Tải bản đầy đủ (.pdf) (11 trang)

Phân tích và thiết kế kết cấu một mẫu tàu câu vỏ gỗ khu vực đà nẵng, chương 11 pptx

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (243.51 KB, 11 trang )

10
Chương 11:
THIẾT KẾ KẾT CẤU TÀU CÂU VỎ GỖ
3.3.1 Giới thiệu chung
Loại tàu và công dụng:
Tàu đánh cá vỏ gỗ là loại tàu câu mực khơi.
Quy phạm áp dụng:
Quy phạm phân cấp và đóng tàu cá biển cỡ nhỏ TCVN 7111 -
2002
Vùng hoạt động:
Tàu hoạt động trong vùng biển hạn chế II, cách bờ hoặc nơi
trú ẩn không quá 50 hải lý với chiều cao sóng cho phép không lớn
hơn 6m
Hình dáng tàu:
Tàu có hình dáng cấu trúc theo mẫu dân gian Đà Nẵng. 1/3
thân tàu phần mũi có dạng thủy động học với các sườn mũi có dạng
chữ V nhằm giảm lực cản, chuyển dần sang dạng thân trụ ở giữa rồi
đến dạng xà lan ở phía đuôi được tạo từ các sườn giữa và đuôi có
dạng chữ U bóp dần về đuôi tàu để giảm tác dụng của dòng theo,
đồng thời đuôi tàu nâng dần lên về phía lái nhằm đảm bảo đủ nước
cho chân vịt hoạt động và tăng hiệu suất đẩy của máy chính.
Những thông số cơ bản:
*Thống kê tàu câu khu vực Đà Nẵng:
11
Bảng 3.1 Thống kê các kích thước cơ bản tàu câu khu vực
Đà Nẵng.
Số
T
T
Lma
x


Ltk
Bma
x
Btk D T Ne L/B B/D D/T
1 8.40
7.80
2.70
2.50
0.8
5
0.6
5
27 3.1
2
2.9
4
1.3
1
2 8.60
7.60
2.40
2.20
0.8
5
0.6
5
20 3.4
5
2.5
9

1.3
1
3 10.00
9.00
2.20
2.00
1.0
0
0.7
5
22 4.5
2
1.3
3
4 10.20
9.20
3.10
2.90
0.9
0
0.6
5
20 3.1
7
3.2
2
1.3
8
5 10.20
9.20

3.20
3.00
0.9
5
0.7
20 3.0
7
3.1
6
1.3
6
6 10.50
9.50
2.80
2.60
0.8
0
0.6
24 3.6
5
3.2
5
1.3
3
7 10.50
9.50
2.80
2.60
1.0
0

0.7
5
31 3.6
5 2.6
1.3
3
8 11.00
9.00
2.50
2.30
1.0
0
0.7
5
22 3.9
1 2.3
1.3
3
9 11.20 10.0
0
3.20
3.00
0.8
0 0.6
22 3.3
3
3.7
5
1.3
3

10 11.20 10.2
0
3.10
2.90
0.9
0
0.6
5
24 3.5
2
3.2
2
1.3
8
11 11.30 10.3
0
2.95
2.75
1.1
0
0.7
22 3.7
5
2.5
1.5
7
12 12.00 10.0
0
2.80
2.60

0.8
5 0.6
22 3.8
5
3.0
6
1.4
2
13 12.00
9.80
2.70
2.50
1.0
0
0.7
5
20 3.9
2 2.5
1.3
3
14 12.00 11.0
0
3.50
3.30
1.7
0 1.2
30 3.3
3
1.9
4

1.4
2
15 12.50 10.5 2.60 2.40 1.0 0.7 22 4.3 2.4 1.3
12
0 0 5 8 3
16 12.50 10.7
0
3.00
2.80
1.0
0 0.7
22 3.8
2 2.8
1.4
3
17 12.50 11.5
0
3.00
2.80
1.0
0
0.7
5
50 4.1
1
2.8
1.3
3
18 12.50 11.3
0

3.00
2.80
1.0
0
0.7
5
60 4.0
4
2.8
1.3
3
19 12.50 11.0
0
3.10
2.90
1.1
0
0.7
5
30 3.7
9
2.6
4
1.4
7
20 12.50 11.0
0
3.00
2.80
1.2

0 0.8
30 3.9
3
2.3
3 1.5
21 12.50 11.0
0
3.00
2.80
1.2
0 0.9
33 3.9
3
2.3
3
1.3
3
22 12.50 10.8
0
3.00
2.80
1.3
0
0.8
24 3.8
6
2.1
5
1.6
3

23 12.50 11.0
0
3.30
3.10
1.2
0
0.8
33 3.5
5
2.5
8
1.5
24 12.50 11.0
0
3.36
3.15
1.2
0
0.8
9
30 3.4
9
2.6
3
1.3
5
25 12.90 11.4
0
3.17
2.95

1.2
0 0.8
40 3.8
6
2.4
6 1.5
26 13.00 11.5
0
3.10
2.90
1.0
0
0.7
5
33 3.9
7 2.9
1.3
3
27 13.00 11.5
0
3.10
2.90
1.1
0
0.7
5
22 3.9
7
2.6
4

1.4
7
28 13.00 11.0
0
3.00
2.80
1.2
0 0.8
33 3.9
3
2.3
3 1.5
29 13.00 11.5
0
3.20
3.00
1.3
0 0.9
30 3.8
3
2.3
1
1.4
4
30 13.00 11.3
0
3.50
3.30
1.3
0

0.8
5
45 3.4
2
2.5
4
1.5
3
31 13.50 12.0
0
3.00
2.80
1.2
0 0.8
33 4.2
9
2.3
3 1.5
32 13.50 11.5
0
3.40
3.20
1.3
0
0.9
30 3.5
9
2.4
6
1.4

4
13
33 13.50 12.0
0
3.70
3.50
1.8
0 1.3
50 3.4
3
1.9
4
1.3
8
34 13.70 12.2
0
3.60
3.40
1.6
0 1.1
35 3.5
9
2.1
3
1.4
5
35 13.80 12.3
0
3.60
3.40

1.2
0 0.8
45 3.6
2
2.8
3 1.5
36 14.00 12.0
0
3.00
2.80
1.2
0
0.8
5
22 4.2
9
2.3
3
1.4
1
37 14.00 11.8
0
3.20
3.00
1.2
0
0.8
22 3.9
3
2.5 1.5

38 14.00 12.5
0
3.60
3.40
1.2
0 0.8
35 3.6
8
2.8
3 1.5
39 14.00 12.5
0
3.70
3.50
1.3
0
0.9
5
33 3.5
7
2.6
9
1.3
7
40 14.00 12.0
0
3.50
3.30
1.4
0 1

33 3.6
4
2.3
6 1.4
41 14.00 12.5
0
3.70
3.50
1.5
0 1.1
30 3.5
7
2.3
3
1.3
6
42 14.00 12.5
0
4.30
4.10
1.4
0
1
45 3.0
5
2.9
3
1.4
43 14.20 12.7
0

3.60
3.40
1.3
0 0.9
35 3.7
4
2.6
2
1.4
4
44 14.40 12.9
0
3.80
3.60
1.4
0 1
45 3.5
8
2.5
7 1.4
45 14.50 13.0
0
3.40
3.20
1.2
0
0.8
5
30 4.0
6

2.6
7
1.4
1
46 14.50 12.8
0
3.30
3.10
1.4
0 1.1
39 4.1
3
2.2
1
1.2
7
47 14.50 13.0
0
3.94
3.74
1.6
0
1.1
74 3.4
8
2.3
4
1.4
5
48 14.50 13.0

0
4.00
3.80
1.6
0
1.1
39 3.4
2
2.3
8
1.4
5
49 14.50 13.0
0
3.90
3.70
2.0
0 1.2
33 3.5
1
1.8
5
1.6
7
50 15.00 13.5 3.80 3.60 1.0 0.7 45 3.7 3.6 1.3
14
0 0 5 5 3
51 15.00 13.5
0
4.10

3.90
1.4
0 1
60 3.4
6
2.7
9 1.4
52 15.20 13.7
0
4.20
4.00
1.4
0
1
45 3.4
3
2.8
6
1.4
53 15.50 14.0
0
4.50
4.30
1.8
0
1.3
74 3.2
6
2.3
9

1.3
8
54 16.50 14.5
0
4.20
4.00
1.6
5
1.1
5
45 3.6
3
2.4
2
1.4
3
55 16.80 14.8
0
4.80
4.60
2.1
0 1.5
70 3.2
2
2.1
9 1.4
56 17.60 15.6
0
4.60
4.40

2.0
0 1.5
60 3.5
5 2.2
1.3
3
57 18.00 16.0
0
4.20
4.00
1.5
0
1.1
5
66 4 2.6
7
1.3
58 18.00 16.0
0
4.80
4.60
1.8
0
1.3
5
66 3.4
8
2.5
6
1.3

3
59 18.20 16.2
0
5.20
5.00
2.2
0 1.6
90 3.2
4
2.2
7
1.3
8
60 18.40 16.4
0
5.30
5.10
2.1
5 1.6
90 3.2
2
2.3
7
1.3
4
61 18.85 16.8
5
5.45
5.25
2.3

5 1.7
16
5
3.2
1
2.2
3
1.3
8
62 19.10 17.1
0
5.50
5.30
2.3
5
1.7
16
5
3.2
3
2.2
6
1.3
8
63 19.20 17.2
0
5.30
5.10
2.3
0 1.7

10
0
3.3
7
2.2
2
1.3
5
64 19.30 17.3
0
5.60
5.40
2.2
0 1.6
90 3.2 2.4
5
1.3
8
65 19.50 17.5
0
5.40
5.20
2.3
5 1.7
16
5
3.3
7
2.2
1

1.3
8
66 19.50 17.5
0
5.81
5.60
2.2
0 1.6
12
5
3.1
3
2.5
5
1.3
8
67 19.50 17.3
0
5.90
5.70
2.6
0
1.8
28
0
3.0
4
2.1
9
1.4

4
15
68 19.80 17.7
0
5.90
5.70
2.4
0 1.8
12
0
3.1
1
2.3
8
1.3
3
69 19.80 17.6
0
5.85
5.65
2.5
0 1.8
90 3.1
2
2.2
6
1.3
9
70 19.80 17.8
0

6.10
5.90
2.4
5 1.8
15
0
3.0
2
2.4
1
1.3
6
71 20.00
17.5
5.20
5.00
2.4
0 1.7
14
5
3.5 2.0
8
1.4
1
72 20.00
17.8
6.10
5.90
2.4
0

1.7
22
0
3.0
2
2.4
6
1.4
1
73 20.30
17.6
5.60
5.40
2.4
0 1.7
16
5
3.2
6
2.2
5
1.4
1
74 20.50
17.5
5.20
5.00
2.5
0 1.8
14

0
3.5
2
1.3
9
75 20.70
18
6.28
6.05
2.3
5 1.6
16
5
2.9
8
2.5
7
1.4
7
76 21.00
18
5.50
5.30
2.5
0 1.8
18
5
3.4 2.1
2
1.3

9
77 21.10
18
6.20
6.00
2.4
5
1.8
50
0
3 2.4
5
1.3
6
78 21.30
18.2
6.58
6.35
2.8
0 2.1
22
0
2.8
7
2.2
7
1.3
3
79 21.40
18.3

6.54
6.30
2.4
5 1.8
38
0
2.9 2.5
7
1.3
6
80 21.50
18.3
6.20
6.00
2.3
0
1.6
5
34
0
3.0
5
2.6
1
1.3
9
81 21.60
18.3
6.42
6.20

2.4
3 1.7
34
0
2.9
5
2.5
5
1.4
3
Với mong muốn phát triển đội tàu đánh cá cỡ lớn tôi chọn
chiều dài thiết kế tàu L
max
= 18m.
Đồ thị thống kê mối liên hệ giữa chiều dài tàu L và tỉ lệ L/B:
16
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
4.5
5
0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 14.00 16.00 18.00 20.00
L
L/B

Hình 3.1 Mối liên hệ giữa chiều dài tàu L và tỉ lệ L/B
Chọn L/B=3
Vậy B = 18/3 =6 (m)
Đồ thị thống kê mối liên hệ giữa chiều dài tàu L và tỉ lệ B/D:
0
0.5
1
1.5
2
2.5
3
3.5
4
0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 14.00 16.00 18.00 20.00
L
B/D
17
Hình 3.2 Mối liên hệ giữa chiều dài tàu L và tỉ lệ B/D
Chọn B/D=3
Vậy B = 6/2,4 =2,5 (m)
Đồ thị thống kê mối liên hệ giữa chiều dài tàu L và tỉ lệ D/T:
0
0.2
0.4
0.6
0.8
1
1.2
1.4
1.6

1.8
0.00 2.00 4.00 6.00 8.00 10.00 12.00 14.00 16.00 18.00 20.00
L
D/T
Hình 3.3 Mối liên hệ giữa chiều dài tàu L và tỉ lệ D/T
Chọn D/T= 1,39
Vậy T = 2,5/1,39 =1,8 (m)
Vậy các thông số chính của tàu là:
Chiều dài lớn nhất : L
max
= 21,20 m
Chiều dài thiết kế : L
tk
= 18,00 m
Chiều rộng lớn nhất : B
max
= 6,00 m
Chiều rộng thiết kế : B
tk
= 6,00 m
Chiều cao mạn : D = 2,50 m
18
Chiều cao mớn nước: T = 1,8 m
Với các kích thước chính của tàu như trên, thừa hưởng hình dáng
tàu Đà Nẵng ta có đường hình tàu:
52
L
max
= 21.2 m
B

=
=
L
TK
6 m
18 m
=
T
1.8 m
=
TK
B
=
D
6 m
2.5 m
max
Chiều dài lớn nhất
Chiều rộng lớn nhất
Chiều dài thiết kế
Chiều chìm trung bình
Chiều rộng thiết kế
Chiều cao mạn
CÁC THÔNG SỐ CHÍNH
M
a
ï
n

c

h
a
é
n

s
o
ù
n
g
M
a
ï
n

c
h
a
é
n

s
o
ù
n
g
ĐN3
B
o
o

n
g

c
h
í
n
h
Boong dâng
ĐNO
ĐN2
ĐN1
CHIỀU CAO
ĐN3 MB CDIM CD0 CDII MB
ĐN0
Sườn
ĐN1 ĐN2
NỬA CHIỀU RỘNG
198
500
927
13633000
3000
3000
3000
3000
30003000
3000
3000
2990

2980
2969
369
0 0
198
500
369
927
1363
0
198
500
369
927
1363 3160
2990
2836
2715
2550
2494
2000
2000
2
1
1.5
0.5
4
3
2542
2676

2753
2817
2817
2365
2594
2656
2656
-
-
-

-
-
2902
2902
2843
2790
2772
2616
1800 30002959
20000
1800 1800
-
3336
ĐNa - 01 - 011
3000
3000
2934
2790
2426

3000
3000
2880
2804
2520
2122
2073
0
0
0
0
0
0
0
0
1706
753
268
59
3599
2074
1195
687
253
69 2600
2809
3116
3304
3496
4008

1920
150
617
6
8
8.5
7
9.5
9
2750
2609
2342
2060
1443
729
2577
2371
1970
1563
925
364-
-
-
1094
1882
2349
2604
2776
2873
18001590 114410 3673

-
4008
300030002902281726562000 0 0
5
0 2500
M
3836
3660
3490
3336
3215
3050
2994
3000
3104
3495
4118
4423
4696
4926
5071
Boong dângBoong chính Mạn chắn sóng
TÀU ĐÁNH CÁ VỎ GỖ
ĐNa - 01- 011
Tỷ lệ :
Số lượng :
Số tờ :
Tờ số :
Quang Đông
Quang Đông

Thiết kế
Quang Đông
K.T.T.K
Duyệt
K.T.K.T
T.K.chính
Vẽ
Khối lượng :
Ký Ngày
Ch.Năng
Họ và tên
ĐƯỜNG HÌNH
Mạn chắn sóng
Boong chính
Hình 3.4 Bản vẽ Đường hình tàu:
53

×