Tải bản đầy đủ (.doc) (25 trang)

Giao an lop 1 ( Tuan 34)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (114.39 KB, 25 trang )

Tuần 34:
Ngày soạn: 02/05/2009
Ngày giảng: Thứ hai ngày: 04/05/2009
Tiết 1: Chào cờ
Tiết 2 + 3: Tập đọc:
Bác đa th
I.Mục tiêu
1.KT: HS đọc trơn cả bài Bác đa th luyện đọc các từ ngữ: Mừng quýnh, nhễ nhại,
mát lạnh, lễ phép
-Ôn các vần inh, uynh: tìm tiếng trong bài có vần inh. Tìm tiếng ngoài bài có vần
inh, uynh
-Hiểu từ ngữ: nhễ nhại, mát lạnh, mừng quýnh
-Hiểu ND: Bác đa th vất vả trong việc đa th tới mọi nhà các em cần yêu mến và
chăm sóc bác cũng nh những ngời lao động khác
-Biết cách giao tiếp: chào hỏi lịch sự tự nhiên lễ phép
-Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 sgk.
2.KN: Rèn KN đọc to rõ ràng lu loát. Biết nghỉ hơi sau dấu chấm dấu phẩy. Biết tìm
tiếng trong và ngoài bài đúng
3.TĐ: GD hs yêu quý cha mẹ, biết giúp đỡ mọi ngời trân trọng biết ơn ngời giúp đỡ
mình
II.Đồ dùng dạy học
Tranh minh hoạ sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
(5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài
(2)
-Gọi hs đọc bài Nói dối hại thân và trả lời


-Nxét ghi điểm
Ghi đầu bài
-Hát
-2 hs
-Nghe
141
2.HD hs
luyện đọc
a, Luyện đọc
tiếng từ ngữ
(9)
b,Luyện đọc
câu (9)
c,Luyện đọc
đoạn bài
(10)
3.Ôn các vần
inh uynh
(10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu
bài
(16)
5.Đọc sgk
(12)
6.Luyện nói
(14)
D.Củng cố
-GV đọc mẫu
-Tìm tiếng khó đọc. gạch chân cho hs pt đv - đọc

trơn
-Cho hs đọc CN + ĐT
Nxét sửa sai
-Cho hs đọc nối tiếp câu. Kết hợp giảng từ
Nxét sửa sai
-Chia 2 đoạn
-Gọi hs đọc theo đoạn
-Cho hs đọc cả bài
Nxét
-Cho lớp đọc ĐT
a, Tìm tiếng trong bài có vần inh
-Gọi hs pt đọc CN + ĐT
Nxét khen ngợi
b, Tìm tiếng mà em biết có vần inh, uynh
VD: xinh xinh, trắng tinh, tính tình, hình ảnh
phụ huynh, huỳnh huỵch
Nxét khen ngợi
-Nhắc lại tên bài
-Đọc lại bài trên bảng đoạn, bài
Nhận xét
-Cho hs đọc đoạn 1 và trả lời
? Nhận đợc th Bố Minh muốn làm gì?
Nhận xét
Đọc đoạn 2 và trả lời
Thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại Minh làm gì?
Vì sao Minh lại làm nh thế?
NX giảng: chốt lại ND bài
-Hớng dẫn cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc sgk

-Nxét ghi điểm
Đề bài: nói lời chào của Minh với bác đa th
-Cho hs dựa vào tranh từng hs đóng vai Minh nói
lời chào của mình với bác đa th
Nhận xét khen ngợi
-Hệ thống lại bài
-pt đọc đv
đọc trơn
-Đọc CN
-2 hs đọc
-2 hs
-Đọc ĐT
-HS tìm CN
Minh
-HS thi tìm CN
-1 hs
-Đọc CN
-1 hs
Trả lời
-1 hs
-Trả lời
-Nghe
-Nghe
-Đọc CN
-Thực hiện theo
cặp
Từng cặp trình
bày
142
dặn dò

(3)
-Nxét tiết học
VN đọc lại bài
Xem trớc bài Làm anh
Tiết 4: Toán:
ôn tập: các số đến 100
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs củng cố về: đọc viết so sánh các số trong phạm vi 100. Tìm số liền
trớc, số liền sau của 1 số. Thực hiện phép tính cộng, trừ (không nhớ) các số có đến
2 chữ số. Giải toán có lời văn
2.KN: Rèn KN đọc, viết, so sánh thực hiện phép tính cộng, trừ thành thạo
3.TĐ: GD hs chăm học, tính tỉ mỉ, kiên trì chịu khó
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ
(5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài
(2)
2.Luyện tập
(30)
-Gọi hs đọc các số theo thứ tự từ 21 đến 33, từ
60 đến 69
Nxét cho điểm
Ghi đầu bài
+Bài 1: Viết các số
38, 26, 54, 61, 30, 19, 79, 83, 77
Nxét cho điểm

+Bài 2: Viết số thích hợp vào ô trống
Số liền trớc số đã biết Số liền sau
18
54
29
77
43
98
19
55
30
78
44
99
20
56
31
79
45
100
+Bài 3:
a, khoanh vào số bé nhất: 59, , 76, 28
-Hát
-2 HS
-Nêu y/c
-1 hs lên bảng
-Nêu y/c
-HS làm bài vào
vở
-Đọc và chữa bài

-2 hs lên bảng
143
3
4
6
6
D.Củng cố
-dặn dò (3)
b, Khoanh vào số lớn nhất: , 39, 54, 58
Nxét
+Bài 4:Đặt tính rồi tính
68 98 52 26 35 75
31 51 37 63 42 45
37 47 89 89 77 30
-Nxét cho điểm.
+Bài 5
Tóm tắt Bài giải
Thành có:12 máy bay Số máy bay cả 2 bạn
Tân có:14 máy bay gấp đợc là:
Tất cả co: Máy bay 12+14=26 (Máy bay)
Đáp số:26 máy bay
-Nxét cho điểm
-Nxét tiết học
-VN làm bài tập trong vở bài tập
-Chuẩn bị tiết sau
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
-Nhận xét
-Hs đọc đề toán
-1 hs lên giải

-Hs làm vào vở
-Nxét
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 5: Đạo đức:
dành cho địa phơng
I.Mục tiêu:
1.KT: Củng cố cho hs các KT về chuyên cần trong học tập, đi học đều và đúng giờ,
nghỉ học phải có lí do.
2.KN: HS có thói quen thờng xuyên đi học đều và đúng giờ, nghỉ học phải có lí do
3.TĐ: GD HS tính chăm chỉ chịu khó đi học chuyên cần đúng giờ.
II.Đồ dùng dạy học
III.Các HĐ dạy học
ND-TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.KTBC
C.Bài mới
1.GThiệu bài (2)
2.HĐ 1 (30)
-Trực tiếp- Ghi đầu bài -Nghe
144
-
-
+
+
+
-
Thảo luận
D.Củng cố dặn dò
(3)

-Gv đa ra 1 số câu hỏi. y/c hs thảo
luận.
+Tại sao các em cần phải đi học đều
và đúng giờ ?
+Đi học chuyên cần giúp các em ích
lợi gì ?
+Các em muốn nghỉ học thì cần phải
làm gì ?
+Đi học không đều và muộn giờ các
em cảm thấy thế nào ?
+Gọi hs lần lợt trình bày
-Nxét chốt lại ND cần ghi nhớ
+Đi học đều và đúng giờ giúp em đ-
ợc nghe giảng đầy đủ. Thực hiện tốt
quyền đợc đi học của mình.
-Hệ thống lại bài
-Nxét tiết học
-Chuẩn bị tiết sau
-HS thảo luận
-HS trình bày
-Nghe
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 03/05/2009
Ngày giảng: Thứ ba ngày: 05/05/2009
Tiết 1: Toán:
ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu:
1.KT: Giúp hs củng cố về: Thực hiện phép cộng, phép trừ (tính nhẩm, tính viết) các
số trong phạm vi 100. Giải bài toán có lời văn. Thực hiện xem giờ đúng.

**Làm đung bài tập 2 (cột 3) bài tập 3 (cột 3).
2.KN: Rèn KN làm tính cộng trừ thành thạo.
3.TĐ: GD HS tính cẩn thận, tỉ mỉ chính xác khi làm bài
II.Đồ dùng dạy học
-Mô hình đồng hồ, sgk, vở bài tập
145
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD hs làm BT
(30)
Bài tập 1
Bài tập 2
Bài tập 3
Bài tập 4
Bài tập 5
-Gọi hs đọc các số: 87, 64, 61, 100
Nxét cho điểm
Ghi đầu bài
Tính nhẩm
-Cho hs làm vào vở. Nêu kết quả
Nxét chữa bài
a, 60+20=80 80-20=60 40+50=90
70+10=80 90-10=80 90-40=50
50+30=80 70-50=20 90-50=40
b, 62+3=65 85-1=84 84+1=85
41+1=42 68-2=66 85-1=84

28+0=28 29-3=26 85-84=1
Nhận xét ghi điểm
Tính
15+2+1=18 68-1-1=66
34+1+1=36 84-2-2=80
**Cột 3 dành cho HS khá giỏi
Nhận xét ghi điểm
Đặt tính rồi tính
63 94 87 62
25 34 14 62
88 60 73 00
**Cột 3 dành cho HS khá giỏi
Nhận xét cho điểm
HD hs tóm tắt và giải
Tóm tắt bài giải
Dây dài: 72cm Sợi dây còn lại có độ dài là
Cắt đi: 30cm 72 30 = 42 (cm)
Còn lại cm Đáp số: 42 cm
Nhận xét cho điểm
Đồng hồ chỉ mấy giờ
-Hát
-2 hs đọc
-Nêu y/c
Làm vào vở
Nêu kết quả
-3 hs nêu
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
-Lớp làm vào vở
**Em Sơ thực

hiện.
-Nxét
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
-Lớp làm vào vở
**Em Sơ thực
hiện.
-Nxét
-HS đọc đề toán
-1 hs lên bảng
-Nxét
146
+
-
-
-
D.Củng cố dặn dò
(3)
-GV cầm mặt đồng hồ, quay kim chỉ giờ
tổ nào đọc đúng là tổ thắng cuộc
Nhận xét khen ngợi
Nhận xét giờ học
VN làm BT vở BT chuẩn bị tiết sau
-HS nhìn mặt đồng
hồ đọc giờ

Tiết 2: tập viết:
tô chữ hoa x, y
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs tô chữ x, y hoa đúng quy trình. Tập viết đúng các vần inh, uynh, ia,

uya, từ ngữ: bình minh, phụ huynh, tia chớp, đêm khuya đúng mẫu chữ.
**HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui
định trong vở tập viết.
2.KN: Rèn KN tô và viết vần, từ ngữ đúng đều nét thẳng dòng. Trình bày sạch sẽ
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó viết bài giữ vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Mẫu chữ x, y vần từ ngữ viết sẵn
-Bảng con vở TV
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD tô chữ hoa
(10)
Kiểm tra vở của 3 4 hs viết ở nhà
Nxét
Ghi đầu bài
-Cho hs qsát mẫu chữ x, y
-Cho hs nxét độ cao và số nét của từng chữ
-Chữ X hoa gồm 1 nét xiên liền, là kết hợp
của 3 nét cơ bản 2 nét móc 2 đầu và 1
nét xiên
-Quy trình tô từ giao điểm của ĐN5 và ĐD
3, 5 tô nét 1 theo chiều mũi tên DB giao
điểm của ĐN2 và ĐD 4, 5
-Chữ Y hoa gồm 2 nét là nét móc 2 đầu và
-Nghe
-Qsát

-Nx
-nghe qsát
147
3.HD viết vần từ
ngữ ứng dụng (9)
4.HD tập tô tập
viết (16)
D.Củng cố dặn dò
(3)
nét khuyết ngợc
-Quy trình từ giao điểm của ĐN8 và ĐD
2,5 tô 1 nét. từ điểm dừng bút của nét 1 tô
nét 2 DB tại giao điểm của ĐN 5 và ĐD6
-Y/c đọc qsát các vần và từ ngữ ứng dụng
-HD hs nhận xét độ cao của chữ cái,
khoảng cách giữa các chữ cách đặt dấu
thanh
-Cho hs tập viết bảng con nxét sửa sai
-Y/c hs tô chữ và viết các vần từ ngữ vào
vở.
**HS khá giỏi viết đều nét, dãn đúng
khoảng cách và viết đủ số dòng, số chữ qui
định trong vở tập viết.
-Uấn nắn cách cầm bút, t thế ngồi
-Chấm 1 số bài
-Nxét tiết học tuyên dơng hs viết đẹp
tiếp tục luyện viết trong vở tv
-Viết bảng con
-Viết vào vở
**Em Sơ, Dơng

thực hiện
-Nghe

Tiết 3: Chính tả:
bác đa th
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs nghe viết đoạn Bác đa th mồ hôi nhễ nhại trong bài Bác đa th.
Điền đúng vần inh hoặc uynh, chữ c hoặc k
-Làm đúng bài tập 2, 3 sgk.
2.KN: Rèn Kn viết đúng độ cao thẳng dòng đều chữ. TRình bày sạch sẽ
3.TĐ: GD hs tính tỉ mỉ cận thận giữ vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ chép sẵn đoạn văn, BT, vở, bút chì, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD nghe viết
Ghi đầu bài
-GV đọc lần 1
-Nghe
-HS nghe theo dõi
148
chính tả (25)
3.HD hs làm BT
chính tả (15)
D.Củng cố dặn
dò (3)
-Cho hs nêu tiếng khó và viết bảng con

Nhận xét sửa sai
-GV đọc bài cho hs nghe viết vào vở nhắc
nhở cách cầm bút ngồi viết
-Gv đọc lại bài y/c hs tự soát lỗi
-Chấm điểm bài hs
a, Điền vần inh hay uynh?
B hoa Kh tay
b, Điền chữ C hay K?
ú mèo dòng ênh
Nhận xét cho điểm
-Nxét giờ học
Tuyên dơng hs viết ít sai lỗi
VN viết lại bài cho đúng
trên bảng phụ
-Viết bảng con
-Viết vào vở
-Tự soát lỗi ghi ra
lề
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
Tiết 4: Thủ công:
ôn tập chủ đề cắt dán giấy
I.Mục tiêu
1.KT: củng cố đợc kiến thức, kĩ năng cắt, dán các hình đã học.
-Cắt, dán đợc ít nhất hai hình trong số hình đã học. Sản phẩm cân đối. Đờng cắt t-
ơng đối thẳng. Hình dán tơng đối phẳng.
**HS khéo tay: Cắt dán đợc ít nhất ba hình trong các hình đã học. Có thể cắt, dán
đợc hình mới. Sản phẩm cân đối. Đờng cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày sản
phẩm đẹp, sáng tạo.
2.KN: Rèn KN cắt dán thành thạo các sản phẩm

3.TĐ: GD hs có ý thức ôn tập tốt yêu quý và bảo vệ sản phẩm mình làm ra
II.Đồ dùng dạy học
-1 số mẫu cắt dán đã học
-Giấy màu kẻ ô, thớc kẻ, bút chì, kéo hồ dán
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5)
B.Bài mới
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
149
1.Gthiệu bài (2)
2.Ôn tập (20)
3.NX - đánh giá
(5)
D.Củng cố dặn dò
(3)
Ghi đầu bài
-GV cho hs lần lợt nhắc lại kiến thức về
KT cắt dán giấy
Nx: Nhắc lại 1 số KT cơ bản về cắt dán
giấy
-Cho hs lần lợt thực hành cắt dán HCN,
HV tam giác, cắt dán hàng rào đơn giản
cắt dán và trang trí ngôi nhà
**HS khéo tay: Cắt dán đợc ít nhất ba
hình trong các hình đã học. Có thể cắt,
dán đợc hình mới. Sản phẩm cân đối. Đ-
ờng cắt thẳng. Hình dán phẳng. Trình bày
sản phẩm đẹp, sáng tạo.
-GV qsát, giúp đỡ những hs còn lúng túng

-Cho các nhóm trng bày sản phẩm
Nx khen ngợi sản phẩm của các nhóm
-Nxét tiết học
Dặn tiết sau trng bày sản phẩm thực hành
-HS nhắc lại
-Nghe
-HS thực hành theo
nhóm mỗi nhóm 1
sản phẩm
**Em Dơng, Sơ
thực hiện
-Trng bày
-Nghe
-Ghii nhớ
Ngày soạn: 04/05/2009
Ngày giảng: Thứ t ngày: 06/05/2009
Tiết 1 + 2: tập đọc:
làm anh
I.Mục tiêu
1.KT: hs đọc trơn bài thơ làm anh. Luyện đọc các từ ngữ: làm anh, ngời lớn, dỗ
dành, dịu dàng. Luyện nói kể về anh chị của em
-ôn các vần ia, uya. Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
-Hiểu từ ngữ:
-Hiểu ND: Anh chị phải thơng yêu em, nhờng nhịn em
-Trả lời đợc câu hỏi 1 sgk.
**Trả lời đợc câu hỏi 2 sgk.
150
2.KN: Rèn KN đọc thông thạo, lu loát, tìm tiếng trong bài và ngoài bài nhanh
3.TĐ: HS chăm học qua bài GD hs anh em trong nhà phải biết yêu thơng nhờng
nhịn nhau

II.Đồ dùng dạy học
-Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD hs luyện
đọc
a, Luyện đọc
tiếng từ ngữ
(9)
b,Luyện đọc câu
(9)
c, luyện đọc đoạn
cả bài
(10)
3.Ôn các vần ia,
uya (10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(16)
-Đọc bài Bác đa th trả lời câu hỏi: Minh
làm gì khi thấy bác đa th mồ hôi nhễ nhại
-Nxét cho điểm
Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu lần 1
-GV nêu các tiếng từ ngữ khó đọc
-Cho hs pt đọc các từ ngữ

-Cho hs đọc trơn các từ
Nxét sửa sai
-Luyện đọc 2 dòng thơ 1
Nxét sửa sai
Kết hợp giảng từ
-Đọc theo khổ thơ
-Cho hs đọc cả bài
-Lớp đọc ĐT bài thơ
a, Tìm tiếng trong bài có vần ia
Cho hs pt và đọc Nxét khen ngợi
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần ia, uya
Gợi ý: tia chớp, tỉa ngô, tía
Đêm khuya, khuya khoắt
Nhận xét khen ngợi
-Nhắc lại bài vừa học
-Đọc lại bài theo đoạn, cả bài
Nhận xét khen ngợi
-Cho hs đọc thầm và trả lời
-Đọc khổ thơ 1 và trả lời
?Anh phải làm gì khi em bé khóc
?Anh phải làm gì khi em bé ngã?
-Hát
-2 hs
-Nghe
-Nghe
-Theo dõi
-Pt đọc CN + ĐT
-Đọc CN + ĐT
-Đọc CN
-3 hs đọc

-2 3 hs
-Đọc ĐT
-HS tìm chia
Pt đọc
-HS tìm CN
-1 hs
-Đọc CN
-1 hs đọc và TL
Anh phải dỗ
dành
151
5.Đọc sgk (12)
6.Luyện nói (14)
D.Củng cố dặn dò
(3)
NX
-Đọc khổ thơ 2 và trả lời
?Anh phải làm gì khi chia quà cho em
?Anh phải làm gì khi có đồ chơi đẹp
-Đọc khổ thơ cuối và trả lời
**Muốn làm anh phải có t/c nh thế nào với
em bé?
-GV tóm tắt ND toàn bài
-HD cách đọc
-GV đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc sgk
Nxét cho điểm
-Đề tài: kể về anh (chị em) của từng em cho
hs thực hiện theo nhóm đôi ngồi kể cho
nhau nghe về anh chị của từng em

-Nxét khen ngợi
-Nxét giờ học
VN đọc bài thơ Làm anh cho bố mẹ và
mọi ngời cùng nghe
Chuẩn bị bài sau Ngời trồng rau
-Chia phần hơn
phải nhờng nhịn
**Em Dơng trả
lời.
-Đọc sgk
-Kể trong nhóm
-Từng cặp kể tr-
ớc lớp
-Nghe
Tiết 3: toán:
ôn tập các số đến 100
I.Mục tiêu
1.KT: HS đợc củng cố về: nhận biết thứ tự của 1 số từ 0 đến 100, đọc viết bảng các
số từ 1 đến 100. Thực hiện phép cộng, trừ không nhớ các số trong phạm vi 100.
Giải toán có lời văn, đo độ dài đoạn thẳng
**Làm đúng bài tập 2 ý b, bài tập 3 cột 1
2.KN: Rèn KN làm tính cộng, tính trừ, giải toán có lời văn đúng
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó cẩn thận chính xác khi làm bài toán
II.Đồ dùng dạy học
-Kẻ sặn BT 1, thớc đo đoạn thẳng
152
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5)
B.Bài mới

1.Gthiệu bài (2)
2.Luyện tập (30)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
Bài 4
Bài 5
Tính: 78 + 21 = 52 + 12 =
Nhận xét cho điểm
Ghi đầu bài
HD hs làm BT tại lớp
-Viết số thích hợp vào ô trống
Gv treo bài tập 1 lên bảng
Nhận xét cho điểm
Viết số thích hợp vào ô trống
a,
c,
**ý b dành cho HS khá giỏi
Nhận xét cho điểm
Tính:
a, 96-32=64 62-30=32
44+44=88 45-5=40
b, 56-20-4=32 23+14-15=22
*Cột 1 dành cho HS khá, giỏi
Nhận xét cho điểm
HD tóm tắt và giải
Tóm tắt Bài giải
Tất cả có: 36 con số con gà có là:
Số con thỏ: 12 con 36 12 = 24 (Con)
Số gà: ? con Đáp số: 24 con

Đo độ dài đoạn thẳng AB
A 12 cm B
-2 hs lên bảng
-Nghe
-nêu y/c
-HS lên bảng viết
-Nx và đọc lại
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
**Em Sơ thực
hiện
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
**Em Sơ thực
hiện.
-1HS nêu tóm tắt
-1 hs lên giải
-Nêu y/c
tự đo điền kq
Nxét
153
8
2
8
3
8
4
8
5
8

6
8
7
8
8
8
9
9
0
2
0
3
0
4
0
5
0
6
0
7
0
8
0
8
0
10
0
D.Củng cố dặn dò
(3)
Nhận xét

-Hệ thống bài
-Nxét tiết học
-VN làm BT trong vở BT
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 4: Thể dục
Trò chơi vận động
I.Mục tiêu
1.KT: Tiếp tục ôn bài thể dục, y/c thuộc. Tiếp tục ôn tâng cầu, y/c nâng cao thành
tích
2.KN: Rèn KN tập đúng bài thể dục pt chung và tham gia trò chơi nhanh nhẹn
3.TĐ: GD hs giữ trật tự, có tinh thần luyện tập cao
II.Đồ dùng dạy học
- Sân trờng, còi, cầu
III.Các HĐ dạy học
Nội dung Định lợng Phơng pháp
1.Phần mở đầu
-Gv nhận lớp phổ biến ND y/c bài học
-Cho hs xoay các khớp cổ chân đầu gối, cổ
tay, cánh tay
-Chạy nhẹ nhàng
-Đi thờng vòng tròn và hít thở sâu
2.Phần cơ bản:
-Tập bài TD pt chung: 2 lần
Lần 1 cho hs ôn dới sự điều khiển của gv
-Lần 2: từng tổ lên trình diễn báo cáo kết
quả học tập
-Trò chơi: chuyền cầu
-Chia tổ cho hs tập dới sự điều khiển của
gv và tổ trởng

-GV nxét khen ngợi
3.Phần kết thúc
-Đi thờng theo nhịp
-Gv cùng hệ thống lại bài
-Nx giờ học nhắc hs chuẩn bị giờ sau
6
23
2 lần
2 x 8 nhịp
6
x x x x
x x x x
A x
x
X
x
x x

x x x x
x x x x

x x
x x
x x
x x x x
x x x x

154
Ngày soạn: 05/05/2009
Ngày giảng: Thứ năm ngày: 07/05/2009

Tiết 1+2: tập đọc:
ngời trồng na
I.Mục tiêu
1.KT: HS đọc trơn cả bài ngời trồng na. Luyện đọc các từ ngữ: lúi húi, ngoài v-
ờn, trồng na, ra quả. Luyện nói: kể về ông bà của em
-Ôn các vần oai, oay, tìm tiếng trong bài có vần oai, oay
-Hiểu từ ngữ: Trồng na, lúi húi
-Hiểu ND bài: cụ già trồng na cho con cháu hởng, con cháu sẽ không quên công ơn
của ngời trồng na.
-Trả lời đợc câu hỏi 1, 2 sgk.
2.KN: Rèn KN đọc to rõ ràng, lu loát. Biết luyện đọc các câu đối thoại
3.TĐ: GD hs chăm học, hs biết quý trọng không quên công ơn của những ngời
trồng cây
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD hs luyện đọc
a, luyện đọc tiếng
từ ngữ (9)
b.Luyện đọc câu
(9)
c.Luyện đọc đoạn
-Gọi hs đọc khổ thơ thuộc lòng bài Làm
anh
Nhận xét cho điểm

-Trực tiếp - Ghi đầu bài
-GV đọc mẫu
-Gv nêu các tiếng khó đọc
gạch chân cho hs pt
-Cho hs đọc trơn
-Luyện đọc lời ngời hàng xóm và lời cụ già
Nhận xét sửa sai
-Đọc theo 2 đoạn
-Cho hs đọc cả bài
-Hát
-2 HS
-Nghe
-Đọc pt
-Đọc CN+ĐT
-Đọc CN
-Đọc CN
155
cả bài (10)
3.Ôn các vần oai,
oay. (10)
Tiết 2
4.Tìm hiểu bài
(17)
5.Đọc sgk (13)
6.Luyện nói
(12)
D.Củng cố dặn dò
(3)
-Lớp đọc ĐT
a, Tìm tiếng trong bài có vần oai

-Cho hs pt và đọc. Nx
b, Tìm tiếng ngoài bài có vần oai, oay
Gợi ý: củ khoai, khoan khoái, khắc khoải,
loay hoay, xoay ngời, dòng xoáy, ba khoáy
Nhận xét khen ngợi
c, Điền tiếng có vần oai hoặc oay rồi đọc
+Bác sỹ nói chuyện điện thoại
+Diễn viên múa xoay ngời
-Nhận xét.
-Nhắc lại tên bài.
-Cho hs đọc bài theo đoạn trên bảng.
-Nhận xét.
-Cho hs đọc từ đầu đến lời ngời hàng xóm
+Thấy cụ già trồng na ngời hàng xóm
khuyên cụ điều gì ?
-Đọc đoạn 2 và trả lời: Cụ già trả lời nh thế
nào ?
-Đọc cả bài
+Đọc câu hỏi trong bài. Nxét xem ngời ta
dùng dấu gì kết thúc câu hỏi ?
-Nhận xét chốt lại ND bài.
-HD cách đọc
-Đọc mẫu lần 2
-Gọi hs đọc sgk.
-Nhận xét cho điểm.
+Đềt tài: Kể về ông bà của em.
-Chia nhóm 3, 4 hs 1 nhóm, các em kể cho
nhau nghe về ông bà mình.
-Gọi hs kể trớc lớp.
-Nhận xét khen ngợi.

-Hệ thống lại bài
-Nhận xét giờ học
-Về nhà đọc lại bài
- Chuẩn bị bài sau.
-2 HS
-Đọc ĐT
-HS tìm (ngoài)
-ĐT đọc
-HS thi tìm CN
-HS điền rồi đọc
-1 HS
-Đọc CN
-1 HS đọc và trả
lời.
-1 HS đọc và trả
lời.
-1 HS đọc và trả
lời.
-Nghe
-Nghe
-Đọc CN
-Thực hiện theo
nhóm 4, 5 HS.
-Nghe
-Ghi nhớ
156
Tiết 3: Chính tả:
chia quà
I.Mục tiêu:
1.KT:Giúp hs biết chép chính xác đoạn văn trong bài chia quà. Tập ghi lời câu đối

thoại. HS nhận ra đợc thái độ lễ phép của chi em Phơng khi nhận quà và thái độ nh-
ờng nhịn em của Phơng. Làm bài tập điền chữ s hay x, điền v hay d.
2.KN: Rèn cho hs chép đúng chính tả, viết thẳng dòng làm BT đúng chính xác
3.TĐ: Chịu khó cẩn thận giữ gìn vở sạch chữ đẹp
II.Đồ dùng dạy học
-Bảng phụ
-Vở, bút chì, bảng con
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD hs tập
chép (25)
3.HD hs làm BT
chính tả (15)
D.Củng cố dặn
dò (3)
Ghi đầu bài
-Đa đoạn văn cần chép
-Cho hs luyện viết tiếng từ ngữ khó y/c
hs viết bảng con Nx sửa sai
-HD hs chép vào vở
-Qsát nhắc nhở hs cách cầm bút đặt vở t thế
ngồi
-GV HD hs cách đổi vở chữa bài ra lề
-GV chấm bài chính tả
a, Điền chữ s hay x
Sáo tập nói
Bé xách túi

b, Điền chữ v hay d
Hoa cúc vàng
Bé dang tay
-Nhận xét cho điểm
-NX khen ngợi những hs viết đẹp nhắc
nhở hs còn viết sai chính tả
VN viết lại bài chuẩn bị tiết sau
-Nghe
-2 hs đọc
-Viết bảng con
-HS chép vào vở
-HS dùng bút chì
-Nêu y/c
-1 hs lên làm
NX
-2 hs điền
NX
157
Tiết 4: Mĩ thuật:
vẽ tự do
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs tự chọn đề tài phù hợp, bớc đầu biết cách vẽ hình, vẽ màu, biết cách
sắp xếp hình ảnh. Vẽ đợc tranh đơn giản, có nội dung và vẽ màu theo ý thích.
**HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ màu phù hợp.
2.KN: HS vẽ đợc tranh theo sự lựa chọn của mình thành thạo
3.TĐ: GD hs yêu môn vẽ có tính cẩn thận tỉ mỉ khi vẽ
II.Đồ dùng dạy học
-Một số tranh vẽ phong cảnh, chân dung tĩnh vật
-Bút chì, màu vẽ
III.Các HĐ dạy học

ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HD chọn đề
tài (5)
3.Học sinh thực
hành (20)
4.Đánh giá (5)
Kiểm tra sự chuẩn bị của hs
Ghi đầu bài
-Gthiệu 1 số tranh cho hs xem để các em
biết các loại tranh: phong cảnh, tĩnh vật,
sinh hoạt, chân dung
-Nêu lên y/c của bài vẽ để hs chọn đề tài
theo ý thích của mình nh gia đình, trờng
học, các con vật
-GV cho hs lựa chọn đề tài và vẽ theo ý
thích
-Gợi ý cách vẽ màu
**HS khá, giỏi: Sắp xếp hình vẽ cân đối, vẽ
màu phù hợp.
-Qsát giúp đỡ những hs còn lúng túng
-Nhắc nhở hs vẽ màu phù hợp với ND từng
tranh
-Theo 3 mức
-Hoàn thành tốt: A
+
-Hoàn thành: A
-Cha hoàn thành: B

-Nghe
quan sát
-HS thực hành
**Em Sơ, Dơng
thực hiện.
158
D.Củng cố dặn
dò (3)
-Nxét tiết học
-VN vẽ tranh theo ý thích
-Nghe
-Ghi nhớ
Ngày soạn: 06/05/2009
Ngày giảng: Thứ sáu ngày: 08/05/2009
Tiết 1: Toán:
luyện tập chung
I.Mục tiêu
1.KT: HS đợc củng cố về: đọc, viết các số trong phạm vi 100. Thực hiện phép cộng
phép trừ (không nhớ) các số trong phạm vi 100. Giải toán có lời văn, đo dộ dài đoạn
thẳng
2.KN: Rèn KN làm tính cộng, tính trừ, giải toán đúng
3.TĐ: GD hs chăm chỉ chịu khó có tính cẩn thận chính xác
II.Đồ dùng dạy học
-Thớc đo đoạn thẳng, VBT
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn đinh
B.Ktra bài cũ (5)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)

2.Luyện tập (30)
Bài 1
Bài 2
Bài 3
-Gọi hs đọc các số từ 50 đến 100
Nhận xét cho điểm
Ghi đầu bài
Viết số:
5, 19, 74, 9, 38, 69, 0, 41, 55
Nx cho điểm
Tính:
b, 51 62 47 96 34 79
38 12 30 24 34 27
89 50 77 72 68 52
**ý a dành cho HS khá giỏi
Nhận xét ghi điểm
90<100 38= 30+8
-Hát
-2 hs
-Nêu y/c
-1 hs lên viết
Nxét
-Nêu y/c
-2 hs lên bảng
Nxét
**Em Dơng thực
hiện
159
+
+ +


-
>
<
=
Bài 4
Bài 5
D.Củng cố dặn dò
(3)
69>60 46> 40+5
50=50 94< 90+5
**Cột 1 dành cho hs khá, giỏi
Nhận xét cho điểm
Tóm tắt Bài giải
Có: 75cm Băng giấy còn lại có độ dài là:
Cắt bỏ: 25cm 75 25 = 50 (cm)
Còn lại cm Đáp số: 50 cm
Nhận xét cho điểm
Đo đoạn thẳng rồi điền số đo độ dài từng
đoạn thẳng
5 cm
7 cm
Nhận xét
Hệ thống lại bài
Làm BT vở BT
Chuẩn bị tiết sau
-2 hs lên bảng
**Em Dơng thực
hiện
-Nxét

-HS đọc bài toán
-1 hs nêu tóm tắt
-Nêu cách giải
-Nx
-Nêu y/c
-HS thực hành đo
độ dài đoạn thẳng
-Nghe
-Ghi nhớ
Tiết 2: Tự nhiên và xã hội
Thời tiết
I.Mục tiêu
1.KT: Giúp hs biết thời tiết luôn luôn thay đổi. Biết đợc ích lợi của việc dự báo thời
tiết. Biết đợc cách ăn mặc và giữ gìn sức khoẻ khi thời tiết thay đổi.
**Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết hàng ngày: Nghe đài, xem ti vi, đọc
báo,
2.KN: HS có KN sử dụng vốn từ riêng của mình để nói về sự thay đổi của thời tiết
3.TĐ: GD hs có ý thức ăn mặc phù hợp với thời tiết để giữ gìn sức khoẻ
II.Đồ dùng dạy học
-Tranh minh hoạ, tranh về thời tiết
-1 số đồ dùng cho trò chơi: mũ, nón, áo ma
III.Các HĐ dạy học
160
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HĐ 1: làm việc
với tranh ảnh
MT: HS biết sắp

xếp tranh ảnh mô
tả hiện tợng của
thời tiết 1 cách
sáng tạo (9)
3.HĐ2: thảo luận
cả lớp
MT: HS biết ích
lợi của việc dự
báo thời tiết. Ôn
lại sự cần thiết
phải mặc phù hợp
với thời tiết (9)
+Trò chơi: dự báo
thời tiết (7)
D.Củng cố dặn dò
(3)
+Hãy phân biệt trời nóng và trời rét
Nhận xét
Ghi đầu bài
-GV giao nhiệm vụ cho các nhóm sắp xếp
các tranh ảnh mô tả các hiện tợng của thời
tiết
-Y/c đạo diễn các nhóm đem những sp của
nhóm mình lên giới thiệu trớc lớp và trình
bày lí do tại sao nhóm mình lại sắp xếp nh
vậy
-GV y/c 1 số hs trả lời các câu hỏi
?Vì sao em biết ngày mai sẽ nắng hoặc m-
a ?Em mặc thế nào khi trời nóng, trời rét
+KL: Chúng ta biết đợc thời tiết ngày mai

sẽ nh thế nào là do các bản tin dự báo thời
tiết đợc phát thanh trên đài hoặc phát sóng
trên ti vi. Phải ăn mặc phù hợp để bảo vệ cơ
thể khoẻ mạnh
-Gv nêu cách chơi
-Cử 1 bạn hô: các bạn tham gia chơi sẽ
nhanh chóng cầm tấm bìa có đồ dùng phù
hợp để bảo vệ cơ thể khoẻ mạnh. Ai nhanh
sẽ thắng cuộc.
**Nêu cách tìm thông tin về dự báo thời tiết
hàng ngày: Nghe đài, xem ti vi, đọc báo,
-Gv hệ thống lại bài
-Nxét giờ học
- Chuẩn bị tiết sau: ôn tập
-2 hs
-HS bàn nhau về
cách sắp xếp
những tranh ảnh
và dán vào giấy
-HS trả lời
-Nghe
-Tham gia chơi.
**Em Dơng, Sơ
nêu.
-Nghe
-Ghi nhớ


Tiết 3: Kể chuyện:
hai tiếng kì lạ

I.Mục tiêu
161
1.KT: Giúp hs nghe nhớ lại từng đoạn truyện theo tranh và câu hỏi gợi ý, giúp hs
hiểu đợc: lễ phép lịch sự sẽ đợc mọi ngời quí mến và giúp đỡ.
**HS khá, giỏi kể đợc toàn bộ câu chuyện theo tranh.
2.KN: HS kể đợc nội dung truyện rõ ràng diễn cảm chính xác
3.TĐ: GD hs phải ngoan ngoãn, lễ phép sẽ đợc nhiêù ngời yêu mến giúp đỡ
II.Đồ dùng dạy học
- Tranh sgk
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ (5)
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.GV kể (10)
3.HD kể từng
đoạn truyện theo
tranh (15)
4.Giúp hs hiểu ý
nghĩa câu chuyện
(10)
D.Củng cố dặn dò
(3)
Kể chuyện: Dê con nghe lời mẹ và nêu ý
nghĩa câu chuyện
Nhận xét cho điểm
Ghi đầu bài lên bảng
-GV kể lần 1
-GV kể lần 2 Kết hợp tranh minh hoạ
-Nêu y/c tranh 1 đọc câu hỏi dới tranh và

trả lời câu hỏi
-Cho hs tiếp tục kẻ theo các tranh 2, 3, 4 t-
ơng tự nh tranh 1
-Cho hs thi kể đoạn Pao lích xin anh đi
bơi thuyền
-Cử 2 -3 hs làm giám khảo
**Cho hs kể toàn bộ câu chuyện dựa theo
tranh.
GV: Theo em: 2 tiếng kì lạ mà cụ già tặng
cho Pao lích là 2 tiếng nào?
Vì sao Pao lích nói 2 tiếng đó và tỏ ra
yêu mến giúp đỡ em
-Rút ra ý nghĩa câu chuyện
-Nxét giờ học
-VN kể lại câu chuyện cho mọi ngời nghe
1 -2 hs
-Nghe
-Hs trả lời
-HS kể theo ND
tranh
**Em Sơ, Dơng
kể
-Hs trả lời
Tiết 4: âm nhạc:
ôn tập và tập biểu diễn
162
I.Mục tiêu
1.KT: Cho hs ôn lại các bài hát đã học trong năm học. Hát đúng giai điệu và lời ca
của cá bài hát. Tập biểu diễn 1 số động tác phụ hoạ
2.KN: Rèn KN hát đúng giai điệu lời ca vận động thành thạo các động tác phụ hoạ

3.TĐ: GD hs yêu thích môn học có ý thức ôn tập tốt
II.Đồ dùng dạy học
-Chuẩn bị các động tác phụ hoạ
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.Ktra bài cũ
B.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HĐ1: Ôn tập
(20)
3.HĐ2: tập biểu
diễn (10)
D.Củng cố dặn
dò (3)
Ghi đầu bài
-GV cho hs lần lợt ôn lại các bài hát. Mỗi
bài cho hs hát 2 3 lần
-Cho hs hát cả lớp, theo dãy, bàn. Vừa hát
vừa vỗ tay đệm theo bài hát
-Gv Nxét khen ngợi
-GV cho từng dãy hát, vỗ tay theo nhịp và
đổi nhau
-GV cho hs tập biểu diễn 1 số động tác
phụ hoạ cho các bài hát
-Gọi từng nhóm lên biểu diễn
Gọi nhóm khác nx gv nx khen ngợi
-Hệ thống lại bài
-Nxét tiết học chuẩn bị tiết sau tập biểu
diễn
-HS thực hiện

-Lớp hát
-Hát theo dãy, bàn,
cá nhân
-Lớp thực hiện
-Từng nhóm thực
hành nx
-Nghe
Tiết 5: An toàn giao thông:
Bài 6: Không chạy trên đờng khi trời ma
I.Mục tiêu:
1.KT: HS nhận biết tác hại nguy hiểm của việc chạy trên đờng khi trời ma.
2.KN: Rèn HS biết vui chơi đúng nơi qui định để đảm bảo an toàn giao thông.
3.TĐ: GD hs có thái độ không đồng tình với việc chạy trên đờng khi trời ma.
II.Đồ dùng dạy học
163
-Đĩa Pokemon cùng em học an toàn giao thông
-Sách Pokemon cùng em học an toàn giao thông
III.Các HĐ dạy học
ND - TG HĐ của GV HĐ của HS
A.ổn định
B.Ktra bài cũ (2)
C.Bài mới
1.Gthiệu bài (2)
2.HĐ1: Đọc và
tìm hiểu ND
truyện (14)
HĐ 2: Bày tỏ ý
kiến (14)
-Y/c hs đọc thuộc lòng ghi nhớ bài 5
Nxét sửa sai

Trực tiếp ghi đầu bài
+Bớc1: Giao nhiệm vụ
-Y/c 2 hs thành 1 nhóm đôi cùng qsát tranh
đọc, ghi nhớ ND truyện
-Gọi 2 nhóm kể lại câu chuyện trớc lớp
Nxét sửa sai
+Bớc 2: Qsát tranh và trả lời câu hỏi
+Nam và Bo đi đâu?
+Giữa đờng trời làm sao?
+Bo vội vã làm gì?
+Nam thích thú làm gì?
+Bo đã gọi Nam nh thế nào?
+Nam chạy ra đờng tắm ma và bị làm sao?
+Khi Nam bị ngã xe tô gì lao tới và có kịp
phanh không?
+Em thử tởng tợng, nếu xe không phanh
kịp thời điều gì sẽ xảy ra với bạn ?
-Nxét sửa sai.
+Bớc 3: Kết luận
-Chạy trên đờng khi trời ma là rất nguy
hiểm, không đảm bảo an toàn cho bản thân
mình và còn làm ảnh hởng đến ngời và xe.
+Bớc 1: Gắn từng bức tranh lên bảng: Y/c
HS qsát bày tỏ ý kiến bằng cách ghơ thẻ
-Nxét khen ngợi
+Bớc 2: Y/c HS quan sát tranh và trả lời
câu hỏi.
-Vì sao em tán thành?
-Vì sao em không tán thành?
-Nếu em có mặt ở đó thì em khuyên các

bạn nh thế nào?
-Hát
-2 HS đọc
-Chia nhóm đọc
-2HS kể chuyện
-Qsát tranh và trả
lời câu hỏi.
-Nghe.
-Qsát bày tỏ ý
kiến.
-Qsát trả lời câu
hỏi.
164
D.Cñng cè –
DÆn dß (3’)
+Bíc 3: §äc ghi nhí
-NxÐt tiÕt häc
-VN häc thuéc phÇn ghi nhí cuèi bµi trong
sgk. KÓ l¹i c©u chuyÖn cho ngêi th©n nghe.
-§äc §T + CN
-Nghe
-Ghi nhí.
165

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×