Tải bản đầy đủ (.doc) (64 trang)

Lịch sử 11 cực hay

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (446.77 KB, 64 trang )

Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
`Phần I: lịch sử thế giới cận đại
(tiếp theo).
Chơng I: Câc nớc châu á, châu phi và khu vực mi
la tinh
(thế kỷ xix- đầu thế kỷ xx).
Ngày soạn:05/09/2007.
Ngày giảng:06/09/2007.
11B2
11B5
Tiết 1 - Đ1.
Nhật bản
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc những cải cách của thiên hoàng Minh trị thực chất là một cuộc cách
mạng t sản, đa NB phát triển nhanh sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa. Chính sách
xâm lợc rất sớm của giới thống trị NB cũng nh cuộc đấu tranh của giai cấp vô sản
cuối thế kỷ XIX đầu XX.
2. T tởng:
- Vai trò, ý nghĩa của những cải cách đối với sự phát triển của xã hội.
3. Kỹ năng:
- Nắm vững và biết giải thích khái niệm cải cách biết sử dụng lợc đồ để trình bày
các sự kiện liên quân tới bài học.

II. Chuẩn bị:
*Thầy:- Lợc đồ về sự bành trớng của đế quốc Nhật cuối XIX đầu XX.
* Trò:- Su tầm t liệu liên quan tới bài học.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy


trò.
Nội dung bài học.
Gv sử dụng lợc đồ H.3.T.7 giới thiệu
sơ lợc về NB.
? Kinh tế NB cuối thế kỷ XIX đầu
XX có điểm gì nổi bật?
? Nhận xét gì về tình hình xã hội NB?
? Mâu thuẫn chủ yếu trong xã hội
NB?
? Nhận xét gì về tình hình NB từ nửa
đầu XIX đến 1868?
1. Nhật Bản từ nửa đầu thế kỷ XIX
đến năm 1868:
- Kinh tế:
+ Phong kiến kìm hãm nền kinh tế nông
nghiệp.
+ Thành thị: kinh tế hàng hoá

,công
trờng thủ công xuất hiện

kinh tế
TBCN

.
- Xã hội:
+ Duy trì chế độ đẳng cấp.
+ T sản công thơng nghiệp có thế lực về
kinh tế nhng không có địa vị về chính
trị.


Mâu thuẫn xã hội ngày càng găy
gắt.
- Chính trị: quốc gia phong kiến do
Thiên hoàng đứng đầu quyền hành nằm
trong tay Sô-gun.

Khủng hoảng, suy yếu nghiêm trọng
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
1
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu

các nớc phơng Tây dùng vũ lực buộc
NB phải mở cửa
Gv h/d h/s quan sát H1T.5 và giới
thiệu về Thiên hoàng Minh trị.
Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận .
Nhóm 1: Chính trị
? Thực hiện những c/s ntn? Nội dung
của Hiến pháp 1889?
Nhóm 2: Kinh tế
? Nhận xét gì về kinh tế của NB giai
đoạn này?
Nhóm 3: Quân sự
? Vì sao NB chú trọng huấn luyện
theo kiểu phơng Tây.
Nhóm 4: Giáo dục.
? tác dụng của những c/s về giáo dục?

? Vì sao cuộc Duy tân Minh trị đợc

coi nh một cuộc cách mạng t sản?
? cuộc Duy tân làm cho NB có sự
thay đổi ntn?
2. Cuộc Duy tân Minh trị:
- 1/1868 Thiên hoàng Minh trị lên ngôI
thực hiện cuộc Duy tân trên mọi lĩnh
vực.
- Nội dung:
+ Chính trị: Thủ tiêu chế độ Mạc phủ,
ban hành Hiến pháp 1889
+ Kinh tế: Thống nhất thị trờng tiền tệ,

kinh tế TBCN ở nông thôn
+ Quân sự: tổ chức huấn luyện theo kiểu
phơng Tây, chú trọng công nghiệp quốc
phòng
+ Giáo dục: thực hiện chính sách giáo
dục bắt buộc, cử h/s giỏi du học ở phơng
tây.
- ý nghĩa: là một cuộc cách mạng t sản
do liên minh quý tộc t sản tiến hành,
còn nhiều hạn chế nhng đã mở đờng cho
CNTB

, đa NB trở thành nớc có nền
kinh tế CTN

! ở châu á giữ vững đợc
độc lập trớc sự xâm lợc của ĐQ phơng
Tây.


? Những biểu hiện chứng tỏ NB
chuyển sang giai đoạn ĐQCN?
Gv giới thiệu về công ty Mit-xi của
NB.
Gv h/d h/s sử dụng lợc đồ sgkT7
? Vì sao?
? Nguyên nhân bùng nổ?
Gv h/d h/s nghiên cứu chữ nhỏ sgk
tìm hiểu về Ca-tai-a-ma-xen.
3. NB chuyển sang giai đoạn ĐQCN:
- Trong 30 năm cuối thế kỷ XIX

NB
chuyển sang giai đoạn ĐQCN.
- Cuối thế kỷ XIX đầu XX

xâm lợc và
bành trớng, xoá bỏ những hiệp ớc bất
bình đẳng với các nớc bên ngoài, duy trì
chế độ sở hữu ruộng đất

NB là nớc
ĐQCN phong kiến quân phiệt.
- Phong trào đấu tranh của công nhân:
+ Nguyên nhân: Do sự bóc lột nặng nề
của CNTB

đ/s của nhân dân lao động
cực khổ, đồng lơng của công nhân thấp,

công nhân đấu tranh đòi quyền tự do,
dân chủ, cải thiện đ/s.
+ Diễn biến: thành lập các tổ chức
nghiệp đoàn, 1901 Đảng xã hội dan chủ
NB thành lập dới sự lãnh đạo của Ca-tai-
a-ma-xen.
4. Củng cố:
- Vì sao NB là nớc duy nhất ở châu á không bị biến thành một nớc thuộc địa hoặc
phụ thuộc?
5. Dặn dò:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
2
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:
Tiết 2 - Đ 2 .
ấn độ
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc sự thống trị tàn bào của thực dân Anh ở ÂĐ cuối thế kỷ XIX đầu XX là
nguyên nhân làm cho phong trào đấu tranh phát triển mạnh. Vai trò của giai cấp t
sản đặc biệt là đảng quốc đại trong phong trào giải phóng dân tộc. Tinh thần đấu
tranh anh dũng của nhân dân ÂĐ đặc biệt là nông dân, binh lính và công nhân
ÂĐ
2. T tởng:
- Lên án sự thống trị dã man, tàn bạo của thực dân Anh đối với nhân dân ÂĐ,
đồng tình và khâm phục cuộc đấu tranh của nhân dân ÂĐ chống CNĐQ.
3. Kỹ năng:
- Sử dụng lợc đồ để trình bày diễn biến các cuộc đấu tranh tiêu biểu.
II. Chuẩn bị:

*Thầy:- Lợc đồ phong trào cách mạng ÂĐ cuối thế kỷ XIX đầu XX.
* Trò:- Su tầm t liệu liên quan tới bài học.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
? Vì sao NB là nớc duy nhất ở châu á không bị biến thành một nớc thuộc địa
hoặc phụ thuộc?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
trò.
Nội dung bài học.
Gv sử dụng lợc đồ giới thiệu sơ lợc
về ÂĐ.
? Vì sao các nớc t bản phơng Tây đua
nhau xâm lợc ÂĐ?
? Thực dân Anh thực hiện những
chính sách cai trị ntn đối với nhân dân
ÂĐ?

1 Tình hình kinh tế chính trị của
ÂĐ nửa sau thế kỷ XIX:
- Giữa thế kỷ XIX thực dân Anh hoàn
thành việc xâm lợc và đặt ách thống trị
ở ÂĐ.
- Tăng cờng khai thác tài nguyên, bóc
lột sức lao động của nhân dân ÂĐ

ÂĐ
trở thành thuộc địa quan trọng nhất của
thực dân Anh.

- Chính trị- xã hội: chia để trị, mâu
thuẫn dân tộc, tôn giáo, khuyến khích
các tệ nạn phát triển.
Gv giải thích Xi-pay
? Nguyên nhân nào dẫn tới sự bùng
nổ của cuộc khởi nghĩa Xi-pay?
2. Cuộc khởi nghĩa Xi-pay:
* Nguyên nhân:
-Xâu xa: nhân dân ÂĐ mâu thuẫn với
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
3
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
Gv giải thích rõ về nguyên nhân trực
tiếp.
Gv sơ qua về cuộc khởi nghĩa bùng
nổ 10/5/1857.
Gv mô tả sự tàn bạo của thực dân Anh
trong việc đàn áp nghĩa quân.
? ý nghĩa?
? Vì sao?
thực dân Anh.
- Trực tiếp: sự bất bình của binh lính ng-
ời ÂĐ trong quân đội thực dân Anh.
* Diễn biến:
- 10/5/1857 cuộc khởi nghĩa bùng nổ

nông dân các vùng lân cận hởng ứng
giành thắng lợi

nghĩa quân giành

thắng lợi ở Đê-li

khởi nghĩa lan rộng
khắp miền Bắc và miền Trung

giành
chính quyền ở 3 thành phố lớn.
- 1859 thực dân Anh huy động lực lợng
đàn áp

thất bại.
* ý nghĩa:
- Thể hiện tinh thần đấu tranh bất khuất
của nhân dân ÂĐ.
- Là cuộc chiến tranh nông dân vĩ đại
mang tính nhân dân sâu sắc.

Gv cho h/s rõ về giai cấp t sản trong
thời kỳ này.
? Đờng lối ôn hoà của Đảng quốc đại
đợc thể hiện ntn?
? Chủ trơng của đảng quốc đại mang
lại hệ quả gì? Chủ trơng của 2 phái
này có giống nhau không?
? Chủ trơng đấu tranh của phái Ti-lắc
còn hạn chế gì?
Gv cho h/s rõ tinh thần dũng cảm của
Ti-lắc trong cuộc đấu tranh.
3. Đảng quốc đại và phong trào dân
tộc (1885-1908):

a. Đảng quốc đại:
-1885 Đảng quốc đại thành lập là đảng
của giai cấp t sản.
-1885-1905 đấu tranh theo đờng lối ôn
hoà.
- Đảng quốc đại phân hoá: ôn hoà và
cấp tiến.
b. Phong trào dân tộc(1905-1908):
- Hoàn cảnh:
- Diễn biến:
- Tính chất và ý nghĩa:
4. Củng cố:
? Đảng quốc đại có vai trò ntn trong phong trào đấu tranh của nhân dân ÂĐ?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk.
IV. Rút kinh nghiệm
Ngày soạn:15/09/2007.
Ngày giảng:16/09/2007.
11B2
11B5
Tiết 3 - Đ 3 .
Trung quốc
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
4
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Cuối thế kỷ XIX chính quyền Mãn Thanh suy yếu, đất nớc trung Quốc rộng lớn
lâu đời bị các thế lực đế quốc sâu xé trở thành nớc thuộc địa nửa phong kiến.
2. T tởng:

- Cảm thông khâm phục đối với nhân dân Trung Quốc trong cuộc đấu tranh chống
đế quốc, phong kiến.
3. Kỹ năng:
- đánh giá trách nhiệm của triều đình phong kiến Mãn Thanh trong việc để Trung
Quốc rơi vào tay các nớc đế quốc
II. Chuẩn bị:
*Thầy:- Lợc đồ cách mạng Tân Hợi.
* Trò: - Su tầm t liệu liên quan tới bài học.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
? Đảng quốc đại có vai trò ntn trong phong trào đấu tranh của nhân dân ÂĐ?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
trò.
Nội dung bài học.
? Nguyên nhân, đối tợng xân lợc của
các nớc t bản phơng Tây?
? Vì sao các nớc phơng Tây đua nhau
nhòm ngó xâm lợc TQ?
Gv giải thích chién tranh thuốc phiện,
nớc nửa thuộc địa nửa phong kiến.
? Nội dung của hiệp ớc nam Kinh?
? Nhận xét gì về TQ cuối thế kỷ XIX?
1. Trung Quốc bị các nớc đế quốc xâm
lợc:
- 6/1840 thực dân Anh xâm lợc TQ

chiến tranh thuốc phiện bùng nổ.
- 8/ 1842 triều đình Mãn Thanh ký điều

ớc Nam Kinh

nửa thuộc địa nửa
phong kiến.
- Cuối thế kỷ XIX các nớc đế quốc xâu
xé TQ

Gv h/d h/s nghiên cứu sgk để tìm hiểu
về các phong trào của nhân dân TQ
trong giai đoạn này.
Gv giải thích vì sao gọi là phong trào
Thái bình thiên quốc.
Gv giới thiệu về Khang Hữu Vi và L-
ơng Khải Siêu.
? ý nghĩa của các phong trào? Vì sao
các phong trào thất bại?
2. Phong trào đấu tranh của nhân dân
TQ giữa thé kỷ XIX-XX:
a. Phong trào Thái Bình thiên quốc:
b. Phong trào Duy tân:
c. Phong trào Nghĩa hoà đoàn:

Gv giới thiệu về giai cấp t sản TQ.

3. Tôn trung Sơn và cách mạng Tân
Hợi(1911):
a.Tôn Trung Sơn và việc thành lập
Trung Quốc đồng minh hội:
- Đầu thé kỷ XX giai cấp t sản lớn mạnh
tập hợp lực lợng và nắm vai trò lãnh đạo

cách mạng theo khuynh hớng dân chủ t
sản, đứng đầu là Tôn trung Sơn.
- 8/1905 TQ Đồng minh hội thành lập là
đảng của giai cấp t sản TQ.
- Thành phần, cơng lĩnh, mục đích
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
5
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
? Cơng lĩnh của hội còn hạn chế gì?
Gv h/d h/s nghiên cứu sgk tìm ra nét
diễn bién chính của cuộc cách mạng
Tân Hợi.
H/s tìm hiểu nội dung của Hiến pháp.
? Hiến pháp còn hạn chế gì?
?ý nghĩa?
? Tính chất? Vì sao?
b. Cách mạng Tân Hợi:
- Diễn biến:
+ 9/5/1911 chính quyền Mãn Thanh
thực hiện quốc hữu hoá đờng sắt
+ 10/10/1911 k/n Vũ Xơng
+ 29/12/1911 Tôn Trung Sơn làm tổng
thống

đứng đầu chính phủ lâm thời,
thông qua Hiến pháp
+ 2/1913 Tôn Trung Sơn từ chức.
- ý nghĩa:
- Tính chất: Là cuộc cách mạng dân chủ
t sản cha triệt để.

4. Củng cố:
? Dựa trên lợc đồ trình bày diễn biến cách mạng Tân Hợi?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:23/09/2007.
Ngày giảng:24/09/2007.
11B2
11B5
Tiết 4 - Đ 4 .
Các nớc đông nam á
(cuối thế kỷ XIX đầu XX)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Từ thế kỷ XIX các nớc đế quốc hoàn thành viẹc xâm lợc và thống trị các nớc
ĐNA. Các nớc khu vực ĐNA đều trở thành thuộc địa hoặc phụ thuộc của t bản ph-
ơng Tây trừ Thái Lan.
2. T tởng:
- Nhận thức đúng về thời kỳ phát triên đầy sôi động của phong trào giải phóng dân
tộc chống chủ nghĩa thực dân, có tinh thần đoàn kết hữu nghị.
3. Kỹ năng:
- So sánh chỉ ra những nét chung và riêng trong phong trào giải phóng dân tộc.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:- Lợc đồ Đông Nam á.
* Trò: - Su tầm t liệu liên quan tới bài học.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
6

Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
? Dựa trên lợc đồ trình bày diễn biến cách mạng Tân Hợi?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
trò.
Nội dung bài học.
Gv sử dụng lợc đồ giới thiệu khu vực
ĐNA.
? Nhận xét gì về ĐKTN, vị trí địa lý
của khu vực ĐNA?
? Tại sao ĐNA trở thành đối tợng xâm
lợc của t bản phơng Tây?
Gv h/d h/s học trên lợc đồ và nắm đợc
các nớc phơng Tây xâm lợc ĐNA.
1. Quá trình xâm lợc của chủ nghĩa
thực dân vào khu vực ĐNA:
- ĐNA có vị trí chiến lợc quan trọng,
giầu tài nguyên
- Kinh tế, chính trị, xã hội khủng
hoảng

Cuối thế kỷ XIX các nớc đế quốc
hoàn thành việc xâm lợc ĐNA.
- Quá trình xâm lợc:
Gv sử dụng lợc đồ giới thiệu vị trí của
In-đô-nê-xi-a
? Vì sao thực dân H.lan xâm lợc In đô
Gv trình bày các cuộc khởi nghĩa tiêu
biểu.
? K/nghĩa Sa-min có gì khác so với các

cuộc k/nghĩa trớc?
? ĐCS thành lập có ý nghĩa ntn?
2. Phong trào chống thực dân Hà lan
của nhân dân In-đô-nê-xi-a:
- Là nớc lớn nhất ở ĐNA, bị thực dân
Hà lan xâm lợc từ rất sớm.
- 10/1873 nhân dân đảo A-chê k/nghĩa
- 1890 k/nghĩa nông dân do Sa-min
lãnh đạo.
- Phong trào công nhân:
+ 1905 Hiệp hội công nhân đờng sắt
+1908 Hiệp hội công nhân xe lửa
+5/1920 ĐCS thành lập
Gv sử dụng lợc đồ giới thiệu vị trí của
Phi-lip-pin.
Gv h/d h/s nghiên cứu sgk tìm hiểu về
nội dung của 2 xu hớng.
? So sánh điểm giống và khác nhau
giữa 2 xu hớng này?
Gv cho h/s thấy rõ âm mu của Mĩ đối
với Phi-lip-pin.
3. Phong trào chống thực đan ở Phi-
lip-pin:
- Là một quốc gia hải đảo.
- Phong trào giải phóng dân tộc phát
triển vào những năm 90 của thế kỷ XX
+ Xu hớng của Hô-xê Ri-đan
+ Xu hớng của Bô-ni-pha-xi-cô
- 8/1896 Bô-ni-pha-xi-cô k/nghĩa


Thất bại

Mĩ can thiệp vào Phi-lip-
pin.
- 6/1898 Mĩ đa Aghinanđô

Tổng thống

nhân dân Phi-lip-pin
k/chiến chống Mĩ

1902 Mĩ đàn áp

Phi-lip-pin trở thành thuộc địa của Mĩ.
Gv giới thiệu về CPC.
Gv h/d h/s nghuiên cứu sgk và nắm đ-
ợc diễn biến các cuộc k/n.
Liên hệ với Việt Nam.
4.Phong trào đấu tranh chống thực
dân Pháp của nhân dân Cam-pu-
chia:
- 1884 thực dân Pháp xâm lợc CPC.
- Nhândân CPC đấu tranh chống thực
dân Pháp.
+ 1861-1862 k/n của Hoàng thân Su-
vô-tha.
+ 1863-1866 k/n của A-cha-xoa.
+ 1866-1867 k/n của Pu-côm-bô.
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
7

Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
? Kết quả của các cuộc k/n?

Thất bại.
Gv h/d h/s nghiên cứu sgk tìm hiểu
diễn bién phong trào đấu tranh của
nhân lào.
? Kết quả của các cuộc k/n?
? Nhận xét gì về phong trào đấu tranh
của nhân dân ĐNA?
? Nguyên nhân thất bại của phong
trào?
5. Phong trào đấu tranh chống thực
dân Pháp của nhân dân Lào:
- 1893 Lào là thuộc địa của Pháp.
- Nhân dan lào đấu tranh chống thực
dân Pháp xâm lợc:
+ 1901-1903 k/n của Pha-ca-đuốc.
+ 1901-1937 k/n của Ong Kẹo và
Com-ma-đam.

Thất bại.
* Kết luận chung về phong trào đấu
tranh của nhân dân ĐNA:
- Diễn ra sôi nổi quyết liệt nhng đều
thất bại.
- Nguyên nhân thất bại:
+ Do cha có đờng lối đúng đắn lãnh
đạo phong trào.
+ Phong trào diễn ra lẻ tẻ, cha có sự

liên kết.
+ Phong trào mang tính tự phát.
+ Thực dân Pháp còn quá mạnh để đàn
áp phong trào.
+ Phong trào mang tính tự phát.
Gv khái quát về tình hình nớc Xiêm
đầu thế kỷ XIX.
Gv h/d h/s nghiên cứu sgk tìm hiểu về
nội dung của những cải cách của Chu-
la-long-con.
? Những cải cách của Chu-la-long-con
đã mang lại kết quả ntn?
? Vì sao Xiêm là nớc duy nhất ở ĐNA
không trở thành thuộc đại của t bản ph-
ơng Tây?
6. Xiêm giữa thế kỷ XIX đầu XX:
- 1868 Chu-la-long-con lên ngôI thực
hiện cải cách trên mọi lĩnh vực.
- Nội dung:
- Kết quả: phát triển theo con đờng
TBCN là nớc duy nhất ở ĐNA không
trở thành thuộc địa nhng thực chất nằm
dới sự ảnh hởng của thực dân Anh và
Pháp.
4. Củng cố:
? Vì sao Xiêm là nớc duy nhất ở ĐNA không trở thành thuộc đại của t bản phơng
Tây?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:

Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
8
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
Ngày soạn:30/09/2007.
Ngày giảng:01/10/2007.
11B2
11B5
Tiết 5 - Đ 5 .
Châu phi và khu vực mĩ la tinh
(thế kỷ XIX đầu XX)
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Nắm đợc tình hình châu Phi và Mĩ Latinh thế kỷ XIX đầu XX. Phong trào giảI
phóng dân tộc của các nớc, một số phong trào đấu tranh tiêu biểu.
2. T tởng:
- Nhận thức đúng về thời kỳ đấu tranh quyết liệt và sôi nổi, có tinh thần đoàn kết
hữu nghị.
3. Kỹ năng:
- Sử dụng lợc đồ để so sánh, đánh giá, phân tích các sự kiện lịch sử.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:- Lợc đồ châu Phi và Mĩ latinh.
* Trò: - Su tầm t liệu liên quan tới bài học.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
? Vì sao Xiêm là nớc duy nhất ở ĐNA không trở thành thuộc đại của t bản ph-
ơng Tây?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
trò.

Nội dung bài học.

Gv h/d h/s nghiên cứu sgk T26.
? Vì sao các nớc đế quốc xâm lợc châu
Phi?
Gv sử dụng lợc đồ giới thiệu về thuộc
địa và vùng chiếm đóng của các đế
quốc tại châu Phi.
? Nhận xét gì về châu Phi đầu thế kỷ
XX? Sự xâm lợc của CNTD vào châu
Phi dẫn tới hậu quả ntn?
? Nêu những phong trào đấu tranh tiêu
biểu của nhân dân châu Phi?
? Nhận xét gì về phong trào đấu tranh
của nhân dân châu Phi?
1.Châu Phi:
- Giầu tài nguyên, có nền văn hoá lâu
đời

cuối thế kỷ XIX các nớc t bản
phơng tây đua nhau xâm lợc châu Phi

đầu thế kỷ XX các nớc đế quốc căn
bản hoàn thành việc xâm lợc châu Phi.
- Phong trào đấu tranh của nhân dân
châu Phi phát triển mạnh:
+ An-giê-ri: 1830-1847 do áp-đen-ca-
đe lãnh đạo.
+ Ai Cập: 1879-1882 do át-mét A-ra-bi
lãnh đạo.

+ Xu-đăng: 1882-1898 do Mu-ha-mét
át-mét lãnh đạo.

Thất bại.
+ Nhân dân Ê-ti-ô-pi-a 1889-1896 bảo
vệ đợc nền độc lập.

Các phong trào diễn ra sôi nổi,
quyết liệt thể hiện tinh thần yêu nớc
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
9
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
? Vì sao các phong trào đều thất bại?
Nguyên nhân?
của nhân dân nhng đều thất bại

Tuy
nhiên các phong trào vẫn tiếp tục

.

Gv giới thiệu về Mĩ Latinh trên lợc đồ.
? Phong trào đấu tranh của Mĩ Latinh
có điểm gì khác so với phong trào đấu
tranh ở châu Phi?
? Sự thành lập nớc cộng hoà Ha-i-ti có
ý nghĩa ntn? Cách mạng Ha-i-ti có ảnh
hởng ntn tới các nớc trong khu vực?
? Tình hình các nớc Mĩ Latinh sau khi
giành độc lập?

Gv h/d h/s tìm hiểu về chính sách bành
trớng xâm lợc của Mĩ và âm mu của
Mĩ tại khu vực này.
2. Khu vực Mĩ Latinh:
- Đầu thế kỷ XX nhiều nớc Mĩ latinh
giành độc lập.
+ 1804 Ha-i-ti giành độc lập

thành
lập nớc cộng hoà dan đen đầu tiên ở
Mĩ Latinh

thực dân Pháp xâm lợc
phục hồi nền thống trị của CNTD.
+ Nhiều quốc gia giành độc lập: Ac-
hen-ti-na, Mê-hi-cô
- Tập trung

kinh tế, chính trị
- Mĩ mở rộng bành trớng xâm lợc

Trở thành sân sau của Mĩ.
4. Củng cố:
? Lập niên biểu quá trình đấu tranh của nhân dân Mĩ Latinh theo thứ tự?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:
Chơng II:
Chiến tranh thế giới thứ nhất
(1914 - 1918)

Ngày soạn:07/10/2007.
Ngày giảng:08/10/2007.
11B2
11B5
Tiết 6 - Đ6.
Chiến tranh thế giới thứ nhất
( 1914 1918 ).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
10
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
- Chiến tranh thế giới thứ nhất bộc lộ maau thuẫn chủ yếu giữa các nớc đế quốc vì
bản chất của các nớc đế quốc là gây chiến tranh xâm lợc. Các giai đoạn của chiến
tranh cũng nh quy mô, tính chất và những hậu quả tai hại của nó đối với xã hội
loài ngời.
2. T tởng:
- Giáo dục tinh thần đoàn kết chống chiến tranh đế quốc, bảo vệ hoà bình, ủng hộ
cuộc đấu tranh của nhân dân các nớc vì độc lập, tự do và CNXH.
3. Kỹ năng:
- Trình bày diễn biến cuộc chiến tranh trên bản đồ.
- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
II. Chuẩn bị:
*Thầy: - Lợc đồ diễn biến chiến tranh thế giới thứ nhất.
* Trò: - Su tầm tranh ảnh liên quan tới bài học.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
? Lập niên biểu quá trình đấu tranh của nhân dân Mĩ Latinh theo thứ tự?
3. Bài mới:

Hoạt động của thầy
trò.
Nội dung bài học.
Gv sơ qua về tình hình các nớc đế
quốc cuối thế kỷ XIX.
? Nhận xét gì về tình hình các nớc?
? Biểu hiện?
? Hậu quả?
Gv h/d h/s tìm hiểu duyên cớ của
cuộc chiến tranh.
I. Quan hệ quốc tế sau cuối thế kỷ XIX
đầu XX:
- Cuối thế kỷ XIX đầu XX các nớc đế quốc
có sự phát triển không đều.
- Đế quốc già mâu thuẫn với đế quốc trẻ về
thị trờng và thuộc địa.

Bùng nổ các cuộc chiến tranh

nguyên
nhân cơ bản thành lập các khối đế quốc:
Liên minh và Hiệp ớc.
- Duyên cớ: 28/6/1914
Gv h/d h/s nghiên cứu sgk tìm hiểu
những sự kiện đầu tiên dẫn tới sự
bùng nổ của cuộc chiến tranh.
Gv trình bày trên lợc đồ diễn biến giai
đoạn 1 của chiến tranh thế giới thứ
nhất. H/s theo dõi và hoàn thiện bảng
thống kê diễn biến giai đoạn 1 của

chiến tranh.
? Nhận xét gì về chiến tranh cuối giai
đoạn 1?
Gv sơ qua về tác dụng của sự kiện
2/1917 ở Nga.
? Vì sao Mĩ tấn công Đức giai đoạn
này?
Gv phân tích để h/s thấy rõ âm mu
của Mĩ.
II. Diễn biến của chiến tranh:
1. Giai đoạn thứ nhất(1914-1916):
- 28/7/1914 áo- Hung

Xéc-bi.
- 1/8/1914 Đức

Nga.
- 3/8/1914 Đức

Pháp
- 4/8/1914 Anh

Đức.

Chiến tranh đế quốc bùng nổ

Chiến
tranh thế giới.
Thời gian MTPT MTPĐ
3/8 đức


pháp .
.

Đức- áo- Hung chủ động

phòng ngự. bị
động trên chiến trờng.
2. Giai đoạn thứ 2(1916-1918):
- 2/1917 CMDCTS ở Nga thành công.
- 2/4/1917 Mĩ tấn công Đức.
-
10/1917 CMT10 Nga thành công

3/1918
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
11
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
Gv sơ qua về vai trò của cách mạng
tháng Mời.
? Vì sao Mĩ không chấp nhận thơng l-
ợng với Mĩ?
? Điểm nổi bật trong giai đoạn 2 của
chiến tranh là gì? Vì sao Mĩ tham gia
vào chiến tranh muộn?
Nga ra khỏi chiến tranh đế quốc.
- 7/1918 Mĩ đổ bộ vào Châu Âu đứng đầu
phe Hiệp ớc thay Anh

Anh, Pháp liên tục

phản công quân Đức.
- Từ 9/1918 Đức liên tiếp thất bại

thơng l-
ợng với Mĩ

thất bại

11/11/1918 Đức ký hiệp định đầu hàng
không điều kiện

CTTG kết thúc.
Gv h/d h/s tìm hiểu sgk. III. Kết cục của chiến tranh:
- Thảm hoạ lớn của chiến tranh đối với loài
ngời.
4. Củng cố:
? Lập niên biểu về những sự kiện lớn của CTTG thứ nhất?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:
Chơng III:
Những thành tựu văn hoá thời cận đại
Ngày soạn:14/10/2007.
Ngày giảng:15/10/2007.
11B2
11B5
Tiết 7 - Đ7.
Những thành tựu văn hoá thời cận đại.
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:

- Biết kết hợp kiến thức đã học các bộ môn để hiẻu đợc những nội dung cơ bản của
văn hoá trong thời kỳ này.
2. T tởng:
- Say mê học tập, tìm hiểu
3. Kỹ năng:
- Vận dụng kiến thức các bộ môn phân tích, đánh gia những thành tựu của văn hoá
thời cận đại.
II. Chuẩn bị:
*Thầy: - Tranh ảnh t liệu liên quan tới bài học
* Trò: - Su tầm tranh ảnh liên quan tới bài học.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
? Lập niên biểu về những sự kiện lớn của CTTG thứ nhất?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
trò.
Nội dung bài học.
Gv giúp h/s hiểu đợc buỏi đầu thời
cận đại đợc xác định vào thời gian
nào.
I. Sự phát triển của văn hoá trong
buổi đầu thời cận đại:
- Văn học: là thời kỳ xuất hiện nhiều
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
12
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
? Nhắc lại k/niệm văn hoá?
? Điểm nổi bật trong sáng tác của các
nhà văn, nhà thơ

Gv h/d h/s liên hệ từ hiểu biết thực tế.
? Vì sao những nhà t tởng này đợc coi
là những ngời đI đầu dọn đờng cho
CMTS Pháp dành thắng lợi?
nhà văn, nhà thơ lớn
+ Các tên tuổi tiêu biểu
+ Nội dung phản ánh: c/s công bằng tốt
đẹp cho con ngời.
- Nghệ thuật:
+ Âm nhạc:
+ Hội hoạ:
- T tởng: phê phán chế đọ quân chủ
chuyên chế, lên án nhà thờ cơ đốc giáo,
đề ra các quyền phân chia: hành pháp,
lập pháp, t pháp.
Gv nhấn mạnh cho h/s những sự
kiện sau năm 1789.
? Những tác giả, tác phẩm nổi tiếng?
? Đặc điểm chung trong những sáng
tác của các tác giả?
? Những thành tựu trong lĩnh vực hội
hoạ, âm nhạc
2. Thành tựu của văn học nghệ thuật
từ đầu XIX- XX:
a. Văn học:
- Các nhà văn, nhà thơ tên tuổi
- Nội dung: Phê phán xã hội đơng thời,
thể hiện lòng yêu nớc, yêu hoà bình.
Niềm tin vào sự thắng lợi của cuộc đấu
tranhcho độc lập, tự do và tiến bộ xã

hội.
b. Nghệ thuật:
- Hội hoạ, kiến trúc, âm nhạc.
Gv h/d h/s tìm hiểu sgk.
? Vì sao gọi là CNXH không tởng?
? Hoàn cảnh ra đời và quá trình phát
triển của CNXH khoa học?
3. Trào lu t tởng tiến bộ và sự ra đời,
phát triển của CNXHKH giữa thế kỷ
XIX đầu XX:
- Trào lu t tởng tiến bộ:
+ CNXH không tởng mơ ớc xây dựng
một xã hội công bằng, bình đẳng, khong
coa ngời bóc lột ngời.
+ Các nhà triết học: Anh, Đức
- Sự ra đời của CNXH khoa học:
+ Hoàn cảnh ra đời:
+ Quá trình phát triển:
4. Củng cố:
? Nắm đợc những nội dung cơ bản đã học?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk, chuẩn bị nội dung cho bài ôn tập.
IV. Rút kinh nghiệm:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
13
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
Ngày soạn:21/10/2007.
Ngày giảng:22/10/2007.
11B2
11B5

Tiết 8 - Đ8.
ôn tập lịch sử thế giới cận đại
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Hệ thống hoá các kiến thức cơ bản của lịch sử thế giới cận đại.
- Các cuộc cách mạng t sản thời cận đại.
- Các nớc t bản chuyển sang giai đoạn đế quốc chủ nghĩa.
- Phong trào công nhân thế kỷ XIX XX và sự ra đời của CNXHKH.
2. T tởng:
- Có thái độ, tình cảm đúng đắn qua các bài học.
3. Kỹ năng:
- Củng cố các kỹ năng, hệ thống hoá kién thức
II. Chuẩn bị:
*Thầy: - Sơ đồ hệ thống hoá kiến thức đã học.
* Trò: Ôn tập theo sgk.
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
? Nêu những thành tựu của văn hoá trong thời kỳ cận đại?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy
trò.
Nội dung bài học.

Gv hớng dẫn học sinh xác định những
nội dung cơ bản đã học trong chơng
trình.
Lập bảng thống kê các kiến thức đã
học.
I.Những kiến thức cơ bản:

- Bùng nổ và thắng lợi liên tiếp củ các
cuộc cách mạng t sản.
- Các nớc t bản chuyển sang giai đoạn
đế quốc chủ nghĩa.
- Phong trào công nhân và sự ra đời của
CNXH khoa học.
- Phong trào đấu tranh của nhân dân các
nớc á, Phi, Mĩ Latinh.
- Chiến tranh thé giới thứ nhất và kết
cục của nó.
- Văn hoá thời cận đại.

? Vì sao cuối thé kỷ XIX các nớc đế
quốc Đức, Mĩ phát triển vợt Anh,
Pháp?
2.Nhận thức đúng về những vấn đề
chủ yếu:
a. Thắng lợi của CMTS và sự xác lập
của CNTB:
- Nguyên nhân, hình thức, diễn biến, két
quả, tính chất, ý nghĩa của các cuộc
cách mạng t sản.
- Cách mạng công nghiệp và hệ quả.
- Sự phát triển của CNTB sang giai đoạn
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
14
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
? Vì sao trong xã hội t bản diễn ra
nhiều mâu thuẫn?
? Mâu thuẫn nào là cơ bản?

CNĐQ.
b. Những mâu thuẫn cơ bản của chế độ
TBCN. Phong trào công nhân và phong
trào chống thực dân xâm lợc:
- Mâu thuẫn cơ bản của chế độ TBCN:là
mâu thuẫn giữa t sản và vô sản.
- Phong trào công nhân phát triển dẫn
tới sự ra đời của CNXHKH.
- Phong trào đấu tranh chống CNTD.
4. Củng cố:
? Nắm đợc những nội dung cơ bản đã học?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk, ôn tập chuẩn bị kiểm tra 45 phút.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:28/10/2007.
Ngày giảng:29/10/2007.
11B2
11B5
Tiết 9 -
Kiểm tra 45 phút.
I. Mục tiêu:
- Củng cố và kiểm tra việc nắm những kiến thức cơ bản của học sinh.
- Kiểm tra kỹ năng làm bài của học sinh theo hình thức trắc nghiệm.
II. Nội dung kiểm tra:
- Những nội dung kiến thức học sinh đã học trong thời gian vừa qua.
III. Đề kểm tra:
- Theo hình thức trắc nghiệm 4 đề.
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
15
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu

Phần II: lịch sử thế giới hiện đại
(1917-1945).
Chơng I:
cách mạng tháng Mời Nga-1917
và công cuộc xây dựng CNXH ở Liên Xô
(1917-1941).
Ngày soạn:4/11/2007.
Ngày giảng:5/11/2007.
11B2
11B5
Tiết 10 - Đ9.
Cách mạng tháng Mời nga năm 1917
và cuộc đấu tranh bảo vệ cách mạng (1917-1921).
I. Mục tiêu:
1. Kiến thức:
- Biết đợc những nét chính trong tình hình kinh tế, chính trị, xã hội ở nớc Nga đầu
thế kỷ XX.
- Diễn biến chính của cách mạng tháng Hai và cách mạng tháng mời năm 1917.
Cuộc đấu tranh bảo vệ và xây dựng chính quyền.
- Hiểu đợc ý nghĩa lịch sử của cách mạng tháng Mời Nga.
2. T tởng:
- Nhận thức đúng đắn về cuộc cách mạng XHCN đầu tiên trên thế giới.
3. Kỹ năng:
- Phân tích, đánh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.
- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:
* Trò:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
16

Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Bài mới:
Hoạt động của thầy
trò.
Nội dung bài học.
Gv hớng dẫn hs đọc sgk T.48 và quan
sát H.23sgkT49.
?Nhận xét gì về tình hình nớc nga tr-
ớc năm 1917?
Hs dựa vào nội dung sgk trả lời.
Gv nhấn mạnh nội dung này.
? Nhận xét gì về đời sống của nhân
dân lao động Nga?
I. Cách mạng tháng Mời nga năm
1917:
1. Tình hình n ớc Nga tr ớc cách mạng:
- Là nớc quân chủ chuyên chế, chế độ
nông nô còn tồn tại nặng nề.
- Năm 1914 Nga hoàng tham gia vào
chiến tranh thế giới thứ nhất đẩy Nga
vào tình trạng khủng hoảng trầm trọng.
- Đời sống của nhân dân lao động Nga
vô cùng cực khổ.
Nớc Nga đang tiến sát tới một cuộc
cách mạng.
Gv yêu cầu hs nghiên cứu sgk và nắm
đợc nội dung diễn biến chính của
cách mạng.

? Sau khi hoàn thành cách mạng dân
chủ t sản tình hình chính trị ở Nga
ntn?
Gv giải thích cho hs rõ cục diện 2
chính quyền song song tồn tại và
quyền lợi của mỗi giai cấp.
?Hai chính quyền này có thể tồn tại
lâu dài đợc không? CMT2 đã giải
quyết đợc những nhiệm vụ ntn?
Gv giải thích CMDCTS kiểu mới h-
ớng dẫn hs so sánh với cách mạng
kiểu cũ.
? Vì sao Lê nin chủ trơng chuyển từ
CMDCTS kiểu mới sang CMXHCN?
Gv tờng thuật cụ thể diễn biến của
cách mạng tháng Mời Nga.
2. Từ cách mạng tháng hai đến cách
mạng tháng M ời:
- 2/1917 CMDCTS bùng nổ chế độ
quân chủ chuyên chế bị sụp đổ, Nga
trở thành nớc cộng hoà 2 chính
quyền song song tồn tại:
+ Chính phủ t sản lâm thời.
+ Chính phủ Xô Viết.
CMT2 là cuộc cách mạng dân chủ t
sản kiểu mới.
- Lê Nin chủ trơng chuyển từ đấu tranh
hoà bình sang khởi nghĩa vũ trang giành
chính quyền.
- Diễn biến của cách mạng tháng Mời.

+ Đêm 24/10/1917
+ Đêm 25/10/1917.Chính phủ t sản
lâm thời bị sụp đổ.
+ 11/1917 chính quyền Xô viết đợc
thành lập tại Matxcova.
- 3/1918 chính quyền Xô viết thành lập
trên toàn nớc Nga.
Gv hớng dẫn hs thảo luận theo nhóm
cặp đôi.
? Sau khi giành thắng lợi nớc Nga
II.Cuộc đấu tranh xây dựng và bảo vệ
chính quyền Xô Viết:
1. Xây dựng chính quyền Xô Viết:
- Thủ tiêu bộ máy nhà nớc cũ:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
17
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
phải thực hiện những nhiệm vụ ntn?
Gv giới thiệu về nội dung của 2 sắc
lệnh này.
? Những việc làm của chính quyền

Viết đã đem lại quyền lợi cho ai?
Gv sơ lợc về tình hình nớc Nga giai
đoạn này.
?Để bảo vệ chính quyền Xô viết nớc
Nga phải làm gì?
Gv hớng dẫn hs nghiên cứu sgk tìm
hiểu về nội dung, mục đích của chính
sách này.

?Vì sao Nga phải thực hiện chính
sách này?
?Vì sao nhân dân Xô Viết bảo vệ đợc
thành quả của cách mạng tháng Mời?
? Cách mạng tháng Mời Nga thành
công có ý nghĩa ntn đối với nớc Nga
và nhân dân toàn thế giới?
Gv giải thích cho hs rõ các nội dung.
? Cách mạng tháng Mời Nga ảnh h-
ởng ntn tới cách mạng VN?
+ Xoá bỏ những tàn tích pk.
+ Xoá bỏ sự phân biệt đẳng cấp.
+ Xoá bỏ những đặc quyền của giáo hội.
- Ban hành các sắc lệnh: Hoà bình và
ruộng đất.
- Quốc hữu hoá các nhà máy, xí nghiệp.
Quyền lợi cho nhân dân lao động
Nga.
2. Bảo vệ chính quyền Xô Viết:
- Năm 1919, Nga thực hiện chính sách
cộng sản thời chiến.
+ Nội dung:
+ Mục đích:
+ ý nghĩa:
- Nhân dân Xô Viết bảo vệ vững chắc
chính quyền, chiến thắng chống thù
trong và giặc ngoài.
III. ý nghĩa lịch sử của cách mạng
tháng Mời Nga:
- Dân tộc: thây đổi vận mệnh đất nớc và

số phận con ngời Nga.
- Thế giới:
+ Cục diện thế giới có sự thay đổi.
+ Cổ vũ phong trào công nhân quốc tế.
+ ảnh hởng tới Việt nam.
4. Củng cố:
- So sánh sự giống và khác nhau giữa cách mạng tháng 2 năm 1917 ở Nga với các
cuộc cách mạng bùng nổ trớc đó?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi và nghiên cứu sgk.
IV. Rút kinh nghiệm:
Ngày soạn:11/11/2007.
Ngày giảng:12/11/2007.
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
18
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
11B1
11B2
Tiết 11 - Đ10.
Liên xô xây dựng chủ nghĩa xã hội
(1921 - 1941)
I.Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:
- Với chính sách kinh tế mới, nhân dân Xô viết đã vợt qua đợc những khó khăn
lớn trong quá trình xây dựng đất nớc sau chiến tranh.
- Những nội dung và thành tựu chủ yếu của công cuộc xây dựng chủ nghĩa xã hội
của Liên Xô trong vòng hai thập niên (1921-1941).
2. T tởng:
- Bồi dơng xtình cảm cách mạng, nhận thức đợc sức mạnh, tính u việt và khâm
phục những thành tựu vĩ đại mà nhân dân Liên Xô đạt đợc trong công cuộc xây

dựng CNXH.
3. Kỹ năng:
- Phân tích, đánh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.
- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:
* Trò:
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
So sánh sự giống và khác nhau giữa cách mạng tháng 2 năm 1917 ở Nga với các
cuộc cách mạng bùng nổ trớc đó?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung cơ bản
Gv sơ lợc để hs thấy đợc tình hình kinh tế,
chính trị của nớc Nga sau chiến tranh.
? Trong hoàn cảnh nào nớc Nga tiến hành
thực hiện chính sách KTM?
? Những biểu hiện không ổn định của
chính trị?
Gv hớng dẫn hs nghiên cứu chữ nhỏ sgk
T53,54.
? Chính sách KTM đợc thực hiện trong
những lĩnh vực nào? Và tiến hành ntn?
? Vì sao chính sách KTM lại bắt đầu từ
nông nghiệp?
Gv hớng dẫn hs quan sát bảng số liệu sgk
T.54.
? Chính sách KTM tác động ntn tới nền
kinh tế của nớc Nga?

? So sánh sự giống và khác nhau giữa
chính sách KTM và chính sách cộng sản
thời chiến?
? Chính sách KTM có ý nghĩa ntn?
I. Chính sách Kinh tế mới và công
cuộc khôi phục kinh tế (1921-
1925):
1. Chính sách Kinh tế mới:
- Hoàn cảnh:
+ Kinh tế bị tàn phá.
+ Chính trị không ổn định.
3/1921 Nga thực hiện chính sách
KTM.
- Nội dung:
+ Nông nghiệp: thu thuế lơng thực.
+ Công nghiệp: t nhân và t bản nớc
ngoài tự do kinh doanh.
+ Thơng nghiệp: tự do buôn bán.
- Nền kinh tế đợc phục hồi và phát
triển nhanh.
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
19
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
? Chính sách KTM của nớc Nga tác động
ntn tới nền kinh tế của VN?
Gv hd hs thảo luận theo nhóm cặp đôi tìm
hiểu về quá trình thành lập của Liên bang
Xô viết.
? Tronh hoàn cảnh nào Liên bang Xô viết
đợc thành lập?

? Mục đích của việc thành lập Liên bang
Xô viết?
Gv cho hs thấy rõ công lao của Lê nin
trong cách mạng tháng Mời và thành lập
Liên Xô.
? Lê nin qua dời gây tổn thất gì đối với
Liên Xô và nhan loại?
- ý nghĩa : chuyển từ nền kinh tế tập
trung sang nền kinh tế thị trờng có
sự quản lý của nhà nớc.
2. Liên bang Xô viết thành lập:
- 12/1922 Liên bang cộng hoà
XHCN Xô viết đợc thành lập (Liên
Xô).
- Mục đích:Tạo sự bình đẳng về mọi
mặt, và quyền tự quyết của các dân
tộc.
Gv chia lớp hs thành 4 nhóm thảo luận về
các vấn đề nh sau.
Nhóm 1: ?Trong hoàn cảnh nào LX thực
hiện CNH đất nớc?
? Vì sao CNH đợc coi là nhiệm vụ trọng
tâm?
? LX tiến hành CNH ntn?
Nhóm 2: ?Các kế hoạch 5 năm?
? Kể tên các kế hoạch?
?Mục tiêu?
Nhóm 3: Thành tựu mà LX đạt đợc?
? LX đạt đợc thành tựu ntn trong từng lĩnh
vực?

Nhóm 4: ý nghĩa.
? Những thành tựu mà nhân dân LX đạt đ-
ợc có ý nghĩa ntn?
? Trong thời kỳ này LX đang đứng trớc
những khó khăn ntn?
?Liên Xô thực hiện đờng lối đối ngoại
ntn?
Gv phân tích để hs thấy đợc chính sách đối
ngoại của LX có những tích cực ntn và
việc Mĩ thiết lập quan hệ ngoai giao với
LX.
? Nhận xét gì về đờng lối ngoại giao của
LX?
II. Công cuộc xây dựng CNXH ở
Liên Xô (1925-1941):
1. Những kế hoạch 5 năm đầu tiên:
- CNH XHCN là nhiệm vụ trọng
tâm trong suốt thời kỳ quá độ xây
dựng CNXH ở LX.
- LX thực hiện 3 kế hoạch 5 năm
liên tiếp.
- Mục tiêu: từ nớc nông nghiệp lạc
hậu công nghiệp phát triển.
- Thành tựu:
+ Nông nghiệp:
+ Công nghiệp:
+ Văn hoá- giáo dục:
+ Xã hội:
- ý nghĩa: LX trở thành một cờng
quốc công nghiệp đứng đầu Châu

Âu và đứng thứ 2 trên thế giới.
2. Quan hệ ngoại giao của Liên Xô:
- Xác lập quan hệ ngoại giao với
một số nớc láng giềng ở Châu á, Âu.
- Kiên quyết và mềm dẻo đấu tranh
buộc các nớc t bản phơng tây lần lợt
công nhận và đặt quan hệ ngoại giao
đặc biệt là nớc Mĩ.
Vị thế của LX ngày càng đợc
nâng cao trên trờng quốc tế.
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
20
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
4 Củng cố:
- Trình bày những biến đổi mọi mặt của LX sau 2 kế hoạch 5 năm.
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi sgk và đọc trớc bài sau.
IV. Rút kinh nghiệm:
Chơng II:
Các nớc t bản chủ nghĩa
giữa hai cuộc chiến tranh thế giới(1918-1939).
Ngày soạn:18/11/2007.
Ngày giảng:19/11/2007.
11B1
11B2
Tiết 12 - Đ 11 .
Tình hình các nớc t bản chủ nghĩa
giữa hai cuộc chiến tranh thế giới(1918-1939).
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:

- Tình hình chung của các nớc t bản trong thời gian giữa hai cuộc chiến tranh thế
giới, việc thiết lập một trật tự thế giới mới sau chiến tranh.
- Thực trạng, bản chất của CNTB trong những năm 1918-1939: những mâu thuẫn,
sự khủng hoảng, tính chất phản động của các nớc t bản hiếu chiến
- Cuộc đấu tranh cách mạng của công nhân, nhân dân lao động phát triển, đạt tới
cao trào vào những năm 1918-1939. Sự ra đời của quốc tế cộng sản và vai trò của
nó đối với phong trào cách mạng thế giới trong những năm 1919-1939.
2. T tởng:
- Bồi dỡng lòng tin vào phong trào đấu tranh của nhân dân lao động, chông
CNTB, CNPX, nguy cơ chiến tranh
3. Kỹ năng:
- Phân tích, đánh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.
- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
II. Chuẩn bị:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
21
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
*Thầy:
* Trò:
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Trình bày những biến đổi mọi mặt của LX sau 2 kế hoạch 5 năm.
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung cơ bản
Gv hớng dẫn hs tìm hiểu khái niệm Hệ
thống Vec xai- Oa sinh tơn.
Gv phân tích để hs hiểu thêm về khái niệm
này.
Gv hd hs nghiên cứu phần chữ nhỏ sgk để

tìm hiểu về nội dung của trật tự thế giới
mới.
? Vấn đề giải quyết quyền lợi giữa các nớc
t bản ntn?Hậu quả?
Gv hd HS quan sát lợc đồ trong sgk T.60.
? So sánh sự thay đổi lãnh thổ các nớc
châu Âu năm 1923 với năm 1914?
1. Thiết lập trật tự thế giới mới
theo hệ thống Vec xai- Oa sinh
tơn:
- 1919-1922 trật tự thế giới mới đợc
thiết lập gọi là hệ thống Vec xai- Oa
sinh tơn.
- Nội dung: SGK
Mâu thuẫn giữa các nớc đế quốc
ngày càng găy gắt là nguyên nhân
dẫn tới sự sụp đổ của trật tự này.
Gv gợi cho HS thấy hậu quả của chiến
tranh thế giới thứ nhất và thắng lợi của
cách mạng tháng Mời Nga làm bùng nổ
phong trào cách mạng ở Châu Âu.
Gv hd HS đọc sgk để tìm hiểu những diễn
biến chính của phong trào.

? Đặc điểm nổi bật của cao trào?
? Quốc tế cộng sản thành lập trong hoàn
cảnh ntn?
Gv gợi ý để HS trả lời.
? Quốc tế cộng sản hoạt động ntn?
Gv nhấn mạnh đi sâu tìm hiểu về nội dung

của 2 đại hội này. Liên hệ việc Nguyễn ái
Quốc đọc sơ thảo luận cơng của Lê Nin.
2. Cao trào cách mạng 1918-1923
ở các nớc t bản. Quốc tế cộng sản:
- Phong trào cách mạng 1918-1923:
+ Sự thành lập nớc công hoà Xô viết
Ba-vi-e(Đức), Hung-ga-ri
+ ĐCS ở các nớc lần lợt ra đời: Đức,
Ba Lan, Pháp
- Quốc tế cộng sản:
+ Hoàn cảnh: sự phát triển của
phong trào cách mạng thế giới,
thắng lợi của cách mạng tháng Mời
Nga
+ Hoạt động:
Tiến hành 7 kỳ đại hội.
Đại hội II(1920) và đại hội
VII(1935).
Gv chia lớp HS thành 4 nhóm thảo luận về
các vấn đề cơ bản:
Nhóm 1: Nguyên nhân của cuộc khủng
hoảng.
? Nguyên nhân nào dẫn tới khủng hoảng
kinh tế 1929-1933?
Nhóm 2: Biểu hiện của cuộc khủng
3. Cuộc khủng hoảng kinh tế
1929-1933 và hậu quả của nó:
- Nguyên nhân:
+ Hàng hoá sản xuất ra nhiều không
tiêu thụ hết trên thị trờng.

+ Sức mua của ngời dân giảm.
+ Sự phát triển không đều giữa các
nớc t bản.
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
22
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
hoảng.
? Cuộc khủng hoảng diễn ra ntn?
Nhóm 3: Hậu quả của cuộc khủng hoảng.
? Cuộc khủng hoảng để lại những hậu quả
ntn?
Nhóm 4: Tại sao khủng hoảng kinh tế
1929-1933 lại dẫn tới nguy cơ bùng nổ của
một cuộc chiến tranh thế giới mới?
- Khủng hoảng kéo dài 4 năm đỉnh
cao là năm 1932. Công nhân thất
nghiệp .
- Hậu quả:
+ Nền kinh tế t bản bị tàn phá.
+ Chính trị không ổn địnhhai khối
đế quốc mâu thuẫn nhau: CNTB và
CNPX.
Cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-
1933 đe doạ nghiêm trọng sự tồn tại
của CNTB và giới cầm quyền các n-
ớc t bản tìm cách cứu vãn tình thế
bằng con đờng chiến tranh.
? Mặt trận nhân dân chống phát xít ra đời
trong bối cảnh lịch sử ntn?
Gv hd HS trình bày hoạt động của Mặt

trận nhân dân Pháp.
Gv liên hệ với phong trào dân chủ ở Việt
Nam trong những năm 1936-1939.
4. Phong trào mặt trận nhân dân
chống phát xít và nguy cơ chiến
tranh:
- Những năm 30 (XX) phong trào
đấu tranh chống phát xít phát triển
mạnh dới sự lãnh đạo của Quốc tế
cộng sản.
- Mặt trận Nhân dân chống phát xít
đợc thành lập ở các nớc: Pháp, Tây
Ban Nha, Hi Lạp
4. Củng cố:
- Trình bày các giai đoạn phát triển của CNTB giữa hai cuộc chiến tranh thế giới?
5. Dặn dò:
- Trả lời câu hỏi sgk và đọc trớc bài sau.
IV. Rút kinh nghiệm:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
23
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
Ngày soạn:25/11/2007.
Ngày giảng:26/11/2007.
11B1
11B2
Tiết 13 - Đ 12 .
Nớc đức giữa hai cuộc chiến tranh thế giới
(1918-1939)
I. Mục tiêu bài học:
1. Kiến thức:

- Một số nội dung chủ yếu về tình hình kinh tế, chính trị, xã hội của nớc Đức trong
10 năm đầu sau Chiến tranh thế giới thứ nhất, đặc biệt là cao trào cách mạng
1918-1923 ở Đức.
- Tác động của cuộc khủng hoảng kinh tế 1929-1933 đối với nớc Đức, quá trình
CNPX lên cầm quyền và chuẩn bị phát động chiến tranh thế giới.
2. T tởng:
- Hiểu rõ bản chất phản động, tàn bạo của CNPX nó chung và phát xít Đức nói
riêng.
- Nâng cao tinh thần chống chiến tranh, bảo vệ hoà bình, cảnh giác và góp phần
ngăn chặn mọi biểu hiện của CNPX mới.
3. Kỹ năng:
- Phân tích, đánh giá các sự kiện, hiện tợng lịch sử.
- Khai thác tranh, ảnh để hiểu bản chất của các vấn đề lịch sử.
- Rèn luyện t duy độc lập, khả năng so sánh các sự kiện lịch sử khác nhau để tìm
ra bản chất của chúng.
II. Chuẩn bị:
*Thầy:
* Trò:
III. Tiến trình bài giảng:
1. ổn định:
2. Kiểm tra:
- Trình bày các giai đoạn phát triển của CNTB giữa hai cuộc chiến tranh thế giới?
3. Bài mới:
Hoạt động của thầy - trò Nội dung cơ bản
Gv sơ lợc về tình hình nớc Đức tới cuối
năm1918.
? Nguyên nhân bùng nổ của cuộc cách
mạng năm 1918?
Gv giải thích nền cộng hoà Vai ma.
? Cuộc CMDCTS năm 1918 đã giải

quyết nhiệm vụ gì? Cuộc CMDCTS ở
Nga và Đức có giống nhau không? Vì
sao?
Gv hd HS nghiên cứu chữ nhỏ
sgkt.64,65 và quan sát H.32sgkT.64.
? Hoà ớc Vec xai gây nên những hậu
quả ntn đối với nớc Đức?
? Đọc tên H.32? Hình 32 nói lên điều
gì?
I. Nớc Đức trong những năm 1919-
1929:
1. N ớc Đức và cao trào cáh mạng
1919-1923:
- 11/1918 cuộc cách mạng dân chủ t
sản bùng nổ chính quyền thuộc về
tay giai cấp t sản nền cộng hoà Vai
ma đợc thiết lập.
- 6/1919 chính phủ Đức ký hoà ớc Véc
xai.
Nớc Đức khủng hoảng trầm trọng về
kinh tế, chính trị.
- 12/1918 ĐCS Đức thành lập trực tiếp
lãnh đạo phong trào cách mạng 1919-
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
24
Giáo án Lịch sử 11 Nguyn Gia Thu
? Vì sao cách mạng Đức không thể
chuyển thành cuộc cách mạng XHCN?
Gv gọi hs trả lời chốt ý để hs hiểu rõ vì
sao.

Gv chia lớp thành các nhóm cặp đôi
tìm hiểu về :
* Vì sao nớc Đức có thể phục hồi và b-
ớc vào thời kỳ ổn định?
Gv giải thích để hs thấy đợc sự ổn định
của Đức là do sự giúp đỡ của các nớc t
bản (Mĩ). Gv nêu rõ bản chất của kế
hoạch Đaoet và yơng(của Mĩ).
* Âm mu của các nớc t bản đặc biệt là
Mĩ khi giúp đỡ Đức?
Nhằm biến Đức thành lực lợng xung
kích chống Liên Xô.
*Sự ổn định của Đức là tạm thời hay
lâu dài? Vì sao?
* Sự ổn định của Đức đợc biểu hiện
ntn?
? Tình hình kinh tế, chính trị và chính
sách đối ngoại của Đức giai đoạn này?
1923 phong trào lan rộng nhng
không thể chuyển thành cuộc
CMXHCN.
2. Những năm ổn định tạm thời (1924-
1929):
- Cuối năm 1923 Đức bớc vào thời kỳ
ổn định và phát triển.
- Biểu hiện:
+ Kinh tế: Sản xuất công nghiệp đứng
đầu châu âu.
+ Chính trị: Nền cộng hoà Vai ma đợc
củng cố.

+ Đối ngoại: *Tham gia Hội quốc liên.
* Ký hiệp ớc với 1 số nớc
t bản.
Gv hớng dẫn HS nghiên cứu sgk và trả
lời câu hỏi.
?Khủng hoảng kinh tế 1929-1933 tác
động ntn tới nền kinh tế Đức?
? Biểu hiện của cuộc khủng hoảng?

? Vì sao Đức lâm vào tình trạng khủng
hoảng trầm trọng nh vậy?
? Đảng quốc xã đã thực hiện những
việc làm ntn?
Gv cho hs thấy những cố gắng của
ĐCS nhng không làm thay đổi tình thế.
? Vì sao lực lợng phát xít nhanh chóng
lên cầm quyền ở Đức?
Gv chia lớp thành 4 nhóm thảo luận
các vấn đề sau:
II. Nớc Đức trong những năm 1929-
1939:
1. Khủng hoảng kinh tế và quá trình
Đảng quốc xã lên cầm quyền :
- Khủng hoảng kinh tế 1929-1933 làm
cho nền kinh tế Đức bị thiệt hại
nghiêm trọng:
+ Sản xuất công nghiệp giảm 47%.
+ Số ngời thất nghiệp tăng nhanh.
+ Mâu thuẫn xã hội găy gắt.
+ Phong trào đấu tranh của quần chúng


- Đảng quốc xã mở rộng ảnh hởng
trong quần chúng nhân dân:
+ Tuyên truyền kích động chủ nghĩa
phục thù,chống cộng sản
+ Phát xít hoá bộ máy nhà nớc, thiết
lập chế độ độc tài khủng bố công khai.
- 30/1/1933 Hit-le lên làm thủ tớng
chính phủ.
2. N ớc Đức trong những năm 1933-
1939:
Trng THPT ng Thỳc Ha Nm hc 2009 - 2010
25

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×