1
Chương 11: Nhóm thanh truyền
Trên hình 3.11 trình bày cấu
t
ạo nhóm thanh truyền gồm có:
Đầu dưới thanh truyền 1; đinh vít
2; b
ạc lót đầu nhỏ thanh truyền
3; ch
ốt định
vị
4; bạc đầu dưới
tha
nh truy
ền 5.
Hình 3.11- Nhóm thanh truyền
2
6.Trục khuỷu:
Trên hình 3.12 trình bày cấu tạo trục khuỷu động cơ. Nó gồm
có: 1- Then bằng; 2- Bánh răng trục khuỷu; 3- Trục khuỷu; 4- Vòng
đệm; 5, 7, 9- Bạc lót nữa trên ổ đỡ chính; 6, 8, 10- Bạc lót nữa dưới
ổ đỡ chính; 11- Vòng chặn; 12- Mâm hãm.
Hình 3.12- Trục khuỷu
7.Hệ thống khí
n
ạp: Trên hình 3.13
trình bày s
ơ đồ hệ
thống khí nạp. Nó
g
ồm có: 1- Đường
không khí n
ạp vào
tuabin; 2-
Ống
d
ẫn
không
khí
nạp của taubin; 3-
Bình làm mát
không khí n
ạp; 4-Ống
góp
khí n
ạp; 5- Ổ đặt xupáp.
3
Hình 3.13- Hệ thống khí nạp
8
4
8.Hệ thống khí
x
ả: Trên hình 3.14
trình bày s
ơ đồ hệ
thống khí xả.
Nó g
ồm có:
1-
Ổ đặt xupáp xả;
2-
Ống góp khí xả;
3- Khí x
ả từ tuabin.
Hình 3.14- Hệ thống khí xả
9.Các chi tiết chính thuộc cơ cấu phân phối khí:
Trên hình 3.15 trình bày cấu tạo hộp lắp đòn gánh và các
chi t
ếi t bên trong. Hộp lắp đòn gánh bao gồm :
1- Thân h
ộp lắp đòn gánh; 2- Chốt đậy; 3- Đinh ốc trục đòn gánh;
4- Tr
ục đòn gánh; 5- Vòng đệm kín; 6, 11- Đòn gánh; 7, 13- Bạc lót
đòn gánh; 8- Đai ốc; 9- Vít điều chỉnh; 10- Đinh tán; 12- Cần lắc
vòi phun; 14- Chén; 15-
Đinh ốc; 16- Tấm đệm kín.
5
Hình 3.15 : Hộp lắp đòn gánh
10. Trục cam:
Trên hình 3.16 trình bày cấu tạo trục cam. Nó
g
ồm
có:
1- Trục cam; 2- Nút đậy; 3- Bạc đạn dọc trục; 4- Then; 5- Bánh
r
ăng.
Hình 3.16- Cấu tạo trục cam
6
11.Hộp lắp con đội:
Trên hình 3.17 trình
bày c
ấu tạo hộp lắp
con
đội:
1-
Ốc hãm
2- Nút
đậy
3- H
ộp lắp con đội
4- Tr
ục con đội
5, 11- Đòn bẩy
6,8,12- Ch
ốt
9,13- Con đội, 16- Đũa đẩy
14-
Đinh ốc, 17- Đũa đẩy bơm
phun
15- T
ấm đệm, 18- Đinh ốc
12.Tuabin khí xả: Trên hình
3.18
Hình 3.17- Cấu tạo hộp lắp con đội
trình
bà
y
ấcu
t
ạo tháo rời
c
ủa tuabin
t
ăng áp bằng
khí th
ải.
7
Hình 3.18- Cấu tạo tuabin- máy nén khí (tháo rời)
8
1- Vòng đệm 9- Đệm tựa 17- Vỏ máy nén
2-Vít 10-
Đệm kín cao su 18- Đai ốc hãm
3- B
ạc ổ đỡ
t
u
a
b
i
n
11- Vỏ tuabin 19- Vòng kẹp
4-
Đệm chặn
k
í
n
12- Ống bao 20- Vòng chặn
5-
Đai ốc hãm 13- Bệ dỡ che kín
t
u
a
b
i
n
21- Vỏ tuabin
6- T
ấm đệm 14- Ruột máy nén 22- Tấm đệm lót
v
ớ
i
7- Nắp che nhiệt 15- Nắp hong gió ống góp khí xả
8- Đinh ốc 16- Ruột tuabin
13. Ống góp khí nạp và bình
làm mát khí n
ạp:
Trên hình 3.19 trình bày
ống góp khí nạp và bình
làm mát khí n
ạp.
Nó g
ồm có:
Ch
ốt; 2- Tấm đệm; 3- Đinh
ốc; 4,
5-
Đinh ốc; 6- Vong đệm; 7-
T
ấm đệm; 8- Đường dẫn
n
ước ra; 9- Đinh ốc; 10-
Vòng
đệm; 11- Đệm kín cao
su; 12- T
ấm đệm; 13, 14-
Đinh ốc; 15-Đường dẫn nước
vào;
16-
Đinh
ốc;
17- T
ấm đệm; 18- Cửa nạp
không
khí; 19- N
ắp bình làm mát không
khí n
ạp;
9
20- Lõi bình làm mát không khí nạp.
Hình 3.19 - Ống góp
khí n
ạp
70
14. Ống góp khí
x
ả: Trên hình 3.20
trình bày c
ấu
t
ạo ống góp khí xả.
1-
Ống
n
ối
2- Dây thép
ch
ống rỉ
3- Nắp vỏ
tuabin
4- Vòng
đệm
hãm
5- Ch
ốt dạng
ống
6- Vòi
x
ả
7- Chốt định
v
ị
8,12- Đinh
ốc
9- Tấm
đệm
10- Vòng cao
sulàmkín
11-
Ống góp khí
x
ả
13- Vòng đệm
ph
ẳng
14- Ch
ốt dạng ống15-
Vòng k
ẹp
16- T
ấm đệm nối 17-
Vòi ph
ẳng
15. Hệ thống làm mát :
Trên hình 3.21 trình
bày s
ơ đồ hệ thống
làm mát vòng
trong
c
ủa động
c
ơ.
71
Hình 3.20 -Ống góp khí
x
ả
Hình 3.21- Sơ đồ hệ thống làm mát vòng trong
c
ủa động cơ
72
1-Bơm nước; 2- Bình làm mát nước –dầu; 3- Ống góp
n
ước; 4, 5- Đường dẫn nước vào và ra bình làm mát khí
n
ạp; 6- Van hằng nhiệt; 7- Chỗ rẻ; 8- Đường dẫn nước
đến bộ tản nhiệt của động cơ; 9- Đường nước vào bơm.