Tải bản đầy đủ (.doc) (10 trang)

toan lop 2 tuan 33

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (124.18 KB, 10 trang )

Tuần 33
Ngày giảng: Thứ hai, ngày 03 / 05 / 2010.
Toán:
Ôn tập các số trong phạm vi1 000
A - Mục tiêu:
- Ôn về đọc, viết số, so sánh số có 3 chữ số.
- Biết đếm thêm một số đơn vị trong trường hợp đơn giản.
- Nhận biết số bé nhất, số lớn nhất có 3 chữ số.
- Làm được BT1(dòng 1, 2, 3), BT2 (a, b), BT4, 5.
- Tính cẩn thận.
B- Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2.
C- Các hoạt động dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài tìm x.
II/Bài mới:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ GV đọc từng số cho HS viết theo dãy
+ Tìm các số tròn chục trong bài?
+ Tìm các số tròn trăm trong bài?
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Hỏi: Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Treo bảng phụ:
+ Phần a: Điền số nào vào ô trống thứ
nhất? Vì sao?
+ Yêu cầu HS điền tiếp các ô trống còn


lại của phần a, sau đó HS đọc dãy số này
và giới thiệu: Đây là dãy số tự nhiên liên
tiếp từ 380 đến 390.
+ Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
Bài 4:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Cho HS nhắc lại cách so sánh các số
có 3 chữ số.
+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
300 + x = 800 x + 700 = 1000
x = 800 – 300 x = 1000 – 700
x = 500 x = 300
Nhắc lại tựa bài.
+ Viết các số.
+ Lần lượt: 915 ; 250 ; 695 ; 371 ; 714 ; 900
+ Đọc đề
+ Điền số còn thiếu vào ô trống.
+ Điền 382 vì 380 đến 381 vậy số liền sau 381
là số 382.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở. Nhận xét
- Điền dấu >,<,= Thích hợp vào chỗ chấm.
+ So sánh từng cặp số trăm, chục, đơn vị giữa
198
+ Yêu cầu thảo luận theo 2 dãy, sau đó
mỗi dãy chọn 3 bạn lên thi đua tiếp sức
+ Các nhóm lên bảng điền nhanh
Bài 5:
+ Đọc từng yêu cầu của bài và yêu cầu
HS viết số vào bảng con.
D- Củng cố- dặn dò:

- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau
2 số
VD: Số 372 và 299 có:
Số 372 có sô hàng trăm là 3, còn số 299 có số
hàng trăm là số 2 do đó 3 >2. Vậy 372 > 299 (
điền dấu >).
- So sánh tương tự đối với các chữ số còn lại
- HS cử mõi đội 3 bạn lên thi đua điền dấu tiếp
sức.
+ Thực hiện.
a/ 100
b/ 999
c/ 1000

Ngày giảng: Thứ ba, ngày 07 / 05 / 2009.
Tiết 1: Toán:
Ôn tập về các số trong phạm vi 1000( tiếp).
A/ Mục tiêu:
- Biết đọc, viết các số có 3 chữ số.
- Biết phân tích tính các số có 3 chữ số thành các trăm, các chục, các đơn vị và ngược
lại.
Biết sắp xếp các số có đến ba chữ số theo thứ tự từ bé đến lớn và ngược lại.
- Biết giải các bài toán bằng một phép cộng.
* Làm được các BT1, BT2; BT3.
-Tính cẩn thận.
B/ Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn ở bảng phụ nội dung bài 2.
C/Các hoạt động dạy học:

Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 2 HS lên bảng làm bài điền
số.
+ 2 HS lên bảng viết số
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ Bài mới:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn ôn tập
Bài 1:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Tổ chức cho HS thi đua tiếp sức
+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
100 ; 200 ; 300 ; 400 ; 500 ; 600 ; 700 ; 800 ;
900 ; 1000.
a/ 100 (Số nhỏ nhất có 3 chữ số)
b/ 999 (Số lớn nhất có 3 chữ số)
Nhắc lại tựa bài.
+ Nối các số cho trước ứng vói cách đọc nào
199
Bài 2:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Viết số 842 lên bảng và hỏi: Số 842
gồm mấy trăm, mấy chục và mấy đơn
vị?
+ Hãy viết số này thành tổng các trăm,
chục, đơn vị?
+ Nhận xét và rút ra kết luận:
Mẫu: 842 = 800 + 40 + 2.
Số 842 gồm 8 trăm, 4 chục và 2 đơn vị.

+ Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại.
b) Y/c HS đọc Y/c.
+ Chữa bài và ghi điểm.
Bài 3: Viết các số 285, 257, 279, 297
theo thứ tự
a. Từ lớn đến bé.
b. Từ bé đến lớn.
- Yêu cầu hs nêu y/c.
- Y/c hs làm vào bảng con.
- 2 hs lên bảng xếp.
- Lớp nhận xét.
D- Củng cố - dặn dò:
- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau
trước.
+ 2 nhóm thảo luận sau đó cử mỗi 4 bạn thi
đua tiếp sức .
Chẳng hạn:
+ Đọc đề
a) Viết các số 842, 965, 477, 593, 404 theo
mẫu.
+ 2 HS lên bảng viết số, cả lớp viết ở bảng con.
+ Nhắc lại
+ 4 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
- Viết theo mẫu:
- 3 HS làm bảng, cả lớp làm vào vở.
Nhận xét.
+ Viết số thích hợp vào chỗ trống.
+ 462 và 464 hơn kém nhau 2 đơn vị

+ 2 đơn vị
- Nêu y/cầu.
- Làm vào bcon. 2 hs lên bảng chữa.
a. 297, 285, 279, 257.
b. 257, 279, 285, 297.
- Nhận xét.

200
939
a/ Chín trăm ba mươi chín
Ngày giảng: Thứ tư, ngày 05/05 /2010
Toán: Ôn tập về phép cộng và phép trừ.
A/ Mục tiêu: ( SGV)
- Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn chục,tròn trăm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có đến ba chữ số.
- Biết giải toán bằng một phép cộng.
* Làm được các BT1(cột 1,3); BT2(cột 1, 2, 4); BT3.
B/Đồ dùng dạy học:
- Viết sẵn bài tập 1 và 2 lên bảng.
C/Các hoạt đông dạy học:
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 2 HS lên viết các số theo thứ tự
(BT 3/169)
+ Cả lớp điền số vào chỗ trống, 1 HS lên
bảng
+ GV nhận xét cho điểm .
II/ Bài mới:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng

2/ Hướng dẫn luyện tập
Bài 1: Tính nhẩm.
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn
trăm
+ Yêu cầu HS thảo luận theo 3 nhóm và lên
bảng tiếp sức .
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
Bài 2 : Tính.
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Gọi 3 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 3
con tính.
+ Chữa bài và ghi điểm.
Bài 3 :
+ Đọc đề bài toán.
+ Có bao nhiêu HS gái?
+ Có bao nhiêu HS trai?
+ Yêu cầu làm gì?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
a/ Từ bé đến lớn: 257 ; 279 ; 285 ; 297.
b/ Từ lớn đến bé: 297 ; 285 ; 279 ; 257.
+ Cả lớp thực hiện ở bảng con
a/ 462 ; 464 ; 466 ; 468
b/ 353 ; 355 ; 357 ; 359
+Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm
+ Nêu và nhận xét

+ Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 4 HS tiếp sức.
30 + 50 = 80 70 – 50 = 20 300 + 200 =
500
20 + 40 = 60 40 + 40 = 80 600 – 400 =
200
90 – 30 = 60 60 – 10 = 50 500 + 300 =
800
80 – 70 = 10 50 + 40 = 90 700 – 400 =
300
- Làm vào bảng con lần lượt các bài.
- 3 em lên bảng.
- Nhận xét.
+ Đọc đề
Tính:
+ Có 265 HS gái.
+ Có 234 HS trai.
+ Tìm số HS cả trường đó?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
201
Tóm tắt:
Học sinh gái : 265 học sinh
Học sinh trai : 234 học sinh
Học sinh cả trường : . . . học sinh?
+ Chấm bài nhận xét và ghi điểm
+ Chấm bài và nhận xét
D- Củng cố - dặn dò:
- Một số HS nhắc lại cách cộng,trừ các số
có 2 và 3 chữ số.
- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài tập .

Chuẩn bị bài cho tiết sau .
Bài giải:
Số học sinh trường đó có là:
265 + 234 = 499 (học sinh)
Đáp số : 499 học sinh
+ Nhận xét bài trên bảng.
- Lắng nghe.
202
Ngày giảng: Thứ năm ngày 6 / 05 / 2010.
Tiết 1: Toán:
Ôn tập về phép cộng và phép trừ( tiếp).
A/ MỤC TIÊU :
- Biết cộng ,trừ nhẩm các số tròn trăm
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có 3 chữ số
- Biết giải toán về ít hơn.
- Biết tìm số bị trừ, tìm số hạng của một tổng.
* Làm được các BT1(cột 1,3); BT2(cột 1,3); BT3; BT5
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Viết sẵn bài tập 1 và 2 lên bảng.
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Kiểm tra 3 HS làm bảng BT2/170
(cột 3).
Nhận xét.
+ GV nhận xét cho điểm.
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi
bảng


2/ Hướng dẫn luyện tập
Bài 1:
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?
+ Nêu cách nhẩm các số tròn chục,
tròn trăm
+ Yêu cầu HS thảo luận theo 3 nhóm
và lên bảng tiếp sức .
+ Nhận xét thực hiện và ghi điểm
Bài 2:
tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS thực
hiện 2 con tính.
+ Chữa bài và ghi điểm.
Bài 3 :
+ Đọc đề bài toán.
+ Anh cao bao nhiêu cm?
+ Em như thế nào so với anh?
+ Yêu cầu làm gì?
+ Yêu cầu HS tự tóm tắt và giải vào vở
+ 3 HS lên bảng thực hiện yêu cầu.
+ 2 HS giải bài toán có lời văn
Nhắc lại tựa bài.
+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm
+ Nêu và nhận xét
+ Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 3 HS tiếp sức.
500 + 300 = 800 700 + 100 = 800
800 – 500 = 300 800 - 700 = 100

800 – 300 = 500 800 - 100 = 700
+ Đặt tính rồi tính:
Làm lần lượt vào bảng con.
- 2 hs lên làm bảng, cả lớp bảng con.
- lớp nhận xét.
Đáp án: a .94, 28; b. 767, 877.
+ Đọc đề
+ Anh cao 165 cm.
+ Em thấp hơn anh 33 cm.
+ Tìm chiều cao của em?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
203
Tóm tắt:
Anh : 165cm
Em thấp hơn anh : 33cm
Em cao : . . . cm?
+ Chấm bài nhận xét và ghi điểm
Bài 4 :
+ Gọi 1 HS đọc đề
+ Đội một trồng được bao nhiêu cây?
+ Đội hai trồng ntn so với số cây đội
một?
+ Bài toán hỏi gì?
+ Làm bài vào vở.
Tóm tắt:
Đội một : 530 cây
Đội hai nhiều hơn : 140 cây
Đội hai trồng : . . . cây?
+ Chấm bài và nhận xét.

Bài 5:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu HS nhắc lại cách tìm số trừ
và số hạng chưa biết.
+ Cho HS làm bài theo dãy ở bảng con
+ Nhận xét sửa sai
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:
Các em vừa học toán bài gì ?
- Một số HS nhắc lại cách cộng,trừ các
số có 2 và 3 chữ số. Cách tìm số hạng,
số trừ chưa biết.
- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
Em cao là:
165 – 33 = 132 (cm)
Đáp số : 132 cm
+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Đọc đề
+ Đội 1 trồng được 530 cây.
+ Nhiều hơn đội một là 140 cây.
+ Tìm số cây đội hai trồng?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Số cây đội hai trồng được là:
530 + 140 = 670 (cây)
Đáp số : 670 cây
+ Nhận xét bài trên bảng
+ Tìm x
+ Nhắc lại cách tìm.

+ 2 HS lên bảng
a/ x – 32 = 45 x + 45 = 79
x = 45 + 32 x = 79 – 45
x = 77 x = 34

204
Ngày giảng: Thứ sáu, ngày 07 / 05 / 2010
Tiết 1: Toán:
Ôn tập về phép nhân và phép chia.
A/ MỤC TIÊU :
- Thuộc bảng nhân và bảng chia 2,3,4,5 để tính nhẩm.
- Biết tính giá trị của biểu thức có hai dấu phép tính(trong đó có một dấu nhân hoặc
chia, nhân, chia trong phạm vi bảng tính đã học)
- Biết tìm số bị chia, tích.
- Biết giải bài toán có một phép nhân.
- Làm các bài tập 1a, 2(dòng 1), 3,5
B/ ĐỒ DÙNG DẠY – HỌC :
- Viết sẵn nội dung bài tập 1 và 4 lên bảng .
C/ CÁC HOẠT ĐỘNG DẠY –HỌC CHỦ YẾU
Hoạt động dạy Hoạt động học
I/ KTBC :
+ Gọi 2 HS lên bảng làm bài 3 và 4
+ 2 HS lên gảng đặt tính và tính
345+422 ;55 + 45 ; 674 - 353 ;100 -72
II/ DẠY – HỌC BÀI MỚI:
1/ G thiệu : GV giới thiệu và ghi bảng
2/ Hướng dẫn luyện tập .
Bài 1
+ Gọi HS đọc đề bài.
+ Bài tập yêu cầu làm gì?

+ Nêu cách nhẩm các số tròn chục, tròn trăm
+ Yêu cầu HS thảo luận theo 4 nhóm và lên
bảng tiếp sức .
Bài 2:
+ Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Nêu cách thực hiện tính giá trị của biểu
thức
+ Gọi 4 HS lên bảng, mỗi HS thực hiện 1 bài
theo nhóm mình
Mở rọng:
+ Chữa bài và ghi điểm.
+ Nhận xét tuyên dương
Bài 3:
+ Gọi 1 HS đọc đề
+ Lớp 2 A xếp thành mấy hàng?
+ Mỗi hàng có bao nhiêu học sinh?
+ Bài toán hỏi gì?
+ 2 HS lên bảng thực hiện yêu cầu. Cả lớp
theo dõi.
+ 2 HS làm bảng thực hiện, cả lớp làm bảng
con.
Nhắc lại tựa bài
+ Đọc đề.
+ Tính nhẩm
+ Nêu và nhận xét
+ Thảo luận rồi cử mỗi nhóm 4 HS tiếp sức.
+ Tính
+ Nêu cách thực hiện từng biểu thức
+ 4 HS lên bảng. cả lớp làm ở bảng con theo
nội dung của từng nhóm

4 x 6 + 16 20 : 4 x 6
= 24 + 16 = 5 x 6
= 40 = 30
* 5 x 7 + 25 30 : 5 : 2
= 35 + 25 = 6 : 2
= 60 = 3
+ Đọc đề
+ Lớp 2 A xếp thành 8 hàng.
+ Mỗi hàng có 3 học sinh.
205
+ Làm bài vào vở.
Tóm tắt:
Xếp 8 hàng
Mỗi hàng : 3 học sinh
Lớp 2 A : . . . học sinh?
+ Chấm bài và nhận xét.
Bài 4:
+ Yêu cầu HS đọc đề
+ Yêu cầu suy nghĩ và trả lời
+ Vì sao em biết điều đó?
+ Hình b đã khoanh vào một phần mấy
số hình tròn, vì sao em biết điều đó?
+ Gọi HS nhận xét
Bài 5:
+ Bài toán yêu cầu chúng ta làm gì?
+ Yêu cầu nêu lại cách tìm số bị chia
và thừa số chưa biết.
+ Giải bài vào vở
+ Nhận xét ghi điểm
III/ CỦNG CỐ – DẶN DÒ:

- GV nhận xét tiết học , tuyên dương .
- Dặn về nhà làm các bài trong vở bài
tập . Chuẩn bị bài cho tiết sau .
+ Lớp 2 A có bao nhiêu học sinh?
+ 1 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
Bài giải:
Lớp 2 A có số HS là:
3 x 8 = 24 (học sinh)
Đáp số : 24 học sinh
+ Nhận xét bài trên bảng.
+ Đọc đề
+ Hình a đã khoanh vào một phần ba số
hình tròn.
+ Vì hình a có tất cả 12 hình tròn, đã khoanh
vào 4 hình tròn.
+ Hình b đã khoanh vào một phần tư số hình
tròn. Vì hình b có tất cả 12 hình tròn, đã
khoanh vào 3 hình tròn.
+ Nhận xét.
+ Tìm x.
+ Nêu cách tìm số bị chia và thừa số chưa
biết.
+ 2 HS lên bảng, cả lớp làm vào vở.
a/ x : 3 = 5 5 x x = 35
x = 5 x 3 x = 35 : 5
x = 15

206
207

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×