Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

GIÁO ÁN MG Bé

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.65 KB, 9 trang )

Chủ đề :Thế giới động vật
Thời gian thực hiện : 5 tuần ( từ 4/1/2009 - 5/2/2009 )
I/ Mục tiêu:

- Phát triển một số vận cơ bản.
- Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan.
- Trẻ có cảm giác sảng khoái, dễ chịu khi tiếp xúc với các con vật

- Trẻ có những kiến thức sơ đẳng, thiết thực về các con vật
- Phát triển tính tò mò , ham hiểu biết
- Phát triển óc quan sát, khả năng phán đoán, nhận xét các sự vật hiện tợng
xung quanh.
- Có 1 số kiến thức sơ đẳng, thiêt thực về 1 số con vật gần gũi: tên gọi, môi
trờng sống, đặc điểm thức ăn, vận động, sinh sản.
- Lợi ích cũng nh tác hại của chúng đối với đời sống con ngời.

- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và các đặc điểm nổi bật, rõ nét
của một số con vật gần gũi( con vật nuôi trong gia đình, con vật sống dới n-
ớc, con vật sống trong rừng )
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát thấy, nhận xét, trao đổi và thảo luận với
ngời lớn và các bạn.

- Yêu thích vật nuôi
- Có một số kỹ năng thói quen: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi

- Trẻ thể hiện đợc các cảm xúc phù hợp qua các bài hat, vận động theo nhạc
nói về các con vật.
- Có thể tạo ra các sản phẩm có màu sắc hài hòaqua vẽ, nặn, xé, dán về các
con vật qua ý thích.
Mạng nội dung
- Tên gọi - đặc điểm nổi bật Sự


giống nhau và khác nhau Môi tr-
ờng sống ích lợi Cách chăm
sóc bảo vệ
- Tên gọi - Đặc điểm Sự giống
nhau và khác nhau Nơi sống
Nguy cơ diệt chủng của 1 số loại
động vật qúi hiếm cần đợc bảo vệ

- Tên gọi -1 bộ phận
chính Các món ăn
từ cá - Thức ăn nơi
sống Cấu tạo
Vận động của động
vật dới nớc.
- Tên gọi - Đặc điểm
Nơi sống Thức
ăn Lợi ích cách
chăm sóc bảo vệ các
loài chim.
- Tên gọi - Đặc điểm
Môi trờng sống
ích lợi Sự giống
nhau và khác nhau
Cách bảo vệ hay diệt
trừ 1 số loại côn trùng.

Thế giới động
vật
!"#$
%&

$'
(
)$%"#
*+,+,
)-
!"#.$/

0$
%"#
$1
Chủ đề nhánh: con vật nuôI trong gia đình
I/ Mục tiêu:

- Phát triển một số vận cơ bản.
- Phát triển sự phối hợp vận động và các giác quan.
- Trẻ có cảm giác dễ chịu khi tiếp xúc với các con vật
* Giáo dục dinh dỡng:
- Động vật nguồn thực phẩm cung cấp nhiều chất đạm có lợi cho sự phát triển
trí tuệ của trẻ.
- Lợi ích của chúng đối với đời sống con ngời.

- Trẻ có những kiến thức sơ đẳng, thiết thực về các con vật sống trong gia đình
- Biết đặc điểm, tiếng kêu của các con vật trong gia đình
- Phát triển tính tò mò , ham hiểu biết
- Phát triển óc quan sát, khả năng phán đoán, nhận xét các hành động của các
con vật

- Biết sử dụng các từ chỉ tên gọi, các bộ phận và các đặc điểm nổi bật, rõ nét của
một số con vật gần gũi( con gà, con chó, con lợn, con vịt )
- Biết nói lên những điều trẻ quan sát thấy, nhận xét, trao đổi và thảo luận với

ngời lớn và các bạn.

- Yêu thích vật nuôi
- Có một số kỹ năng thói quen: Chăm sóc và bảo vệ vật nuôi

- Trẻ thể hiện đợc các cảm xúc phù hợp qua các bài hat, vận động theo nhạc nói
về các con vật.
- Có thể tạo ra các sản phẩm có màu sắc hài hòa qua vẽ, nặn, xé, dán về các con
vật qua ý thích.
Mạng nội dung
!"#%&
$'(
!"#$%
&23
24
!"#$%
&25#
36(7$
- Tên gọi.
- Cấu tạo, đặc điểm nổi bật(Tiếng
kêu,thói quen, thức ăn, nơi sống,
vận động )của một số con vật gần
gũi với trẻ .
- Sự giống và khác nhau rõ nét của
hai con vật.
- Cách chăm sóc và bảo vệ các con
vật nuôi.
- ích lợi của các con vật.
- Cách tiếp xúc với con vật để giữ
gìn vệ sinh

- Tên gọi.
- Cấu tạo, đặc điểm nổi bật(Tiếng
kêu,thói quen, thức ăn, nơi sống,
vận động )của một số con vật
gần gũi với trẻ .
- Sự giống và khác nhau rõ nét
của hai con vật.
- Cách chăm sóc và bảo vệ các
con vật nuôi.
- ích lợi của các con vật.
- Cách tiếp xúc với con vật để
đảm bảo an toàn và giữ gìn vệ
sinh
mạng hoạt động
)$%&$
'(




- Chim bay- cò bay.
- Mèo đuổi chuột.
- Con gì biến mất.
- Lắp ráp, lắp hình các con vật.
-Câu đố về các con vật
89/:&;%,$
- Tạo nhóm con vật
- Đếm con vật theo nhóm
8<=!>?@
-Quan sát con vật, trò chuyện để trẻ nhận

xét những bộ phận chính, những đặc điểm
nổi bật, ích lợi và cách chăm sóc, bảo vệ các
vật nuôi trong gia đình.
- Trò chơi: Đoán con vật qua tiếng kêu
- Thơ: Kể cho bé nghe,
Đàn gà con
- Truyện: , Đôi bạn tốt,
Chim con và gà con
- Trò chuyện, mô tả con vật:
+Tiếng kêu, dáng đi,
chạy, nhảy
+Đặc điểm nổi bật của
các con vật nuôi
- Bò thấp chui qua cổng.
- Bắt chớc dáng đi các con vật


8AB
Dạy hát: Thơng con mèo, Ai cũng yêu
chú mèo, Gà trống, mèo con và cún con,
- Trò chơi âm nhac: Gà gáy- vịt kêu.
- Nghe hát:
Gà gáy le te.
- Vận động theo nhạc: Vỗ tay hoặc minh
hoạ theo bài hát
8>B$
- Vẽ con gà.
- Nặn các con vật.
- Tô màu các con vật
<C$B$B(&D

)$%&$'(E(CFEEGGHI
0JKLMN>O@&PQ
Thứ

> > > > >R
Đóntrẻ,TD
sáng,
điểm danh
- Nhắc trẻ cất đồ dùng cá nhân đúng nơi quy định.
- Trò chuyện về các con vật nuôi trong gia đình.
- Tập thể dục cùng toàn trờng theo băng nhạc.
HĐ có
chủ đích
>0>:
- Cho trẻ
làm quen với
con gà
, con vịt.
- Trò chơi:
Bắt chớc
dáng đi của
con vật
>>)
-VĐCB:
Bò thấp -
Chui qua
cổng
>0>:
- Tạo nhóm
con vật

- Đếm con
vật theo
nhóm
>00
- Thơ: Đàn
gà con
>>!
- Dạy hát+
vận động
Một con
vịt
- Nghe: Gà
gáy le te
TCÂN:Gà
gáy- vịt
kêu
HĐ ngoài
trời
- QS: Con lợn
-TC: Bắt chớc
dáng đi của
các con vật
- Chơi tự do
- QS: con
chó
- TC: Thỏ
về chuồng
- Chơi tự do
- QS : con
mèo

- TCDG:
Mèo đuổi
chuột
- Chơi tự do
- QS: Thời
tiết
- TCGD:
Dung
dăng dung
dẻ
- QS : Vờn
rau
- TC:Mèo và
chim sẻ
- Chơi tự do
HĐ góc - Góc phân vai: Cửa hàng bán gia súc, gia cầm và các loại thức ăn của
chúng, bác sĩ thú y
- Góc xây dựng: Xây dựng trại chăn nuôi
- Góc học tập: Xem sách, tranh ảnh. Chơi lô tô, đô mi nô về các con
vật sống trong gia đình, 2 chân đẻ trứng, 4 chân đẻ con.
- Góc âm nhạc múa hát các bài hát về chủ đề con vật nuôi
- Góc tạo hình: Vẽ, nặn, cắt dán tranh về các con vật nuôi
- Góc khoa học và thiên nhiên: Chăm sóc vật nuôi, cây trồng.
HĐ chiều - VĐN: gieo
hạt
-Dạy trẻ vẽ
con gà con.
- Đếm số
chân, cánh,
mỏ của gà

-VĐN: theo
nhạc
+ Kể
chuyện:
Đôi bạn
tốt.
VĐN: tập
tầm vông
- Học
kisdmast
- Giải các
câu đố về
con vật
VĐN: theo
nhạc
Hát- múa
minh hoạ:
Một con
vịt
- VĐN: nu
na nu nống
- Biểu diễn
văn nghệ
- Nêu gơng
cuối tuần.

)S(T!"#$%&$'(
Thời gian thực hiện: 2 tuần (Từ 16/03/2009 27/03/2009) )
UQ&D&
- Trẻ biết tên gọi và các đặc điểm nổi bật của một số con vật nuôi trong gia đình và ích lợi của

chúng.
- Trẻ biết yêu quý các con vật nuôi và có thói quen chăm sóc, bảo vệ chúng.
!B*&
!"#%&
$'(
!"#$%
&23
24
!"#$%
&25#
36(7$
- Tên gọi.
- Cấu tạo, đặc điểm nổi bật(Tiếng
kêu,thói quen, thức ăn, nơi sống,
vận động )của một số con vật gần
gũi với trẻ .
- Sự giống và khác nhau rõ nét của
hai con vật.
- Cách chăm sóc và bảo vệ các con
vật nuôi.
- ích lợi của các con vật.
- Cách tiếp xúc với con vật để giữ
gìn vệ sinh
- Tên gọi.
- Cấu tạo, đặc điểm nổi bật(Tiếng
kêu,thói quen, thức ăn, nơi sống,
vận động )của một số con vật
gần gũi với trẻ .
- Sự giống và khác nhau rõ nét
của hai con vật.

- Cách chăm sóc và bảo vệ các
con vật nuôi.
- ích lợi của các con vật.
- Cách tiếp xúc với con vật để
đảm bảo an toàn và giữ gìn vệ
sinh

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×