Tải bản đầy đủ (.doc) (7 trang)

NHUNG DE THI VAO 10 HAY

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (123.5 KB, 7 trang )

Đề thi tuyển sinh vào lớp 10 Tham Khảo
Năm học 2006 2007 (Thời gian150 )
Câu 1 : (1 điểm) Tìm các giá trị của a và b để hệ phơng trình :



=+
=+
2007.
2006.
ayxb
byxa
nhận x=1 và y=
2
là một nghiệm.
Câu 2 : (1 điểm) Chứng minh rằng
2
3
2.233.23
3232
=
++
++
Câu 3 : (1đ ) : Tìm một số tự nhiên có hai chữ số , biết rằng tổng các chữ số của nó bằng 12 và
bình phơng chữ số hàng chục gấp đôi chữ số hàng đơn vị.
Câu 4 : (1đ) : Trong các hình thoi có chu vi bằng 16cm, hãy tìm hình thoi có diện tích lớn
nhất. Tìm giá trị lớn nhất đó.
Câu 5 : (1đ) : Giải phơng trình x
4
-4x
3


+ 4x
2
- 1 = 0.
Câu 6 : (1đ) : Tìm các giá trị của a để đờng thẳng y=ax+a+1 tạo với hai trục toạ độ một tam
giác vuông cân. Tính chu vi của các tam giác đó.
Câu 7 : (1đ) : Chứng minh rằng trong mặt phẳng toạ độ vuông góc Oxy đờng thẳng y=mx+1
luôn cắt parabol y=x
2
tại hai điểm A,B phân biệt và OAB vuông.
Câu 8 : (1đ) : Cho tam giác ABC có ba góc nhọn. Trên đờng cao BH lấy điểm M sao cho
AMC = 90 và trên đờng cao CK lấy điểm N sao cho ANB = 90. Chứng minh : AM=AN.
Câu 9 : (1đ) Giả sử a,b,c là ba hệ số cho trớc. Chứng minh rằng có ít nhất một trong ba phơng
trình sau đây có nghiệm : ax
2
+ 2ax + c = 0, bx
2
+ 2cx +a =0, cx
2
+ 2ax +b = 0.
Câu 10 : (1đ) Cho tam giác cân ABC (AB=AC) có A = 20. Trên cạnh AC ta lấy một điểm
D sao cho AD = BC và dựng tam giác đều ABO ra ngoài ABC. Chứng minh rằng O là tâm đ-
ờng tròn ngoại tiếp ABD và tính góc ABD.
Đề số 3 (Thời gian 120)
Bài 1: (2,5đ)
1) Tính giá trị biểu thức P=
3612324 ++
2)Cho biểu thức C=
11
1
1

1
3


+
+
+
x
xx
xxxx
a) Rút gọn C
b)Tìm x để C>0 (Với x>1 ;C= x -1 - 2
11 +x
=(
2
)11 x

0
c) Tính giá trị biểu thức C khi x=
729
53

( kq: C=7
Bài 2: (1,5đ) Cho hệ phơng trình



+=+
=
12

2
ayx
ayax
a) Giải hệ khi a=-2
b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ có nghiệm duy nhất (x;y) mà x-y=1
(với a

4 thì x=
4
3
;
4
23
2

+
=

+
a
aa
y
a
a
;
Bài 3: (2đ) Cho Parbol (P) và đờng thẳng (d) có phơng trình : (P): y=
2
2
x
; (d) : y=mx m+2

a)Tìm m để đờng thẳng (d) và Parbol (P) cùng đi qua điểm có hoành độ x=4
b)C/m rằng với mọi m đờng thẳng (d) và Parbol (P)luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt
c)Giả sử đờng thẳng (d) và Parbol (P)luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt(x
1
;y
1
) và (x
2
;y
2
).
Hãy c/m rằng y
1
+y
2

(2
x)(12
1
+x
2
)
Bài 4:(4đ) Cho đờng tròn (O) đk AC lấy điểm B thuộc OC và vẽ đờng tròn (O)đk BC .Gọi M
là trung điểm AB ,qua M kẻ dây cung vuông góc với AB cắt đờng tròn (O) tại D và E . Nối DC
cắt đờng tròn (O) tại I
a) Tứ giác DABE là hình gì ?Tại sao ?
b) c/m BI // AD
c) c/m 3 điểm I;B;E thẳng hàng và MD=MI
d) Xác định vị trí tơng đối của MI với đờng tròn (O)
Đề số 4 (Thời gian 120)

Bài 1: (2,5đ)
1)Tính giá trị biểu thức M=
( )
116
63
12
26
4
16
15
+









+
+
(M=-115)
2)Cho biểu thức D=









+



+
+







13
23
1:)
19
8
13
1
13
1
x
x
x
x
xx
x

a) Rút gọn D
b)Tìm x để D
0
(Với x
9
1
;0 x
; D=
0
13


+
x
xx
;
c)Tìm giá trị x để D=
5
6
(
5
6
13
=

+
x
xx
( Với x
9

1
;0 x
) <=>
Bài 2: (1,5đ) Cho hệ phơng trình





=+
=

+
+
+

5
12
2
2
12
yx
m
x
y
y
x
a) Giải hệ khi m=
2
5

b)Tìm tất cả các giá trị của tham số m để hệ vô nghiệm
Bài 3: (2 đ) Cho Parabol (P): y=ax
2
(a

0) và đờng thẳng (d) :y=kx+b
a) Tìm k và b biết đờng thẳng (d) đi qua 2 điểm : A(1;0) và B(0;-1)
b) Tìm a biết rằng Parabol (P) tiếp xúc với đờng thẳng (d) vừa tìm đợc ở trên
c) Viết phơng trình đờng thẳng (d
2
) đi qua C(
)1;
2
3

và có hệ số góc là m
d) Tìm m để đờng thẳng (d
2
) tiếp xúc với (P) (tìm đợc ở câu b). Và chứng tỏ rằng qua
điểm C có 2 đờng thẳng (d
2
) cùng tiếp xúc với (P) ở câu b và vuông góc với nhau
Bài 4: (4 đ) Cho tam giác ABC vuông ở A (AB>AC) đờng cao AH .Trên nửa mặt phẳng có bờ
là BC chứa đỉnh A vẽ nửa đờng tròn đờng kính BH cắt AB tại E và vẽ nửa đờng tròn đờng kính
CH cắt AC tại F a)Chứng minh tứ giác AEHF là hình chữ nhật
b) Chứng minh tứ giác BEFC nội tiếp đợc
c) Chứng minh FE là tiếp tuyến chung của 2 nửa đờng tròn
d) Giả sử

ABC bằng 30

0
.C/m rằng bán kính của nửa đờng tròn này gấp 3 lần
bán kính của nửa đờng tròn kia ( Hay c/m HB=3HC ; HC=1/2 OC=1/4.BC)

Đề số 5 (Thời gian 120)
Bài 1: (2,5đ)
1) Tính giá trị biểu thức N=
( )( ) ( )
2575:2455035 +
(N=1)
2)Cho biểu thức E=








+
+



+
+













3
2
2
3
6
9
:1
9
3
x
x
x
x
xx
x
x
xx
a) Rút gọn E
b)Tìm x để E<1 (Với đk x ; E=
1
2
3

<
+x
<=>
c)Tìm giá trị x

Z để E

Z
Bài 2: (1,5 đ) Cho Parabol (P): y=x
2
và đờng thẳng (d) :y=3x+m
2
(m là tham số)
a) C/m rằng đờng thẳng (d) và Parabol (P) luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt với mọi m
b)Giả sử đờng thẳng (d) và Parbol (P)luôn cắt nhau tại 2 điểm phân biệt có tung độ là y
1
và y
2
Tìm m để y
1
+y
2
=11 y
1
y
2
Bài 3: (2 đ) Cho hệ phơng trình




=+
=++
mymx
yxm
2
4)1(
-
a) Giải hệ khi m=2
b)C/m rằng với mọi giá trị của tham số m hệ luôn có nghiệm duy nhất (x;y) sao cho x+y

2
Bài 4: (4 đ) Cho đờng tròn (O) và dâyAB lấy điểm C ở ngoài đờng tròn (O) và C thuộc tia đối
của tia BA. Lấy điểm P nằm chính giữa của cung AB lớn , kẻ đờng kính PQ của (O) cắt dây
AB tại D.Tia CP cắt đờng tròn tại điểm thứ hai là I., dây AB và QI cắt nhau tại K
a) C/m tứ giác PDKI nội tiếp đợc
b) C/m CI .CP=CK .CD và CK .CD= CB. CA
c) C/m IC là tia phân giác của góc ngoài tại đỉnh I của

AIB
d) Giả sử A;B;C cố định . chứng minh rằng khi đờng tròn (O) thay đổi nhng vẫn đi qua
A;B thì QI luôn đi qua 1 điểm cố định
Đề Kiểm tra só 6 (Thời gian 150-Dành cho hs lớp A)
Bài1 :(2đ) Cho biểu thức A=
1
44
242242
2
+
++++
xx

xxxx
a) Rút gọn A
b) Tìm số nguyên x để A có giá trị nguyên
Bài 2:(1đ) Cho hệ phơng trình





=++
=++
myx
myx
52
25
Tìm số dơng m để hệ có nghiệm duy nhất
Bài 3:(2đ) 1) Cho x
1
và x
2
là 2 nghiệm của phơng trình x
2
-3x +a =0
x
3
và x
4
là 2 nghiệm của phơng trình x
2
-12x +b =0 Tìm a;b biết

3
4
2
3
1
2
x
x
x
x
x
x
==
2) Cho phơng trình:
0
1
12
2
=

++
x
mxx
(1)
Tìm m để phơng trình (1) vô nghiệm
Bài 4:(1,5đ) Cho phơng trình : x
2
-2(m -1)x+m-3=0
a) Tìm m để phơng trình luôn có nghiệm
b) Tìm một hệ thức liên hệ giữa các nghiệm mà không phụ thuộc vào m

c) Xác định m sao cho phơng trình có 2 nghiệm trái dấu và bằng nhau về giá trị tuyệt
đối
Bài 5: (3đ) Cho đờng tròn (O;R), M là một điểm nằm ngoài đờng tròn .Qua M kẻ 2 tiếp tuyến
MA và MB với đờng tròn (A;B là 2 tiếp điểm ). Một đờng thẳng d qua M cắt đờng tròn tại 2
điểm C và D ( Cnằm giữa M và D ) . Gọi I là trung điểm của CD .Đờng thẳng AB cắt MO ;
MD;OI theo thứ tự tại E;F;K
a) Chứng minh OE.OM=OK.OI=R
2
b) Khi d không đi qua O chứng minh tứ giác OECD nội tiếp đợc
c) Khi R=10cm; IO=6cm ;MC=4cm .Tính MB
Bài 6:(0,5đ) Tìm các số nguyên x;y thoả mãn : 2y
2
x+x+y+1=x
2
+xy+2y
2

Đề thi tuyển sinh vào 10
Trờng PTTH chuyên lê hông phong
Năm học 2000-2001
Môm toán
(Đề chung-Thời gian lam bài :120 )
Bài 1:Cho biểu thức A=
ab
ba
aab
b
bab
a +



+
+
a) Rút gọn A (1,25đ)
b) Tính giá trị của A khi a=
526 +
; b=
526
(0,75đ)
Bài 2;: Cho phơng trình x
4
-2mx
2
+m
2
-3=0
a) Giải phơng trình khi m=
3
(1đ)
b) Tìm m để phơng trình có 3 nghiệm phân biệt (1,5)
Bài 3: Cho parabol (P): y=
2
2
1
x

và điểm A(2;-3) cùng thuộc một mặt phẳng toạ độ
a)Viết phơng trình đờng thẳng (d) có hệ số góc là k và đi qua A (0,5đ)
b)Chứng tỏ rằng đờng thẳng (d) luôn cắt parabol (P) tại 2 điểm phân biệt với mọi k (1đ)
Bài 4: Cho điểm M ở ngoài đờng tròn (O;R) ,qua M kẻ 2 tiếp tuyết MP;MQ với đờng tròn

(P;Q là 2 tiếp điểm ) MO cắt đờng tròn tại I , qua M kẻ đờng thẳng d cắt đờng tròn (O)
Tại Avà B ( A nằm giữa M và B)
a) Chứng minh rằng I là tâm đờng tròn nội tiếp tam giác MPQ (1,25đ)
b) Tìm tập hợp các điểm M thuộc d để tứ giác MPOQ là hình vuông (1,75đ)
c) Tìm tập hợp các tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác MPQ khi M thay đổi ? (1đ)
P
M J I O
A

K
B d
Q
Đề thi tuyển sinh vào 10
Trờng PTTH chuyên lê hông phong-nam định
Năm học 2002-2003
Môm toán (Thời gian lam bài 150 )
(Đề vòng 1 dành cho mọi thí sinh)
Bài 1:(2đ) 1) Chứng minh rằng với mọigiá trị dơng của n , ta luôn có

1
11
1)1(
1
+
=
+++ nnnnnn
2)Tính tổng
S=
1009999100
1


4334
1
3223
1
22
1
+
++
+
+
+
+
+
Bài 2:(1,5đ)
Tìm trên đờng thẳng y=x+1những điểm có toạ độ thoả mãn đẳng thức y
2
-3y
02 =+ xx

Bài 3:(1,5đ) Cho 2 phơng trình sau : x
2
-(2m-3)x +6=0 và 2x
2
+x+m-5=0 (m là tham số )
Tìm m để 2 phơng trình đã cho có đúng một nghiệm chung
Bài 4:(4đ)Cho đờng tròn (O;R) 2 đờng kính AB và MN .Tiếp tuyến với đờng tròn (O) tại A cắt
các đờng thẳng BM và BN tơng ứng tại M
1
và N

1
.Gọi P là trung điểm của A M
1
, Q là trung
điểm của AN
1
1) Chứng minh tứ giác MM
1
N
1
N nội tiếp đợc trong một đờng tròn
2) Nếu M
1
N
1
=4R thì tứ giác PMNQ là hình gì ? tại sao ?
3) Khi đờng kình AB cố định , tìm tập hợp các tâm đờng tròn ngoại tiếp tam giác BPQ
khi MN thay đổi ?
Bài 5:(1đ) Cho đờng tròn (O;R) hai điểm A;B nằm ở phía ngoài (O) ; OA=2R. Xác định vị trí
của điểm M trên đờng tròn (O) sao cho biểu thức P=MA+2MB đạt giá trị nhỏ nhất .Tìm giá trị
nhỏ nhất đó .
Đề thi tuyển sinh vào 10
Trờng PTTH chuyên lê hông phong-nam định
Năm học 2002-2003
Môm toán (Thời gian lam bài 150 )
(Đề vòng 2 dành cho thí sinh thi vào chuyên toán)
Bài 1: 1) Cho 2 số a; b dơng thoả mãn a
2
-b > 0 hãy chứng minh


22
22
baabaa
ba

+
+
=+
2)Không sử dụng máy tính hãy chứng tỏ rằng :
322
32
322
32
5
7


+
++
+
<
<
20
29
Bài 2: Giả sử x;y là các số dơng thoả mãn đẳng thức x+y=
10
Tìm các giá trị của x; y để P=(x
4
+1)(y
4

+1) đặt giá trị nhỏ nhất .Tìm giá trị nhỏ nhất
đó
Bài 3: Giải hệ phơng trình







=

+

+

=

+

+

0
)()()(
0
222
xz
z
zy
y

yx
x
xz
z
zy
y
yx
x
Bài 4: Cho

ABC nhọn nội tiếp trong đờng tròn (O;R).với BC=a , AC=b ,AB=c lấy điểm I
bất kỳ ở phía trong

ABC và gọi x;y;z lần lợt là khoảng cách từ I đến cạnh BC; AC;AB của
tam giác
Chứng minh rằng
R
cba
zyx
2
222
++
++
Bài 5; Cho tập hợp P gồm 10 điểm trong đó có một số cặp đợc nối với nhau bằng đoạn thẳng .
Số các đoạn thẳng có trong tập P nối từ điểm A đến các điểm khác gọi là bậc của điểm A
.
Chứng minh rằng bao giờ cũng tìm đợc 2 điểm trong tập P có cùng bậc
Đề thi tuyển sinh vào 10
Chuyên toán Thời gian lam bài 150
Năm học 2003-2004

Môm toán
Bài 1: 1) Rút gọn biểu thức P=
xxxx
x
xx ++
+

1
:
1
2
(0,5đ)
2) Chứng minh rằng
)
1
11
(
2
1
)1(
1
22
+
<
++ nnnn
(0,75đ)
Ap dụng chứng tỏ rằng:
2
1
20072006

1

13
1
5
1
22
<
+
+++

Bài 2: 1)Giải hệ phơng trình





=+
=+
yxyyx
xyxyyx
2)1()1(
11
(1đ)
2) Cho xy=1 và x>y Chứng minh rằng
22
22


+

yx
yx
(0,75đ)
Bài 3: 1) Tìm m để phơng trình (m+1) x
2
-3mx+4m =0 có nghiệm dơng (1đ)
2) Giải phơng trình x
2
+3x +1=(x+3)
1
2
+x
(1đ)
Bài 4: (4đ) Cho hình vuông ABCD ; M là điểm thay đổi trên cạnh BC ( M không trùng B )và N
điểm thay đổi trên cạnh DC ( N không trùng D ) sao cho

MAN=

MAB+

NAD
1) BD cắt AN và AM tơng ứng tại P và Q . Chứng minh rằng 5 điểm P,Q,M,C,n cùng
nằm trên một đờng tròn
2) Chứng minh rằng MN luôntiếp xúc với một đờng tròn cố định khi M và N thay đổi
3)Gọi diện tích tam giác APQ là S
1
và diện tích tứ giác PQMN là S
2
c/m rằng
2

1
S
S
không
đổi
khi M và N thay đổi
Bài 5: Cho a;b;clà độ dài 3 cạnh của một tam giác .Chứng minh rằng phơng trình
x
2
+(a+b+c) x+ ab+bc+ca =0 vô nghiệm (1đ)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×