Sở Giáo dục – Đào tạo Bình Định
Trường THPT Trưng Vương
ĐỀ THI HỌC KÌ 1 – Năm học 2012 – 2013
Môn Địa Lý Lớp 12
Thời gian làm bài 45 phút
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7 điểm)
Câu 1: (3 điểm)Nêu đặc điểm thiên nhiên nổi bật của phần lãnh thổ phía Bắc và phần
lãnh thổ phía Nam.
Câu 2: (4 điểm)Cho bảng số liệu sau:
Sự đa dạng thành phần loài và sự suy giảm số loài thực vật,động vật.
Số lượng loài Thực vật Thú Chim Bò sát lưỡng
cư
Cá
Số lượng loài đã
biết
14 500 300 830 400 2550
Số lượng loài đã
mất dần
500 96 57 62 90
Số lượng loài có
nguy cơ tuyệt
chủng
100 62 29 - -
a)Vẽ biểu đồ cột chồng thể hiện sự đa dạng thành phần loài và sự suy giảm số lượng
loài sinh vật nước ta.
b)Từ biểu đồ và kiến thực đã học rút ra hận xét và giải thích.
B.PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm)Thí sinh được chọn 1 trong 2 câu sau:
Câu 3.a.Dựa vào atlat địa lí hãy cho biết các ngọn núi sau có độ cao bao nhiêu và
nằm ở khu vực địa hình vùng núi nào?
Tên ngọn núi Độ cao
(m)
Khu vực địa hình vùng
núi
Phan Xi Păng
Khoan La San
Yên Tử
Pu Xai Lai Leng
Rào Cỏ
Lang Bi An
Câu 3.b.Trình bày sự khác biệt của đai nhiệt đới gió mùa và đai ôn đới gió mùa trên
núi.
( Thí sinh được sử dụng atlat địa lí khi làm bài)
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH ĐÁP ÁN ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm 2012-
2013)
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn :Địa lí Thời gian :45’
A.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH: (7 điểm)
Câu 1: (3đ).Mỗi khu vực lãnh thổ 1,5 điểm,nếu thiếu 1 yếu tố trừ 0,5 điểm
Đặc điểm tự nhiên Phần lãnh thổ phía Bắc Phần lãnh thổ phía Nam
Giới hạn Từ dãy Bạch Mã trở ra Từ dãy Bạch Mã trở vào
Khí hậu Nhiệt đới ẩm gió mùa có
mùa đông lạnh,2-3 tháng
<18
0
C,biên độ nhiệt trung
bình năm lớn
Cận xích đạo gió mùa,nền
nhiệt cao >25
0
C,không có
tháng nào dưới 20
0
C,biên
độ nhiệt năm nhỏ
Cảnh quan:
+ Thực vật
+Động vật
Đới rừng nhiệt đới gió mùa
Nhiệt đới chiếm ưu
thế,ngoài ra còn có rau ôn
đới
Thú có lông dày:gấu,chồn
Đới rừng cận xích đạo gió
mùa
Các loài chịu hạn và rụng
lá,rừng thưa nhiệt đới khô
Thú lớn:
voi,hổ,báo,trăn,rắn,cá sáu
*Nếu học sinh trình bày riêng từng vùng đúng vẫn được điểm tối đa.
Câu 2: (4 đ)
a) Biểu đồ cột chồng 2 điểm
+Nếu biểu đồ thiếu từ 2 yếu tố trở lên trừ 0,5 điểm:tên,chú giải,số liệu tổng đầu cột
b)Nhận xét: (1 đ)
-Tài nguyên sinh vật nước ta khá phong phú , đa dạng (số liệu):0,5 đ
-Tài nguyên sinh vật nước ta ngàu càng suy giảm nghiêm trọng (số liệu): 0,5đ
+Giải thích: 1đ
-Tác động con người làm thu hẹp diện tích rừng,khai thác quá mức,săn bắn động vật
quý hiếm (0,5đ)
-Môi trường nước cửa sông và ven biển bị ô nhiễm (0,5đ)
B.PHẦN TỰ CHỌN (3 điểm).
Câu 3.a.
Tên ngọn núi Độ cao (m) Khu vực địa hình vùng
núi
Phan Xi Păng 3143 Tây Bắc
Khoan La San 1853 Tây Bắc
Yên Tử 1068 Đông Bắc
Pu Xai Lai Leng 2711 Trường Sơn bắc
Rào Cỏ 2235 Trường Sơn bắc
Lang Bi An 2167 Trường Sơn Nam
Câu 3.b
Thành phần tự nhiên Đai nhiệt đới gió mùa Đai ôn đới gió mùa trên
núi
Độ cao +Miền Bắc:600-700m
+Miền Nam:900-1000m
Trên 2600m
Đặc điểm khí hậu Khí hậu nhiệt đớin,nhiệt độ
trung bình tháng trên
25
0
C,độ ẩm thay đổi từ khô
hạn đến ẩm ướt
Khí hậu mang tính chất ôn
đới,nhiệt độ < 15
0
C
Các loại đất chính +Đất phù sa:24%
+Đất feralit :60%
Đất mùn thô
Sinh vật Rừng nhiệt đới ẩm thường
xanh ,rừng thưa nhiệt đới
khô và rụng lá
Các loài ôn đới:đỗ
quyên,lãnh sam,thiết sam
SỞ GD-ĐT BÌNH ĐỊNH MA TRẬN ĐỀ THI HỌC KÌ I (Năm 2012-
2013)
Cấp độ
Chủ đề
Nhận biết Thông hiểu Vận dụng
Cấp độ thấp Cấp độ cao
Đặc điểm chung
về tự nhiên nước
ta
Đọc atlat để nhận biết
độ cao và khu vực phân
bố các ngọn núi ở nước
ta
Sự khác biệt về tự nhiên
của phần lãnh thổ phía
Bắc,phía Nam nước ta
Số câu
Số điểm
1
3,0
1
3,0
Sử dụng và bảo
vệ tài nguyên
thiên nhiên nước
ta
Vẽ biểu đồ thể
hiện đa dạng
thành phần loài
và suy giảm số
lượng các loài
sinh vật nước ta
Nhận xét và giải
thích nguyên
nhân làm suy
giảm số lượng
các loài sinh vật
nước ta
Số câu
Số điểm
1
2
Tổng số câu :
Tổng số điểm
1
3,0 ( 30% )
1
3,0 ( 30 % )
1
2,0 ( 20% ) 2,0 ( 20% )
TRƯỜNG THPT TRƯNG VƯƠNG Môn :Địa lí Thời gian :45’