Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Đề thi toán 6 học kỳ II

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.69 KB, 4 trang )

MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II
MƠN: TỐN LỚP 6
Năm học 2009 - 2010
Chủ đề Nhận biết Thông hiểu Vân dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Tính chất phân số
So sánh phân số
4
1
1
0,25
1
1
6
2,25
Các phép tính về
phân số
1
0,25
1
1
2
1,5
4
2,75
Hỗn số, số thập
phân, phần trăm.
1
0,25
1
0,5


2
0,75
Tìm giá trò phân số
của một số cho
trước.
1
0,25
1
1
2
1,25
Tính số đo góc
1
0,25
1
0,25
1
0,5
1
0,5
4
1,5
Tia phân giác
Hai góc kề bù
1
0,25
1
0.25
1
1

3
1,5
Tổng 8
2
7
3
6
5
21
10
ĐỀ KIỂM TRA HỌC KỲ II NĂM HỌC: 2009-2010
Môn : Toán 6
Thời gian: 90 phút( Không tính thời gian phát đề)
I. TRẮC NGHIỆM: (3 điểm)
* Chọn câu trả lời đúng trong các câu sau và ghi vào giấy bài làm:
Câu 1: Trong các phân số
1 5 3 6
; ; ;
2 7 5 7
− −
, phân số nhỏ nhất là:
a)
1
2
b)
5
7

c)
3

5
d)
6
7

Câu 2: Từ đẳng thức –2.6 = -3.4 ta lập được các cặp phân số bằng nhau là:
a)
2 3
4 6
− −
=
b)
2 4
3 6

=

c)
6 4
3 2
=
− −
d) Cả a, b, c đều đúng
Câu 3: Kết quả của phép tính
1 1
3 1
4 4
+
là:
a)

1
4
2
b)
1
4
4
c)
1
d) Kết quả khác
Câu 4: 15% của 36 là:
a)
1
5
5
b)
2
5
5
c)
3
5
5
d)
4
5
5
Câu 5: Tia Ot là tia phân giác của góc xOy khi:
a)
·

·
xOt = tOy
b)
·

·
xOt tOy xOy
+ =
c)
·

·
2
xOy
xOt tOy
= =
d) Cả 3 câu a, b, c đều đúng
Câu 6: Hai góc AOB và CID phụ nhau, biết
·
·
0
AOB=75 ; CID =?
a) 75
0
b) 15
0
c) 105
0
d)25
0

Câu 7 : Cho
15
27 9
x −
=
thì x có giá trò là:
a) –5 b) –145 c) –45 d) 45
Câu 8: Hỗn số
1
3
2

viết dưới dạng phân số là:
a)
8
2

b)
1
2

c)
5
2

d)
7
2

Câu 9: Trong các phân số sau phân số nào là phân số tối giản

19 1 4 7
; ; ;
57 5 20 21
− −

a)
19
57
b)
1
5

c)
4
20−
d)
7
21

Câu 10:
2
3
của x là 30 thì x bằng:
a) 10 b) 45 c) 50 d) 5
Câu 11: Lúc 9h30phút số đo giữa kim giờ và kim phút là:
a) 90
0
b) 75
0
c) 120

0
d) 105
0
Câu 12: Hai góc xOy và yOz kề bù. Nếu
·
0
65xOy =
thì
·
yOz
bằng:
a) 25
0
b) 125
0
c) 115
0
d) Đáp án khác
II. TỰ LUẬN: (7 điểm)
Bài 1: ( 2đ) Thực hiện phép tính:
a)
1 4
7 7

+
b)
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
− −

+ +
Bài 2: (1 đ) Tìm x biết:
a) x-2 = -5
b)
3 3
0,5 1
2 2
x − =
Bài 3:( 1 đ) Một cửa hàng có 96 tấn gạo, ngày thứ nhất bán được
3
4
số gạo đó. Hỏi
cửa hàng còn lại bao nhiêu tấn gạo?
Bài 4: (2đ) Cho 2 góc kề bù xOy và yOz. Biết
·
0
100xOy
=
.
a) Tính
·
yOz
?
b) Vẽ tia phân giác Ot của góc yOz . Tính
·
xOt
?
Bài 5: (1đ) So sánh phân số:
400
1

3

300
1
4
Hết
ĐÁP ÁN-BIỂU ĐIỂM
I.TRẮC NGHIỆM: (3Đ)Mỗi câu trả lời đúng được 0,25 đ
Câu 1: d) Câu 2: d) Câu 3: a) Câu 4: b) Câu 5: c) Câu 6: b)
Câu 7: c) Câu 8: d) Câu 9: b) Câu 10: b) Câu 11: a) Câu 12: c)
II.TỰ LUẬN: ( 7Đ)
Bài 1: (2đ) Bài 2:(1đ)
a)
1 4 3
7 7 7
− −
+ =
(1đ) a) x-2= -5
b)
5 2 5 9 5
. . 1
7 11 7 11 7
− −
+ +
x = -5 +2
=
5 2 9 12
.
7 11 11 7


 
+ +
 ÷
 
(0,5đ) x = -3 (0,5đ)
5 12 7
.1 1
7 7 7

= + = =
(0,5đ) b)
3 3
0,5 1
2 2
x
− =

3 5 1 6
3
2 2 2 2
x = + = =

3 2
3: 3. 2
2 3
x = = =
(0,5đ)
Bài 3: (1đ) Số gạo ngày thứ nhất bán:
3
96. 72

4
=
(tấn) (0,5 đ)
Số gạo còn lại của cửa hàng là96-72=24(tấn) (0,5đ)
Bài 4: (2đ)
(Vẽ hình đúng) ( 0,5đ)

·
xOy
kềbù
·
yOz
· ·
0
180xOy yOz
⇒ + =
(0,25đ)
· ·
0 0 0
180 180 100yOz xOy
= − = −
·
0
80yOz
=
(0,5đ)
vìø Ot là tia phân giác
·
yOz
·

·
0
0
80
40
2 2
yOz
yOt⇒ = = =
(0,25đ)
·
·
·
0 0
100 40xOt xOy yOt
= + = +
·
0
140xOt =
(0,5đ)
Bài 5: (1đ)
Tacó:
( )
100
400 100
4
1 1 1
3 81
3
= =
(0,25đ)


( )
100
300 100
3
1 1 1
4 64
4
= =
(0,25đ)

100 100 400 300
1 1 1 1
81 64 3 4
〈 ⇒ 〈
(0,5đ)

x

t

y

z

O

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×