Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề kiểm tra Hình 8 Chương III

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124 KB, 3 trang )

Ngày soạn :
Ngày kiểm tra :
TIẾT 53: KIỂM TRA 1 TIẾT: HÌNH HỌC 8 CHƯƠNG III
A/ MỤC TIÊU
– Đánh giá kết quả việc tiếp thu kiến thức của học sinh qua chương III
– Hs nắm được nội dung của đònh lí Talet vận dụng vào làm bài
– Vận dụng các trường hợp đồng dạng của hai tam giác vào làm bài tập.
B/ MA TRẬN ĐỀ KIỂM TRA:
Nội dung chính Nhận biết Thông hiểu Vận dụng Tổng
TNKQ TL TNKQ TL TNKQ TL
Đònh lí Talet trong tam giác Câu 1 1 1 3
Điểm 0,5 0,5 1 2
Hai tam giác đồng dạng,tính
chất đường phân giác của tam
giác
Câu 1 1 1 1 4
Điểm 0,5 0,5 0,5 2 3,5
Các trường hợp đồng dạng của
hai tam giác
Câu 1 2 3
Điểm 0,5 4 4,5
Tổng Câu 1 2 3 4 10
Điểm 0,5 1 1,5 7 10
NỘI DUNG ĐỀ:
I/ PHẦN TRẮC NGHIỆM : ( 3 điểm ) Hãy chọn phương án đúng nhất:
Câu 1: Cho các đoạn thẳng AB=8cm,CD=6cm ,MN=12mm ,PQ=x,AB và CD tỷ lệ MN và PQ thì x
bằng:
A/ x = 9cm B/ x = 0,9 cm C/ x = 18 cm
Câu 2: Nếu AB = 3m , CD = 200 cm thì :
A/
3


2
AB
CD
=
B/
3
200
AB
CD
=
C/
3
20
AB
CD
=

Câu 3: ∆ ABC ∼ ∆'C'A'B thì :
A/ A Â= Â’ B/ CÂ = BÂ’ C/ BÂ = Â’
Câu 4: A/ Hai tam giác đồng dạng thì bằng nhau .
B/ Hai tam giác bằng nhau thì đồng dạng .
C/ Hai tam giác cân thì đồng dạng .
Câu 5:Cho ∆ ABC có AB =15cm, AC = 20cm, BC= 25 cm. Đường phân giác của góc A cắt BC tại D,
thế thì BD bằng:
A/ 10cm B/ 14cm C/
5
10
7
cm


Câu 6: ∆ ABC có Â = 40
0
, BÂ = 80
0
và ∆ DEF có Ê = 40
0
, DÂ = 60
0
thì:
A/ ∆ABC ∼ ∆EDF B/ ∆ACB ∼ ∆EDF C/ ∆ABC ∼ ∆ DEF
II/ PH ẦN TỰ LUẬN: ( 7 diểm )
Cho tam giác ABC vuông tại A , đường cao AH . Cho biết AB = 15cm , AH = 12cm .
a, Có mấy cặp tam giác đồng dạng với nhau . Hãy chứng minh.
b, Tính độ dài các đoạn thẳng: BH , HC , AC .
c, Trên cạnh AC lấy D sao cho CD = 5cm , trên cạnh BC lấy E sao cho CE = 4cm .Hãy chứng
minh:
CD . CA = CE . CB
d, Tính tỷ số
DEC
ABC
S
S


ĐÁP ÁN
I.PHẦN TRẮC NGHIỆM:
Câu 1 :B (0,5)
Câu 2 : A (0,5)
Câu 3 : C (0,5)
Câu 4 : B (0,5)

Câu 5 : C (0,5)
Câu 6 : B (0,5)
II.PHẦN TỰ LUẬN :
Vẽ hình đúng ghi GT đúng (1đ)
Tam giác ABC Vuông tại A
GT AH

BC,AB=15cm,AH=12cm 15
D

AC,CD=5cm,CE =4cm 12 5
a) Có mấy cặp đồng dạng,hãy chứng minh 4
b) BH?HC?AC?
c) CD.CA=CE.CB
d)
EDF
ABC
S
S
a) Có 3 cặp tam giác đồng dạng
• Tam giác AHB đồng dạng tam giác tam giác CHA (g-g) Vì
0
1 2
90H H
∧ ∧
= =
Do
2
,AH BC A B
∧ ∧

⊥ =
( Cùng phụ góc C)
• Tam giác AHB dồng dạng tam giác CAB (g-g) Vì

0
1
90 ,H A B
∧ ∧ ∧
= =
chung
• Suy ra tam giác CHA đồng dạng tam giác CAB vì cùng đồng dạng tam giác AHB(t/c Bắc cầu)
(2đ)
b) Theo đònh lí Pytago tam giác vuôngAHB có HB
2
=AB
2
– AH
2
= 15
2
– 12
2


2 2
81 9( )HB HB cm⇒ = ⇒ =
(0,5)
*Vì
( )
. 12.12

16( )
9
9 16 25( )
AH HB
AHB CHA cmt
CH HA
AH HA
CH cm
HB
BC BH HC cm
∆ ∆ ⇒ =
⇒ = = =
⇒ = + = + =
:
(0,5)
Vậy BH=9cm, HC=16cm, AC=20cm (0,5)
A
B H CE
D
c)Ta có:
5 1 4 1
;
20 4 16 4
1
4
CD CE
AC CH
CD CE
DE AH
AC CH

= = = =
⇒ = = ⇒ P

( )
AC BC
do EDC ABC
EC DC
= ∆ ∆:
(0,5
Nên AC.DC = EC.BC
Hay CD.CA =CE.CB
d)Vì
AH BC DE BC CDE⊥ ⇒ ⊥ ⇒ ∆
vuông tại E ( 1đ)
Lại có
( )ABC EDC g g∆ ∆ −:
vì ,
0
90A E
∧ ∧
= =
,góc C chung
4 1
20 5
EC
K
AC
⇒ = = =
(tỷ số đồng dạng)


2
EDC
ABC
S
K
S
=
nên
2
1 1
5 25
EDC
ABC
S
S
 
= =
 ÷
 
(1đ)

×