Tải bản đầy đủ (.doc) (20 trang)

Giao an lop 1( Tuan 33)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (105.42 KB, 20 trang )

Tuần 33
Ngày soạn: 25/04/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày:27/04/2009
Tiết 1: chào cờ
Tiết 2+ 3: tập đọc:
cây bàng
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc trơn cả bài cây bàng. Luyện đọc các từ ngữ sừng sững, khẳng
khiu, trụi lá, chi chít
-Ôn các vần oang, oac. Tìm tiếng trong bài có vần oang. Tìm tiếng ngoài bài có vần
oang, oac. Hiểu từ ngữ: sừng sững, khẳng khiu, lộc non
-Hiểu ND bài: cây bàng mỗi mùa có một đặc điểm: mùa đông (cành khẳng khiu)
mùa xuân (lộc non mơn mởn) mùa hè (tán lá xanh um ) mùa thu (quả chín vàng)
cây bàng thân thiết với trờng học.
-Trả lời đợc câu hỏi 1 sgk.
** Trả lời đợc câu hỏi 2 sgk.
2.KN: Rèn KN đọc to rõ ràng, lu loát, biết ngắt nghỉ hơi sau dấu câu
3.TĐ: GD hs chăm chỉ học tập có ý thức bảo vệ chăm sóc cây
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh minh hoạ sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Luyện đọc
a,Luyện đọc tiếng
từ ngữ (9)
b,Luyện đọc câu
(9)


c.Luyện đọc đoạn
bài (10)
3.Ôn các vần
oang, oac (10)
-Gọi 2 hs đọc bài: sau cơn ma
Trả lời câu hỏi
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-GV nêu các từ cần luyện đọc gạch chân
-Cho hs pt đọc đv + đọc trơn
-Gọi 1 hs đọc trơn từ và đọc ĐT
Nhận xét sửa chữa
-Cho hs luyện đọc câu KH giảng từ
Nhận xét
-Chia 2 đoạn
-Gọi 2 hs đọc nối tiếp
-Nhận xét sửa sai
-Cho hs đọc cả bài
a, Tìm tiếng trong bài có vần oang
-Cho hs pt đọc NX
-Hát
-2 hs đọc
-Nghe
-HS pt đv
-1 hs đọc ĐT
-Đọc nối tiếp câu
-2 hs đọc
-Đọc ĐT + CN
-HS tìm

pt đọc cn - đt
116
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(15)
5.Đọc sgk (12)
6.Luyện nói (15)
D.Củng cố dặn dò
(3)
b. Tìm tiếng ngoài bài có vần oang, oac
Vần oang: khoang thuyền, mở toang
Vần oac: khoác lại, khoác vai, vỡ toác
Nhận xét khen ngợi
c, Nói câu chứa tiếng có vần oang, oac
Nhận xét khen ngợi
Củng cố lại bài: cho hs nhắc lại tên bài
-Cho hs luyện đọc bài trên bảng
-Y/c hs đọc thầm
-Đọc đoạn 1 trả lời câu hỏi
-Mùa đông cây bàng thay đổi nh thế nào?
-Đọc đoạn 2
-Vào mùa xuân cây bàng thay đổi ntn?
-Mùa hè cây bàng có đặc điểm gì?
-Mùa thu cây bàng có đặc điểm gì?
**Theo em cây bàng đẹp nhất vào mùa
nào?
Nxét giảng lại chốt lại ND bài
-Gv HD cách đọc
-GV đọc mẫu 2 lần
-Gọi hs đọc bài sgk nxét cho điểm

Đề tài: kể tên những cây trồng ở sân trờng
-Cho từng nhóm 2 3 hs cùng trao đổi kể
tên các cây trồng ở sân trờng mình
-Nxét khen ngợi các nhóm
-Nxét tiết học
-Chuẩn bị bài sau: đi học
-HS thi tìm
-HS thi nói CN
-1 hs
-Đọc thầm
-1 hs đọc và tlch
-Đọc và TLCH
**Em Sơ trả lời
-Nghe
-Đọc CN
-1 hs nêu y/c
-HS kể theo
nhóm các nhóm
-Nhóm khác nx
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: toán:
ôn tập các số đến 10
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về: học bảng cộng và thực hiện tính cộng các số trong phạm
vi 10. Tìm một thành phần cha biết của phép cộng, phép trừ bằng cách ghi nhớ bảng
cộng, bảng trừ mối quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. Về hình vuông, hình tam
giác bằng cách nối các điểm cho sẵn
2.KN: Rèn luyện cho hs KN thực hiện phép tính cộng trừ nhanh
3.TĐ: GD hs tính cẩn thận, tỉ mỉ, chính xác

II.Đồ dùng dạy học
-Thớc vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
117
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD làm BT (30)
D.Củng cố dặn dò
(3)
-Viết các số: 6, 4, 8, 2 theo thứ tự
a,từ bé đến lớn
b, từ lớn đến bé
Nhận xét cho điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
Bài 1: tính
-Cho hs làm vào vở
-gọi hs nêu kquả - nx chữa bài
2+1=3 3+1=4 4+1=5 5+1=6
2+2=4 3+2=5 4+2=6 5+2=7
2+3=5 3+3=6 4+3=7 5+3=8
2+4=6 3+4=7 4+4=8 5+4=9
2+5=7 3+5=8 4+5=9 5+5=10
2+6=8 3+6=9 4+6=10
2+7=9 3+7=10
2+8=10
6+1=7 7+1=8 8+1=9
6+2=8 7+2=9 8+2=10

6+3=9 7+3=10 9+1=10
6+4=10
Bài 2: tính
-Cho hs làm vào vở
-Gọi 4 hs lên bảng làm
a, 6+2=8 1+9=10 3+5=8 2+8=10 4+0=4
2+6=8 9+1=10 5+3=8 8+2=10 0+4=4
b, 7+2+1=10 8+1+1=10 9+1+0=10
5=3+1=9 4+4+0=8 1+5+3=9
Bài 3: số?
3+4=7 6-5=1 0+8=8
5+5=10 9-6=3 9-7=2
8+1=9 5+4=9 5-0=5
Nhận xét cho điểm
Bài 4: nối các điểm để có
a, 1 HV b, 1 HV, 2 hình tam giác
Nhận xét
-Nxét tiết học
-ôn các bài và làm bài
-Chuẩn bị bài sau
-Hát
-2 hs lên bảng
-Nêu y/c
-HS làm vào vở
-Nêu kq
-Nêu y/c
-HS làm vào vở
-4 hs lên bảng
-Nêu y/c
-3 hs lên bảng

-Lớp làm vào vở
-1 hs nx
-Nêu y/c
-Làm vào vở
-Nghe
Ghi nhớ

Tiết 5: Đạo đức:
dành cho địa phơng
118
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs biết thực hiện vệ sinh thân thể sạch sẽ
2.KN: HS có thói quen biết giữ gìn vệ sinh thân thể quần áo sạch sẽ
3.TĐ: HS có ý thức giữ gìn vệ sinh thân thể vận dụng vào c/s
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HĐ1: thảo
luận (15)
3.HĐ2 thực
hành (15)
D.Củng cố dặn

Trực tiêp ghi đầu bài
-Gv đa ra 1 số câu hỏi, y/c hs thảo luận theo
cặp

+Muốn cho thân thể sạch sẽ hàng ngày
chúng ta phải làm gì?
+Vào buổi sáng sớm chúng ta cần thực hiện
những việc gì để giúp răng miệng sạch sẽ?
+Muốn cho quần áo luôn sạch sẽ các em
cần làm gì?
+Đầu tóc gọn gàng sạch sẽ chúng ta cảm
thấy thế nào?
-Gv gọi đại diện các cặp trình bày
Nxét chốt lại ND
-GV gọi lần lợt hs lên trớc lớp cùng 1 hs kt
từng hs đã biết giữ vệ sinh thân thể cha
-Khen những hs đã biết giữ vệ sinh thân thể,
áo quần sạch sẽ gọn gàng
-nxét tiết học
-VN thực hiện vệ sinh cá nhân sạch sẽ
-Hát
-HS thảo luận theo
cặp
-Đại diện trình
bày nghe
-Thực hành
-Nghe
Ghi nhớ
Ngày soạn: 26/04/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày: 28/04/2009
Tiết 1: toán:
ôn tập các số đến 10
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS củng cố về cấu tạo của các số trong phạm vi 10. Phép cộng và phép

trừ các số trong phạm vi 10. Giải toán có lời văn. Vẽ đợc đoạn thẳng có độ dài cho
trớc.
2.KN: Rèn luyện cho HS KN thực hiện phép cộng trừ. Giải toán nhanh đúng.
119
3.TĐ: GD HS tính kiên trì chịu khó làm bài chính xác.
II.Đồ dùng dạy học:
-Thớc đo cm, vở bài tập.
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC
(5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.Luyện tập
(30)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-Cho HS đọc bảng cộng
-Nxét cho điểm
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Bài 1: Số
-Gọi 3 HS lên bảng
2=1+1 8=7+1 9=5+4
3=2+1 8=6+2 9=7+2
5=4+1 8=4+4 10=4+6
7+5+2 6=4+2 10=8+2
-Nxét cho điểm
-Bài 2:Viết số thích hợp vào ô trống:
+3 -4 +2


+2 +3 -3 -1

-Nxét cho điểm
-Bài 3:HD HS tóm tắt và giải toán
Tóm tắt
Có: 12 cái thuyền
Cho em: 4 cái thuyền
Còn lại cái thuyền?
Bài giải
Số thuyền của Lan còn lại là:
10-6=4 (cái thuyền)
Đáp số: 6 cái thuyền
-Nxét cho điểm
-Hệ thống lại bài, nhận xét tiết học
-Xem laị bài và làm bài 4
-Chuẩn bị tiết sau.
-Hát
-3 HS
-Nêu y/c
-3 Hs lên bảng làm
-Lớp làm vào vở.
-Nxét.
-Nêu y/c
-2 HS lên bảng làm
-Lớp làm vào vở
-Nxét.
-HS đọc thầm
-Nêu tóm tắt
-1 HS lên giải

-Nxét.
-Nghe
-Ghi nhớ.
Tiết 2: Tập viết:
Tô chữ hoa u, , v.
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS tập tô các chữ hoa u, , v theo đúng qui trình. Viết các vần: oang,
oac, ăn, ăng. TN: khoảng trời, áo khoác, khăn đỏ, măng non theo đúng mẫu chữ
trong vở tập viết chữ thờng cỡ vừa (mỗi từ viết đợc ít nhất 1 lần)
120
6
9 9
4
8 1
0
4
69 96
5
**HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ qui
định.
2.KN: Rèn KN viết đúng, đều nét thẳng dòng. Trình bày sạch sẽ.
3.TĐ: GD HS chăm chỉ chịu khó luyện viết, giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Mẫu chữ, bảng phụ
-Bảng con, vở tập viết
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới

1.GT bài (2)
2.HD tô chữ
hoa
(10)
3.HD viết vần
TN
(10)
4.HD tập tô
tập viết
(15)
D.Củng cố
Dặn dò
(3)
-KT vở tập viết ở nhà của HS
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV cho HS qs mẫu chữ hoa
-NX 1 số nét độ cao của từng chữ
+Chữ u gồm 2 nét là nét móc 2 đầu (trái
phải) và nét móc ngợc phải.
+Chữ giống chữ u: có thêm râu trên đầu
nét 2.
-GV treo bảng phụ- cho hs đọc các vần TN
-GV hd hs nx độ cao của các chữ cái
khoảng cách giữa các chữ, cách đặt dấu
thanh
-cho hs tập viết trên bảng con
Nhận xét sửa sai
-Cho hs tập tô, tập viết các vần oang, oac,
ăn, ăng. TN: khoảng trời, áo khoác, khăn
đỏ, măng non vào vở tập viết.

**HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng
khoảng cách và viết đủ số dòng số chữ qui
định.
-GV uấn nắn những em ngồi viết sai t thế
cách cầm bút
-Chấm và chữa 1số vở TV
-Tuyên dơng những hs viết đẹp
-Nhận xét tiết học
-VN luyện viết trong vở tiếng việt
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Qsát nhận xét
-Nghe
-Đọc
-NX
-Viết bảng con
-Viết vào vở tập viết
**Em Sơ, Dơng thực
hiện.
-
Nghe
ghi nhớ
Tiết 3: chính tả:
cây bàng
I.Mục tiêu
121
1.KT: Giúp hs chép chính xác đoạn cuối bài cây bàng từ: Xuân sang đến hết bài.
Điền đúng vần oang hoặc oac, chữ g hay gh.
2.KN: Rèn cho hs chép đúng chính xác bài chính tả, trình bày khoa học sạch sẽ
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó, biết giữ gìn vở sạch chữ đẹp

II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ, vở, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD tập chép
(20)
3.HD làm BT
chính tả (15)
D.Củng cố dặn
dò (3)
-Viết các từ ngữ: tra, bóng râm
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
-Gọi hs đọc bài chính tả
-Gv tìm những chữ khó viết cho hs luyện
viết bảng con
Nhận xét sửa sai
-Cho hs chép bài vào vở
-Qsát, uấn nắn cách ngồi, cách cầm bút
-Đọc thong thả để hs soát bài, dừng lại
đánh vần những từ viết khó
-Chấm điểm 1/2 lớp
a, Điền vần: oang hay oac
-GV gọi 2 hs lên bảng điền
-Nhận xét chữa bài
b, Điền chữ g hay gh

Gõ trống, chơi đàn ghi ta
Nhận xét cho điểm
-Nxét tiết học
-VN viết lại bài
-Chuẩn bị bài sau
-Hát
-2 hs lên bảng viết
-Viết bảng con
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-HS chép bài
-HS tự soát bài
đánh dấu chữ viết
sai
-Đọc y/c
-2 hs
-Lớp làm vào vở
-Nx
-2 hs
-1 hs nx chữa vào
vở
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 4: Thủ công
Cắt dán và trang trí ngôi nhà (T2)
I.Mục tiêu
1.KT: Củng cố lại KT đã học về thực hành cắt dán và trang trí ngôi nhà theo đúng
qui trình
2.KN: Rèn cho hs KN cắt, dán và trang trí thành thạo
3.TĐ: GD hs yêu môn học, có tính kiên trì cẩn thận trong học tập

II.Đồ dùng dạy học
122
-Bài mẫu, giấy, thớc, kéo, hồ dán, vở thủ công
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Kẻ cắt dán hàng
rào, hoa lá, mặt
trời (7)
3.Hs thực hành
trang trí ngôi nhà
(19)
D.Đánh giá - NX
(5)
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Trực tiếp ghi đầu bài
-Y/c hs thực hành vẽ lên mặt trái tờ giấy
màu những ĐT cách đều và cắt thành
những nan giấy để làm hàng rào
-GV gợi ý cho hs tự vẽ hoặc cắt, xé những
bông hoa, có cành, mặt trời, mây, chim
bằng những màu cho đẹp
-GV nêu trình tự trang trí
-Dán thân nhà trớc, dán mái nhà sau
-Dán cửa ra vào, cửa sổ
-Dán hàng rào 2 bên nhà
-Dán cây hoa lá, mây, chim, núi

-Trình bày sản phẩm
-Nxét sản phẩm của hs theo 2 mức độ
hoàn thành và cha hoàn thành
-Nhắc hs ôn tập chơng III
Chuẩn bị tiết sau
-Hát
-Thực hành
-Thực hành
-Trình bày sp
-Nghe
Ghi nhớ
Ngày soạn:27/04/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày 29/04/2009
Tiết 1+2: tập đọc:
đi học
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs đọc trơn cả bài đi học. Luyện đọc các từ ngữ: lên nơng, tới lớp, hơng
rừng, nớc suối.
-Ôn các vần ăn, ăng, tìm tiếng trong bài có vần ăng, tìm tiếng ngoài bài có vần ăn,
ăng
-Hiểu từ ngữ: thì thầm, xèo ô
-Hiểu ND: Bạn nhỏ đến trờng một mình không có mẹ dắt tay đờng từ nhà đến trơng
rất đẹp. Bạn yêu mái trờng xinh, yêu cô giáo bạn hát rất hay
Luyện nói: thi tìm những câu thơ trong bài ứng với ND mỗi bài tập
2.KN: Rèn KN đọc to rõ ràng, biết ngắt nghỉ hơi khi hết dòng thơ. Biết tìm tiếng
trong bài nhanh đúng, luyện nói theo đề tài rõ ràng
3.TĐ: GD hs chăm học, yêu mái trờng thầy cô bạn bè
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học

123
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD luyện đọc
a. Luyện đọc
tiếng từ ngữ (9)
b,Luyện đọc câu
(9)
c,Luyện đọc đoạn
cả bài (10)
3.Ôn các vần ăn,
ăng (10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(15)
5.Đọc sgk (12)
6.Luyện nói (15)
-Gọi hs đọc bài cây bàng và TLCH
Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-GV nêu từ ngữ cần luyện đọc gạch chân 1
số từ ngữ đó
-Cho hs pt và đọc đv đọc trơn
Nhận xét sửa sai
-Luyện đọc từng dòng thơ theo cách nối
tiếp KH giảng từ

Nxét sửa sai
-Cho hs đọc theo 3 khổ thơ
Nxét sửa sai
-Gọi hs đọc cả bài
-Chỉ bảng cho lớp đọc ĐT
a, tìm tiếng trong bài có vần ăng
-Cho hs pt và đọc
Nxét khen ngợi
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần ăn, ăng
Gợi ý: ăn, khăn dằn, băn khoăn, bắn
ăng: băng giá, băng tuyết, nặng nề
Nxét khen ngợi
Củng cố lại bài nhắc lại tên bài
-Cho lớp đọc khổ thơ 1
-Gọi 1 hs đọc khổ thơ 1 và TLCH
Hôm nay em tới lớp cùng với ai?
-Gọi 1 hs đọc khổ thơ 2t và TLCH
Đờng đến trờng có những gì đẹp?
-Nxét giảng ND chốt lại ND bài
-HD cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc bài trong sgk
Nxét cho điểm
-Cho hs qsát các bức tranh và thi tìm những
câu thơ trong bài ứng với ND mỗi bức
tranh
+Tranh 1: Trờng của em be bé
Nằm lặng giữa rừng cây
+Tranh 2: Cô giáo em tre trẻ
Dạy em hát rất hay

+Tranh 3: Hơng đồi thơm rừng vắng
Nớc suối trong thầm thì
-Hát
-2 hs đọc
-Nghe
-Đọc thầm
-PT đọc CN + ĐT
-Đọc nối tiếp
-3 hs đọc
-2 hs
-Đọc ĐT
-Tìm và đọc lắng,
vắng
-HS chỉ tìm
-1 hs
-Đọc thầm
-1 hs đọc và
TLCH
-1 hs đọc và
TLCH
-Nghe
-Nghe
-Nghe
-Đọc CN
-Qsát
-Thi tìm và đọc
những câu thơ
ứng với mỗi tranh
124
D.Củng cố dặn dò

(3)
+Tranh 4: Cò xèo ô che nắng
Râm mát đờng em đi
-Chỉ vào tranh đọc câu thơ ứng với tranh
Nxét khen ngợi
-Cho hs hát bài đi học
-Nhắc lại ND bài
Nxét tiết học
-VN đọc lại bài chuẩn bị bài sau
-Hát
-Nghe
Ghi nhớ
Tiết 3: Toán:
ôn tập: các số đến 10
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về bảng trừ và TH tình trừ trong phạm vi các số đến 10. Mối
quan hệ giữa phép cộng và phép trừ. giải toán có lời văn
2.KN: Rèn cho hs có KN làm tính cộng trừ, giải toán có lời văn nhanh nhẹn, chính
xác
3.TĐ: GD hs tính kiên trì cẩn thận chính xác khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng trừ trong phạm vi 10, vở BT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.Luyện tập (30)
-GV nêu phép tính

Nhận xét ghi điểm
Trực tiếp ghi đầu bài
Bài 1: tính
-Gv cho hs thi đua nêu nhanh kq của phép
trừ để hs ghi nhớ phép trừ trong phạm vi 10
-Cho hs đọc lại 1 lần để ghi nhớ
Bài 2: tính
5+4=9 1+6=7 4+2=6 9+1=10
9-5=4 7-1=6 6-4=2 10-9=1
9-4=5 7-6=1 6-2=4 10-1=9
Nxét cho điểm
Bài 3: tính
9-3-2=4 7-3-2=2 10-5-4=1
10-4-4=2 5-1-1=3 4+2-2=4
Nxét chữa bài
Bài 4: Gọi hs đọc đề toán. Nêu tóm tắt
Tóm tắt Bài giải
Có tất cả: 10 con Số con vịt có là
-Hát
đọc nhanh kq
-1 hs nêu y/c
-HS lần lợt đọc
kq pt và kq tính
trong từng cột
-Nêu y/c
-4 hs lên bảng
-Lớp làm vào vở
-Nxét bài bạn
-Nêu y/c
-HS tự nhẩm

-Nêu kq
-HS đọc đề, TT
-1 hs lên giải
-Lớp giải vào vở
125
D.Củng cố dặn dò
(3)
Số gà: 3 con 10 -3 =7 (con)
Số vịt: con Đáp số: 7 con
Nxét ghi điểm
-Nxét giờ học
-VN làm BT vở BT chuẩn bị tiết sau
-Nxét
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: thể dục:
đội hình đội ngũ trò chơi
I.Mục tiêu:
1.KT: Ôn một số kiến thức về đội hình đội ngũ. Tiếp tục ôn tâng cầu nhằm nâng
cao thành tích.
2.KN: Rèn cho HS thực hiện đội hình đội ngũ ở mức cơ bản đúng.
3.TĐ: GD HS có tính tự giác, tinh thần trật tự cao.
II.Đồ dùng dạy học:
-Sân trờng, còi, cầu.
III.Các HĐ dạy học:
Nội dung Định lợng Phơng pháp
1.Phần mở đầu
-GV nhận lớp phổ biến ND y/c bài
học.
-Đứng vỗ tay và hát.

-Chạy nhẹ nhàng thành một hàng dọc.
-Đi thờng thành một vòng tròn, hít thở
sâu.
2.Phần cơ bản
-Ôn tập hàng dọc, dóng hàng điểm số
đứng nghiêm, nghỉ, quay phải, quay
trái.
-Lần 1: Do GV điều khiển.
-Lần 2: Do cán sự điều khiển.
-Trò chơi: Chuyền cầu theo nhóm 2
ngời.
-GV chia tổ chuyền cầu do tổ trởng
điều khiển.
-Nxét, khen ngợi.
3.Phần kết thúc:
-Đi thờng theo nhịp 2-4 hàng dọc và
hát.
-Tập ĐT điều hoà của bài thể dục. GV
cùng HS hệ thống bài.
-Nxét giờ học, giao BT về nhà.
6
23
2 lần
6
2x8 nhịp
x x x x x
x x x x x
GV
x x x x x
x x x x x

x x
x x x x x
x x x x x
GV
126
Ngày soạn:28/04/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày:30/04/2009
Tiết 1+2: Tập đọc :
Nói dối hại thân
I.Mục tiêu:
1.KT: HS đọc trơn bài Nói dối hại thân, luyện đọc các TN tiếng: Bỗng, giả vờ, kêu
toáng, tức tốc, hốt hoảng. Ôn các vần it, uyt. tìm tiếng trong bài có vần it, tìm tiếng
ngoài bài có vần it, uyt.
-Hiểu ND bài: Qua câu chuyện chú bé chăn cừu nói dối, hiểu lời khuyên của bài:
Không nên nói dối làm mất lòng tin của ngời khác sẽ có lúc hại tới bản thân. Luyện
nói: Nói lời khuên của chú bé chăn cừu.
-Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 sgk.
2.KN: Rèn KN đọc to, rõ ràng lu loát. Biết đọc thể hiện từng nhân vật. Biết tìm
tiếng trong bài, ngoài bài đúng.
3.TĐ: GD HS chăm chỉ học tập, qua câu chuyện GD HS không nên nói dối sẽ có
lúc hại tới bản thân.
II.Đồ dùng dạy học:
-Tranh minh hoạ sgk.
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.Luyện đọc

a.Luyện đọc
tiếng TN
(9)
b.Luyện đọc
câu (9)
c.Luyện đọc
đoạn cả bài
(10)
3.Ôn các vần it,
uyt
(10)
-Gọi HS đọc bài Đi học
-Nxét, cho điểm.
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-GV nêu từ ngữ cần luyện đọc gạch chân
1 số từ ngữ đó
-Cho hs pt và đọc đv đọc trơn
Nhận xét sửa sai
-Cho HS đọc nối tiếp câu KH giảng từ
Nxét sửa sai
-Chia 2 đoạn
-Gọi HS đọc nối tiếp đoạn
Nxét sửa sai
-Gọi hs đọc cả bài
-Chỉ bảng cho lớp đọc ĐT
a, tìm tiếng trong bài có vần it
-Cho hs pt và đọc
Nxét khen ngợi
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần it, uyt

Gợi ý: mù mịt, thịt gà, bịt mắt
-Hát
-1 HS
-Nghe
-Đọc thầm
-HS PT đọc CN
-Đọc CN+ĐT
-Đọc nối tiếp câu.
-2HS đọc nối tiếp
đoạn.
-2HS đọc
-Đọc ĐT
-HS tìm
-PT đọc CN+ĐT
-HS thi tìm.
127
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(15)
5.Đọc sgk
(12)
6.Luyện nói
(15)
D.Củng cố
Dăn dò
(3)
quả quýt, huýt sáo, cuống quýt
Nxét khen ngợi
c,Điền miệng và đọc câu ghi dới tranh.
Mít chín thơm phức

Xe buýt đầy khách.
-Nxét, khen ngợi
Củng cố lại bài nhắc lại tên bài
-Y/c HS đọc đoạn 1 và TL:
-Chú bé chăn cừu giả vờ kêu cứu ai đã
chạy tới giúp?
-Nhận xét
-Đọc đoạn 2 TL:
-Khi Sói đến thật, chú kêu cứu có ai đến
giúp không sự việt kết thúc ntn?
-Gv chốt lại ND chuyện
-HD cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc bài trong sgk
Nxét cho điểm
-Đè tài nói lời khuyên chú bé chăn cừu.
-Cho HS đóng vai các bạn trong tranh.
-Mỗi em tìm một lời khuyên để nói với
cậu bé chăn cừu.
Nxét khen ngợi
-Nhắc lại ND bài
Nxét tiết học
-VN đọc lại bài chuẩn bị bài sau
-Nxét
-Nêu y/c
-qsát tranh tự điền
miệng.
-Nxét
-1HS
-1HS đọc và TLCH

-1HS đọc và TLCH
-Nghe
-Nghe
-Nghe
-Đọc CN
-Nêu đề tài
-Thực hiện
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 3: Chính tả:
Nghe đọc: đi học
I.Mục tiêu:
1.KT:Nghe viết chính xác hai khổ thơ đầu bài Đi học. Tập trình bày khổ thơ 5
chữ. Điền đúng các vần ăn hoặc oăng.
2.KN:HS biết nghe viết đúng thẳng dòng, đều nét và làm bài tập chính xác.
3.TĐ: GD HS tính cẩn thận, kiên chì luyện viết, giữ vở sạch chữ đẹp.
II.Đồ dùng dạy học:
-Bảng phụ, vở, bảng con, bút chì.
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC -Viết: Xuân sang, lộc non.
-Hát
-Viết bảng con
128
(5)
C.Bài mới
1.GT bài (2)
2.HD nghe
viết

(20)
3.HD làm BT
chính tả
(15)
D.Củng cố
Dặn dò
(3)
-Nxét, sửa sai
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-Đọc lại 2 khổ thơ viết chính tả
-Đa ra một số tiếng TN khó.
-Nxét, sửa sai
-GV đọc bài cho HS chép vào vở
-Sửa t thế ngồi và cách cầm bút cho HS.
-GV đọc lại cho HS soát lỗi
-GV chấm 1 số bài
a,Điền vần ăn hay ăng
Bé ngắm trăng
Mẹ mang chăn ra phơi
-Nxét chữa bài.
b,Điền chữ ng hay ngh
Ngỗng đi trong ngõ
Nghé nghe mẹ gọi
-Nxét khen ngợi
-Nxét tuyên dơng những HS viết đẹp
-VN viết lại những chữ còn sai
-Chuẩn bị tiết sau.
-Nghe
-luyện viết bảng con
-Chép bài vào vở

-HS tự soát lỗi và chữa
lỗi.
-Nêu y/c
-1 HS lên bảng
-Nxét
-chữa bài
-Nêu y/c
-2 HS lên điền
-Nxét
-chữa bài
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4:Mĩ thuật:
Vẽ tranh bé và hoa
I.Mục tiêu:
1.KT:Giúp HS nhận biết đề tài bé và hoa, cảm nhận đợc vẻ đẹp của con ngời thân
thiện.
-Biết cách vẽ tranh đề tài có hình ảnh bé và hoa.
- Vẽ đợc bức tranh về đề tài bé và hoa.
**Biết cách sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
2.KN:HS vẽ đợc bức tranh bé và hoa thành thạo.
3.TĐ: GD HS yêu môn học, yêu cái đẹp của con ngời và thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học:
-Su tầm 1 số tranh ảnh về đề tài bé và hoa.
-Tranh minh hoạ vở tv, bút chì, tẩy, màu vẽ.
III.Các HĐ dạy học:
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (2)
C.Bài mới

1.GT bài (2)
2.GT đề tài
-Ktra sự chuẩn bị của HS
-Trực tiếp Ghi đầu bài
-GV giới thiệu tranh ảnh để HS thấy:
-Hát
-Nghe, qsát
129
(5)
3.HD cách vẽ
(7)
4.Thực hành
(16)
5.Nxét đánh giá
(5)
D.Dặn dò
(2)
Bé và hoa là bài vẽ mà em rất thích.
Đề tài này gần gũi với HS vui chơi của
các em qua hình vẽ và màu sắc. Trong
tranh chỉ cần vẽ hình em bé với một
bông hoa trong vờn
-GV gợi ý cho HS nhớ lại hình dáng
trang phục của các em bé và đặc điểm
màu sắc, các bộ phận của một số loài
hoa mà HS sẽ chọn để vẽ vào tranh
của mình.
+Màu sắc và kiểu quần áo của em bé
+Em bé đang làm gì?
+Hình dáng các loại hoa

-HD cách vẽ tranh
+Em bé là hình ảnh chính của tranh
mặc quần áo đẹp ở trong tranh.
+Vẽ thêm các hình ảnh khác nh cây,
lối đi, chim, bớm.
+Vẽ màu theo ý thích.
-Y/c HS vẽ vào vở
-GV theo dõi, gợi ý HS vẽ hình và
màu giúp HS còn lúng túng.
-GV GT 1 số bài vẽ của HS và HD các
em nhận xét.
+Cách thể hiện đề tài
+Cách sắp xếp hình ảnh trong tranh
+Hình dáng
+Màu sắc
-GV y/c HS tìm bài vẽ mà mình thích
-Nxét tiết học
-Chuẩn bị bài sau
-Nêu
-Thực hành vẽ vào vở
-Nxét
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 29/04/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 01/05/2009
Tiết 1: Toán:
Ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp HS củng cố về: Đếm, đọc các số trong phạm vi 100. Cấu tạo của số có
hai chữ số. phép cộng, phép trừ (không nhớ) trong phạm vi 100

2.KN: Rèn cho hs KN làm tính cộng, trừ đếm đọc viết các số trong phạm vi 100
thành thạo
3.TĐ: GD hs tính kiên trì độc lập chính xác khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
130
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC (5)
C.Bài mới
1.GT Bài (2)
2.HD làm BT
(30)
D.Củng cố
Dặn dò (3)
-Gọi HS đọc bảng trừ trong phạm vi 10
-Nxét cho điểm
-Trực tiếp Ghi đầu bài
+Bài 1: Viết các số
a.Từ 11 20: 11, 12, 13, 14, 15, 16, 17, 18,
19, 20.
b.Từ 21 30: 21, 22, 23, 24, 25, 26, 27, 28,
29, 30.
c.Từ 48 54: 48, 49, 50, 51, 52, 53, 54.
d.Từ 69 78: 69, 70, 71, 72, 73, 74, 75,
76, 77, 78.
đ.Từ 89 96:89, 90, 91, 92, 93, 94, 95, 96.
e.Từ 91 100: 91, 92, 93, 94, 95, 96, 97,
98, 99, 100.
-Nxét cho điểm.

+Bài 2:Viết các số vào mỗi vạch của tia số.
0 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
-Nhận xét
+Bài 3: Viết (theo mẫu)
-Y/c HS làm vào vở HS đọc kết quả
35=30+5 27=20+7 19=10+9
45=40+5 47=40+7 79=70+9
95=90+5 87=80+7 99=90+9
-Nxét cho điểm
+Bài 4: Tính
-Gọi HS lên bảng làm Nxét chữa bài
a. 23 53 45 36 70 91
31 40 33 52 20 4
54 93 78 88 90 95
b. 68 74 96 87 60 59
32 11 35 50 10 3
36 63 61 37 50 53
-Hệ thống bài.
-Nxét giờ học
-Về nhà làm bài tập trong vở bài tập
-Hát
-2 hs
-Đọc y/c
-HS lên bảng viết
đọc lại các số đó
-Nêu y/c
-1 hs lên viết
-Nêu y/c
-Lớp làm vào vở
-HS đọc kq

-Nêu y/c
-HS lên bảng
-Lớp làm vào vở
-Nx
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 2: TNXH:
trời nóng trời rét
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nhận biết trời nóng hay trời rét và có thói quen mặc phù hợp theo
thời tiết
2.KN: HS biết sử dụng vốn từ riêng của mình để mô tả cảm giác khi trời nóng, trời
rét
131
+
+
+
+ + +
- - - - -
-
3.TĐ: GD hs có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (4)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HĐ 1 (16)

Mô tả cảnh trời
nóng trời rét
MT: HS biết phân
biệt các tranh,
ảnh mô tả trời
nóng với các
tranh ảnh mô tả
cảnh trời rét. Biết
sử dụng vốn từ
của mình để mô
tả cảm giác khi
trời nóng hoặc
trời rét.
3.HĐ2: trò chơi
trời nóng, trời rét
MT: hs hình
thành thói quen
mặc phù hợp thời
tiết
(10)
D.Củng cố dặn
dò (3)
-Khi thấy gió thổi vào ngời ta cảm thấy nh
thế nào?
Nxét khen ngợi
Ghi đầu bài
-Chia nhóm
-Y/c hs các nhóm phân loại những tranh ảnh
về trời nóng, trời rét
-Y/c đại diện vài nhóm đem những tranh ảnh

về trời nóng, trời rét đã su tầm đợc giới thiệu
trớc lớp. Các nhóm khác đem những tranh
ảnh về trời rét lên giới thiệu trớc lớp
-Nêu câu hỏi thảo luận
+Hãy nêu cảm giác của em trong những ngày
trời nóng?
+Kể tên những đồ dùng cần thiết mà em biết
để giúp ta bớt nóng hoặc bớt rét?
+KL: Trời nóng quá thờng thấy trong ngời
bức bối, toát mồ hôi, ngời ta thờng mặc áo
ngắn tay màu sáng để làm bớt nóng, cần dùng
quạt hoặc dùng máy điều hoà nhiệt độ để
giảm nhiệt độ trong phòng. Trời rét quá có
thể chân tay tê cứng, ngời run lên, da sởn gai
ốc, ngời cần mặc nhiều quần áo may bằng vải
len, dạ có màu sẫm
-Chuẩn bị 1 số tấm bìa, mỗi tấm bìa viết tên 1
số đồ dùng khác nhau cho mùa hè và mùa
đông
-Nêu cách chơi: cử 1 bạn hô Trời nóng, các
bạn tham gia chơi sẽ nhanh chóng cầm các
tấm bìa trang phục và các đồ dùng phù hợp
với trời nóng
+Cũng tơng tự với trời rét
Ai nhanh sẽ thắng cuộc
-GV tổ chức cho hs chơi theo nhóm
-Tại sao chúng ta cần mặc phù hợp với thời
tiết nóng, rét?
+KL: Trang phục phù hợp với thời tiết sẽ bảo
vệ đợc cơ thể phòng chống đợc 1 số bệnh nh

cảm nắng
-Y/c hs mở sgk bài 35 gọi 1 số hs đọc và trả
lời câu hỏi sgk
-Nxét giờ học
-chuẩn bị bài sau
-Hát
-HS trả lời
-Làm việc theo
nhóm nêu dấu
hiệu trời nóng,
trời rét
-HS trả lời
-Nghe
-HS tham gia
chơi
-Trả lời
-Nghe
-Trả lời
-Nghe
Ghi nhớ

Tiết 3: Kể chuyện
Cô chủ không biết quý tình bạn
I.Mục tiêu
132
1.KT: Giúp hs nghe nhớ kể đợc ND câu chuyện. Hiểu đợc ý nghĩa của Truyện. Ai
không biết quý tình bạn, ngời ấy sẽ cô độc
2.KN: HS kể đợc ND truyện mạch lạc, rõ ràng thể hiện đợc nhân vật trong truyện
3.TĐ: GD hs phải biết quý trọng tình bạn không nên có bạn mới và quên bạn cũ
II.Đồ dùng dạy học

Tranh minh hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.GV kể (10)
3.HD kể từng
đoạn câu chuyện
(8)
4.HS kể toàn
chuyện (7)
5.ý nghĩa chuyện
(5)
D.Củng cố dặn dò
(3)
-Kể lại chuyện con rồng cháu tiên
-Nxét cho điểm
Ghi đầu bài
-Gv kể lần 1
-Gv kể lần 2 kết hợp với tranh minh hoạ
-GV y/c hs xem tranh
+Tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Câu hỏi dới tranh là gì?
-Cho hs kể ND tranh 1
-Tơng tự các bức tranh còn lại
-Cho hs kể lại ND truyện dựa vào tranh
-Nxét khen ngợi
GV hỏi: câu chuyện này giúp các em

hiểu điều gì?
GV: ai không biết quý trọng tình bạn sẽ
không có bạn không nên có bạn mới
quên bạn cũ
-Nxét tiết học
-VN tập kể lại câu chuyện cho mọi ngời
nghe
-Hát
-1 -2 hs kể
-Nghe
-HS cô bé đang ôm
gà mái vuốt bộ lông
của nó. Gà trống
đứng ngoài
-Vì sao cô bé đổi gà
trống lấy gà mái
-HS kể
-HS kể
-HS kể
-Trả lời
-Nghe
-Nghe
ghi nhớ
Tiết 4: âm nhạc:
ôn tập hai bài hát:
Đi tới trờng - đờng và chân
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs thuộc 2 bài hát. Biết hát kết hợp gõ đệm theo phách, đệm theo nhịp
hoặc theo tiết tấu lời ca. Các em biết phân biệt 3 cách gõ đệm
2.KN: Rèn cho hs thuộc lời bài hát kết hợp gõ đệm theo phách theo tiết tấu thành

thạo
3.TĐ: GD hs yêu môn học, yêu trờng lớp giữ gìn trờng lớp sạch sẽ
II.Đồ dùng dạy học
-Thanh phách, ND 2 bài hát
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (4) -Gọi hs hát bài Đờng và Chân
-Hát
-2 hs hát
133
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HĐ1: Ôn bài
hát Đi tới trờng
(13)
3.HĐ2: Ôn tập
bài hát Đờng và
Chân (13)
D.Củng cố dặn dò
(3)
Nxét khen ngợi
Ghi đầu bài
-Cả lớp ôn tập bài hát
-Gõ đệm bài hát theo phách, đệm theo
nhịp 2
-Tổ chức cho các nhóm biểu diễn KH vận
động phụ hoạ
-Cả lớp ôn tập bài hát
-Hát KH gõ đệm theo tiết tấu lời ca

-Hát KH gõ đệm theo nhịp
-Tập biểu diễn theo nhóm
Nxét khen ngợi
-Cho hs hát 2 bài hát
Nxét giờ học
VN ôn luyện 2 bài hát
-Hát 5 6 lần
-Thực hiện theo
nhóm cá nhân
-Hát 5 6 lần
-Thực hiện 5 lần
-Thực hiện
-HS hát 1 lần
Nghe
Ghi nhớ
Tiết 5: An toàn giao thông:
Bài 5: Không chơi gần đờng ray xe lửa
I.Mục tiêu:
1.KT: HS nhận biết tác hại nguy hiểm của việc chơi gần đờng ray xe lửa.
2.KN: Rèn HS biết vui chơi đúng nơi qui định để đảm bảo an toàn giao thông.
3.TĐ: GD hs có thái độ không đồng tình với việc chơi gần đờng ray xe lửa.
II.Đồ dùng dạy học
-Đĩa Pokemon cùng em học an toàn giao thông
-Sách Pokemon cùng em học an toàn giao thông
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)

2.HĐ1: Đọc và
tìm hiểu ND
truyện (14)
-Y/c hs đọc thuộc lòng ghi nhớ bài 4
Nxét sửa sai
Trực tiếp ghi đầu bài
+Bớc1: Giao nhiệm vụ
-Y/c 2 hs thành 1 nhóm đôi cùng qsát tranh
đọc, ghi nhớ ND truyện
-Gọi 2 nhóm kể lại câu chuyện trớc lớp
Nxét sửa sai
+Bớc 2: Qsát tranh và trả lời câu hỏi
+Buổi sáng Bo và Nam làm gì?
+Xe lửa lao đến nhng Nam mải chơi có
nghe thấy Bo gọi không?
+Khi xe lửa lao đến Bo gọi Nam nh thế
nào?
+Lúc đó ai ở gần đó?
+Thấy vậy bác An liền làm gì?
+Bo và Nam có sợ không?
+Bác An dặn Bo và Nam điều gì?
-Hát
-2 HS đọc
-Chia nhóm đọc
-2HS kể chuyện
-Qsát tranh và trả
lời câu hỏi.
134
HĐ 2: Bày tỏ ý
kiến (13)

D.Củng cố
Dặn dò (3)
+Bo đã nói gì sau khi bác An dặn?
+Em thử tởng tợng, nếu bác An không lao
ra bế bạn Nam kịp thời điều gì sẽ xảy ra với
ba bạn ?
-Nxét sửa sai.
+Bớc 3: Kết luận
-Hai bạn chơi thả diều ở gần đờng ray là rất
nguy hiểm, không đảm bảo an toàn cho bản
thân mình và còn làm ảnh hởng đến ngời và
tàu.
+Bớc 1: Gắn từng bức tranh lên bảng: Y/c
HS qsát bày tỏ ý kiến bằng cách ghơ thẻ
-Nxét khen ngợi
+Bớc 2: Y/c HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.
-Vì sao em tán thành?
-Vì sao em không tán thành?
-Nếu em có mặt ở đó thì em khuyên các
bạn nh thế nào?
+Bớc 3: Đọc ghi nhớ
-Nxét tiết học
-VN học thuộc phần ghi nhớ cuối bài trong
sgk. Kể lại câu chuyện cho ngời thân nghe.
-Nghe.
-Qsát bày tỏ ý
kiến.
-Qsát trả lời câu
hỏi.

-Đọc ĐT + CN
-Nghe
-Ghi nhớ.
135

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×