Tải bản đầy đủ (.doc) (19 trang)

Trac nghiem dai so 7 da chinh sua

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (117.56 KB, 19 trang )

Đề cương ôn tập học kỳ I
Năm học 2005 – 2006
Phần I : Đại số
Chương I :
1. Trong các phân số sau phân số nào biểu diễn số hưũ tỉ
2
5−
a)
4
15

b)
4
10

c)
12
25−
d) Một đáp số
khác.
2. Cho hai số hưũ tỉ x =
37
38
và y =
391
389
. Câu trả lời nào sau đây đúng :
a) x < y b) x = y c) x > y d) Một đáp số
khác.
3. Câu nào trong các câu sau đúng
a)


315 203
316 202
>
b)
17 13
234 19
− −
<

c)
22 24
29 27
>
.
Tính A =
3 3 3
0,75 0,45
7 7 4
⋅ − ⋅ +

a) 1,35 b) 1,2 c) 0,85 d) 0,1.
4. Tính A =
3 9 1 1
7 26 14 13
⋅ − ⋅
a)
2
13
b)
5

14
c)
15
182
d)
1
7
.
5. Tính A =
2 2 2 1 1 1
5 7 11 4 5 7
A
3 3 3 3 3 3
5 7 11 4 5 4
+ − − +
= +
+ − − +

a)
6
35
b) 1 c)
8
77
d)
26
55
.
6. Câu nào sau đây sai :
a) | –2| = 2 b) | –0,25| = – (–0,25)

c) –|–7| = –7 d) | 4| = ±2
.
7. Câu nào sau đây sai :
a)
2
2 4
5 25
 
− =
 
 
b)
2 2 9
3 3 3
7 7 7
     
− ⋅ − = −
     
     
c)
4
5 20
3 3
4 4
 
   
− = −
 
   
   

 
 
d)
4
2 6
3 3
4 4
 
   
− = −
 
   
   
 
 
8. Tìm x và y biết
x y
2 3
=
và x + y = –15
a) x = 6 , y = 9 b) x = –7 , y = – 8
c) x = 8 , y = 12 d) x = – 6 , y = –9.
9. Trong các khẳng đònh sau, khẳng đònh nào là sai :
a) Nếu a là số tự nhiên thì a cũng là số thực.
b) Nếu a là số thực thì a là số tự nhiên
c) Nếu a là số nguyên thì a là số hưũ tỉ
d) Nếu a là số vô tỉ thì a là số thực.
10. Nếu
=x 3
thì x

2
bằng :
a) 3 b) 9 c) 27 d) 81.
11. Câu nào sai :
a) 7 ∈ Q b) -5 ∈ R c)
4
∈ I d)
3
∈ I
e) Q ⊂ R f) N ⊂ R g) Câu c và câu d sai
12.Kết quả nào sau đây sai :
a)
4 6
12 18

=

b)
21 6
7 2
=
− −
c)
25 5
60 12

=

d)
5

2
2
=
13.Kết quả nào sau đây sai :
a)
11
7
∈ Q b) -5 ∈ Z c)
1
3
4
∉ Q d) 0 ∈ Q
14.Kết quả nào sau đây sai :
a)
13 33
15 35
<
b)
9 5
11 7
− −
<
c)
9 19
7 15
− −
=
d)
3 15
4 14

<
.
15.Nếu 2x +
1
2
7
= −
thì giá trò của x là :
a)
15
14
b) -2
1
7
c)
15
14

d) Một kết quả
khác .
16.Phát biểu nào sau đây là sai :
a)
2
3

có số đối là
2
3
b)
2

3
có số đối là
2
3

c)
2
3


có số đối là
2
3
d)
2
3−
có số đối là
2
3


.
17.Nếu – x –
4 3
7 5
= −
thì giá trò của x là :
a)
1
75

b)
41
35

c)
1
75

d) Một kết quả
khác .
18.Giá trò của biểu thức M =
2 1 3
4 5
3 2 4
   
− + − + −
   
   
là :
a)
5
12

b)
5
12
c)
5
1
12

d) Một kết quả
khác .
19.Kết quả nào sau đây là đúng :
a) M = | – 0,13 – 0,87 | = –1 b) M = | – 0,13 – 0,87 | = 0,1
c) M = | – 0,13 – 0,87 | = 1 d) M = | –0,13 – 0,87 | = – 0,79.
20.Nếu | x – 3,6| = 1,4 thì kết quả nào sau đây cho biết giá trò của x :
a) 6 b) 2,2 hoặc 5
c) –5 d) a, b, c đều sai.
21.Số hữu tỉ x thoả
2
2
1
9

 
=
 
 
x
là :
a) x = 3 b) x = –3 c) x = ± 9 d) x = ±
81.
22.Cho tỉ lê thức
a c
b d
=
. Tỉ lệ thức nào sau đây đúng
a)
7a c
b 7d

=
b)
2a 3c
3b 2d

=

c)
10a + c a + 5c
10b + d b + 5d

=

d)
3a c
d+3b

=
a
b
.
23.Cho hai số x, y biết rằng x. y= 20 và
x y
4 5
=
. Giá trò của x và y lần lượt là :
a) 2 ; 10 b) 4; 5 c) 5; 4 d) Một kết qủa khác.
24. Giá trò của x trong tỉ lệ thức
2 4 3
: : 5

5 5 4
=x
là :
a)
10
3
b) 2,5 c) 0,3 d) Một kết qủa khác.
25.Với a, b, c, d là các số khác 0, có bao nhiêu tỉ lệ thức khác nhau được lập từ
đẳng thức a.b = c. d
a) 1 b) 2 c) 3 d) Một kết qủa khác.
26.Cách biểu diễn nào sau đây là sai
a)
7
0,2(3)
30
=
b)
17
1,(54)
11
=
c)
5
0,41(6)
12
=
d) Ba kết quả trên đều sai.
27.Cho 5,2x + (–1,5)x + 8,4 = 1. Giá trò của x là :
a) -2 b) 1 c) -1 d) Một kết qủa khác.
28.Cho x

2
= 64. Giá trò của x là
a) ± 8 b) – 8 c) 8 d) Cả 3 câu đều sai..
29.Cho x = 6,67254. Khi làm tròn đến ba chữ số thập phân thì số x là :
a) 6,673 b) 6,672 c) 6,67 d) 6,6735.
30.Các cặp sô hưũ tỉ nào sau đây lập thành tỉ lệ thức ?
a) 0, 25 : 0,75 và 14,3 : (–42,9) b) 4,7 : 2 và 8,12 : 4
c) 12,5 : 4,5 và 8,1 : 4 d) 2 : 3 và 7 : 21,5 .
31.Cặp tỉ số nào ở mỗi câu sau đây lập thành một tỉ lệ thức :
a)
5 1 4 12
: va ø :
4 4 11 77

b)
14

21


2

3
c) 2,5% : 0,5% và 15 : 3 d) 0,45 : 0,3 và -3 : 2
32.Giá trò của (0,6)
3
là :
a) 0,215 b) -2,16 c) -0,216 d) Một kết quả
khác.
33.Giá trò nào của x thoả mãn – 2x :

4 3

5 2

=
a)
3
5

b)
3
5
c)
2
5
d) Một kết quả khác .
34.Cho x + |x| = 0. Kết quả nào dưới đây là sai :
a)
1
x
2
= −
b) x < 0 c) x = t (t > 0) d) x = 0.
35.Kết quả nào dưới đây là sai :
a)
5 5
3 5
1
5 3
   

=
   
   
b)
-6
6
1
10 =
10
c) 0,0000001 =10
-7
d) Các kết qủa trên đều sai.
36.Một hình chữ nhật có chu vi là 50m, tỉ số giữa hai cạnh bằng
3
2
thì diện tích
hình chữ nhật là :
a) 250m
2
b) 150m
2
c) 200m
2
d) Một kết quả khác.
37. Cho ba số x, y, z biết x + y –z = 20 và
x y z
4 3 5
= =
. Giá trò của x, y, z lần lượt
là :

a) 54, 53,55 b) 40, 50, 60
c) 40, 30, 50 d) Một kết quả khác.
38. Kết quả nào sau đây là đúng ?
a)
5 7− < −
b)
24 5<
c)
6 37>
d) Một kết quả khác.
39. Kết quả nào sau đây là sai ?
a) – 0,5 > -0,47 b) -3,54 < -2
c) -7,42 < -1 d) -1,1 < -0, 153
40. Kết quả nào sau đây là đúng ?
a)
2
(0, 2) 0, 2=
b)
( )
2
0,4 0,4− = −
c)
( )
2
0,29 0,29− − =
d)
2
3 3= ±
.
41.Số học sinh lớp 7A nhiều hơn số học sinh lớp 7B là 8. Tỉ số giữa số học sinh

lớp 7A và số học sinh lớp 7B là 1,2. Số học sinh của lớp 7A và 7B lần lượt là :
a) 58 và 40 b) 48 và 40
c) 50 và 38 d) Một kết quả khác .
42. Giá trò của biểu thức
( )
( )
2
5 -2
2
5 . 2 .5
P =
2



a) P = –2
3
b) P = –5
4
. 2
3
c) P = 2
3
d) P = (–2)
3
.
43. Giá trò của biểu thức
5 4
5 15
8 .9

P =
3 .2−

a) 27 b) –27 c) –9 d) Một kết quả khác.
44.Cho
3
1 1
x :
2 2

 
=
 ÷
 
thì giá trò của x là :
a)
1
4
b)
1
16
c) 4 d) Một kết quả khác .
45.Cho x. |x| = 0. Kết quả nào sau đây là đúng ?
a) x = 20 b) x =10 c) x =0 d) Một kết quả khác.
46.Giá trò nào của x thoả mãn
7 1 2
:
10 2 5

=x

a)
1
3
2
b)
7
2

c)
7
4
d) Một kết quả khác .
Chương II.
1) Cho biết hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và hệ số tỉ lệ của y đối với x

1
2

. Cặp giá trò nào sai trong các cặp giá trò tương ứng của hai đại lượng sau
đây :
a) x = 4 ; y = – 2 b) x = – 6 ; y = 3
c) x = –15; y = 5 d) x = 18 ; y = – 9.
2) Tìm các số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ thuận với 5, 3,2 và x – y + z =8
a) x = 15 ; y = 9 ; z = 6 b) x = 10 ; y = 7 ; z = 5
c) x = 10 ; y = 6 ; z = 4 d) x = 12 ; y = 6 ; z = 2.
3) Cho biết x và y là hai đại lượng tỉ lệ nghòch và hệ số tỉ lệ là -48. Trong các
cặp giá trò tương ứng của hai đại lượng cho sau đây, cặp giá trò nào sai.?
a) x = –2 ; y = 24 b) x = 4 ; y = 12
c) x = 2; y = 24 d) x = –6 ; y = 8. e) x = 6; y = –8.
4) Tìm các số x, y, z biết x, y, z tỉ lệ nghòch với 3, 5, 6 và x + y + z = 42.

a) x = 18 ; y = 14 ; z = 10 b) x = 20 ; y = 12 ; z = 10
c) x = 16 ; y = 14 ; z = 12 d) x = 20 ; y = 10 ; z = 12.
5) Cho hàm số y = f(x) = x
2
. Trong các giá trò sau giá trò nào sai :
a) f(–2) = –4 b) f(0) = 0 c) f(2) = 4 d) f(3) = 0.
6) Cho hàm số y = f(x) có các giá trò tương ứng cho bởi bảng sau :
x – 3 – 2 – 1 0 1 2 3
f(x) – 6 – 5 – 4 – 3 – 2 –1 0
7) Hàm số f cho bởi biểu thức nào trong các biểu thức sau :
a) f(x) = 2x b) f(x) = x – 3
c) f(x) = 2x –1 d) f(x) = – 6 – x .
8) Điểm nào trong các điểm sau không thuộc đồ thò của hàm số y = –2x
9) a) (1; – 2) b) (2; 4) c) (
1
2
;–1) d) (
1
4
;–1).
10) Đồ thò của hàm số nào đi qua gốc toạ độ O và điểm A(2; -6)
a) y = –2x b) y = –3x c) y = –4x d) y = 3x.
11) Hai đại lượng x và y tỉ lệ thuận với nhau và khi x = -2 thì y = 6. Hệ số tỉ lệ
của y đối với x là :
a)
1
3
b)
1
3


c) -3 d) 3 .
12) Một tam giác có độ dài của ba cạnh tỉ lệ với 4, 6, 8. Biết rằng chu vi tam
giác là 36cm. Độ dài của ba cạnh tam giác là :
a) 4 cm, 6cm, 8cm b) 8cm, 12cm, 16cm
c) 12cm, 18cm, 24cm d) Một kết quả khác.
13) Cho hai đại lương tỉ lệ nghòch x và y, biết rằng khi x = 3 thì y =
1
2
. Hệ số tỉ
lệ a của y đối với x là :
a)
2
3
b)
3
2

c)
3
2
d)
3
2

.
14) Cho biếr với 10 người có cùng năng suất làm việc thì sẽ xây xong một căn
nhà trong 6 tháng. Vậy với 15 người cùng năng suất như trên sẽ xây xong căn
nhà trong thời gian.
a) 3 tháng b) 4 tháng

c) 5 tháng d) Một kết quả khác.
15) Cho hàm số y = f(x) =
3

x
. Kết quả nào sau đây là sai ?
a) f(1) = -3 b) f(-1) = 3 c) f(3) = -1 d) f(-2) =
3
2

.
16) Trong mặt phẳng toạ độ cho các điểm A(0; 1), B(3; -2), C(3; 0), D(2; -4).
Điểm nào nằm trên trục yy’
a) Điểm A b) Điểm B c) Điểm D d) Điểm C.
17) Cho 3 điểm A(0; 1), B(2; 0), C(4; 4). Biết ABCD là hình chữ nhật toạ độ
của điểm D là
a) (3; 5) b) (2; 5) c) (-2; 5) d) (2; 6).
18) Một tam giác ABC có 3 góc tỉ lệ với 2, 3 , 4. Số đo ba góc của tam giác sẽ là
:
a) 40
0
, 60
0
, 80
0
b) 20
0
, 60
0
, 100

0

c) 30
0
, 60
0
, 90
0
d) Một kết quả khác.
19) Cho hàm số y = f(x) = -2x
2
+ 2x -3. Kết quả nào sau đây là đúng
a) f(1) = – 5 b) f(–1) = –7 c) f(2) = –7 d) f(–2) = 7.

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×