nam Mỹ có 150 học sinh đợc xếp thành 4
loại: Giỏi, Khá, TB và yếu
Trong đó có 40% số học sinh đạt loại khá, 30% số học sinh đạt loại
trung bình.
7
1
số học sinh TB =
2
1
số học sinh yếu.
a) Tính số học sinh mỗi loại
Đề kiểm tra toán 5
b) Số học sinh yếu chiếm bao nhiêu % số học sinh cả khối?
Bài 3:Một hình chữ nhật có chu vi là 180m. Nếu giảm chiều dài đi 5m
và chiều rộng đi 3m thì diện tích giảm 335m
2
. Tính diện tích hình chữ nhật
ban đầu?
Đề số 8
I/ Phần trắc nghiệm
1. Số d của phép chia 44,84 : 15 nếu chỉ lấy đến 2 chữ số phần thập phân là
A. 14 B. 1,4 C. 0,14 D. 0,014
2. Giá trị của biểu thức
7,64 + (24,28 - 9,72): 5,2 là
A. 2,28 B. 10,44 C. 7,92 D. 79,2
3. Tỷ số % của 9 và 20 là
A. 0,45% B. 4,5% C. 45% D. 45
4. Diện tích hình vuông có chu vi 50cm là
A. 156,25cm B. 12,5cm
2
C. 156,25cm
2
D. 156,25cm
2
II/ Tự luận
Bài 1: a) Tính giá trị biểu thức
(16 x 25 + 480: 6) : 240 - 1,5 x 1,2
b) Tìm y:
3
2
1
ì
y - 1,8 = 2
3
1
Bài 2: Trong phong trào làm "Kế hoạch nhỏ". Ba lớp 5A, 5B, 5C nhặt đợc
96kg giấy vụn. Biết lớp 5A thu đợc = 50% số giấy vụn của 2 lớp kia
2
1
số giấy
vụn của lớp 5B hơn
3
2
số giấy vụn của lớp 5C là 4kg
Hỏi mỗi lớp thu nhặt đợc bao nhiêu kg giấy vụn
Đề kiểm tra toán 5
Bài 3: Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm M sao cho AM =
2
1
AB.
Trên BC lấy điểm N sao cho AN = NC
a) So sánh diện tích tam giác AMN và diện tích tam giác ABC
b) Tính diện tích BMNC biết S
ABC
= 60cm
2
Đề số 9
Phần I: Trắc nghiệm
1. Giá trị của biểu thức
15,7 x 3,2 - 76,8 : 3,2 là
A. 16,24 B. 26,24 C. 36,24 D. 24,26
2. Tìm y:
5,0:
2
9
2:
5
36
=ìy
A. y = 1,5 B. y = 1,6 C. y = 1,7 D. y = 1,8
3. Nếu tăng chiều dài hình chữ nhật lên 2 lần và giữ nguyên chiều rộng thì
diện tích hình chữ nhật tăng?
A. 2 lần B. 4 lần C. 6 lần D. 3 lần
4. 18,83 ha = m
2
A. 1883m
2
B. 188 300m
2
C. 18083 m
2
D. 180083 m
2
Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính
+ì
+++
28
8
1
7
5
3%2576,0
4
3
%24
Bài 2: Có 2 thùng dầu: Thùng to có thể chứa 144l, thùng bé có thể chứa 70l.
Lợng dầu trong 2 thùng không biết rõ là bao nhiêu. Nếu đổ dầu từ thùng bé
sang thùng to cho đầy thì thùng bé còn lại 1l. Nếu đổ từ thùng to sang thùng
bé cho đầy thì thùng to còn lại
4
3
số dầu ban đầu
Đề kiểm tra toán 5
Hỏi lúc đầu mỗi thùng có bao nhiêu lít dầu?
Bài 3:Cho tam giác ABC; D và E lần lợt là điểm chính giữa của AB và AC
a) So sánh S
ADE
và S
ABC
b) Từ A kẻ một đờng thẳng cắt DE tại N; BC tại M, so sánh AN và AM
Đề số 10
Phầntrắc nghiệm (Chọn đáp án đúng)
1. Nếu m = 3,7 thì giá trị của biểu thức
5,63 + m x 4,2 là
A. 21,17 B. 20,17 C. 21,27 D. 31,27
2. Tìm độ dài của một sợi dây mà một nửa của nó bằng 80cm?
A. 40cm B. 1,2m C. 1,6m D. 60cm
3. Tìm số d của phép chia 316 : 47 nếu chỉ lấy đến 3 chữ số phần thập phân
của thơng
A. 19 B, 1,9 C. 0,19 D. 0,019
4. Có 100 tờ giấy dày 2,5cm. Hỏi 0,75mm là độ dày của mấy tờ giấy
A. 4 tờ B. 2 tờ C. 5 tờ D. 3 tờ
Phần II: Tự luận
Bài 1: a) Viết tổng sau thành tích của hai thừa số
33,33 + 45,45 + 57,57
b) Tìm y
3
3
1
2
5
4
1
2
1
=ì y
Bài 2:Một cửa hàng bán một tấm vải trong 4 ngày. Ngày đầu tiên bán
6
1
tấm
vải và 5m. Ngày thứ hai bán
5
1
số vải còn lại và 12m. Ngày thứ ba bán
4
1
số vải
§Ò kiÓm tra to¸n 5
cßn l¹i vµ 9m. Ngµy thø t b¸n
3
1
sè v¶i cßn l¹i vµ 18m th× võa hÕt. Hái tÊm v¶i
dµi ? m
Bµi 3:Cho tam gi¸c ABC. Trªn BC lÊy ®iÓm M sao cho BM =
3
1
MC. Trªn AC
lÊy N sao cho NC =
2
1
AN. Trªn MN lÊy ®iÓm P sao cho MP =
2
1
MN
Chøng tá r»ng:
S
AMB
= S
MNC
S
APM
= S
ABM
Đề kiểm tra toán 5
Đề số 11
Phần I: Trắc nghiệm
1. Hiệu của
5
3
và
3
1
là
A.
5
1
B.
2
2
C.
5
2
D.
15
4
2. Số thích hợp điền vào chỗ chấm là
5m
2
4dm
2
30cm
2
= cm
2
A. 50403 B. 543 C. 50430 D. 54030
3. Số lớn nhất có 3 chữ số khác nhau chia hết cho 9 là
A. 999 B. 990 C. 981 D.909
4. Tìm x là số tự nhiên
2
7
5
2
<< x
A. x = 1 B. x = 2
C. x = 3 D. Cả 3 đáp án trên
Phần II: Tự luận
Bài 1: Cho biểu thức
A =
01,0:84,6316
)16(:19982002
+
a
a) Tính giá trị của biểu thức A khi a = 1015
b) Tìm a là số tự nhiên để A có giá trị nhỏ nhất
Bài 2: Ba kho có 720 tấn gạo. Nếu chuyển 20% số gạo ở kho A sang kho B rồi
chuyển 25% số gạo hiện có ở kho B sang kho C thì số gạo 3 kho bằng nhau
Hỏi lúc đầu mỗi kho có bao nhiêu tấn gạo
Bài 3: Cho tam giác ABC. Trên AB lấy điểm D và E sao choAD = DE = EB.
Trên AC lấy điểm M và N sao cho AM = MN = NC
a) Tính S
ABC
biết S
DEMN
= 60cm
2
b) DN cắt EM tại I. So sánh IE và IM
Đề kiểm tra toán 5
Đề số 12
I. Phần trắc nghiệm
1. Giá trị của biểu thức
73,42 - 8,568 : 3,6 - 48,32 là
A. 219,36 B. 129,36 C. 119,36 D. 118,36
2. Tính
4
3
1:
2
1
2
= ?
A.
7
3
1
B. 2
3
2
C. 4
8
3
D.
10
7
3. Nếu a -
2
2
1
8
7
+=
thì a là
A. 2
8
7
B. 1
8
5
C.
8
13
D. 3
8
3
4. Tam giác có cạnh đáy = 4,8dm. Chiều cao là 20cm. Diện tích tam giác là:
A.9,6dm
2
B. 96dm
2
C. 4,8dm
2
D. 48dm
2
Phần II: Tự luận
Bài 1:
a) Tìm a, b, c biết
bbccabbaao ,,,, =++
b) Tìm x
x + 280 : 25 - 7,2 = 15
Bài 2: Hai ngời đánh máy 2 tập bản thảo nh nhau. Trong một ngày ngời thứ
nhất đánh đợc 48 trang, ngời thứ hai đánh đợc 56 trang. Sau khi làm đợc số
ngày nh nhau thì ngời thứ nhất còn phải đánh 62 trang nữa; ngời thứ hai còn
phải đánh 14 trang nữa mới xong.
Hõi mỗi tập bản thảo dày bao nhiêu trang?
Bài 3: Cho tam giác ABC có diện tích là 90cm
2
; M; N; P lần lợt là các điểm
chính giữa của AB, AC, BC
Tính S
MNP
?
Đề kiểm tra toán 5
Đề số 13
PhầnI: trắc nghiệm
1. Câu nào sai
A . 215 g = 21dag 5 g B . 899 yến < 9 tấn
C . 2 tấn 42 kg > 20032 kg D . 4 tạ 65 kg = 4065 kg
2 . Tìm 73,5% của 1052
A . 771,22 B . 772,22 C . 773,22 D . 774,22
3. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ ăn cho 120 ngời ăn trong 15 ngày. Nếu chỉ có 40
ngời ăn thì số gạo đó đủ dùng trongbao nhiêu ngày?
A . 5 ngày B . 25 ngày C . 135 ngày D . 45 ngày
4 . Khối lớp 5 của trờng Kim Đồng có 250 học sinh . Cuối năm, toàn khối có
20 học sinh giỏi . Hỏi số học sinh giỏi chiếm bao nhiêu % số học sinh toàn
khối?
A . 0,8% B . 80% C . 8% D . 0, 08%
5 . Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm D sao cho BD =
7
4
DC. Tỉ số diện
tích ACD và diện tích ABD là:
A .
2
3
B . 1,75 C .
7
4
D . 1,5
Đề kiểm tra toán 5
Phần II: Tự luận
Bài 1: Tính
5,25 +
4
3
2
4
1
375,4
27
1
2
9
4
3 +++++
Bài 2: Lợng nớc trong cỏ tơi là 60%, cỏ khô là 20%. Hỏi phải 1 tấn cỏ tơi đợc
bao nhiêu kg cỏ khô.
Bài 3: Có ba vòi nớc chảy vào một cái bể. Nếu một mình vòi 1 chảy thì 9giờ
sẽ đầy. Nếu một vòi 2 chảy thì đầy bể trong 6 giờ. Nếu một mình vòi 3 chảy
thì đầy bể trong 15 giờ. Lúc đầu ngời ta cho vòi 1 chảy một mình trong thời
gian bằng thời gian 2 vòi kia cùng chảy đầy bể, sau đó mở cả 3 vòi. Hỏi sau
bao lâu nữa thì đầy bể.
Đề số 14
PhầnI: trắc nghiệm
1. Giá trị của biểu thức
100+ (15,7-7,863) x 4,1 = ?
A. 132, 2317 B. 142,1317
C. 131,1317 D. 132,1317
2.
8
3
túi gạo nặng 24 kg. Hỏi 2 túi gạo nh thế nặng bao nhiêu kg?
A. 9kg B. 64 kg C. 128kg D. 18kg
3. Một đám đất hình tam giác vuông có 2 cạnh góc vuông là 80m và 60m.
Cạnh tam giác còn lại là 100m chiều cao tơng ứng là:
A. 48m B. 100m C. 480m D. 40m
4. Năm ngoái số dân một phờng 19200 ngời. Năm nay số dân của phờng tăng
thêm 2,5%
Hỏi năm nay số dân của phờng đó là:
A. 19860 ngời B. 19780 ngời
C. 19680 ngời D. 19880 ngời
5. Cho M = 11,2 x 210,2 x 31,2 x x 91,2
M có mấy chữ số phần thập phân là
A. 8 B. 9 C.10 D. 11
Đề kiểm tra toán 5
Phần II: Tự luận
Bài 1:Tính nhanh
A =
199419951993
119941995
+ì
ì
B =
2759995 151173
440101233996162199424
++++++
ìì+ìì+ìì
Bài2. a) Tìm y
3
1
108
1
86
1
64
1
42
1
=ì
ì
+
ì
+
ì
+
ì
y
Bài 3:. Một cái bể có 3 vòi chảy vào, nếu vòi I và vòi II cùng chảy thì 3 giờ sẽ
đầy. Nếu vòi II và vòi III chảy thì 2 giờ rỡi sẽ đầy. Nếu vòi III và vòi 1 chảy
thì 3
4
3
giờ sẽ đầy.
Hỏi nếu cả 3 vòi cùng chảy thì bao lâu sẽ đầy bể?
Bài 4:. Cho tam giác ABCD. Trên AB lấy điểm I sao cho AI =
4
1
AB. Trên AC
lấy điểm K sao cho AK =
4
1
AC. Nối B với K ; C với I; cắt nhau tại E
So sánh diện tích tam giác EIB và diện tích tam giác EKC
Đề số 15
Phần I: Trắc nghiệm
1. Tìm 42,5% của 850,4 là
A 3614,2 B . 200,09 C . 36,142 D. 20,009
2. Câu nào đúng
A. 1 km
2
< 1 ha B . 51 ha > 60 000 m
2
C .
10
1
km
2
= 100 000 m
2
D. 2 m
2
9dm
2
< 29 dm
2
3 . Tìm x là số tự nhiên biết
3,6 <
x8,4
< 4,82
A. x = 0 B . x = 1 C . x = 2 D . x= 3
Đề kiểm tra toán 5
4. Sau khi trả bài kiểm tra Toán của lớp 5Acô giáo nói: Số điểm 10 chiếm
25% ; số điểm 9 ít hơn 5% . Có tất cả 18 điểm 9 và 10 . lớp 5 A có :
A . 35 học sinh B . 40 học sinh
C . 36 học sinh D . 42 học sinh
5. Một tam giác có độ dài đáy là 36,5 dm và chiều cao là17,4dm thì diện tích
là
A. 635,1dm
2
B.317,5dm
2
C. 107,8dm
2
D. 1270,2dm
2
Phần II : Tự luận
Bài 1: a)Tính giá trị của biểu thức
A =
4
5
x a +
3
4
:
2
3
b
với a =
3
7
;
5
3
=b
b)Tìm x:
13
1
39
=
x
Bài 2: Tính nhanh
A =
10200
6
9800
6
120
6
80
6
48
6
24
6
8
6
++++++
B =
128
1
64
1
32
1
16
1
8
1
4
1
+++++
Bài 3: Ba tủ sách có 264 quyển. Biết sổ sách tủ I =
5
3
số sách tủ II; số sách tủ
II =
4
3
số sách tủ III. Hỏi mỗi tủ có bao nhiêu quyển sách?
Bài 4 :Cho tam giác ABC . M là điểm chính giữa của BC. Trên AC lấy D sao
cho AD =
3
1
AC. Nối AM cắt BD tại O
a) Chứng tỏ rằng: S
BAD
= S
BDM
=S
DMC
b) So sánh OA và OM
Đề kiểm tra toán 5
Đề số 16
Phần I: Trắc nghiệm
1.
10
10
biểu thị tỉ số phần trăm nào?
A. 110% B. 1%
C. 10% D. 100%
2. Chu vi hình chữ nhật có chiều dài là
3
5
m, diện tích là
12
25
m
2
là
A.
12
35
m B. 5
6
5
m
C.
35
12
m D.
35
6
m
3. Độ dài 2,5 tấm vải dài 8m. Hỏi 1,5 tấm vải nh thế dài bao nhiêu mét.
A. 3,2m B. 4m
C.4,8m D. 5,4m
4. Sau khi giảm giá 10% thì giá một chiếc áo còn là 54 000đ. Hỏi nếu cha
giảm giá thì 10 chiếc áo cùng loại nh thế là bao nhiêu tiền?
A. 500.000đ B. 600.000đ
C. 700.000đ D. 450.000đ
Phần II : Tự luận
Bài1. Tính giá trị biểu thức
A =
2
1
:
8
7
7
4
2
3
4
5
ì
+
b) Tính nhanh
(1123 x 1124 - 602) : (1124 x 1121 + 1646)
Bài 2: a) Tìm số biết rằng lấy số đó cộng với tổng các chữ số của nó = 137
b) Cho một phân số có tổng tử số và mẫu số là 326496 hiệu của mẫu số
và tử số 20406. Tìm phân số đó rồi rút gọn
Đề kiểm tra toán 5
Bài3. Cuối học kỳ I, HS lớp 5A đợc xếp loại nh sau: số HS xếp loại giỏi =
3
2
số học sinh xếp loại khá. Số học sinh xếp loại khá =
4
3
số học sinh xếp loại
trung bình. Không có học sinh xếp loại kém yếu. Tính số học sinh mỗi loại
biết số học sinh lớp 5A là số lớn hơn 30 và nhỏ hơn 45
Bài 4. Cho tam giác ABC có diện tích là 180cm
2
. Trên AB lấy điểm M sao
cho AM =
3
1
AB. Trên AC lấy điểm N sao cho NC =
4
1
AC. Tính S tam giác
AMN?
Đề số 17
Phần I: Trắc nghiệm
1. Số nào bé nhất
A.
16
1
B. 16% C. 0,062 D.
1000
75
2. 70% của 1,2km là
A. 84m B. 840m C. 480m D. 140m
3.
?
554102
145181
=
ìì
ìì
A.
3
10
B.
4
9
C.
9
4
D.
10
3
4. Cho tam giác ABC có cạnh đáy là 12cm. Chiều cao =
4
3
cạnh đáy. Diện tích
tam giác ABC là:
A. 108cm
2
B. 21cm
2
C. 54cm
2
D. 45cm
2
5. Sau khi giảm 20% thì giá một chiếc quạt là 520 000đ. Hỏi giá ban đầu của
chiếc quạt là bao nhiêu.
A. 64.2000đ B. 2600.000đ C. 416.000đ D. 650.000đ
Phần II : Tự luận
Đề kiểm tra toán 5
Bài 1: Tính nhanh
A =
143
2
99
2
63
2
35
2
15
2
3
2
+++++
Bài 2: A và B cùng hoàn thành một công việc mất 3 giờ B và C hoàn thành
công việc đó mất 4 giờ. C và A hoàn thành công việc đó mất 2,5 giờ. Hỏi 3
ngời cùng làm thì bao lâu sẽ xong công việc đó.
Bài 3: Quãng đờng AB dài 20km. Lúc 5giờ sáng một ngời đi xe máy từ B về C
với v = 30km/h. Đến 5 giờ 30 một tô tô từ A đuổi theo xe máy. Hỏi
a) Sau bao lâu ô tô đuổi kịp xe máy?
b) Nơi 2 xe gặp nhau cách C 15km. Tính quãng đờng BC?
Bài 4: Cho tam giác ABC. Trên AC lấy E sao cho CE = CA. Trên BC lấy D
sao cho CD =
3
1
BD . AB cắt BE tại O
a) So sánh BO và OE
b) Tính S
AOE
biết S
AOB
=800 cm
2
Đề số 18
Phần I: Trắc nghiệm
1. Giá trị biểu thức 3,2 + 4,65 : 1,5là
A. 6,783 B. 6,3 C. 5,233 D. 0,969
2. 17,5% của 30.000đ là
A. 3 000đ B. 4 500đ C. 5 200đ D. 5250đ
3. Tồng của ba số bằng 14,1. Tổng của số thứ nhất và số thứ ba là 9,2. Tổng
của số thứ hai và thứ ba là 8,4. Tìm mỗi số:
A. Số thứ nhất : 4,9; Số thứ hai 5,7; Số thứ ba 3,5
B. Số thứ nhất : 5,7; Số thứ hai 3,5; Số thứ ba 4,9
C. Số thứ nhất : 5,7; Số thứ hai 4,9; Số thứ ba 3,5
Đề kiểm tra toán 5
4. Cho 1 hình vuông có cạnh 4cm; 1 hình tròn có bán kính 4cm và 1 hình
thang có diện tích lớn nhất. Hình chữ nhật có chiều dài 5m, chiều rộng 3,5m
A. Hình vuông B. Hình tròn
C. Hình chữ nhật D. Hình thang
Phần II : Tự luận
Bài 1:a) Hãy sắp xếp các phân số sau theo thứ tự từ bé đến lớn
20
4
;
6
4
;
12
3
;
3
1
b) Tìm x là số tự nhiên
2 <
5
7
5
<
x
4
3
32
1
<<
x
Bài 2: Tính nhanh
9x
+
99999
88888
272727
262626
b) Cho phân số
8
17
. Hãy tìm một số để khi lấy tử số trừ đi số đó và mẫu
số cộng với số đó thì đợc phân số =
4
1
Bài 3: Một giá sách có 2 ngăn. Số sách ở ngăn dới gấp 3 lần số sách ở ngăn
trên. Nếu chuyển 2 quyển sách từ ngăn trên xuống ngăn dới thì số sách ngăn
dới gấp 4 lần sách ở ngăn trên
Tính số sách ở mỗi ngăn lúc đầu?
Bài 4: Cho tam giác ABC. Trên AC lấy P là điểm chính giữa. Trên BC lấy M,
N sao cho BM = MN = NC. Nối AM; MP; PN
a) Có bao nhiêu tam giác trong hình vẽ?
b) Tính diện tích tam giác PNC biết diện tích tam giác ABC
bằng360cm
2
Đề số 19
Đề kiểm tra toán 5
Phần I: Trắc nghiệm
1. Câu nào sai
A. 215g = 21 dag5g B, 899 yến < 9 tấn
C. 2 tấn 42kg = 4065 kg
2. Tìm 73,5% của 1052
A. 771,22 B.772,22
C.773,22 D.774,22
3. Một bếp ăn dự trữ gạo đủ ăn cho 120 ngời ăn trong 15 ngày. Nếu chỉ có 40
ngời ăn thì số gạo đó đủ dùng trong bao nhiêu ngày?
A. 5 ngày B. 25 ngày
C. 135 ngày D. 45 ngày
4. Khối lớp 5 của trờng Kim Đồng có 250 học sinh. Cuối năm toàn khối có 20
HS giỏi. Hỏi số HS xuất sắc chiếm bao nhiêu % số học sinh toàn hối
A. 0,8% B. 80%
C. 8% D. 0,08%
5. Cho tam giác ABC. Trên BC lấy điểm D sao cho BD =
4
7
DC. Tỉ số diện tích
ACD và diện tích ABD là
A
2
3
B. 1,75
C.
7
4
D. 1,5
Phần II : Tự luận
Bài 1: a) So sánh các phân số sau
2
3
và
2006
2005
;
9
7
và
9
37
b) Tính nhanh:
A=
20
1
+
9900
1
56
1
42
1
30
1
++++
Đề kiểm tra toán 5
Bài 2: Để đánh số trang một quyển sách ngời ta dùng 216 chữ số. Hỏi quyển
sách đó dày bao nhiêu trang?
Bài 3: Tuổi của em tôi hiện nay bàng 4 lần tuổi nó khi anh tôi bằng tuổi em
tôi hiện nay. Đến khi tuổi em tôi bằng tuổi anh tôi hiện nay thì tổng số tuổi
của hai anh em là 51 tuổi.
Hỏi hiện nay anh tôi bao nhiêu tuổi? em tôi bao nhiêu tuổi?
Bài 4: Cho tam giác ABC. Trên AB lấy M sao cho MA =
AB
3
1
. Trên AC lấy
điểm N sao cho NA =
AC
3
1
. Nối MN,CM cắt BN tại I
a) Chỉ ra các cặp tam giác có diện tích bằng nhau?
b) Tính diện tích tam giác AMN biết diện tích tam giác ABC =81cm
2
Đề số 20
Phần I: Trắc nghiệm
1. Tìm số d của phép chia 53,04 : 7,5 (lấy 2 chữ số phần thập phân của thơng)
A. 65 B. 6,5 C. 0,65 D. 0,065
2. Phép tính nào có kết quả lớn nhất
A. 148 dag x 3 B. 1293dag : 3
C. 972 - 650 dag D. 189dag + 256day
3. Tìm 1 số biết 45,8% của nó là 421,36
A. 900 B. 910 C. 930 D. 920
4. Tính đáy BC của tam giác ABC biết diện tích của tam giác là 20cm
2
và
chiều cao AH là 0,5dm
A. 7cm B. 8cm C. 9cm D. 10cm
5. Tỉ số % của 7mm và 1m là:
A. 7% B, 70% C. 0,7% D. 0,07%
Phần II : Tự luận
Đề kiểm tra toán 5
Bài 1: Tính nhanh
A =
10200
3
9800
3
48
3
24
3
8
3
+++++
Bài 2: Hai ngời thợ làm chung một công việc. Nếu ngời thứ nhất làm 3 ngày
đợc
3
2
công việc đó. Ngời thứ hai có sức làm bằng
4
3
ngời thứ nhất
a) Nếu cả 2 ngời cùng làm thì bao lâu sẽ xong công việc đó?
b) Cả hai ngời làm trong
2
3
ngày ngời thứ hai nghỉ ngời thứ nhất làm
tiếp thì bao lâu sẽ xong công việc đó.
Bài 3: Quãng đờng AB dài 45km. Lúc 5 giờ sáng, một ngời đi từ B đến C với
0 = 20km/giờ, cùng lúc ấy, một ngời đi từ A đuổi theo với v = 30km/giờ. Khi
ngời đi từ B đến C thì ngời đi từ A còn cách C là 10km
a) Tính quãng đờng AC
b) Để ngời đi từ A đuổi kịp ngời đi từ B tại C thì ngời đi từ A phải xuất
phát lúc mấy giờ?
Bài 4: Cho tam giác ABC. D và E lần lợt là điểm chính giữa của BC và AD
BE kéo dài cắt AC tại G. Nối C với E
a) Tìm các tam giác có diện tích =
4
1
diện tích ABC
b) So sánh AG và GC
Đề số 21
Phần I: Trắc nghiệm
1. Tính:
?
6,0
04,03,0
=
ì
A. 0,2 B. 2 C. 0,02 D. 0,002
2. Viết số thập phân 0,857 thành tỉ số %
A. 8,57% B. 857% C. 85,7% D. 0,857%
3. Viết số thích hợp vào chỗ chấm
8m bằng % của 10m