Tải bản đầy đủ (.doc) (35 trang)

Đai số 7 HKII (đã sửa)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (310.04 KB, 35 trang )

Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Ngày soạn: / / 2009 Ngày dạy: / / 2009
Tuần 24:
Tiết 51:
CHƯƠNG IV: BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
§1. KHÁI NIỆM VỀ BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Thước kẻ, phấn màu
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra một tiết 5 phút
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức 15 phút
? Trong các ví dụ sau, các số
được nối với nhau bởi các
phép toán nào?
- Đây được gọi là những
biểu thức số.
?1 Hãy viết biểu thức số
biểu thị diện tích của hình
chữ nhật có chiều rộng bằng
3 (cm) và chiều dài hơn
chiều rộng 2 (cm).
? Công thức tính diện tích
hình chữ nhật?
? Chiều rộng là 3 (cm),


chiều dài hơn chiều rông 2
(cm) thì chiều dài là bao
nhiêu?
+, -, x, :
S = a.b
a: Chiều dài
b: Chiều rộng
Chiều dài là: 3+2=5 cm
1. Nhắc lại về biểu thức.
Ví dụ: 8+3-7 ; 12:6-3
12
3
.4
5
; 4.3
2
-4.7
13(2+5);… Là những biểu thức số.
?1
biểu thức số biểu thị diện tích của
hình chữ nhật
3.5
hoặc 3.(3 + 2)
Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức số 13 phút
? Công thức tính chu vi hình
chữ nhật?
C=2.(a + b) 2. Khái niệm về biểu thức số
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu
vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là
5 (cm) và a (cm).

Giải: Biểu thức:
2.(5 + a)
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
111
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Cho HS làm ?2
Viết biểu thức biểu thị các
diện tích của các hình chữ
nhật có chiều dài hơn chiều
rộng 2 (cm)
=> Khái niệm biểu thức đại
số.
- Lấy các ví dụ về biểu thức
đại số.
?3 Viết biểu thức đại số biểu
thị.
a) Quãng đường đi được sau
x(h) của một ôtô đi với vận
tốc 30 km/h.
b) Tổng quãng đường đi
được của một người, biết
rằng người đó đi bộ trong
x(h) với vận tốc 5km/h và
sau đó đi bằng ôtô trong y
(h) với vận tốc 35 km/h
Làm ?2
Nếu gọi chiều rộng là a
(cm) thì chiều dài là a+2
(cm)
- Làm ?3

- Quãng đường người đó
đi bộ là: 5x km
- Quãng đường người đó
đi ôtô là: 35y km
?2
Biểu thức: a.(a + 2)
Biểu thức đại số: Là những biểu thức
mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu
phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại
diện cho các số)
VD: Các biểu thức đại số
a(a+2); 2(5+a); 3x; x
3
; xy
0,5-x
1
;
150
t
?3
a) 30x
b) 5x + 35y
Trong biểu thức số, các chữ có thể đại
diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến.
* Chú ý : SGK.
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
- Làm bài tập 1 trang 26
SGK.?
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút

- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK.
- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: / / 2009 Ngày dạy: / / 2009
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
112
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 24:
Tiết 52:
§2. GIÁ TRỊ CỦA MỘT BIỂU THỨC ĐẠI SỐ
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.
- Rèn kỹ năng thay thế và tính toán, biết cách trình bày bài giải dạng toán này.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
? Thế nào là biểu thức đại
số?
? Làm bài tập 4 Tr 27
SGK.
- Trả lời
- Trình bày bảng
Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số 15 phút
- Cho HS đọc ví dụ 1.

? Thay m=9 và n=0,5 vào
biểu thức 2m+n thì ta được
biểu thức gì?
- Thực hiện phép tính đối
với biểu thức số này
=> Khái niệm biểu thức
đại số.
- Hay còn nói tại m=9 và
n=0,5 thì giá trị của biểu
thức 2m+n là 18,5.
- Tương tự cho HS làm Ví
dụ 2.
? Để tính giá trị của biểu
thức trên tại x=-1 ta làm
như thế nào?
- Ta được biểu thức số
2.9+0,5
Ta có: 2.9+0,5= 18+0,5=18,5
- Thay x=-1 vào biểu thức
rồi thực hiện phép tính đối
với biểu thức số thu được.
1. Giá trị của một biểu thức đại số.
* Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m+n. hãy
thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đó
rồi thực hiện phép tính.
Giải: Thay m=9 và n=0,5 vào biểu
thức đã cho, ta được.
2.9 + 0,5=18,5
Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức
2m+n tại m=9 và n=0,5.

* Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức
3x
2
– 5x +1 tại x=-1 và x=
2
1
Giải:
+ Thay x=-1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)
2
– 5.(-1)+1 = 9.
Vậy giá trị của biểu thức
3x
2
– 5x +1 tại x=-1 là 9.
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
113
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
? Đối với giá trị x=
2
1
?
? Qua 2 ví dụ trên hãy nêu
cách tính giá trị của biểu
thức đại số tại giá trị cho
trước của biến?
- Tương tự như đối với x=-1
- Trả lời cách tính như trong
SGK
+ Thay x=

2
1
vào biểu thức trên ta có:
3.
2
2
1






– 5.






2
1
+1 =
4
3

Vậy giá trị của biểu thức
3x
2
– 5x +1 tại x=

2
1

4
3

.
* Cách tính: Để tính giá trị của một
biểu thức đại số tại những giá trị cho
trước của các biến, ta thay giá trị cho
trước đó vào biểu thức rồi thực hiện
các phép tính
Hoạt động 3: Ap dụng 13 phút
-
Cho 2 HS lên bảng làm ?1
- Chú ý quy đồng mẫu số.
- Cho HS làm ?2
- HS
1
: Thay x=1 vào biểu
thức 3x
2
– 9x ta có:
3.1
2
– 9.1 = -6
Vậy giá trị của biểu thức tại
x=1 là –6.
- HS
1

: Thay x=
3
1
vào biểu
thức 3x
2
– 9x ta có:













3
1
.9
3
1
.3
2
=
3
8


Vậy giá trị của biểu thức tại
x=
3
1

3
8

.
2. Ap dụng
?1 Tính giá trị của biểu thức:
3x
2
– 9x tại x=1 và x=
3
1
?2 Thay x=-4 và y=3 vào biểu thức x
2
y
ta được: (-4)
2
.3 = 48
Vậy giá trị của biểu thức x
2
y tại x=-4 và
y=3 là 48
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
? Để tính giá trị biểu thức
ta làm thế nào?

? Làm bài tập 7 trang 29
SGK.
- Để tính giá trị của một
biểu thức đại số tại những
giá trị cho trước của các
biến, ta thay giá trị cho trước
đó vào biểu thức rồi thực
hiện các phép tính
- Trình bày bảng.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 29 SGK.
- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: / / 2009 Ngày dạy: / / 2009
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
114
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 25:
Tiết 53:
§3. ĐƠN THỨC
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Thước kẻ, phấn màu

IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra một tiết 5 phút
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức 15 phút
? Trong các ví dụ sau, các số
được nối với nhau bởi các
phép toán nào?
- Đây được gọi là những biểu
thức số.
?1 Hãy viết biểu thức số biểu
thị diện tích của hình chữ nhật
có chiều rộng bằng 3 (cm) và
chiều dài hơn chiều rộng 2
(cm).
? Công thức tính diện tích
hình chữ nhật?
? Chiều rộng là 3 (cm), chiều
dài hơn chiều rông 2 (cm) thì
chiều dài là bao nhiêu?
+, -, x, :
S = a.b
a: Chiều dài
b: Chiều rộng
Chiều dài là: 3+2=5 cm
1. Đơn thức
Ví dụ: 8+3-7 ; 12:6-3
12
3
.4
5

; 4.3
2
-4.7
13(2+5);… Là những biểu thức số.
?1
biểu thức số biểu thị diện tích của hình
chữ nhật
3.5
hoặc 3.(3 + 2)
Hoạt động 3: Khái niệm về biểu thức số 13 phút
? Công thức tính chu vi hình
chữ nhật?
C=2.(a + b) 2. Đơn thức thu gọn
Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu
vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là
5 (cm) và a (cm).
Giải: Biểu thức:
2.(5 + a)
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
115
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Cho HS làm ?2
Viết biểu thức biểu thị các
diện tích của các hình chữ
nhật có chiều dài hơn chiều
rộng 2 (cm)
=> Khái niệm biểu thức đại
số.
- Lấy các ví dụ về biểu thức
đại số.

?3 Viết biểu thức đại số biểu
thị.
a) Quãng đường đi được sau
x(h) của một ôtô đi với vận
tốc 30 km/h.
b) Tổng quãng đường đi được
của một người, biết rằng
người đó đi bộ trong x(h) với
vận tốc 5km/h và sau đó đi
bằng ôtô trong y (h) với vận
tốc 35 km/h
Làm ?2
Nếu gọi chiều rộng là a
(cm) thì chiều dài là a+2
(cm)
- Làm ?3
- Quãng đường người đó
đi bộ là: 5x km
- Quãng đường người đó
đi ôtô là: 35y km
?2
Biểu thức: a.(a + 2)
Biểu thức đại số: Là những biểu thức
mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu
phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại
diện cho các số)
VD: Các biểu thức đại số
a(a+2); 2(5+a); 3x; x
3

; xy
0,5-x
1
;
150
t
?3
a) 30x
b) 5x + 35y
Trong biểu thức số, các chữ có thể đại
diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến.
* Chú ý : SGK.
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
- Làm bài tập 1 trang 26
SGK.?
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK.
- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm:

Ngày soạn: / / 2009 Ngày dạy: / / 2009
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
116
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 25:
Tiết 54:
§4. ĐƠN THỨC ĐỒNG DẠNG
I. Mục tiêu:
- Biết cách tính giá trị của một biểu thức đại số.

- Rèn kỹ năng thay thế và tính toán, biết cách trình bày bài giải dạng toán này.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Bảng phụ, bảng nhóm.
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ 5 phút
? Thế nào là biểu thức
đại số?
? Làm bài tập 4 Tr 27
SGK.
- Trả lời
- Trình bày bảng
Hoạt động 2: Giá trị của một biểu thức đại số 15 phút
- Cho HS đọc ví dụ 1.
? Thay m=9 và n=0,5
vào biểu thức 2m+n thì
ta được biểu thức gì?
- Thực hiện phép tính
đối với biểu thức số này
=> Khái niệm biểu thức
đại số.
- Hay còn nói tại m=9 và
n=0,5 thì giá trị của biểu
thức 2m+n là 18,5.
- Tương tự cho HS làm
Ví dụ 2.
? Để tính giá trị của biểu
thức trên tại x=-1 ta làm

như thế nào?
- Ta được biểu thức số
2.9+0,5
Ta có: 2.9+0,5= 18+0,5=18,5
- Thay x=-1 vào biểu thức rồi
thực hiện phép tính đối với
biểu thức số thu được.
1. Đơn thức đồng dạng.
* Ví dụ 1: Cho biểu thức 2m+n. hãy
thay m=9 và n=0,5 vào biểu thức đó
rồi thực hiện phép tính.
Giải: Thay m=9 và n=0,5 vào biểu
thức đã cho, ta được.
2.9 + 0,5=18,5
Ta nói: 18,5 là giá trị của biểu thức
2m+n tại m=9 và n=0,5.
* Ví dụ 2: Tính giá trị của biểu thức
3x
2
– 5x +1 tại x=-1 và x=
2
1
Giải:
+ Thay x=-1 vào biểu thức trên ta có:
3.(-1)
2
– 5.(-1)+1 = 9.
Vậy giá trị của biểu thức
3x
2

– 5x +1 tại x=-1 là 9.
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
117
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
? Đối với giá trị x=
2
1
?
? Qua 2 ví dụ trên hãy
nêu cách tính giá trị của
biểu thức đại số tại giá
trị cho trước của biến?
- Tương tự như đối với x=-1
- Trả lời cách tính như trong
SGK
+ Thay x=
2
1
vào biểu thức trên ta có:
3.
2
2
1






– 5.







2
1
+1 =
4
3

Vậy giá trị của biểu thức
3x
2
– 5x +1 tại x=
2
1

4
3

.
*
Cách tính: Để tính giá trị của một biểu thức đại số tại
những giá trị cho trước của các biến, ta thay giá trị cho
trước đó vào biểu thức rồi thực hiện các phép tính
Hoạt động 3: Ap dụng 13 phút
-
Cho 2 HS lên bảng làm ?

1
- Chú ý quy đồng mẫu
số.
- Cho HS làm ?2
- HS
1
: Thay x=1 vào biểu thức
3x
2
– 9x ta có:
3.1
2
– 9.1 = -6
Vậy giá trị của biểu thức tại
x=1 là –6.
- HS
1
: Thay x=
3
1
vào biểu
thức 3x
2
– 9x ta có:














3
1
.9
3
1
.3
2
=
3
8

Vậy giá trị của biểu thức tại x=
3
1

3
8

.
2. Ap dụng
?1 Tính giá trị của biểu thức:
3x
2

– 9x tại x=1 và x=
3
1
?2 Thay x=-4 và y=3 vào biểu thức x
2
y
ta được: (-4)
2
.3 = 48
Vậy giá trị của biểu thức x
2
y tại x=-4 và
y=3 là 48
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút
? Để tính giá trị biểu
thức ta làm thế nào?
? Làm bài tập 7 trang 29
SGK.
- Để tính giá trị của một biểu
thức đại số tại những giá trị
cho trước của các biến, ta thay
giá trị cho trước đó vào biểu
thức rồi thực hiện các phép
tính
- Trình bày bảng.
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 6, 8, 9 trang 29 SGK.
- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm:


Ngày soạn: / / 2009 Ngày dạy: / / 2009
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
118
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tiết: 55
Tuần: 26
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
- HS hiểu được khái niệm về biểu thức đại số.
- Tự tìm được một số ví dụ về biểu thức đại số.
- Rèn kỹ năng nhận biết về biểu thức đại số.
II. Phương pháp giảng dạy:
Thuyết trình; hoạt động nhóm;
III. Phương tiện dạy học:
- Thước kẻ, phấn màu
IV. Tiến trình bài dạy:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Trả bài kiểm tra một tiết 5 phút
Hoạt động 2: Nhắc lại về biểu thức 15 phút
? Trong các ví dụ sau,
các số được nối với nhau
bởi các phép toán nào?
- Đây được gọi là những
biểu thức số.
?1 Hãy viết biểu thức số
biểu thị diện tích của hình
chữ nhật có chiều rộng
bằng 3 (cm) và chiều dài
hơn chiều rộng 2 (cm).

? Công thức tính diện tích
hình chữ nhật?
? Chiều rộng là 3 (cm),
chiều dài hơn chiều rông
2 (cm) thì chiều dài là
bao nhiêu?
+, -, x, :
S = a.b
a: Chiều dài
b: Chiều rộng
Chiều dài là: 3+2=5 cm
1. Nhắc lại về biểu thức.
Ví dụ: 8+3-7 ; 12:6-3
12
3
.4
5
; 4.3
2
-4.7
13(2+5);… Là những biểu thức số.
?1
biểu thức số biểu thị diện tích của
hình chữ nhật
3.5
hoặc 3.(3 + 2)
Hoạt động 3: Sửa bài tập 13 phút
? Công thức tính chu vi
hình chữ nhật?
C=2.(a + b) 2. Sửa bài tập

Bài toán: Viết biểu thức biểu thị chu
vi hình chữ nhật có 2 cạnh liên tiếp là
5 (cm) và a (cm).
Giải: Biểu thức:
2.(5 + a)
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
119
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Cho HS làm ?2
Viết biểu thức biểu thị
các diện tích của các hình
chữ nhật có chiều dài hơn
chiều rộng 2 (cm)
=> Khái niệm biểu thức
đại số.
- Lấy các ví dụ về biểu
thức đại số.
?3 Viết biểu thức đại số
biểu thị.
a) Quãng đường đi được
sau x(h) của một ôtô đi
với vận tốc 30 km/h.
b) Tổng quãng đường đi
được của một người, biết
rằng người đó đi bộ trong
x(h) với vận tốc 5km/h và
sau đó đi bằng ôtô trong y
(h) với vận tốc 35 km/h
Làm ?2
Nếu gọi chiều rộng là a

(cm) thì chiều dài là a+2
(cm)
- Làm ?3
- Quãng đường người đó đi
bộ là: 5x km
- Quãng đường người đó đi
ôtô là: 35y km
?2
Biểu thức: a.(a + 2)
Biểu thức đại số: Là những biểu thức
mà trong đó ngoài các số, các ký hiệu
phép toán cộng, trừ, nhân, chia, nâng
lên luỹ thừa, còn có cả các chữ (đại
diện cho các số)
VD: Các biểu thức đại số
a(a+2); 2(5+a); 3x; x
3
; xy
0,5-x
1
;
150
t
?3
a) 30x
b) 5x + 35y
Trong biểu thức số, các chữ có thể đại
diện cho số tuỳ ý được gọi là các biến.
* Chú ý : SGK.
Hoạt động 4: Củng cố 10 phút

- Làm bài tập 1 trang 26
SGK.?
Hoạt động 5: Hướng dẫn về nhà 2 phút
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 2, 3, 4, 5 trang 26+27 SGK.
- Chuẩn bị bài mới
* Rút kinh nghiệm:

GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
120
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 27 Ngày soạn: 07/03/10
Tiết 5 7 Ngày dạy: 08/03/10
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
HS được củng cố về biểu thức đại số, đơn thức thu gọn, đơn thức đồng dạng.
* Kĩ năng:
HS được rèn kỹ năng tính giá trị của một biểu thức đại số, tính tích các đơn thức, tính tổng và
hiệu các đơn thức đồng dạng, tìm bậc của đơn thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, bút viết, thước thẳng, phấn màu, máy chiếu.
* Trò: Thước thẳng, bảng nhóm, tím hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1 Ổn định lớp:
2 Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: (máy chiếu)
Tìm tổng của các đơn thức sau, rồi xác định bậc của đơn thức tổng
3x
2

yz ; -
2
3
x
2
yz ;
2
1
x
2
yz KQ: 3x
2
yz -
2
3
x
2
yz +
2
1
x
2
yz = 2x
2
yz bậc của đơn thức là: 4
3 B ài mới: Hai biểu thức như (phần kiểm tra bài cũ) được gọi là những đa thức. Vậy đa thức là
gì?
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Tính giá trị của
biểu thức đại số:

- Gọi 1 HS thực hiện giải trên
bảng.
- Sau khi HS trình bày kết quả
GV đưa ra đáp án với x thay
bằng
2
1
Hoạt động 2: Tính tổng của
các đơn thức.
- Để cộng (hay trừ) các đơn
thức đồng dạng ta làm như thế
nào?
- Gọi 1 HS trình bày.
Hoạt động 3: Nhân hai đơn
thức, xác định bậc của đơn
thức.
Bài 19/30(Sgk)
Thay x =
2
1
và y = -1
16(
2
1
)
2
. (-1)
5
- 2(
2

1
)
3
(-1)
2
16 .
4
1
(-1) - 2 .
8
1
. (-1)
4
15
4
1
4
16 −
=+

(2)Bài 21/30(Sgk)
4
3
. xyz
2
+
2
1
xyz
2

.
4
1
xyz
2

=






−+
4
1
2
1
4
3
xyz
2
= xyz
2

- Để cộng (hay trư)ì các đơn thức
đồng dạng ta cộng (hay trừ) các hệ số
và giữ nguyên phần biến.
Luyện tập:
(1) Bài 19/30(Sgk)

Tính giá trị của biểu
thức 16x
2
y
5
- 2x
3
y
2
Tại x = 0,5 và y = -1
(2)Bài 21/30(Sgk)
4
3
. xyz
2
+
2
1
xyz
2
.
4
1

xyz
2

=







−+
4
1
2
1
4
3
xyz
2

= xyz
2

(3)bài 22/30(Sgk)
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
121
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Để nhân hai đơn thức với
nhau ta làm như thế nào?
- Bậc của một đơn thức được
xác định như thế nào?
- Điền các đơn thức thích hợp
vào ô trống.
- Để nhân hai đơn thức với nhau ta
nhân các hệ số với nhau, và nhân các
phần biến với nhau.

a)
15
12
x
4
y
2
.
9
5
xy.
=
15
12
.
9
5
x
4
. y
2
. xy
=
9
4
x
5
y
3
- Bậc của một đơn thức có hệ số khác

0 là tổng các số mũ của các biến có
trong đơn thức đó.
b)
7
1

x
2
y . (
5
2

)xy
4
=
35
2
x
3
y
5
Đơn thức có bậc là 8.
Chia lớp làm 3 nhóm, thực hiện theo
nhóm nhỏ và trình bày trên giấy trong.
a) 3x
2
y + = 5x
2
y
b) - 2x

2
= -7x
2
c) + + = x
5

a)
15
12
x
4
y
2
.
9
5
xy.
=
15
12
.
9
5
x
4
. y
2
. xy
=
9

4
x
5
y
3
b)
7
1

x
2
y . (
5
2

)xy
4
=
35
2
x
3
y
5
(4)Bài 23/30(Sgk)
4. Củng cố: Làm trên phiếu học tập:
Cho các đơn thức sau: 3xy4xzyx; -5x
2
yzyx; 2x
3

3y
2
z.
+ Thu gọn các đơn thức trên
+ Tìm tổng các đơn thức sau khi thu gọn
+ Xác định bậc của đơn thức tổng
+Tìm giá trị của đơn thức tại x = -1, y = 2 , z =
2
1
5. Dặn dò: - Làm BT 20/30(Sgk) ; 21, 22, 23/12, 13 SBT.
- Học bài và chuyển bị bài: Đa Thức
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
122
-5x
2
-5x
5
x
5
5x
5
2x
2
y
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 27 Ngày soạn: 07/03/10
Tiết 5 8 Ngày dạy: 09/03/10
ĐA THỨC
I. Mục tiêu:

* Kiến thức: Biết nhận biết đa thức thông qua ví dụ cụ thể. Biết thu gọn đa thức, nhận biết bậc
của đa thức.
* Kĩ năng: Rèn kỹ năng cộng đơn thức đồng dạng, kỹ năng tìm bậc của đa thức.
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, bút viết, thước thẳng, phấn màu, máy chiếu.
* Trò: Thước thẳng, bảng nhóm, tím hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: Hoạt động 1: (máy chiếu)
- HS1: Viết ba đơn thức đồng dạng rồi thực hiện phép cộng ba đơn thức đó.
- HS2: Viết bốn đơn thức bất kì rồi viết dưới dạng tổng của các đơn thức đó.
3. B ài mới: Hai biểu thức như (phần kiểm tra bài cũ) được gọi là những đa thức. Vậy đa thức là
gì?
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò Ghi bảng
Hoạt động 2: Định nghĩa đa thức.
- Xét biểu thức biểu thị diện
tích của hình tạo bởi một tam
giác vuông và hai hình vuông
dựng trên hai cạnh góc vuông.
(chiếu hình vẽ như SGK)
- Các biểu thức như phần
(ktbc) và x
2
+ y
2
+
2
1
xy gọi là

những đa thức. Vậy đa thức là
gì ?
- Giới thiệu các hạng tử trong
đa thức.
? Các biểu thức 3x
2
+ y
2
+
3
5
xy
- 7x và x
2
y - 3xy + 3x
2
y – 3 +
xy -
2
1
x + 5 có phải là đa thức
không ?
- Phép toán trừ là ngược của
phép cộng nên ta quan niệm là
một tổng các đơn thức.
- Kí hiệu đa thức bằng các chữ
cái in hoa: A, B, M, N, P, Q
?1 Cho ví dụ về một đa thức và
- Viết biểu thức: x
2

+ y
2
+
2
1
xy
- Trả lời.
- Nêu định nghĩa đa thức.
- Tiếp thu, đọc tên từng hạng tử.
- Trả lời.
- Tiếp thu.
- Ghi bài.
- Lấy ví dụ và chỉ rõ các hạng
1. Đa thức:
a) Định nghĩa: (Sgk).
Kí hiệu: A, B, M, N, P, Q
b) Ví dụ:
* x
2
+ y
2
+
2
1
xy
* 3x
2
+ y
2
+

3
5
xy - 7x
* x
2
y - 3xy + 3x
2
y – 3 + xy -
2
1
x + 5
- Chú ý (sgk).
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
123
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
chỉ ra các hạng tử của nó.
- Gọi HS đọc phần chú ý.
- Trong một đa thức nếu có các
hạng tử đồng dạng thì ta có rút
gọn đa thức đượng không ? Gv
giới thiệu sang phần 2.
tử trong đa thức.
- Một đơn thức được coi là một
đa thức.
- Lắng nghe.
Hoạt động 3: Thu gọn đa thức
Xét đa thức x
2
y - 3xy + 3x
2

y -3
+ xy -
2
1
x + 5 (máy chiếu)
- Hãy chỉ ra các hạng tử của đa
thức ? những hạng tử nào đồng
dạng với nhau ?
- Thực hiện cộng các đơn thức
đồng dạng trên. (chiếu trên
máy chiếu).
- Kiểm tra xem còn đơn thức
đồng dạng nào không trong đa
thức kết quả mới thu được.
Vậy đa thức trên gọi là đa thức
thu gọn.
?2 Thu gọn đa thức
- Cho HS học nhóm: (đề chiếu
trên máy) Khi thu gọn đa thức
bạn Hoa đã làm như sau:
M = 3xy
2
– 5x + 7 – xy
2
+ 8x –
5 = (3xy
2
– xy
2
) – (5x + 8x) +

(7 – 5) = 2xy
2
– 13x + 2. Bạn
Hoa làm đúng hay sai? Vì sao?
- Thu bài hai nhóm làm nhanh
còn hai nhóm còn lại cho kiểm
tra chéo.
- Chiếu đáp án và nhận xét.
- Trả lời.
- Theo dõi và thực hiện theo.
- Không còn đơn thức đồng
dạng nào.
Q = 5x
2
y - 3xy +
2
1
x
2
y - xy +
5xy -
3
1
x +
2
1
+
x
3
2

-
4
1
=
yx
2
2
1
5
+ xy +
x
3
1
+
1
4
- Các nhóm làm bài ra bảng
nhóm
- Các nhóm nộp bài và kiểm tra
bài.
- Nhận xét bài làm của các
nhóm.
2. Thu gọn đa thức:
Ví dụ:
N =
x
2
y - 3xy + 3x
2
y - 3 + xy -

xy
2
1
+ 5
= 4x
2
y - 2xy -
x
2
1
+ 2
?2 Q = 5x
2
y - 3xy +
2
1
x
2
y
- xy + 5xy -
3
1
x +
2
1
+
x
3
2
-

4
1
= (5x
2
y +
2
1
x
2
y) + (- 3xy – xy
+ 5xy) + (-
3
1
x +
x
3
2
) + (
2
1
-
4
1
) =
yx
2
2
1
5
+ xy +

x
3
1
+
1
4
Hoạt động 4: Bậc của đa thức
Xét đa thức sau:
M = x
2
y
5
- xy
4
+ y
6
+ 1
Xác định bậc của các hạng tử
(đơn thức) có trong đa thức đó.
Ta nói bậc của đa thức là 7.
x
2
y
5
có bậc là 7.
- xy
4
có bậc là 5.
y
6

có bậc là 6.
1 có bậc là 0.
3. Bậc của đa thức:
a) Ví dụ: (Sgk).
b) Khái niệm: (Sgk).
- Chú ý (Sgk).
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
124
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Là bậc của hạng tử cao nhất
có trong dạng thu gọn của đa
thức đó.
- Làm ?3
- Trả lời: (chưa thu gọn).
- Làm bài.
Vậy bậc của đa thức là gì?
?3: Tìm bậc của đa thức Q
= - 3x
5
-
2
1
x
3
y -
4
3
xy
2
+ 3x

5
+ 2
- Tại sao lại là 4 mà không phải
là 5?
- Cho HS làm bài tập 28 SGK
(chiếu đề bài lên bảng).
?3 Tìm bậc của đa thức Q
= - 3x
5
-
2
1
x
3
y -
4
3
xy
2
+ 3x
5
+ 2
=
-
2
1
x
3
y -
4

3
xy
2
+ 2
Có bậc là 4.
Hoạt động 5: Củng cố:
- Đa thức là gì ?
- Nêu cách thu gọn đa thức.
- Muốn tìm bậc của đa thức ta làm như thế nào ?
Hoạt động 6: Dặn dò:
- Học bài và nắm chắc định nghĩa về đa thức, cách thu gọn đa thức, bậc của đa thức.
- Làm bài tập 24, 25, 26 SGK trang 38.
- Chuẩn bị : Bài : CỘNG TRỪ ĐA THỨC.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
125
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 29 Ngày soạn: 15/03/10
Tiết 59 Ngày dạy: 16/03/10
§7. CỘNG, TRỪ ĐA THỨC
I. Mục tiêu:
* Kĩ năng: Biết cách cộng trừ hai đa thức.
* Kĩ năng: Rèn kỹ năng bỏ dấu ngoặc và tính chất phép cộng trừ trên tập hợp số thức
* Thái độ: Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, thước thẳng, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, bảng nhóm, tím hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:

3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Thế nào là đa thức?
? Làm bài tập 4 Tr 27
SGK.
- Trả lời
- Trình bày bảng
Hoạt động 2: Cộng hai đa thức
- Cho HS đọc ví dụ 1.
? Viết hai đa thức dưới
dạng tổng của chúng?
? Bỏ dấu ngoặc của tổng
vừa lập được?
? Tổng vừa lập được có
phải là một đa thức
không?
? Đa thức trên đã là đa
thức thu gọn chưa?
? Hãy thu gọn đa thức
trên?
- Vậy muốn cộng hai đa
thức ta làm như thế nào ?
- Trình bày bảng
- Trình bày bảng
- Có
- Chưa.
- Trình bày bảng.
- Trả lời
1. Cộng hai đa thức

VD1: Cộng hai đa thức:
2
2
M 5x y 5x 3
1
N xyz 4x y 5x
2
= + −
= − + −
ta làm như sau:
+ = + − +
− + −
= + − + − + −
= − + + + − +
= + + −
2
2
2 2
2 2
2
M N (5x y 5x 3)
1
(xyz 4x y 5x )
2
1
5x y 5x 3 xyz 4x y 5x
2
1
(5x y 4x y) (5x 5x) xyz (3 )
2

7
x y 10x xyz
2
Vậy
+ + −
2
7
x y 10x xyz
2
là tổng của M, N.
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
126
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Hoạt động 3: Trừ hai đa thức
- Cho HS đọc ví dụ 1.
? Viết hai đa thức dưới
dạng hiệu của chúng?
? Bỏ dấu ngoặc của hiệu
vừa lập được?
? Hiệu vừa lập được có
phải là một đa thức
không?
? Đa thức trên đã là đa
thức thu gọn chưa?
? Hãy thu gọn đa thức
trên?
- Trình bày bảng
- Trình bày bảng
- Có
- Chưa.

- Trình bày bảng.
2. Trừ hai đa thức
VD1: Cộng hai đa thức:
2
2
M 5x y 5x 3
1
N xyz 4x y 5x
2
= + −
= − + −
ta làm như sau:
− = + − −
− + −
= + − − + − +
= + + − − + −
= − −
2
2
2 2
2 2
2
M N (5x y 5x 3)
1
(xyz 4x y 5x )
2
1
5x y 5x 3 xyz 4x y 5x
2
1

(5x y 4x y) (5x 5x) xyz ( 3)
2
5
9x y xyz
2
Vậy
− −
2
5
9 x y xyz
2
là hiệu của M, N.
Hoạt động 4: Củng cố:
? Để cộng hoặc trừ hai đa
thức ta làm như thế nào?
? Làm bài tập 31 trang 29
SGK.
- Đặt chúng dưới dạng
tổng hoặc hiệu, bỏ dấu
ngoặc rồi thực hiện thu
gọn đa thức mới vừa lập
được.
- Hoạt động nhóm.
Hoạt động 5: Dặn dò:
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 32; 33; 34; 37 trang 29 SGK.
- Chuẩn bị bài mới Luyện tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
127

Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 29 Ngày soạn: 15/03/10
Tiết 60 Ngày dạy: 16/0310
LUYỆN TẬP + KIỂM TRA 15’
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết thực hiện cộng, trừ hai đa thức.
- Vận dụng tốt quy tắc bỏ dấu ngoặc.
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng đa thức, kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực, hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước kẻ, phấn màu
* Trò: Thước kẻ, học bài và làm bài tập.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
? Để cộng hoặc trừ hai đa
thức ta làm như thế nào?
- Đặt chúng dưới dạng tổng
hoặc hiệu, thực hiện thu gọn đa
thức mới vừa lập được.
Hoạt động 2: Sửa bài tập
- Cho HS làm bài tập 1
- Yêu cầu một HS lên bảng
làm

- Theo dõi, hướng dẫn HS
làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét
- Tìm hiểu bài
- Trình bày bảng
HS1:
+ = + − +
− + −
= − +
+ + + − −
= + + −
2
2
2 2
2
M N (5x y 5x 3)
1
(xyz 4x y 5x )
2
(5x y 4x y)
1
(5x 5x) xyz ( 3 )
2
7
x y 10x xyz
2
HS2:
− = + − −
− + −

= + − − +
2
2
2
M N (5x y 5x 3)
1
(xyz 4x y 5x )
2
5x y 5x 3 xyz
Bài 1: Cộng hai đa thức:
2
2
M 5x y 5x 3
1
N xyz 4x y 5x
2
= + −
= − + −
Tính M + N; M – N.
Giải:
+ = + − +
− + −
= − +
+ + + − −
= + + −
2
2
2 2
2
M N (5x y 5x 3)

1
(xyz 4x y 5x )
2
(5x y 4x y)
1
(5x 5x) xyz ( 3 )
2
7
x y 10x xyz
2
− = + − −
− + −
= + − − +
2
2
2
M N (5x y 5x 3)
1
(xyz 4x y 5x )
2
5x y 5x 3 xyz
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
128
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Nhận xét sửa sai
- Cho HS làm bài tập 36
trang 41 SGK
- Cho hai HS lên bảng làm
- Theo dõi, giúp đỡ HS yếu
- Cho HS nhận xét

- Nhận xét chung
− + = +
+ − − + − +
= − −
2 2 2
2
1
4x y 5x (5x y 4x y)
2
1
(5x 5x) xyz ( 3 )
2
5
9x y xyz
2
- Tìm hiểu đề
- Hai HS lên bảng làm
HS1: a)
x
2
+2xy-3x
3
+ 2y
3
+3x
3
- y
3
= x
2

+2xy + y
3

Thay x = 5; y = 4 vào biểu thức
ta có:
x
2
+2xy + y
3
=
5
2
+ 2.5.4 + 4
3
= 129
HS2: b)
xy – x
2
y
2
+ x
4
y
4
– x
6
y
6
+ x
8

y
8

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức
ta có:
xy – x
2
y
2
+ x
4
y
4
– x
6
y
6
+ x
8
y
8

= (-1).(-1) - (-1)
2
.(-1)
2
+ (-1)
4
.(-
1)

4
– (-1)
6
. (-1)
6
+ (-1)
8
.(-1)
8
= 1
- Nhận xét
- Tiếp thu
− +
= + +
− − + − +
= − −
2
2 2
2
1
4x y 5x
2
(5x y 4x y)
1
(5x 5x) xyz ( 3 )
2
5
9x y xyz
2
tập 36 trang 41 SGK

a) x
2
+2xy-3x
3
+ 2y
3
+3x
3
- y
3
= x
2
+2xy + y
3

Thay x = 5; y = 4 vào biểu thức ta
có:
x
2
+2xy + y
3
=
5
2
+ 2.5.4 + 4
3
= 129
b) xy – x
2
y

2
+ x
4
y
4
– x
6
y
6
+ x
8
y
8

Thay x = -1; y = -1 vào biểu thức ta
có:
xy – x
2
y
2
+ x
4
y
4
– x
6
y
6
+ x
8

y
8

= (-1).(-1) - (-1)
2
.(-1)
2
+ (-1)
4
.(-1)
4

(-1)
6
. (-1)
6
+ (-1)
8
.(-1)
8
= 1
Hoạt động 3: KIỂM TRA 15’
ĐỀ BÀI: Cho hai đa thức M = x
2
– 2yz + z
2
; N = 3yz – z
2
+ 5x
2

.
Tính: M + N ; M – N
* ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM:
M + N = 6x
2
+ yz (5 điểm)
M – N = -4x
2
– 5yz + 2z
2
(5 điểm)
* BẢNG THỐNG KÊ ĐIỂM:
Hoạt động 4: Hướng dẫn về nhà
- Học kỹ lý thuyết trong vở ghi lẫn SGK
- Làm các bài tập 41;42;43 trang 16+17 SBT
- Chuẩn bị bài mới “Đa thức một biến”
Lớp Sĩ số
Điểm trên TB Điểm dưới TB
< 3 3 - <5 5 - <8 8 - 10
SL % SL % SL % SL %
7A
3
7A
4
IV. Rút kinh nghiệm
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
129
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 29 Ngày soạn: 22/03/10
Tiết 61 Ngày dạy: 23/03/10

§7. ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục tiêu:
* Kiến thức: HS biết kí hiệu đa thức một biến và biết sắp xếp đa thức theo luỹ thừa giảm hoặc
tăng của biến. Biết tìm bậc, hệ số, hệ số cao nhất, hệ số tự do của đa thức một biến. Biết kí hiệu,
tìm giá trị của đa thức tại một giá trị cụ thể của biến.
* Kĩ năng: Rèn kĩ năng trình bầy, kĩ năng tính toán, tìm bậc của đa thức.
* Thái độ: Cẩn thận chính xác, tích cực, hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, bảng nhóm. Thước thẳng, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, tìm hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ: (lồng vào bài)
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Cho đa thức M = 7x
3
+ x
2
+ 3
a) Xác định bậc của đa
thức trên
b) Xác định biến của đa
thức trên
Tính giá trị của đa thức tại x =
-1
(bậc là 3)
(biến là x)
(giá trị: -3

Hoạt động 2: Đa thức một biến
- Đa thức M đã cho có mấy
biến, là những biến nào?
- Đa thức M còn được gọi là
đa thức một biến.
- Vậy thế nào là đa thức một
biến?
- Làm ?1 Tính A(5) ; B(-2)
với A(y) ; B(x) nêu trên.
- Làm ?2 Tìm bậc của đa thức
A(y), B(x)
- Bậc của đa thức một biến là
gì?
- Đa thức M đã cho có một
biến là biến x.
- Đa thức một biến là tổng của
những đơn thức của cùng một
biến.
- HS tự thực hiện trên bảng
phụ
?1
A(y) = 7y
2
- 3y +
2
1
A(5) = 7(5
2
) - 3.5 +
2

1
= 175 - 15 +
2
1
= 160,5.
?2 A(y) = 7y
2
- 3y +
2
1
có bậc
là 2
B(x) = 2x
5
- 3x + 7x
3
- 3x
+
2
1
= 6x
5
+ 7x
3
- 3x +
2
1
có bậc
là 5.
1. Đa thức một biến:

* Ví dụ: Sgk
* Kí hiệu: Sgk
* B(2) là giá trị của đa thức tại
x = 2
* Bậc của đa thức một biến
(Sgk)
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
130
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Hoạt động 3: Hệ số của đa thừc
- Sắp xếp theo luỹ thừa giảm
của biến.
- Sắp xếp theo luỹ thừa tăng
của biến.
- Trước khi sắp xếp các đa
thức ta cần phải thực hiện điều
gì?
Làm ?3 Sắp xếp đa thức B(x)
= 2x
5
- 3x + 7x
3
+ 4x
5
+
2
1
theo
chiều tăng của biến.
?4 Sắp xếp các hạng tử theo

chiều giảm của biến.
Hệ số của đa thức.
Xét P(x) = 6x
5
+ 7x
3
- 3x +
2
1
- Cho HS nhận xét
?3 Sắp xếp đa thức B(x) theo
chiều tăng của biến
B(x) = 2x
5
- 3x + 7x
3
+ 4x
5
+
2
1
B(x) = 6x
5
- 3x + 7x
3
+
2
1
- Sắp xếp tăng
B(x) =

2
1
- 3x + 7x
3
+ 6x
5
?4 Sắp xếp theo luỹ thừa giảm
của biến.
Q(x) = 4x
3
- 2x + 5x
2
- 2x
3
+ 1-
2x
3
= 5x
2
- 2x + 1
R(x) = - x
2
+ 2x
4
+ 2x - 3x
4
- 10
+ x
4
= -x

2
+ 2x - 10
- Nhận xét
2. Sắp xếp một đa thức:
Chú ý: (Sgk)
?3
B(x) =
2
1
- 3x + 7x
3
+ 6x
5
?4
Q(x) = 4x
3
- 2x + 5x
2
- 2x
3
+ 1-
2x
3
= 5x
2
- 2x + 1
R(x) = - x
2
+ 2x
4

+ 2x - 3x
4
- 10
+ x
4
= -x
2
+ 2x - 10
3. Hệ số:
* Hệ số
* Hệ số tự do Sgk
* Hệ số cao nhất
Chú ý: (Sgk)
Hoạt động 4: Củng cố - Luyện tập.
- Làm BT 39/40 (Sgk)
- Làm BT 41/43 (Sgk)
- Làm BT 42/43
Bài 39/43(Sgk)
P(x) = 2 + 5x
2
- 3x
3
+ 4x
2
- 2x -
x
3
+ 6x
5
a) Thu gọn đa thức.

2 + 9x
2
- 4x
3
+ 9x
2
- 2x + 2
- Sắp xếp theo luỹ thừa giảm
P(x) = 6x
5
- 4x
3
+ 9x
2
- 2x + 2
b) Viết các hệ số khác 0
6 là hệ số của luỹ thừa bậc 5
-4 là hệ số của luỹ thừa bậc 3
9 là hệ sô của luỹ thừa bậc 2
2 là hệ số của luỹ thừa bậc 0
4. Luyện tập:
Bài 39/43(Sgk)
Bài 41/43 (Sgk)
P(x) = 3x
5
- 1

Bài 42/43(Sgk)
P(3) = (3)
2

- 6.(3) + 9
= 9 - 18 + 9 = 0
P(-2) = (-3)
2
- 6. (3) + 9
= 9 - 18 + 9 = 0
Hoạt động 5: Dặn dò:
- Làm BT 40, 43/43 (Sgk)
- Tìm hiểu bài học tiếp theo
IV. Rút kinh nghiệm:
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
131
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
Tuần 29 Ngày soạn:22/03/10
Tiết 62 Ngày dạy: 23/03/10
§8 CỘNG, TRỪ ĐA THỨC MỘT BIẾN
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- HS biết cộng, trừ đa thức một biến
* Kĩ năng:
- Rèn kĩ năng cộng, trừ đa thức một biến, kĩ năng trình bầy.
* Thái độ:
- Cẩn thận, chính xác, tích cực trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Bảng phụ, bảng nhóm. Thước thẳng, phấn màu.
* Trò: Thước thẳng, tìm hiểu bài học.
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:

Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Cho đa thức P(x) = x
2
- x
3

+ 5x
4
- x + 2x
5
- 1
a) Hãy sắp xếp đa thức theo
chiều tăng (giảm) luỹ thừa
của biến.
b) Tìm bậc, hệ số cao nhất,
hệ số tự do của đa thức.
Tính P(1)
- Nhóm 1 thực hiện cách 1
- Nhóm 2 thực hiện cách 2
Hoạt động 2: Cộng hai đa thức một biến
- Tìm tổng của đa thức P(x)
và Q(x)
Thực hiện theo hai cách:
Cách 1: Viết P(x) và Q(x)
cùng với dấu phép tính.
Cách 2: Đặt P(x) và Q(x)
sao cho các đơn thức đồng
dạng cùng cột.
- Cho HS làm trên bảng

nhóm
- Cho các nhóm mang bảng
nhóm lên bảng treo
- Chia làm 2 nhóm.
Nhóm 1 thực hiện cách 1
Nhóm 2 thực hiện cách 2
- Trình bày trên bảng nhóm và
rút ra nhận xét.
- Treo bảng nhóm
1. Cộng hai đa thức một biến:
Ví dụ: Sgk
Hoạt động 3: Trừ hai đa thức một biến
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
132
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Đổi nhóm làm bài.
Nhóm 1 thực hiện cách 2
Nhóm 2 thực hiện cách 1
- Nêu nhận xét.
- Nêu chú ý trong Sgk
Làm ?1
Thu bài mỗi nhóm 3 HS
(chú ý 3 đối tượng)
Cho HS nhận xét.
- Cho các nhóm nhận xét
- Làm bài theo yêu cầu của GV
- Trả lời
- Đọc chú ý
- Nhận xét
2. Trừ hai đa thức một biến:

Ví dụ: Sgk
Chú ý (Sgk)
?1 M(x) = x
4
+ 5x
3
- x
2
+ x - 0,5
N(x) = 3x
4
- 5x
2
- x - 2,5
+ Tính M(x) + N(x)
M(x) = x
4
+ 5x
3
- x
2
+ x - 0,5
N(x) = 3x
4
- 5x
2
- x - 2,5
M(x) + N(x) = 4x
4
+ 5x

3
- 6x
2
- 3
+ Tính M(x) - N(x)
M(x) = x
4
+ 5x
3
- x
2
+ x - 0,5
N(x) = 3x
4
- 5x
2
- x - 2,5
M(x) - N(x) = -2x
4
+ 4x
2
+ 2x+ 2
Hoạt động 4: Củng cố
- Muốn tìm đa thức P ta
làm như thế nào ?
- Cho HS làm bài theo
nhóm
- Theo dõi, hướng dẫn HS
làm bài
- Cho các nhóm nhận xét

bổ sung
- Trả lời
- Chia làm hai nhóm chẵn lẻ.
Nhóm chẵn tính P(x) + Q(x)
Nhóm lẻ tính P(x) - Q(x)
- Nhận xét bổ sung
3. Luyện tập:
(1)Bài 44/45(Sgk)
P(x) = 8x
4
- 5x
3
+ x
2
-
3
1
Q(x) = x
4
- 2x
3
+ x
2
- 5x -
3
2
P(x) + Q(x)
= 12x
4
- 7x

3
+ 2x
2
- 5x- 1
P(x) = 8x
4
- 5x
3
+ x
2
-
3
1
Q(x) = x
4
- 2x
3
+ x
2
- 5x -
3
2
P(x) - Q(x) = 7x
4
- 3x
3
+ 5x +
3
1
Hoạt động 5: Dặn dò:

- Khi cộng (trừ) đa thức một biến ta cần phải thực hiện như thế nào?
Cần chú ý điều gì?
Nên thực hiện theo cách nào?
- Làm BT 45, 46, 47, 48/45 (SBT)
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 30 Ngày soạn: 29/03/10
Tiết 63 Ngày dạy: 30/03/10
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
133
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
LUYỆN TẬP
I. Mục tiêu:
* Kiến thức:
- Biết tìm giá trị đa thức tại các giá trị cho trước của biến.
- Cộng trừ được đa thức một biến và thu gọn, sắp xếp các hạng tử của đa thức theo luỹ thừa tăng
(hoặc giảm) của biến.
* Kĩ năng:
- HS thành thạo phép cộng, trừ đa thức một biến.
* Thái độ:
- Cẩn thận, tích cực, hứng thú trong học tập.
II. Chuẩn bị:
* Thầy: Thước thẳng, phấn màu, bảng phụ, bảng nhóm.
* Trò: Học bài và làm bài tập
III. Tiến trình lên lớp:
1. Ổn định lớp:
2. Kiểm tra bài cũ:
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò Ghi bảng
Hoạt động 1: Kiểm tra bài cũ
- Yêu cầu một HS lên

bảng chữa bài tập 49
SGK
- Nhận xét, cho điểm
- Một HS lên bảng làm bài 49/46
(Sgk)
M = x
2
- 2xy + 5x
2
- 1
N = x
2
y
2
- y + 5x
2
- 3x
2
y + 5 có
bậc là 4
M = 6x
2
- 2xy - 1
M có bậc là 2
Hoạt động 2: Luyện tập:
* Tính tổng và hiệu
của hai đa thức.
- Để thực hiện cộng
(trừ) hai đa thức ta làm
như thế nào?

- Cho bốn HS lên bảng
làm
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét, đánh giá.
- Có hai cách thực hiện
+ Cộng ngang
+ Cộng dọc
HS1: Tính M + N (cách 1)
HS2: Tính M + N (cách 2)
HS3: Tính M - N (cách 1)
HS4 Tính M - N (cách 2)
Cả lớp làm trên giấy trong
(Nhóm chẵn tính M + N, nhóm
lẻ tính M - N
- Nhận xét bài làm của bạn
- Tiếp thu
Bài 50/46(Sgk)
Thu gọn đa thức

N =
15x
3
+ 5x
2
- y
5
- 5y
2
- 4y
3

- 2
y
N = - y
5
+ 11y
3
- 2y

M = y
2
+ y
3
- 3y + 1- y
2
+ y
5
- y
3
+ 7y
5
M = 8y
5
- 3y + 1
Tính tổng:
N = - y
5
+ 11y
3
- 2y
M = 8y

5
- 3y + 1

M + N = 7y
5
+ 11y
3
- 5y + 1
Tính hiệu:
N = - y
5
+ 11y
3
- 2y
M = 8y
5
- 3y + 1

N- M = - 9y
5
+ 11y
3
+ y - 1
Hoạt động 3: Tính giá trị của đa thức tại giá trị cho trước của biến
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
134
-
+
Trường THCS Rô Men GA: Đại số 7
- Để tính giá trị của một

đa thức tại giá trị cho
trước của bién ta làm
như thế nào?
- Yêu cầu ba HS lên
bảng làm ba ý
- Theo dõi, giúp đỡ HS
yếu làm bài
- Cho HS nhận xét
- Nhận xét chung
- Thay giá trị cho trước đó vào
biến và thực hiện các phép
toán.

- Ba Hs lên bảng tính với ba giá
trị tương ứng của x
HS1:
P(x) = x
2
- 2x – 8
* Tại x = -1, ta có:
P(-1)= (-1)
2
- 2(-1) – 8
P(-1)= 1 + 2 - 8
P(-1) = - 5.
HS2:
P(x) = x
2
- 2x – 8
* Tại x = 0, ta có:

P(0) = (0)
2
- 2(0) - 8
P(0) = - 8
HS3:
P(x) = x
2
- 2x – 8
* Tại x = 4, ta có:
P(4) = 4
2
- 2(4) - 8
p(4) = 16 - 8 - 8
P(4) = 0
- Nhận xét
- Tiếp thu
Bài 52/46(Sgk)

P(x) = x
2
- 2x – 8
* Tại x = -1, ta có:
P(-1)= (-1)
2
- 2(-1) – 8
P(-1)= 1 + 2 - 8
P(-1) = - 5.
* Tại x = 0, ta có:
P(0) = (0)
2

- 2(0) - 8
P(0) = - 8
* Tại x = 4, ta có:
P(4) = 4
2
- 2(4) - 8
p(4) = 16 - 8 - 8
P(4) = 0
Hoạt động 4: Củng cố
- Luật chơi:
Giải trong 3 phút
Đội nào giải đúng và
nhanh nhất là đội thắng
Mỗi thành viên của đội
thắng được cộng 1đ.
- Nhận xét, cho điểm

Mỗi đội 3 em thi tiêp sức toán
học.

Nhận xét:Hệ số của hai đa thức
tìm được là các số đối
nhau.
- Tiếp thu
(3)Bài 53/46(Sgk)
P(x) = x
5
-2x
4
+x

2
-x +1
Q(x) = 3x
5
+x
4
+3x
3
-2x +6
P
(x) - Q(x)
= -2x
5
-3x
4
-3x
3
+x
2
+x -5
Q(x) = 3x
5
+x
4
+3x
3
-2x +6
P(x) = x
5
-2x

4
+x
2
- x +1
Qx
) - P(x)
= 2x
5
+3x
4
+3x
3
-x
2
-x +5
Hoạt động 5: Dặn dò
- Làm BT 51/46(Sgk) ; 38, 39, 40, 423/15 SBT
- Thu gọn đa thức trước khi sắp xếp.
BT 51/46(Sgk)
IV. Rút kinh nghiệm:
Tuần 30 Ngày soạn: 29/03/10
Tiết 64 Ngày dạy: 30/03/10
GV: Vũ Văn Phương Năm học 2009 - 2010
135

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×