Tải bản đầy đủ (.ppt) (32 trang)

Hướng dẫn thực hành môn Marketing - Mix pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (3.09 MB, 32 trang )

Nhập tên vào

Marketing Mix: gồm có các chiến lược chủ
yếu (4Ps) sau:

Price: Chiến lược giá

Promotion: Chiến lược chiêu thị (quảng cáo)

Place: Chiến lược phân phối

Product: Chiến lược sản phẩm
Giá cả
Phân phối
Sản phẩm
Chiêu thị
Doanh số & dthu
bán hàng
Lãi và lỗ
Tồn kho
Save: lưu )le Mô Phỏng
Load: mở )le Mô Phỏng
Quyết định
Nghiên cứu
thị trường
Quý
Thoát ra màn hình ban đầu
Kết thúc quý đang làm việc
Quý hiện tại
Kết quả của quý 0 (quý quá khứ)


2
3
4
1
1
2
3
4
1
2
3
Chọn quý
cần xem
Xem kết quả KD
các quý quá khứ
Xem sản lượng
bán được (y)
Xem Zplace
Zpl3 = 10 + 15 =
25
Xem M.R
- Chiến lược phân phối
- Chiến lược chiêu thị - Chiến lược giá
1
2 1 2
Giá vốn
Giá bán
Xem Zpromotion
Zpro1 = 40 000
Tính giá thành (Z) :

Z = Zcost + Zpromotion + Zplace + M.R (nếu có)
Sales ∑Sales (1+2+3)
Tính tỷ suất lợi nhuận (m%) : m% = Price - Z * 100 %
Z
3.1. Tính giá thành (Z):
Z = Zcost + Zpromotion + Zplace + M.R (nếu có)
Sales ∑ Sales

M.R : Tổng chi phí nghiên cứu thi trường (30 000 $)

Chi phí này tính cho cả 3 loại SP , do vậy phải tính
phân bổ cho từng SP là như nhau

Sales: Doanh số bán (sản lượng) được trong quý cho
từng loại SP

∑Sales : Tổng số sản lượng bán được trong quý của
cả 3 loại SP
3.2. Công thức tính giá bán (G):

Gdb = Zdb + m

Trong đó :

Zdb : Giá thành dự báo

m : Lợi nhuận dự kiến

m = m% * Zdb


m% : Tỷ suất lợi nhuận

=> Gdb = Zdb + m%*Zdb

Dựa vào quý quá khứ
m1% = 2,86% -> 21,44%
m2% = 5,02% -> 13,11%
m3% = 30,75% -> 45,99%

Dựa vào chiến lược kinh doanh của DN trong từng thời điểm
qua 3 mục tiêu sau:

Tồn tại, thỏa mãn khách hàng (m% thấp nhất)
m1% = 3% -> 7%
m2% = 8% -> 10%
m3% = 35% -> 40%

Tối đa hóa Sales – Doanh số bán (m% trung bình)
m1% = 15% -> 20%
m2% = 12% -> 15%
m3% = 40% -> 45%

Tối đa hóa lợi nhuận (m% cao nhất)
m1% = 20% -> 25%
m2% = 15% -> 20%
m3% = 45% -> 50%

3.3. Phương trình hồi quy tuyến tính: Y = a + bx

Trong đó:


∑xiyi - n . x . y

∑(xi)² - n. x ²



∑xi ∑yi

n n

a = y - b . x

x: mã quý (số thứ tự của quý);

y(sales): số lượng SP bán được; n: tổng số quý
b =

x = y =

Chỉ ra quyết định về chiến lược giá bán Gdb

Tính Y1db cho quý 1 (cho cả 3 SP)

Tính Z1db cho quý 1 (cho cả 3 SP)

Tính G1db cho quý 1 (cho cả 3 SP)

Trong đó: Y1db = a + b . x1db
Z1db = Zcost + Zpromotion + Zplace + M.R

Y1db ∑ Y1db
Xem và ghi lai chiến
lược phân phối, chiêu
thị
Chọn Cancel
để tính giá
Kế hoạch quý
Zcost
Nhập giá từng sp vào
1
2
3
45
Lưu tập tin trước khi nhấn
Run
Lợi nhuận ròng
Doanh thu bán hàng
Giá vốn hàng bán
Lợi nhuận gộp
Xem kết
quả kinh
doanh quý
1

Tính Y2db

Tính Z2db

Tính G2db


Z2db được tính như sau:

Zcost

Zpromotion : Tự hoạch định

Zplace : Vào Run/ Xem đoạn văn và lọc ra các chi
phí rồi nhấn Cancel
Phương thức quảng cáo
Chi phí (Zpromotion)
SP
Tabloids Báo khổ nhỏ 40.000 $
1
Broadsheets Báo khổ lớn 60.000 $
2, 3
Specialist Magazines Đặc san 30.000 $
2, 3
Flyers Tờ rơi 10.000 $
1, 2, 3
Radio Đài phát thanh 30.000 $
1
Television Truyền hình 180.000 $
2, 3
Direct Marketing Marketing trực tiếp 70.000 $
1, 2, 3
1
2


Tính Y3db

Tính Z3db

Tính G3db

Z3db được tính như sau:

Zcost

Zpromotion : Tự hoạch định

Zplace : Tự hoạch định
Kênh phân phối Chi phí
(Zplace)
SP
Mail Order
Đặt hàng qua thư
10 $/ 1sp 1, 2
In-store concession Gian hàng thuê lại 15 $/ 1sp 2, 3
Company’s retail store Cửa hàng bán lẻ của cty 10 $/ 1sp 2, 3
Specialist retailer Cửa hàng chuyên doanh 20 $/ 1sp 1, 2, 3
Warehouse outlet Nhà kho 15 $/ 1sp 1

×