Tải bản đầy đủ (.pdf) (6 trang)

Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực đà nẵng, chương 3 potx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.34 MB, 6 trang )

Chương 3: Đà ngang đáy
Đà ngang đáy khu vực mũi là đà ngang theo dạng chữ V, liên
k
ết với sống chính bằng 2 bulông, liên kết với sườn trực tiếp bằng
bu lông hoặc thông qua thanh táp.
Hình 2.7 Đà ngang đáy chữ V
Đà ngang đáy khu vực thân và vòm đuôi có dạng hình một
thanh thẳng tiết diện ngang hình chữ nhật
Tại khu vực buồng máy các đà ngang đáy liên kết với thanh
đà máy th
ì có kích thước lớn hơn nhằm giảm chiều cao của thanh
đà máy và tạo độ cứng vững tránh rung động tạo cho con t
àu khi
ch
ạy êm hơn.
Hình 2.8 Đà ngang đáy buồng máy và thân tàu.
Đà ngang đáy liên kết với sống chính và sống đuôi bằng 2 bu
lông.
Kích thước của đà ngang đáy phụ thuộc vào tàu có sử dụng
thanh dọc đáy hay không, khoảng sườn thưa hay dày.
Theo quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển TCVN 6718-
2:2000, kích thước tiết diện đà ngang đáy được cho trong bảng sau:
Bảng 2.9 Kich thước tiết diện đà ngang đáy.
Đà ngang ván (tiết diện dọc tâm)
Chiều cao mạn
(m)
Chiều cao (mm) Chiều rộng (mm)
1,5 55 25
1,8 75 35
2,1 95 45
2,4 115 55


2,7 135 62
Kích thước đà ngang đáy của tàu mẫu được cho theo bảng:
Bảng 2.10 Kich thước tiết diện đà ngang đáy của cá tàu
m
ẫu.
Đà ngang ván (tiết diện dọc tâm)
Tàu
Chi
ều cao mạn
(m)
Chi
ều cao
(mm)
Chi
ều rộng
(mm)
Mẫu số 1 1,7 180 90
Mẫu số 2 2,5 200 100
Mẫu số 3 2,4 180 90
Đà ngang đáy có kích thước lớn hơn so với quy phạm đảm
bảo bền cho kết cấu.
2.2.6 Đà máy:
Hình 2.9 Đà máy
Đà máy được xẻ rãnh để liên kết ngàm với đà ngang đáy, đà
máy có kích thước khá lớn, kéo d
ài quá về phía đuôi và mũi ít nhất
hai khoảng sườn đảm bảo đỡ máy chính và nhận lực trực tiếp từ
máy chính truyền xuống kết cấu thân tàu.
Kích thước mặt cắt ngang của đà máy và của thanh giằng
ngang không được nhỏ hơn trị số trong bảng sau:

Bảng 2.11 Kích thước mặt cắt ngang của đà máy và của
thanh giằng ngang.
Công suất máy
chính
Ne<5
0
50

Ne

10
0
100

Ne

2
00
200

Ne

30
0
Ne>30
0
Đà máy
Diện tích tiết
diện thành dọc
và thanh giằng

ngang bệ máy
(cm
2
)
729 900 1089 1296 1521
Đường kính
bulông ( mm )
20 22 25 25 25

N
ếu công suất máy nhỏ hơn 200 mã lực thì số lượng bulông
được bố trí theo sơ đồ (a) : 1,1
,1,1…
N
ếu công suất máy từ 200 đến 300 mã lực thì số lượng
bulông được bố trí theo sơ đồ (b): 1,1,2,1,1,2…
Nếu công suất máy bằng hoặc lớn hơn 300 mã lực thì số
lượng bulông được bố trí theo sơ đồ (c): 1,2,1,2…


2
(a)
(b) (c)
1
1
1
1
1
1
2

Hình 2.10 Sơ đồ được bố trí bu lông liên kết đà máy với sườn
Xét với các tàu mẫu kích thước đà ngang đáy được cho trong bảng:
Bảng 2.12 Kích thước đà ngang đáy các tàu mẫu.
Tàu
Công
suất
(Ml)
Kích
thước đà
máy (mm)
Diện tích
mặt cắt
ngang (cm
2
)
Di
ện tích mặt
cắt ngang theo
quy phạm
(cm
2
)
Mẫu số 1 90 200x400 800 900
Mẫu số 2 150 220x450 990 1089
Mẫu số 3 300 200x400 800 196

Trong thực tế đà máy như thế vẫn đảm bảo được độ bền cho
máy chính hoạt động bình thường, cho nên đà máy đã tiết kiệm được
nhiều vật liệu và có tính ưu việt.
Quy cách bố trí bulông không theo quy phạm, đà máy liên kết

với đà ngang đáy bằng 2 bulông.

×