Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

Đề thi toán 8 kỳ 2 có đáp án

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (121.24 KB, 2 trang )

Kiểm tra học kỳ II
Môn: Toán 8
I, Trắc nghiệm khách quan: (3đ)
Bài 1: Khoanh tròn vào chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng nhất:
a, Mnh no di õy l ỳng ?
a, 2a < 3a nu a l s õm b, 2a > 3a nu a l s dng
c, 3a < 2a nu a l s õm d, 3a < 2a nu a l s dng
b, Bt phng trỡnh no di õy l bt phng trỡnh bc nht mt n:
a, 0.x + 7 > 0 b,
0
2

x
c,
2
1
6 0
2
x +
d,
06
2
1
+x
Bài 2: Điền từ hoặc cụm từ thích hợp vào chỗ trống ( ) trong mỗi câu sau để đợc mệnh đề đúng:
a, Khi nhân 2 vế của bất phơng trình với 1 số khác 0, ta phải:
- Giữ nguyên chiều bất phơng trình nếu (1)
- (2) nếu số đó âm.
b, Công thức tính diện tích xung quanh của hình chóp đều là (3)
Công thức tính thể tích của hình chóp đều là (4)
Bài 3: Nối mỗi phơng trình sau với tập nghiệm tơng ứng của nó:


1
1 0x
=
A
{ }
5S =
2
( )( )
022 =+ xx
B
{ }
1S =
3
2 2 8x
=
C
{ }
1;3=S
4
6
2
x
=
D
{ }
2;2=S
E
{ }
3S =
II, Tự luận: (7đ)

Bài 4: Giải các phơng trình và bất phơng trình sau:
a, 2x = 5 b,
3(x - 1 ) = 2(6 - x)
d, 3x + 5

7
Bài 5: Giải phơng trình sau
2 3 5x =
Bi 6: Mt ngi i xe p t Bo Thng n Lo Cai vi vn tc 15 km/h. Lỳc v, ngi ú ch
i vi vn tc 12 km/h nờn thi gian v nhiu hn thi gian i l 45 phỳt. Tớnh di quóng
ng Bo Thng - Lo Cai.
Bài 7: Cho hình thang ABCD (AB // CD) Biết AB = 2,5 cm, AD = 3,5 cm, BD = 5 cm, v
ã
ã
DAB DBC=
a, Chứng minh rằng: ADB
:
BCD.
b, Tính độ dài BC và CD.
c, Tính tỉ số diện tích hai tam giác ADB và BCD.
* Đáp án Thang điểm:
I. Trắc nghiệm khách quan: (3 đ)
Mỗi ý đúng cho 0,25 đ
Bài 1: a, - C b, - D c, - A d, - C
B i 2: (1) số đó d ơng
c, Trong hỡnh bờn, cú MN//BC. di ca x
l: A, x = 6 ; B, x = 4 ;
C, x = 9 ; D, x = 5.
A
d, Trong hỡnh bờn bit AD l tia phõn giỏc ca

gúc BAC. Ta cú : A,
AD 9
DC 3
=
; B,
AD 1
DC 3
=

C,
BD 1
DC 3
=
; D, C A, B, C u sai.
B
_N
_M
_C
_B
_x
_3
_4
_2
_D
_9
_C
_A
_3
(2) đổi chiều bất phơng trình
(3) S

xq
= p.d
(4) V = 1/3S.h
Bài 3: 1 - B 2 D 3 A 4 E
II. Tự luận:(7đ)
Bài 4: (1,5đ)
a, 2x = 5 x =
5
2
(0,5đ)
b,
3(x - 1 ) = 2(6 - x)
5x = 15 (0,25đ)
x = 3 (0,25đ)
c, 3x + 5

7
3x

2 (0,25đ)
x


2
3
(0,25đ)
Bài 5: (1đ)

2 3 5x =
Ta có:

2 3x
= 2x 3 nếu x


3
2
(0,25đ)

2 3x
= 3 2x nếu x <
3
2
(0,25đ)
- Giải đơc pt: khi x


3
2
(0,25đ)
- Giải đơc pt: khi x <
3
2
(0,25đ)
Bài 6: (1,5đ)
- Chọn ẩn và đặt đợc DK cho ẩn cho (0,5 đ)
- Lập đợc pt cho (0, 5đ)
- Giải đợc pt cho (0, 25đ)
- Thử DK và kết luận cho (0,25đ)
Bài 7: (3đ)
Vẽ đúng hình và ghi gt, kl cho (0,5đ)

a, Chứng minh đợc: ADB
:
BCD cho (1đ)
b, Tính đợc BC = 7cm; CD = 10cm cho (0,5đ)
c,
ADB
BCD
S
S
=
1
4
cho (1đ)

×