Tải bản đầy đủ (.pdf) (8 trang)

Nghiên cứu thiết kế hệ thống tự động kiểm soát hàm lượng sản phẩm dầu mỏ trong nước thải lacanh tàu cá, chương 18 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (111.47 KB, 8 trang )

Chương 18
KẾT QUẢ VÀ THẢO LUẬN
4.1. QUY HOẠCH THỰC NGHIỆM
Theo phân tích ở trên, chúng tôi chọn hàm mục tiêu là V =
f(C
đ
, Q) với:
 V: Điện áp đầu ra của thiết bò;
 C
đ
: Hàm lượng dầu trong nước thải sau lọc;
 Q
i
: (i=1 3) là tổng thể tích nước sau lọc ở các mức thí
nghiệm.
Để thuận lợi trong thí nghiệm, cũng như phản ánh được bản
chất của các mối quan hệ và dễ dàng rút ra các kết luận, chúng
tôi tiến hành thí nghiệm theo phương án sau:
Trước hết chọn thể tích nước được lọc qua thiết bò lọc Q ở
một mức không đổi và trên mỗi giá trò Q này tiến hành thí
nghiệm để xác đònh mối quan hệ của hàm lượng dầu trong nước
thải C
đ
và điện áp V của thiết bò với giá trò hàm lượng dầu. Như
vậy mỗi giá trò của C
i
ta tìm được giá trò của V
i
và xác đònh vùng
làm việc tốt nhất của nó theo C
đ


và Q
.
Từ đó so sánh các hàm V
i
để tìm ra vùng tương ứng tốt nhất cho cả ba yếu tố ảnh hưởng.
Chúng tôi tiến hành thực nghiệm theo quy hoạch trực giao và
chọn hàm hồi qui là hàm đại số bậc hai với hai biến C
đ
và thể
tích nước sau lọc Q.
2
5
2
43210
QaCaQCaQaCaaV
dddi


(4.1)
Heä truïc
thí
nghieäm
Q
1
C
ñ1
C
ñ2
C
ñ3

V
1
V
2
V
3
Q
2
C
ñ1
C
ñ2
C
ñ3
V
4
V
5
V
6
Q
3
C
ñ1
C
ñ2
C
ñ3
V
7

V
8
V
9
Phöông
trình hoài
quy
Hình 4.1: Sơ đồ tiến hành thí nghiệm
Bảng 4.1 Mức và khoảng biến thiên của các thông số
Các mức tự nhiên và mã
hoá
Các yếu tố ảnh
hưởng
Hệ số

hoá
Mức
dưới
-1
Mức cơ
sở
0
Mức
trên
+1
Khoảng
biến
thiên

Hàm lượng dầu

đầu vào C
đ
(mg/lít)
X
1
15 30 45 15
Thể tích nước
sau lọc Q (lít)
X
2
1 2 3 1
Quan hệ giữa biến thực và biến ảo (X
1
,X
2
) là:
2
1
2
207,0
15
30
0
2
0
1













Q
Q
Q
QQ
X
C
C
C
CC
X
d
d
d
dd

(4.2)
Ma trận qui hoạch thực nghiệm: bảng (4.2)
Phương trình hồi quy biến ảo:
2
25
2
1421322110

XbXbXXbXbXbbV 
(4.3)
Bảng 4.2 Ma trận qui hoạch thực nghiệm
TT Hàm
lượng
dầu C
đ
(mg/lít)
Thể
tích
nước
Q
(lít)
X
0
X
1
X
2
X
3
=
X
1
.X
2
X
4
=
X

1
2
-
2/3
X
5
=
X
2
2
-
2/3
Điện
áp
đầu
ra V
(mv)
1 15 01 1 -1 -1 1 +1/3 +1/3 V
1
2 30 01 1 0 -1 0 -2/3 +1/3 V
2
3 45 01 1 +1 -1 -1 +1/3 +1/3 V
3
4 15 02 1 -1 0 0 +1/3 -2/3 V
4
5 30 02 1 0 0 0 -2/3 -2/3 V
5
6 45 02 1 +1 0 0 +1/3 -2/3 V
6
7 15 03 1 -1 +1 -1 +1/3 +1/3 V

7
8 30 03 1 0 +1 0 -2/3 +1/3 V
8
9 45 03 1 +1 +1 1 +1/3 +1/3 V
9
Tiến hành thí nghiệm theo đúng quy trình, theo sơ đồ qui
hoạch thực nghiệm, sau thời gian thực hiện tôi được các số liệu
như bảng sau (bảng 4.3):
Bảng 4.3: Số liệu thí nghiệm phân tích điện áp đầu ra ở các điểm
thí nghiệm ứng với các mức hàm lượng dầu C
đ
và thể tích nước
Q.
Điện áp đầu ra
V(mv)
Thí
nghiệ
m
Thời
điểm
thí
nghiệm
Thể
tích
nước
Q (lít)
Hàm
lượng
dầu
C

đ
(mg/lít)
Nhiệt
độ
môi
trườn
g (
0
C)
V
1
V
2
V
3
1 01 15 25 241
241 240
2 - 30 - 242
242 242
3 - 45 - 245
246 246
4 02 15 -
236
236 235
5 - 30 -
237
236 238
6 - 45 -
239
239 238

7
Sáng
03 15 -
225
224 225
8 - 30 -
229
228 229
9 - 45 -
232
233 232
10 01 15 - 240
241 240
11 - 30 - 243
242 242
12 - 45 - 245
245 246
13 02 15 -
236
235 235
14 - 30 -
237
236 238
15 - 45 -
239
239 238
16 03 15 -
225
224 225
17 - 30 -

229
228 229
18
Chieàu
- 45 -
232
233 232
19 01 15 - 240
239 240
20 - 30 - 242
242 243
21 - 45 - 246
245 246
22 02 15 -
235
235 234
23 - 30 -
237
236 238
24 - 45 -
239
238 240
25 03 15 -
225
226 226
26 - 30 -
228
228 229
27
Toái

- 45 -
232
233 232

×