Phòng giáo dục Bn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Qn Mơn : Hình học lớp 8 ( Thời gian 45 phút)
Họ và tên : .......................................................................................Lớp : .............
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 426
I. Hãy dựa vào đề bài sau để trả lời các câu hỏi từ câu 1 đến câu 3(0,5 điểm)
Cho tam giác ABC vng tại A , AB = 5 cm ,
AC = 12 cm . Kẻ trung tuyến AD , phân giác
của các góc ADB , ADC cắt AB tại F , AC tại
E ( xem hình vẽ)
A
B
C
D
E
F
Câu 1.
Tứ giác AEDF là hình ?
A.
Hình vng
B.
Hình thang cân
C.
Hình thang vng
D.
Hình chữ nhật
Câu 2.
Độ dài EF là
A.
7,5 cm
B.
8 cm
C.
6,5 cm
D.
9 cm
Câu 3.
Diện tích của tam giác AEF là
A.
12 cm
2
B.
7,5 cm
2
C.
6 cm
2
D.
16 cm
2
II.
Hãy lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu tương ứng bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D từ câu 4 đến câu 10(0,5 điểm)
Câu 4. Cho ∆ ABC , M và N là hai điểm trên AB và AC , sao cho góc ANM = góc ABC . Cho biết AM = 10 cm ,
AC = 30 cm và BC = 40 cm . Độ dài MN ( tính chính xác đến 0,1 ) là :
A.
13,3 cm
B.
14 cm
C.
13,4 cm
D.
13,5 cm
Câu 5.
Hai tam giác có tỉ số đồng dạng là 3 , tổng độ dài hai cạnh tương ứng 24 cm . Vậy độ dài hai cạnh đó là
A.
16 cm ; 8 cm
B.
15 cm ; 5 cm
C.
18 cm ; 6 cm
D.
14 cm ; 10 cm
Câu 6.
Cho hình sau :
Cho tam giác ABC vng tại A , MN // BC , AB = 24
cm , AM = 16 cm , AN = 12 cm . ( xem hình bên)
16
A
B
C
M
N
y
x
12
Diện tích của tam giác ABC là
A.
192 cm
2
B.
216 cm
2
C.
288 cm
2
D.
230,4 cm
2
Câu 7.
Câu nào đúng , câu nào sai ?
1/ Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
2/ tam giác ABC vng tại A có góc B = 48
0
và tam giác DEF vng tại D có góc F = 42
0
thì ∆ ABC ~ ∆ DEF .
3/ Hai tam giác bằng nhau thì tỉ số đồng dạng là 1
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
(1) và (2) đúng , (3) sai
B.
(2) và (3) đúng , (1) sai
C.
Cả ba câu đều đúng
D.
(1) và (3) đúng , (2) sai
Câu 8.
Cho tam giác ABC vng tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm , kẻ đường cao AH . Độ dài AH là
A.
18 cm
B.
24 cm
C.
32 cm
D.
36 cm
Câu 9.
Cho hình vẽ sau :
Xem hình vẽ : cho DE // BC và biết AD =
16 cm ; BD = 14 cm , DE = 26 cm , EC = 18
cm
z
A
B
C
D
E
x
26
18
14
16
y
Giá trị của x , y ( chính xác đến 0,1 ) là :
A.
x ≈ 49,2 cm ; y ≈ 21,1 cm
B.
x ≈ 49,6 cm ; y ≈ 20,8 cm
C.
x ≈ 48,8 cm ; y ≈ 20,6 cm
D.
x ≈ 48,8 cm; y ≈ 20,1 cm
Câu 10. Cho hình vẽ sau :
Xem hình vẽ , cho biết AB = 25 cm , AC = 40 cm , BD
= 15 cm . AD là tia phân giác của góc BAC
A
B
C
D
15
x
25
40
Vậy x bằng ?
A.
x = 28 cm
B.
x = 32 cm
C.
x = 24 cm
D.
x = 18 cm
PHAÀN TÖÏ LUAÄN :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn , kẻ các đường cao AD , BE , CH cắt nhau tại H .
Chứng minh :
a.
AEB AFC∆ ∆:
từ đó suy ra AF . AB = AE.AC (2 ñ)
b.
AEF ABC∆ ∆:
, từ đó suy ra tứ giác BCEF có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
(1,5 ñ)
c. AH . HD = BH . HE (1,5 ñ)
Phòng giáo dục Bn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Qn Mơn : Hình học lớp 8 ( Thời gian 45 phút)
Họ và tên : .......................................................................................Lớp : .............
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 417
I. Hãy lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu tương ứng bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D từ câu 1 đến câu
4(0,5 điểm)
Câu 1. Hai tam giác có tỉ số đồng dạng là 3 , tổng độ dài hai cạnh tương ứng 24 cm . Vậy độ dài hai cạnh đó là
A. 15 cm ; 5 cm B. 14 cm ; 10 cm C. 18 cm ; 6 cm D. 16 cm ; 8 cm
Câu 2. Câu nào đúng , câu nào sai ?
1/ Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
2/ tam giác ABC vng tại A có góc B = 48
0
và tam giác DEF vng tại D có góc F = 42
0
thì ∆ ABC ~ ∆ DEF .
3/ Hai tam giác bằng nhau thì tỉ số đồng dạng là 1
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A. (1) và (3) đúng , (2) sai B. (2) và (3) đúng , (1) sai C. (1) và (2) đúng , (3) sai D. Cả ba câu đều đúng
Câu 3. Cho hình sau :
Cho tam giác ABC vng tại A , MN // BC , AB = 24
cm , AM = 16 cm , AN = 12 cm . ( xem hình bên)
16
A
B
C
M
N
y
x
12
Diện tích của tam giác ABC là
A.
288 cm
2
B.
192 cm
2
C.
230,4 cm
2
D.
216 cm
2
Câu 4.
Cho ∆ ABC , M và N là hai điểm trên AB và AC , sao cho góc ANM = góc ABC . Cho biết AM = 10 cm ,
AC = 30 cm và BC = 40 cm . Độ dài MN ( tính chính xác đến 0,1 ) là :
A. 13,4 cm B. 14 cm C. 13,5 cm D. 13,3 cm
II. Hãy dựa vào đề bài sau để trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 7(0,5 điểm)
Cho hình sau :
Cho tam giác ABC vng tại A , AB = 5 cm ,
AC = 12 cm . Kẻ trung tuyến AD , phân giác
của các góc ADB , ADC cắt AB tại F , AC tại
E ( xem hình vẽ)
A
B
C
D
E
F
Câu 5. Tứ giác AEDF là hình ?
A. Hình thang vng B. Hình vng C. Hình thang cân D. Hình chữ nhật
Câu 6. Diện tích của tam giác AEF là
A. 6 cm
2
B. 12 cm
2
C. 16 cm
2
D. 7,5 cm
2
Câu 7. Độ dài EF là
A. 6,5 cm B. 7,5 cm C. 8 cm D. 9 cm
III. Hãy lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu tương ứng bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D từ câu 8 đến câu
10(0,5 điểm)
Câu 8.
Cho tam giác ABC vng tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm , kẻ đường cao AH . Độ dài AH là
A.
18 cm
B.
32 cm
C.
24 cm
D.
36 cm
Câu 9.
Cho hình vẽ sau :
Xem hình vẽ , cho biết AB = 25 cm , AC = 40 cm , BD
= 15 cm . AD là tia phân giác của góc BAC
A
B
C
D
15
x
25
40
Vậy x bằng ?
A.
x = 24 cm
B.
x = 18 cm
C.
x = 32 cm
D.
x = 28 cm
Câu 10.
Cho hình vẽ sau :
Xem hình vẽ : cho DE // BC và biết AD =
16 cm ; BD = 14 cm , DE = 26 cm , EC = 18
cm
z
A
B
C
D
E
x
26
18
14
16
y
Giá trị của x , y ( chính xác đến 0,1 ) là :
A.
x ≈ 49,2 cm ; y ≈ 21,1 cm
B.
x ≈ 49,6 cm ; y ≈ 20,8 cm
C.
x ≈ 48,8 cm ; y ≈ 20,6 cm
D.
x ≈ 48,8 cm; y ≈ 20,1 cm
PHAÀN TÖÏ LUAÄN :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn , kẻ các đường cao AD , BE , CH cắt nhau tại H .
Chứng minh :
a.
AEB AFC∆ ∆:
từ đó suy ra AF . AB = AE.AC (2 ñ)
b.
AEF ABC∆ ∆:
, từ đó suy ra tứ giác BCEF có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
(1,5 ñ)
c. AH . HD = BH . HE (1,5 ñ)
Phòng giáo dục Bn Ma Thuột ĐỀ KIỂM TRA
Trường THCS Lạc Long Qn Mơn : Hình học lớp 8 ( Thời gian 45 phút)
Họ và tên : .......................................................................................Lớp : .............
Phần trả lời : Số thứ tự câu trả lời dưới đây ứng với số thứ tự câu trắc nghiệm trong đề. Đối với mỗi câu
trắc nghiệm, học sinh chọn và tô kín một ô tròn tương ứng với phương án trả lời đúng.
01. ; / = ~ 04. ; / = ~ 07. ; / = ~ 10. ; / = ~
02. ; / = ~ 05. ; / = ~ 08. ; / = ~
03. ; / = ~ 06. ; / = ~ 09. ; / = ~
Mã đề: 408
I. Hãy lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu tương ứng bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D từ câu 1 đến câu
4(0,5 điểm)
Câu 1.
Cho ∆ ABC , M và N là hai điểm trên AB và AC , sao cho góc ANM = góc ABC . Cho biết AM = 10 cm ,
AC = 30 cm và BC = 40 cm . Độ dài MN ( tính chính xác đến 0,1 ) là :
A. 13,3 cm B. 13,5 cm C. 14 cm D. 13,4 cm
Câu 2. Hai tam giác có tỉ số đồng dạng là 3 , tổng độ dài hai cạnh tương ứng 24 cm . Vậy độ dài hai cạnh đó là
A. 16 cm ; 8 cm B. 18 cm ; 6 cm C. 15 cm ; 5 cm D. 14 cm ; 10 cm
Câu 3. Cho hình sau :
Cho tam giác ABC vng tại A , MN // BC , AB = 24
cm , AM = 16 cm , AN = 12 cm . ( xem hình bên)
16
A
B
C
M
N
y
x
12
Diện tích của tam giác ABC là
A.
230,4 cm
2
B.
192 cm
2
C.
288 cm
2
D.
216 cm
2
Câu 4.
Câu nào đúng , câu nào sai ?
1/ Hai tam giác đều thì đồng dạng với nhau
2/ tam giác ABC vng tại A có góc B = 48
0
và tam giác DEF vng tại D có góc F = 42
0
thì ∆ ABC ~ ∆ DEF .
3/ Hai tam giác bằng nhau thì tỉ số đồng dạng là 1
Hãy chọn câu trả lời đúng nhất ?
A.
(2) và (3) đúng , (1) sai
B.
Cả ba câu đều đúng
C.
(1) và (3) đúng , (2) sai
D.
(1) và (2) đúng , (3) sai
II. Hãy dựa vào đề bài sau để trả lời các câu hỏi từ câu 5 đến câu 7(0,5 điểm)
Cho hình sau :
Cho tam giác ABC vng tại A , AB = 5 cm ,
AC = 12 cm . Kẻ trung tuyến AD , phân giác
của các góc ADB , ADC cắt AB tại F , AC tại
E ( xem hình vẽ)
A
B
C
D
E
F
Câu 5.
Diện tích của tam giác AEF là
A.
12 cm
2
B.
16 cm
2
C.
6 cm
2
D.
7,5 cm
2
Câu 6.
Độ dài EF là
A.
9 cm
B.
8 cm
C.
7,5 cm
D.
6,5 cm
Câu 7.
Tứ giác AEDF là hình ?
A.
Hình thang vng
B.
Hình chữ nhật
C.
Hình thang cân
D.
Hình vng
III. Hãy lựa chọn đáp án đúng cho mỗi câu tương ứng bằng cách chọn các chữ A hoặc B , C , D từ câu 8 đến câu
10(0,5 điểm)
Câu 8.
Cho hình vẽ sau :
Xem hình vẽ , cho biết AB = 25 cm , AC = 40 cm ,
BD = 15 cm . AD là tia phân giác của góc BAC
A
B
C
D
15
x
25
40
Vậy x bằng ?
A.
x = 18 cm
B.
x = 28 cm
C.
x = 24 cm
D.
x = 32 cm
Câu 9.
Cho tam giác ABC vuông tại A , AB = 30 cm , AC = 40 cm , kẻ đường cao AH . Độ dài AH là :
A.
24 cm
B.
18 cm
C.
32 cm
D.
36 cm
Câu 10.
Cho hình vẽ sau :
Xem hình vẽ : cho DE // BC và biết AD =
16 cm ; BD = 14 cm , DE = 26 cm , EC = 18
cm
z
A
B
C
D
E
x
26
18
14
16
y
Giá trị của x , y ( chính xác đến 0,1 ) là :
A.
x ≈ 49,2 cm ; y ≈ 21,1 cm
B.
x ≈ 49,6 cm ; y ≈ 20,8 cm
C.
x ≈ 48,8 cm; y ≈ 20,1 cm
D.
x ≈ 48,8 cm ; y ≈ 20,6 cm
PHAÀN TÖÏ LUAÄN :
Cho tam giác ABC có ba góc nhọn , kẻ các đường cao AD , BE , CH cắt nhau tại H .
Chứng minh :
a.
AEB AFC∆ ∆:
từ đó suy ra AF . AB = AE.AC (2 ñ)
b.
AEF ABC∆ ∆:
, từ đó suy ra tứ giác BCEF có tổng hai góc đối diện bằng 180
0
(1,5 ñ)
c. AH . HD = BH . HE (1,5 ñ)