Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

de thi hoc ki 1 lop 12

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.53 KB, 5 trang )

SỞ GD & ĐT HÀ TĨNH
TRƯỜNG THPT CHUYÊN

ĐỀ THI KHẢO SÁT CHẤT LƯỢNG HỌC KỲ I
NĂM HỌC: 2009 – 2010
Môn: Vật lý 12
Thời gian làm bài: 90 phút;
(50 câu trắc nghiệm)
Mã đề thi 02
Họ, tên thí sinh:
Số báo danh:
Câu 1: Một cuộn dây có độ tự cảm L và điện trở thuần không đáng kể, mắc vào mạng điện xoay
chiều tần số 60Hz thì cường độ dòng điện qua cuộn dây là 10A. Nếu mắc cuộn dây trên vào mạng
điện xoay chiều có tần số 50Hz (giữ nguyên điện áp hiệu dụng U) thì cường độ dòng điện qua cuộn
dây là
A. 0,72A. B. 12A. C. 8,3A. D. 0,12A.
Câu 2: Nguyên tắc tạo ra dòng điện xoay chiều dựa trên hiện tượng
A. tự cảm. B. cảm ứng điện từ. C. từ trường quay. D. cảm ứng từ.
Câu 3: Một cuộn dây thuần cảm có L = 2/πH, mắc nối tiếp với tụ điện C = 31,8μF. Điện áp giữa hai
đầu cuộn dây có dạng u
L
= 200cos(100πt + π/6)V. Cường độ dòng điện qua mạch có biểu thức là
A. i = 2cos(100πt - π/3)A. B. i = 2cos(100πt + π/3)A.
C. i = cos(100πt + π/3)A. D. i = cos(100πt - π/3)A.
Câu 4: Đoạn mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp. Đo điện áp hiệu dụng ở hai đầu đoạn mạch và hai
đầu các phần tử R; L, người ta thu được kết quả: U = 123V; U
R
= 27V; U
L
= 89V. Biết rằng mạch có
tính dung kháng. Điện áp hiệu dụng ở hai đầu tụ điện là


A. 200V. B. 120V. C. 209V. D. 185V.
Câu 5: Một dòng điện xoay chiều có biểu thức i = I
0
cos(100πt)A chạy qua điện trở thuần R = 10Ω
thì công suất toả nhiệt trên điện trở là 125W. Giá trị cực đại của cường độ dòng điện là
A. 5,0A. B. 2,5A. C. 7.5A. D. 3,5A.
Câu 6: Trong mạch điện xoay chiều RLC nối tiếp, với R là biến trở. Điều chỉnh biến trở, khi R = R
0
thì công suất tiêu thụ trên mạch đạt cực đại. Khi đó
A. R
0
= (Z
L
– Z
C
)
2
. B. R
0
= |Z
L
– Z
C
|. C. R
0
= Z
L
– Z
C
. D. R

0
= Z
C
– Z
L
.
Câu 7: Cho mạch RLC nối tiếp: R = 80Ω; cuộn dây có độ tự cảm L = 2/πH và có điện trở r = 20Ω.
Tụ điện C có điện dung biến đổi được. Điện áp hai đầu đoạn mạch có biểu thức u
AB
= 120
2
sin(100πt)V. Để dòng điện i chạy trong mạch nhanh pha so với điện áp u hai đầu đoạn mạch một góc
π/4, thì điện dung C phải có giá trị
A.
.F
100
C µ
π
=
B.
.F
3
100
C µ
π
=
C.
.F
200
C µ

π
=
D.
.F
300
C µ
π
=
Câu 8: Trong đoạn mạch RLC mắc nối tiếp, điều chỉnh đại lượng nào sau đây không thể làm u và i
cùng pha?
A. Điện dung C. B. Độ tự cảm L.
C. Điện trở R. D. Tần số f của dòng điện.
Câu 9: Cho mạch RLC nối tiếp, trong đó R, L, C không đổi. Đặt vào hai đầu đoạn mạch điện áp xoay
chiều u = U
2
sin(2πft), với tần số f thay đổi. Khi U
R
= U thì tần số f có giá trị là
A. f =
LC
1
. B. f =
LC2
1
π
. C. f = 2π
LC
. D. f =
LC2
1

π
.
Câu 10: Cho mạch RLC mắc nối tiếp: R = 50Ω; cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L = 0,8H; tụ điện
có điện dung C = 10μF; điện áp hai đầu mạch có biểu thức là: u = U
2
cosωt (trong đó ω thay đổi
được). Điện áp hiệu dụng hai đầu cuộn dây lớn nhất khi tần số góc ω bằng
A. 254 rad/s. B. 314 rad/s. C. 356 rad/s. D. 350 rad/s.
Trang 1/5 - Mã đề thi 02
Câu 11: Trong đoạn mạch điện RLC mắc nối tiếp đang xảy ra hiện tượng cộng hưởng. Tăng dần tần
số của dòng điện và giữ nguyên các thông số khác của mạch, kết luận nào sau đây không đúng?
A. Cường độ hiệu dụng của dòng điện giảm. B. Hệ số công suất của mạch giảm.
C. Điện áp hiệu dụng trên tụ tăng. D. Điện áp hiệu dụng trên điện trở giảm.
Câu 12: Mạch điện như hình vẽ ĐXC 1, u
AB
= U
2
cos(ωt)V. Khi
khóa K đóng: U
R
= 200V; U
C
= 150V; khi khóa K ngắt : U
AN
=
150V; U
NB
= 200V. Hộp X chứa
A. R
0

và L
0
. B. R
0
và C
o
. C. L
0
và C
0
.
D. R
0
.
Câu 13: Trong một máy biến áp, số vòng N
2
của cuộn thứ cấp gấp đôi số vòng N
1
của cuộn sơ cấp.
Đặt vào hai đầu cuộn sơ cấp một điện áp xoay chiều u = U
0
sinωt thì điện áp hiệu dụng giữa 2 đầu của
cuộn thứ cấp có giá trị
A.
.U2U
0
=
B.
.
2

U
0
C.
.U2
0
D.
.U22
0
Câu 14: Điện năng ở một trạm điện được truyền đi dưới điện áp 4,00kV, hiệu suất trong quá trình
truyền tải là H
1
= 80%. Muốn hiệu suất trong quá trình truyền tải tăng đến H
2
= 95% thì ta phải
A. tăng điện áp lên đến 8,00kV. B. tăng điện áp lên đến 4,36kV.
C. giảm điện áp xuống còn 4,75kV. D. giảm điện áp xuống còn 2,00kV.
Câu 15: Chọn phát biểu đúng khi nói về sóng điện từ:
A. Sóng điện từ là sóng dọc, có thể lan truyền trong chân không
B. Sóng điện từ là sóng ngang có thể lan truyền trong mọi môi trường kể cả chân không.
C. Sóng điện từ lan truyền tốt trong chất khí và khi gặp các mặt phẳng kim loại sóng bị phản xạ.
D. Sóng điện từ có thể là sóng dọc hoặc sóng ngang.
Câu 16: Dòng điện trong mạch LC có biểu thức: i = 65cos(2000t - 0,5π)mA. Tụ điện trong mạch có
điện dung C = 750nF. Độ tự cảm của cuộn dây là:
A. 3,0 H. B. 3,0 mH. C. 1/3 H. D. 1/3 mH.
Câu 17: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 10µF và một cuộn dây thuần cảm có
độ tự cảm L = 0,1H. Khi hiệu điện thế ở hai đầu tụ điện là 4,00V thì cường độ dòng điện trong mạch
là 0,02A. Hiệu điện thế cực đại trên hai bản tụ là:
A. 4,00V. B. 4
2
V. C. 2

5
V. D. 5
2
V.
Câu 18: Một mạch dao động gồm một tụ điện có điện dung C = 5µF và cuộn cảm L. Năng lượng của
mạch dao động là
5
10.5

J. Khi hiệu điện thế giữa hai bản tụ là 3V thì năng lượng từ trường trong
mạch là:
A. 3,50.10
-5
J. B. 3,00.10
-5
J. C. 2,75.10
-5
J. D. 1,00.10
-5
J.
Câu 19: Ăng–ten của máy thu gồm một cuộn cảm có độ tự cảm biến thiên được trong khoảng 0,50μH
đến 10μH và một tụ điện có điện dung biến thiên từ 10,0pF đến 500pF. Máy có thể bắt được sóng
điện từ trong dải sóng nào?
A. 18,8m đến 29,8m. B. 4,21m đến 133m. C. 18,8m đến 133m. D. 4,21m đến 29,8m.
Câu 20: Một mạch dao động điện từ LC gồm cuộn dây thuần cảm có độ tự cảm L không đổi và tụ
điện có điện dung C thay đổi được. Biết điện trở của dây dẫn là không đáng kể và trong mạch có dao
động điện từ riêng. Khi điện dung có giá trị C
1
thì tần số dao động riêng của mạch là f
1

. Khi điện
dung có giá trị C
2
= 4C
1
thì tần số dao động điện từ riêng trong mạch là
A. f
2
= 0,50f
1
. B. f
2
= 4,0f
1
. C. f
2
= 2,0f
1
. D. f
2
= 0,25f
1
.
Câu 21: Trong mạch dao động điện từ LC lí tưởng, mạch dao động với tần số là f thì năng lượng điện
trường của tụ và năng lượng từ trường của cuộn dây biến thiến tuần hoàn
A. cùng tần số f’ = f và cùng pha với nhau. B. cùng tần số f’ = 2f và cùng pha với nhau.
C. cùng tần số f’ = 2f và ngược pha với nhau. D. cùng tần số f’ = f và ngược pha với nhau.
Câu 22: Mạch dao động có hiệu điện thế cực đại hai đầu tụ là U
0
. Khi năng lượng từ trường bằng

năng lượng điện trường thì hiệu điện thế 2 đầu tụ là
Trang 2/5 - Mã đề thi 02
X
A
R
C
K
B
Hình vẽ
ĐXC 1
N
A. u =
.U
2
1
0
B. u =
.U
2
1
0
C. u =
.U
3
1
0
D. u =
2
U
0

.
Câu 23: Một vật rắn quay quanh một trục cố định dưới tác dụng của momen lực không đổi và khác
không. Trong trường hợp này, đại lượng thay đổi là
A. momen quán tính của vật đối với trục đó. B. khối lượng của vật.
C. momen động lượng của vật đối với trục đó. D. gia tốc góc của vật.
Câu 24: Từ trạng thái nghỉ, một đĩa bắt đầu quay quanh trục cố định của nó với gia tốc không đổi.
Sau 10s, đĩa quay được một góc 50,0rad. Góc mà đĩa quay được trong 10s tiếp theo là
A. 50,0 rad. B. 150 rad. C. 100 rad. D. 200 rad.
Câu 25: Momen quán tính của một vật rắn đối với một trục quay cố định
A. có giá trị dương hoặc âm tùy thuộc vào chiều quay của vật rắn.
B. phụ thuộc vào momen của ngoại lực gây ra chuyển động quay của vật rắn.
C. đặc trưng cho mức quán tính của vật rắn trong chuyển động quay quanh trục ấy.
D. không phụ thuộc vào sự phân bố khối lượng của vật rắn đối với trục quay.
Câu 26: Một đĩa đồng chất, khối lượng M = 10kg, bán kính R = 1,0m quay tự do với vận tốc góc ω =
7,0rad/s quanh trục đối xứng của nó (trục thẳng đứng). Một vật nhỏ khối lượng m = 0,25kg rơi thẳng
đứng vào đĩa tại một điểm cách trục quay 0,9m và dính chặt vào đó. Tốc độ góc của hệ là
A. 6,73 rad/s. B. 5,79 rad/s. C. 7,28 rad/s. D. 6,86 rad/s.
Câu 27: Một xe đua bắt đầu chạy trên một đường tròn bán kính 320 m. Xe chuyển động nhanh dần
đều, cứ sau một giây tốc độ của xe lại tăng thêm 0,8 m/s. Tại vị trí trên quỹ đạo mà độ lớn của hai gia
tốc hướng tâm và tiếp tuyến bằng nhau, tốc độ của xe là :
A. 20 m/s. B. 16 m/s. C. 12 m/s. D. 8 m/s.
Câu 28: Một momen lực 30Nm tác dụng lên một bánh xe có momen quán tính 2kg.m
2
. Nếu bánh xe
bắt đầu quay từ trạng thái nghỉ thì sau 10s nó có động năng :
A. 22,5 kJ. B. 9,00 kJ. C. 45,0 kJ. D. 56,0 kJ.
Câu 29: Một người có khối lượng m đứng ở tâm một bàn tròn có trục quay thẳng đứng. Ở thời điểm t
= 0, người đó bắt đầu chuyển động đều theo phương bán kính từ tâm ra mép ngoài của bàn với tốc độ
v đối với bàn. Biết bàn tròn vẫn quay với tốc độ góc ω không đổi. Động năng của người đó trong quá
trình người đang chuyển động đối với hệ quy chiếu gắn với sàn (mặt đất) là

A.
.
2
v
mW
2
đ
=
B.
.
2
)vt(
mW
2
đ
ω
=
C.
).tvv(
2
m
W
2222
đ
ω+=
D.
.)vtv(
2
m
W

2
đ
ω+=
Câu 30: Một vành tròn đồng chất tiết diện đều, có khối lượng M, bán kính vòng ngoài
là R, vòng trong là r (hình vẽ VR 1). Momen quán tính của vành đối với trục qua tâm và
vuông góc với vành là
A.
2
1
M (R
2
+ r
2
). B.
2
1
M(R
2
- r
2
). C. M(R
2
+ r
2
). D. M(R
2
-
r
2
)

Câu 31: Tại một nơi trên mặt đất, một con lắc đơn dao động điều hòa. Trong khoảng
thời gian ∆t, con lắc thực hiện 60 dao động toàn phần; thay đổi chiều dài con lắc một đoạn 44 cm thì
cũng trong khoảng thời gian ∆t ấy, nó thực hiện 50 dao động toàn phần. Chiều dài ban đầu của con
lắc là
A. 144 cm. B. 60 cm. C. 80 cm. D. 100 cm.
Câu 32: Một vật dao động điều hòa có độ lớn vận tốc cực đại là 31,4 cm/s. Tốc độ trung bình cực đại
trong của vật
6
1
chu kỳ dao động là
A. 30,0 cm/s. B. 10,0 cm/s. C. 20,0 cm/s. D. 15,7 cm/s.
Câu 33: Khi nói về dao động cưỡng bức, phát biểu nào sau đây là đúng?
A. Dao động của con lắc đồng hồ là dao động cưỡng bức.
Trang 3/5 - Mã đề thi 02
R
r
Hình vẽ
VR 1
B. Biên độ của dao động cưỡng bức là biên độ của lực cưỡng bức.
C. Dao động cưỡng bức có biên độ không đổi và có tần số bằng tần số của lực cưỡng bức.
D. Dao động cưỡng bức có tần số nhỏ hơn tần số của lực cưỡng bức.
Câu 34: Một vật dao động điều hòa theo một trục cố định (mốc thế năng ở vị trí cân bằng) thì
A. động năng của vật cực đại khi gia tốc của vật có độ lớn cực đại.
B. khi vật đi từ vị trí cân bằng ra biên, vận tốc và gia tốc của vật luôn cùng dấu.
C. khi ở vị trí cân bằng, thế năng của vật bằng cơ năng.
D. thế năng của vật cực đại khi vật ở vị trí biên.
Câu 35: Một con lắc lò xo gồm lò xo nhẹ và vật nhỏ dao động điều hòa theo phương ngang với tần số
góc 10 rad/s. Biết rằng khi động năng và thế năng (lấy mốc thế năng ở vị trí cân bằng của vật) bằng
nhau thì vận tốc của vật có độ lớn bằng 0,6 m/s. Biên độ dao động của con lắc là
A. 6 cm. B.

26
cm. C. 12 cm. D.
212
cm.
Câu 36: Chuyển động của một vật là tổng hợp của hai dao động điều hòa cùng phương. Hai dao động
này có phương trình lần lượt là
cm
3
t10cos3x
1






π
−=

cm
6
t10cos4x
2






π

+=
. Độ lớn vận tốc
của vật ở vị trí cân bằng là
A. 70 cm/s. B. 50 cm/s. C. 80 cm/s. D. 10 cm/s.
Câu 37: Một con lắc lò xo có khối lượng vật nặng m = 50g. Con lắc dao động điều hòa theo một trục
cố định nằm ngang với phương trình x = Acosωt. Cứ sau những khoảng thời gian 0,05s thì động năng
và thế năng của vật lại bằng nhau. Lấy π
2
=10. Lò xo của con lắc có độ cứng bằng
A. 50 N/m. B. 100 N/m. C. 25 N/m. D. 200 N/m.
Câu 38: Một vật dao động điều hòa có phương trình x = Acos(ωt + ϕ). Gọi v và a lần lượt là vận tốc
và gia tốc của vật. Hệ thức đúng là :
A.
2 2
2
4 2
v a
A+ =
ω ω
. B.
2 2
2
2 2
v a
A+ =
ω ω
. C.
2 2
2
2 4

v a
A+ =
ω ω
. D.
2 2
2
2 4
a
A
v
ω
+ =
ω
.
Câu 39: Con lắc lò xo dao động điều hoà theo phương nằm ngang, trong hai lần liên tiếp con lắc qua
vị trí cân bằng thì
A. động năng bằng nhau, vận tốc bằng nhau. B. gia tốc bằng nhau, động năng bằng nhau.
C. gia tốc bằng nhau, vận tốc bằng nhau. D. gia tốc khác nhau, động năng bằng nhau.
Câu 40: Một vật dao động điều hoà với chu kỳ T = 1,0s. Lúc t = 2,5s, vật qua vị trí có ly độ x = -5
2
cm với vận tốc v =
210
π−
cm/s. Phương trình dao động của vật là
A.
cm)
4
3
t2cos(10x
π

−π=
. B.
cm)
4
t2cos(10x
π
−π=
.
C.
cm)
4
t2cos(25x
π
+π=
. D.
cm)
4
t2cos(25x
π
−π=
.
Câu 41: Một con lắc đơn gồm quả cầu kim loại nhỏ, khối lượng m, treo vào sợi dây mảnh dài 1,
trong điện trường đều có
E

nằm ngang. Khi đó, vị trí cân bằng của con lắc tạo với phương thẳng đứng
góc α = 60
0
. So với lúc chưa có điện trường, chu kỳ dao động bé của con lắc sẽ
A. tăng 2 lần. B. giảm 2 lần. C. giảm

2
lần. D. tăng
2
lần.
Câu 42: Một con lắc lò xo có vật nặng khối lượng m = 1kg, dao động điều hoà trên phương ngang.
Khi vật có vận tốc v = 10cm/s thì thế năng bằng 3 động năng. Năng lượng dao động của vật là:
A. 30,0mJ. B. 1,25mJ. C. 5,00mJ. D. 20,0mJ.
Câu 43: Một sóng âm truyền trong không khí. Mức cường độ âm tại điểm M và tại điểm N lần lượt là
50 dB và 80 dB. Cường độ âm tại N lớn hơn cường độ âm tại M
A. 10.10
3
lần. B. 30 lần. C. 80 lần. D. 10.10
2
lần.
Câu 44: Bước sóng là khoảng cách giữa hai điểm
A. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó ngược pha.
B. gần nhau nhất trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
C. gần nhau nhất mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
D. trên cùng một phương truyền sóng mà dao động tại hai điểm đó cùng pha.
Trang 4/5 - Mã đề thi 02
Câu 45: Một sóng âm truyền trong thép với tốc độ 5820 m/s. Nếu độ lệch pha của sóng âm đó ở hai
điểm gần nhau nhất cách nhau 1m trên cùng một phương truyền sóng là
3
π
thì tần số của sóng bằng
A. 1940 Hz. B. 9700 Hz. C. 5820 Hz. D. 970,0 Hz.
Câu 46: Ở bề mặt một chất lỏng có hai nguồn phát sóng kết hợp S
1
và S
2

cách nhau 19cm. Hai nguồn
này dao động theo phương thẳng đứng có phương trình lần lượt là u
1
= 5cos(40πt)mm và u
2
=
5cos(40πt + π)mm. Tốc độ truyền sóng trên mặt chất lỏng là 80cm/s. Số điểm dao động với biên độ
cực tiểu trên đoạn thẳng S
1
S
2

A. 11 điểm. B. 9 điểm. C. 10 điểm. D. 8 điểm.
Câu 47: Trên một sợi dây đàn hồi dài 1,8m, hai đầu cố định, đang có sóng dừng với 6 bụng sóng.
Biết sóng truyền trên dây có tần số 100 Hz. Tốc độ truyền sóng trên dây là
A. 60m/s. B. 10m/s. C. 20m/s. D. 30m/s.
Câu 48: Trên dây AB dài 2m có sóng dừng có hai bụng sóng, đầu A nối với nguồn dao động (coi là
một nút sóng), đầu B cố định. Biết tốc độ truyền sóng trên dây là 200m/s, tần số dao động của nguồn

A. 10,0Hz. B. 200Hz. C. 50,0Hz. D. 100Hz.
Câu 49: Âm sắc là một đặc tính sinh lí của âm cho phép phân biệt được hai âm
A. có cùng độ to phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
B. có cùng tần số phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
C. có cùng biên độ phát ra bởi hai nhạc cụ khác nhau.
D. có cùng biên độ được phát ra ở cùng một nhạc cụ tại hai thời điểm khác nhau.
Câu 50: Một nguồn O dao động với tần số f = 50Hz tạo ra sóng trên mặt nước. Biết khoảng cách giữa
7 gợn lồi liên tiếp là 9cm. Tốc độ truyền sóng trên mặt nước là bao nhiêu?
A. 25,0cm/s. B. 64,3cm/s. C. 75,0cm/s. D. 100cm/s.

HẾT

Trang 5/5 - Mã đề thi 02

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×