Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

đề đáp án thi thử ĐH-CĐ 2010 LB15

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (131.46 KB, 4 trang )

ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG: LB15
Môn Toán
(Thời gian 180 phút)
…………….******………………
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:( 7điểm)
Câu I:(2 điểm)
1) Khảo sát và vẽ đồ thị hàm số
2 1
1
x
y
x
+
=

(1).
2) Xác định m để đường thẳng y=x-2m cắt (1) tại hai điểm phân biệt M, N sao cho MN=6.
Câu II: (2 điểm)
1) Giải phương trình:
( )
4 4
5sin 2 4 sin os 6
0
2cos2 3
x x c x
x
− + +
=
+
2) Giải phương trình


5x −
+
x
+
7x +
+
16x +
= 14.
Câu III: (2 điểm)
1) Tính tích phân:
3
2
0
2 1
1
x x
I dx
x
+ −
=
+

.
2) Tìm m để phương trình sau luôn có nghiệm trong đoạn
[ ]
1;9
( ) ( )
2
3 3 3
log 2 log 2 4 1 logx m x m x+ + + = +

Câu IV: (1 điểm)
Trong không gian cho lăng trụ đứng
1 1 1
.ABC A B C

1
, 2 , 2 5AB a AC a AA a= = =

·
120BAC =
o
.
Gọi
M
là trung điểm của cạnh
1
CC
.
Hãy chứng minh
1
MB MA⊥
và tính khoảng cách từ
A
tới mặt phẳng (
1
A BM
).
II.PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) Thí sinh chọn một trong hai câu V
a
và V

b
Câu V
a
:(3 điểm)
1)Tìm hệ số của x
5
trong khai triển của biểu thức:
11 7
2
2
1 1
A x x
x x
   
= − + +
 ÷  ÷
   
2) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng ( P): x- 3y + 2z – 5 = 0 và đường thẳng

:
1 2
1
2 3
x t
y t
z t
= − +


= +



= +

Lập phương trình đường thẳng
'

là hình chiếu vuông góc của đường thẳng

trên mặt phẳng (P)
Câu V
b
: (3 điểm)
1).Cho:
2 2 2
1a b c+ + =
. Chứng minh:
2(1 ) 0abc a b c ab ac bc+ + + + + + + ≥

2) Trong không gian Oxyz cho mặt phẳng P có phương trình: x – y + 2z + 6 = 0
và hai đường thẳng: d
1

2
1 2
3
x t
y t
z
= +



= − +


= −

d
2
'
'
'
5 9
10 2
1
x t
y t
z t

= +

= −


= −

Lập phương trình đường thẳng

cắt d
1

tại A, cắt d
2
tại B, sao cho đường thẳng AB//(P)
và khoảng cách từ

đến( P) bằng
2
6

Hết


GV: Mai Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG
1
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG
HƯỚNG DẨN GIẢI ĐỀ: LB15
I.PHẦN CHUNG CHO TẤT CẢ CÁC THÍ SINH:( 7điểm)
Câu I:(2 điểm) 1)Khảo sát :HS tự giải
2) phương trình hoành độ giao điểm :
2 1
2 (1); 1
1
x
x m x
x
+
= − ≠


( ) ( ) ( )

2
2 1 2 1 3 2 2 1 0x x m x x m x m⇔ + = − − ⇔ − + + − =
Để đường thẳng cắt (C) tại hai điểm phân biệt ta có điều kiện là:
( ) ( )
2
2
4 4 13 0
3 2 4 2 1 0
3 0
1
m m
m m
x


+ + >
∆ = + − − >


 
− ≠

 

đúng với mọi giá trị của m.
Theo định lí viét:
1 2
1 2
3 2
. 2 1

x x m
x x m
+ = +


= −

Giọi tọa độ của điểm M và N là:
1 1 2 2
( ; 2 ), ( ; 2 )M x x m N x x m− −
=>
( ) ( ) ( )
2 2 2
1 2 1 2 1 2 1 2
2 4MN x x x x x x x x= − + − = + −
uuuur
Theo giả thiếtta có:
( ) ( )
2
2 3 2 4 2 1 36m m
 
+ − − =
 

2
3
2
4 4 3 0
1
2

m
m m
m

= −

⇔ + − = ⇔


=


Vậy với m=-3/2 và m=1/2 là các giá trị cần tìm.
CâuI I:(2 điểm) 1) Giải phương trình:
( )
( )
4 4
5sin 2 4 sin os 6
0 1
2 os2 3
x x c x
c x
− + +
=
+
Điều kiện:
5 5
2 os2 3 0 2 2 ,
6 12
c x x k x k k Z

π π
π π
+ ≠ ⇔ ≠ ± + ⇔ ≠ ± + ∈
( )
2 2
1
1 5sin 2 4 1 sin 2 6 0 2sin 5sin 2 2 0(2)
2
x x x x
 
⇔ − − + = ⇔ + + =
 ÷
 
Đặt sin2x=t, Đk:
1t ≤

( )
( )
( )
2
2
2 2 5 2 0
1
2
t loai
t t
t TM

= −


⇔ + + = ⇔

= −


Khi t=1/2=>sin2x=-1/2
( )
( )
2 2
2
6
12
, ,
7 7
2 2 2
6 12
x k
x k tm
k Z k Z
x k x k l
π
π
π
π
π π
π π


= − +
= − +



⇔ ∈ ⇔ ∈




= + = +




2)TXĐ: x

5; x= 5 không là nghiệm Đặt y =
5 7 16 14x x x x− + + + + −
y’ =
1 1 1 1
0
2 5 2 2 7 2 16x x x x
+ + + >
− + +
Hàm số đồng biến Trên
[
5; )+∞


phương trình y=0 có 1 nghiệm duy nhất. ;Ta có y(9) = 14

x= 9

Câu III: (2 điểm)
1) Tính:
3
2
0
2 1
1
x x
I dx
x
+ −
=
+

Đặt
2
1 1x t x t+ = ⇔ = −
dx=2tdt; khi x=0=>t=1,x=3=>t=2
( ) ( )
( )
2
2 2
2 2
5
4 2 3 2
1
1 1
2 1 1 1
4 128 4 124 54
2 =2 2 3 2 = 16 2 14

5 5 5 5 5
t t
t
I tdt t t dt t
t
− + − −
 
= − = − − − + = − =
 ÷
 
∫ ∫

2)
( ) ( )
2
3 3
log 2 log 3 2 4 1 log
x
x m m x+ + + = +
(1)
* Đk: x>0 Đặt:
3
log ,x t khi=

[ ]
1;9x ∈
=>
[ ]
0;2t ∈
GV: Mai Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG

2
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG
( ) ( ) ( ) ( )
2 2
1 2 2 4 t 4 3 2t m t m mt t m⇔ + + + = + ⇔ + = − +
; Vì
[ ]
0;2t ∈
từ (2)
2
4
3
t
m
t
+
⇔ = −
+

Đặt
( ) ( )
( )
2 2
2
4 6 4
' 0
3
3
t t t
f t f t

t
t
+ − − +
= − => = =
+
+
( )
( )
3 13
3 13
t loai
t tm

= +



= −

Ta có : f(
3 13−
)=
26 2 13
6 13


; f(0)=-4/3; f(2)=-8/5
Vậy với
8 2 13 2
;

5
6 13
m
 

∈ −
 

 
thì phương trình có nghiệm với mọi
[ ]
1;9x ∈
Câu IV: (1 điểm)Lấy Oxyz/A=O ;AB

Ox ;
1
A A ;Oz Oy Ox⊂ ⊥
1 1 1
(0;0;0); ( ;0;0); ( ; 3;0); (0;0;2 5); ( ; ;2 5); ( ; 3;2 5)A B a C a a A a B a o a C a a a⇒ − −
Xét tích
1 1
. 0MB MA MB MA= ⇒ ⊥
uuuuruuuur
Viết PT mặt phẵng (
1 1
( ) : ( ;( )) A MB Taco d A A MB =
II.PHẦN TỰ CHỌN: (3 điểm) Thí sinh chọn một trong hai câu V
a
và V
b

Câu V
a
:(3 điểm)
1) công thức khai triển của biểu thức là:
( )
( )
11 7 11 7
7
11 2 11 3 14 3
11 7 11 7
2
0 0 0 0
1 1
1
k
n
k
k k n k k n n
n
k n k n
A C x C x A C x C x
x x

− − −
= = = =
 
= − + ⇔ = − +
 ÷
 
∑ ∑ ∑ ∑

Để số hạng chứa x
5
vậy k=2 và n=3
Vậy hệ số của x
5

2 3
11 7
90C C+ =
2)Mặt phẳng( P) và đường thẳng

không song song hoặc không trùng nhau


cắt( P) .
Phương trình t số của


1 2
1
2 3
x t
y t
z t
= − +


= +



= +

1 2 3 3 4 6 5 0A P t t t
⇒ = ∩∆ ⇒ − + − − + + − =

t= 1


A(1, 2, 5)
Chọn B (-1, 1, 2)
∈∆
. Lập p t đ t d qua B và d vuông góc(P)

'
'
'
1
(1, 3,2) 1 3
2 2
d p
x t
U n d y t
z t
→ →

= − +

= − ⇒ = −



= +

C là giao điểm của d và(P)

-1 +t

-3+9t

+4+4t

– 5 =0

t

=
5
14


C(
9 1 38
; ; )
14 14 14

Đường thẳng AC là đường thẳng cần tìm:
23 29 32
( ; ; )
14 14 14
AC


− − −
=
=>
1
'
1
1
1 23
: 2 29
5 32
x t
y t
z t
= +


∆ = +


= +

Câu V
b
: (3 điểm)
1)Từ gt ta có:
(1 )(1 )(1 ) 0a b c+ + + ≥
suy ra:
1 0a b c ab ac bc abc
+ + + + + + + ≥
.

Mặt khác
2 2 2 2
1
(1 ) 0
2
a b c a b c ab ac bc a b c+ + + + + + + + = + + + ≥
. Cộng lại ta có đpcm
2)A

d
1

A(2+t; -1+2t; -3). Tìm t để
( ;( ))d A P
=
2
6


t =1

A
1
(3; 1; - 3) t =5

A
2
(7; 9; -3)
Lập phương trình mặt phẳng(Q)qua A
1

,(Q )//(P) =>(Q): x-y+2z+4 =0

B
1=Q

d
2

B
1
(4,
92
9
,
10
9
);
GV: Mai Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG
3
ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG
* t

= -
1
9
Đường thẳng A
1
B
1
là đường thẳng cần tìm

1
∆ =
1
1
1
3
83
1
9
40
3
9
x t
y t
z t


= −


= −



= − −


*Tương tự cho đường thẳng
2


qua A
2 và
B
2
[-5,
110 19
,
9 19
] =>
2
2 2
2
7 12
29
9
9
46
3
9
x t
y t
z t


= +


∆ = −




= − −


………………………………….HẾT………………………………………
GV: Mai Thành LB ĐỀ THI THỬ ĐẠI HỌC –CAO ĐẴNG
4

×