Tải bản đầy đủ (.doc) (4 trang)

Tiết 65 Đại số 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (119.03 KB, 4 trang )

Giáo án Đại Số 9 Huỳnh Văn Thái – THCS Bình Dương
Giáo án Đại số 9
Ngày Soạn 25/4/2010 Tiết 65 ÔN TẬP CẢ NĂM ( CHƯƠNG I + II)
I MỤC TIÊU : HS nắm được :
- Căn bậc hai ,căn thức bậc hai , hằng đẳng thức
2
A A=
- Các phép biến đổi căn thức bậc hai , căn bậc ba
- Rút gọn biểu thức có chứa căn
Khái niệm về hàm số ,
- Hàm số bậc nhất
- Đồ thị hàm số y = ax + b (a

0)
- Đường thẳng song song , đường thẳng cắt nhau , hệ số góc của đường thẳng y = ax +b
II .CHUẨN BỊ :
- GV: Nghiên cứu tài liệu liên quan .
- HS : SGK ; vở hướng dẫn của GV , SBT tập 1 ĐẠI SỐ 9
III . NỘI DUNGCHƯƠNGI (20phút)
1 . Ổn định lớp :
2. Kiểm tra phần về nhà : Việc nắm các kiến thức cần nhớ trong chương I+II đại số 9 tập 1 .
3 Nội dung tiết ôn tập
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
GV:Giới thiệu các bài tập sau ở
bảng phụ
1. Đưa thừa số vào trong dấu căn
của biểu thức
x y
với x<0 ; y

0 .


2. Đưa thừa số ra ngoài dấu căn
của biểu thức
( )
2
9. a b−
với b

0
3. Khử mẫu của biểu thức lấy căn
12
18
4. Trục căn thức ở mẫu của biểu
thức
5 1
5 1

+
5. Tìm điều kiện của x để
2
1
4x −

có nghĩa .
GV : Lần lượt gọi từng HS lên bảng
ghi kết quả từng bài .Cho HS nhận
xét để thống nhất kết quả .
* Tiếp tục giới thiệu ba bài tập sau
HS cả lớp theo dõi và
thực hiện ở vở nháp .
1)

x y
với x<0 ; y

0 .
= -
2
x y
2)
( )
2
9. a b−
với b

0
=3
a b
3)
12
18
=
1
6
3
4)
5 1
5 1

+
=
( )

1
6 2 5
4

5)
2
1
4x −
có nghĩa

x>2 hoặc x<-2
1. Biến đổi đơn giản biểu thức chứa
căn bậc hai
1 )
x y
với x<0 ; y

0 .
= -
2
x y
2)
( )
2
9. a b−
với b

0
=3
a b

3)
12
18
=
1
6
3
4)
5 1
5 1

+
=
( )
1
6 2 5
4

5)
2
1
4x −
có nghĩa

x>2 hoặc
x<-2
Giáo án Đại Số 9 Huỳnh Văn Thái – THCS Bình Dương
2)Tính giá trị của các biểu thức
sau : a.
36 16 5−

; b)
( )
1
20 8 5 2 5 3 10
10
 
+ − − +
 ÷
 ÷
 
c)
( )
3
3
5 8 8 5
: 13 : 27
8 5 5 8
 
+ −
+ −
 ÷
 ÷
− +
 
Yêu cầu ba HS đồng thời lên bảng
giải mỗi em một câu. hs còn lại làm
ở vở nháp
HS1: a.
36 16 5−
= 2

5 4−
HS2:KQ: -3,3
10
HS3: Kq= -2
2)Tính giá trị của các biểu thức
a.
36 16 5−
= 2
5 4−
b)
( )
1
20 8 5 2 5 3 10
10
 
+ − − +
 ÷
 ÷
 
=-3,3
10
c)
( )
3
3
5 8 8 5
: 13 : 27
8 5 5 8
 
+ −

+ −
 ÷
 ÷
− +
 
= -2
IV . NỘI DUNG CHƯƠNG II ( 25 phút)
HS làm ở phiếu học tập
Câu hỏi : (Bảng phụ )Điền vào chỗ trống (…) để được khẳng định đúng
a) Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại lượng ……………x sao cho mỗi giá trị của x, ta luôn xác định được
………………của y thì y được gọi là hàm số của x , và x được gọi là……………
b) Trong các hàm số y = 2x +3 ; y = -½ x+5 ; y = -1 +2x
_Hàm số có đồ thị song song với đồ thị hàm số y = 2x +3 là ………………….
- Hàm số có đồ thị vuông góc với đồ thị hàm số y = -1 +2x là ………………….
- Hàm số có đồ thị đi qua điểm M(-1;1) là ………………….
3) Nội dung :
Giáo án Đại Số 9 Huỳnh Văn Thái – THCS Bình Dương
Hoạt động của GV Hoạt động của HS Ghi bảng
Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số
1) (Bảng phụ )Điền vào chỗ trống
(…) để được khẳng định đúng
-Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng …x sao cho mỗi giá trị của x,
ta luôn xác định được……của y thì y
được gọi là hàm số của x , và x được
gọilà……………
GV kết luận và đánh giá bài làm của
HS trong phiếu kiểm tra
2) Hàm số y=f(x) được gọi là đồng
biến trên tập các số thực R nếu ……

3)(bảng phụ ) Cho hàm số y = f(x)
=1/3 x. Điền vào ô trống trong bảng .
Hoạt động 2: Hàm số bậc nhất
1) Trong các h/s sau h/s nào là h/s
bậc nhất
a.
2 3y x= +
b.
2 3y x= −
c.
1y mx= −
(mọi m

R)
d.
2
x
y
x
=
Hoạt động 3:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a

0)
1.Trong các hàm số y = 2x +3 ; y =
-½ x+5 ; y = -1 +2x
Hàm số có đồ thị song song với đồ
thị hàm số y = 2x +3 là ……………
- Hàm số có đồ thị vuông góc với đồ
thị hàm số y = -1 +2x là ……

- Hàm số có đồ thị đi qua điểm
M(-1;1) là ………………….
2. Tìm m để hai đường thẳng
y =m
2
x+2 và y= 4x +m song song
với nhau
HD: Điều kiện để hai đường thẳng
song song ?
• Ghi nhớ :
( )
1
d
:y=
1
a
x+
1
b

( )
2
d
:y=
2
a
x+
2
b
.

( )
1
d
//
( )
2
d

1
a
=
2
a
;
1
b

2
b
HS1: Đứng tại chỗ trả
lời.
Một HS khác nhận xét
HS2: Đứng tại chỗ trả
lời.
Một HS khác nhận xét
HS3: Lên bảng thực
hiện
HS nhậnn xét
HS4: Đứng tại chỗ trả
lời.

Một HS khác nhận xét
Chọn a)
HS5: Đứng tại chỗ trả
lời.
Một HS khác nhận xét
HS6: nêu Điều kiện để
hai đường thẳng song
song ?
( )
1
d
//
( )
2
d

m
2
=4 và
m

2

m=-2
Hoạt động 1: Khái niệm về hàm số
Nếu đại lượng y phụ thuộc vào đại
lượng thay đổi x sao cho mỗi giá trị
của x, ta luôn xác định được một và
chỉ một giá trị của y thì y được gọi là
hàm số của x , và x được gọi là biến

số
2) Hàm số y=f(x) được gọi là đồng
biến trên tập các số thực R nếu
1
x
<
2
x
thì f(
1
x
)<f(
2
x
) với mọi
1
x
;
2
x
thuộc R
3) y = f(x) =1/3 x.
Hoạt động 3:
Đồ thị hàm số y = ax + b (a

0)
1)Hàm số có đồ thị song song với đồ
thị hàm số y = 2x +3 là y = -1+2x
- Hàm số có đồ thị vuông góc với đồ
thị hàm số y = -1 +2x là y = -½ x+5

- Hàm số có đồ thị đi qua điểm
M(-1;1) là y = 2x +3
2. Tìm m để hai đường thẳng
y =m
2
x+2 và y= 4x +m song song với
nhau
Giải:
( )
1
d
//
( )
2
d

m
2
=4 và
m

2

m=-2
3
2
x
3
2
-

3
2
Y=f(x)
-
1
3
0
1
2
x -1
3
2
0
-
3
2
3
2
Y=f(x)
-
1
3
1
2
0
-
1
2
1
2

Giáo án Đại Số 9 Huỳnh Văn Thái – THCS Bình Dương
IV. Bài tập về nhà :
ChươngI
.1. Rút gọn biểu thức
2 2 2 2 2 2
1 :
a a b
a b a b a a b
 
− +
 ÷
− − − −
 
với a>b>0
2 . Tìm x biết :a) -
2x ≥ −
b)
1
9 27 2 6 4 12 2 2
3
x x x− + − − − = −
3. Tìm các giá trị nguyên của biểu thức
3
;
5
x
x Z
x




4. Cho biểu thức : A =
1 1
1
1
x x x
x
x
+ −


+
a)Tìm điều kiện xác định của A. b) Tính giá trị của biểu thứcA khi x =
1
4
c) Tìm x để A< 0. d) Tìm giá trị nguyên của x để A nhận giá trị nguyên
ChươngII
1. Cho hàm số y=f(x) = 2x+m-1. Tìm m để f(2) =3 .
2. Cho đường thẳng
( )
d
: y = 2x-1 và hai điểm A(-2;0) ;B(0;m) . Tìm m để
( )
d
//AB.
3. Xác định đường thẳng
( )
d
, biết
( )

d
đi qua điểm A(-1;2) và tạo với trục Ox góc 60
0
.
4. Cho tam giác ABC có toạ độ các đỉnh A(-1;0) ; B(1;0) ; C(0;1).Tam giác ABC gì ? Tính chu vi và diện
tích của tam giác ABC .

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×