Sở GIO DC V O TO
HƯNG YÊN
TRƯờNG THPT PHù Cừ
( thi cú 04 trang)
THI thử I HC, CAO NG NM 2010
Mụn thi: HểA HC
Thi gian lm bi: 90 phỳt (khụng k thi gian giao )
PHN CHUNG: (40 cõu t cõu 1 n cõu 40)
Câu 1 :
Hũa tan hon ton 30,4 gam cht rn X gm Cu, CuS, Cu
2
S v S bng HNO
3
d thy thoỏt ra 20,16 lớt
khớ NO duy nht (ktc) v dung dch Y. Thờm dung dch Ba(OH)
2
d vo dung dch Y c m gam kt
ta. Giỏ tr ca m:
A.
81,55 gam
B.
29,4 gam
C.
115,85 gam
D.
110,95 gam
Câu 2 :
Cú 11,2 lớt (ktc) hn hp khớ A gm clo v oxi tỏc dng va ht vi 16,98 gam hn hp B gm Mg v
Al to ra 42,34 gam hn hp oxit v clorua. Thnh phn % khi lng ca Mg v Al trong hn hp B
ln lt l
A.
77,74% v 22,26%
B.
75% v 25%
C.
43,15% v 56,85%
D.
48% v 52%
Câu 3 :
Cho 0,08 mol Al v 0,03 mol Fe tỏc dng vi dd HNO
3
loóng (d) thu c V lớt khớ NO ( ktc) v dd
X (khụng cha mui Fe
2+
). Lm bay hi dd X thu c 25,32 gam mui. Giỏ tr ca V l
A.
2,24.
B.
0,448
C.
1,792.
D.
1,7024.
Câu 4 :
Dung dch Br
2
mu vng, chia lm 2 phn. Dn khớ X khụng mu qua phn I thy mt mu. Khớ Y khụng
mu qua phn II, thy dung dch sm mu hn. X v Y l:
A.
HI v SO
2
B.
SO
2
v H
2
S
C.
H
2
S v SO
2
D.
SO
2
v HI
Câu 5 :
Cho cỏc este sau (CH
3
COO)
3
C
3
H
5
(1), (C
2
H
3
COO)
3
C
3
H
5
(2),
[CH
2
=C(CH
3
)
COO]
3
C
3
H
5
(3), (C
17
H
35
COO)
3
C
3
H
5
(4). Cht thuc loi lipit l:
A.
(2), (3)
B.
(3)
C.
(4)
D.
(1), (3)
Câu 6 :
Ion AB
2
-
có tổng số hạt mang điện tích âm là 30. Trong đó số hạt mang điện tích của A nhiều hơn số hạt
mang điện tích của B là 10. Vị trí của A, B trong bảng hệ thống tuần hoàn là:
A.
CK2, nhóm III A và CK 3, nhóm VI A.
B.
CK2, nhóm II A và CK 4, nhóm VI A.
C.
CK2, nhóm II A và CK 3, nhóm VI A.
D.
CK 3, nhóm III A và CK 2, nhóm VI A
Câu 7 :
Hn hp X gm 0,03 mol axetilen, 0,015 mol etilen v 0,04 mol hidrụ c cho vo bỡnh kớn cú 1 ớt bt
niken xỳc tỏc. Nung núng bỡnh phn ng xy ra hon ton thu c hn hp khớ Y. Cho Y tỏc dng
vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) thu c 3,6 gam kt ta. Thnh phn % th tớch ca etan trong hn hp
Y l:
A.
66,667%
B.
55,556%
C.
11,111%
D.
26,667%
Câu 8 :
Trong phõn t aminoaxit X cú mt nhúm amino v mt nhúm cacboxyl. Cho 15,0 gam X tỏc dng va
vi dung dch NaOH, cụ cn dung dch sau phn ng thu c 19,4 gam mui khan. Cụng thc ca X
l
A.
H
2
NC
3
H
6
COOH.
B.
H
2
NC
4
H
8
COOH.
C.
H
2
NC
2
H
4
COOH
D.
H
2
NCH
2
COOH.
Câu 9 :
em oxi húa 2,76 gam ancol etylic, thu c dung dch A cú cha anehit, axit, ancol v nc. Mt na
lng dung dch A cho tỏc dng hon ton vi lng d dung dch AgNO
3
trong amoniac, thu c
3,024 gam bc kim loi. Mt na dung dch A cũn li trung hũa va 10 ml dung dch NaOH 1M.
Phn trm khi lng ancol etylic ó b oxi húa l:
A.
90%
B.
45%
C.
40%
D.
80%
Câu 10 :
Hoà tan 46 gam một hổn hợp gồm Ba và hai kim loại kiềm A,B thuộc hai chu kì liên tiếp nhau vào nớc
thu đợc dung dịch D và 11,2 lít khí H
2
(đkc). N ếu thêm 0,18 mol Na
2
SO
4
vào dung dịch D thì dung dịch
D sau phản ứng vẫn cha kết tủa hết ion Ba
2+
.Còn nếu thêm 0,21 mol Na
2
SO
4
vào dung dịch D thì dung
dịch D sau phản ứng còn d Na
2
SO
4
. Hai kim loại A,B là:
A.
Li và Na
B.
Na và K
C.
K và Rb
D.
Li và K
Câu 11 :
Khi ủin phaõn hn hp dung dch NaCl vaứ CuSO
4
, nu dung dch sau khi đin phaõn hoaứ tan Al
2
O
3
thng xy ra trng hp naứo sau ủaõy
A.
NaCl d
B.
NaCl d hoc CuSO
4
d
C.
CuSO
4
d
D.
NaCl vaứ CuSO
4
b ủ.phaõn ht
Câu 12 :
Cú cỏc cp kim loi tip xỳc vi nhau: Fe-Zn, Fe-Cu, Fe-Sn, Fe-Mg, Fe-Pb. Khi cho cỏc cp kim loi
trờn tip xỳc vi dung dch cht in li thỡ cú bao nhiờu trng hp Fe b n mũn trc ?
A.
2
B.
3
C.
1
D.
4
Câu 13 :
Cho 2a mol NO2 vào dung dịch chứa a mol Ba(OH)
2
. Thêm tiếp vài giọt dd phenolphtalein vào bình phản
ứng sẽ thấy:
Đỗ Biên Giới
1
Mó thi 125
A.
luôn không màu
B.
Không màu
Đỏ
C.
Đỏ
Không màu .
D.
luôn Có màu đỏ
Câu 14 :
Cho cỏc cht imetylamin (1), Metylamin (2), Amoniac (3), Anilin (4), p-metylanilin (5), p-nitroanilin
(6). Tớnh baz tng dn theo th t l
A.
(3), (2), (1), (4), (5), (6)
B.
(1), (2), (3), (4), (5), (6)
C.
(6), (5), (4), (3), (2), (1)
D.
(6), (4), (5), (3), (2), (1)
Câu 15 :
Cho s : A + Br
2
B B + NaOH D + NaBr
D + CH
3
COOH
o
tSOH ,
42
C
6
H
10
O
4
+ H
2
O
Tờn gi ca A l:
A.
Etilen
B.
Propilen
C.
Axetilen
D.
Xiclopropan
Câu 16 :
Khí Clo tác dụng đợc với:(1). H
2
S trong d.d. (2). SO
2
trong d.d. (3). NH
3
.
A.
(2), (3)
B.
(1), (2),(3).
C.
(1), (3)
D.
(1),(2).
Câu 17 :
S ng phõn amin bc mt ng vi cụng thc phõn t C
4
H
11
N l
A.
3
B.
2
C.
4
D.
5
Câu 18 :
Cho 22 gam dd NaOH 10% vo 5 gam dd axit H
3
PO
4
39,2%. Mui thu c sau phn ng l
A.
Na
2
HPO
4
v NaH
2
PO
4
B.
Na
2
HPO
4
.
C.
NaH
2
PO
4.
D.
Na
3
PO
4
v Na
2
HPO
4
Câu 19 :
Aminoaxit no sau õy cú hai nhúm amino?
A.
Axit Glutamic B. Lysin
C.
Valin D. Alanin
Câu 20 :
Cho m gam Anilin tỏc dng ht vi dung dch Br
2
thu c 9,9 gam kt ta. Giỏ tr m ó dựng l
A.
0,93 gam
B.
1,86 gam
C.
2,79 gam
D.
3,72 gam
Câu 21 :
nung đến hoàn toàn 0.05 mol FeCO
3
trong bình kín chứa 0,01 mol O
2
thu đợc chất rắn A. Để hoà tan hết
A bằng dung dịch HNO
3
đặc, nóng thì số mol HNO
3
tối thiểu cần dùng là:
A.
0,18 mol
B.
0,16 mol
C.
0,15 mol
D.
0,14 mol
Câu 22 :
Cho cỏc phn ng hoỏ hc sau:
1. C
6
H
5
CH(CH
3
)
2
2 2 4
1) ( );2)O kk H SO
2. CH
2
= CH
2
+ O
2
,
o
t xt
3. CH
4
+ O
2
,
o
t xt
4. CH
3
CH
2
OH + CuO
o
t
5. 5.CH
3
C CH + H
2
O
4
,
o
HgSO t
6. CH CH + H
2
O
4
,
o
HgSO t
Cú bao nhiờu phn ng trong s cỏc phn ng trờn cú th to ra anehit hoc xeton?
A.
6
B.
4
C.
3
D.
5
Câu 23 :
Cho tt c cỏc ng phõn n chc, mch h, cú cựng cụng thc phõn t C
2
H
4
O
2
ln lt tỏc dng vi:
Na, NaOH, NaHCO
3
. S phn ng xy ra l
A.
2
B.
3
C.
4
D.
5
Câu 24 :
Cho N
2
tỏc dng vi H
2
cú Fe xỳc tỏc nhit t
0
C v ỏp sut p atm thỡ tc phn ng l v. Nu gi
nguyờn nhit v tng ỏp sut lờn 2p thỡ tc ca phn ng N
2
+ 3H
2
2NH
3
s tng lờn
A.
8 ln B. 4 ln
C.
2 ln D. 16 ln
Câu 25 :
Xét các d.d:(1). CH
3
COONa; (2). NH
4
Cl ; (3): Na
2
CO
3
; (4): NaHSO
4
(5)NaCl.Caực d.d coự pH >7 laứ:
A.
(2), (4), (5).
B.
(1),(3)
C.
(1),(3),(4)
D.
(2),(3),(4),(5)
Câu 26 :
Trộn 6 gam Mg bột với 4,5 gam SiO
2
rồi đun nóng ở nhiệt độ cao cho đế khi phản ứng xảy ra hoàn toàn .
Lấy hỗn hợp thu đợc cho tác dụng với dung dịch NaOH d. Thể tích khí hiđro bay ra ở điều kiện tiêu
chuẩn là:
A.
2,24 lít
B.
1,12 lít
C.
5,60 lít
D.
0,56 lít
Câu 27 :
Khi thu phõn trong mụi trng axit tristearin ta thu c sn phm l
A.
C
15
H
31
COONa v etanol.
B.
C
17
H
35
COONa v glixerol
C.
C
17
H
35
COOH v glixerol
D.
C
15
H
31
COOH v glixerol.
Câu 28 :
Polime dựng ch to thu tinh hu c (plexiglas) c iu ch bng phn ng trựng hp
A.
C
6
H
5
CH=CH
2
B.
CH
2
=CHCOOCH
3
.
C.
CH
2
=C(CH
3
)COOC
H
3
.
D.
CH
3
COOCH=CH
2
Câu 29 :
Một hỗn hợp X gồm một axit cacboxylic no,đơn chức A và axit acrylic . Thực hiện 2 thí nghiệm
- Lấy 1,44 gam X đem đốt hoàn toàn thu đợc 1,2096 lít CO
2
(đkc).
- Lấy 1,44 gam X đem hoà tan trong nớc thành 100 ml dung dịch Y. Trung hoà 10 ml Y cần đúng
4,4 ml NaOH 0,5 M. Tìm ctpt của axit và thành phần theo khối lợng của A trong hỗn hợp X là:
A.
HCOOH 25% B. CH
3
COOH 50%
C.
C
2
H
5
COOH 33,3% D. C
3
H
7
COOH 50%
Câu 30 :
Cho s chuyn hoỏ: CH
2
O
2
+ X
CH
5
NO
2
+Y
CHO
2
Na
+Z
Na
2
CO
3
Cỏc cht X, Y, Z ln lt l:
A.
CH
3
NH
2
, NaOH, NH
3
B.
Na
2
CO
3
, NaOH, Cu(OH)
2
/OH
-
C.
NH
3
, NaOH, Cu(OH)
2
/OH
-
D.
NH
3
, NaOH, AgCl
Đỗ Biên Giới
2
Câu 31 :
Cho cỏc cht sau õy: Cr(OH)
2
; Cr(OH)
3
; CrO; Cr
2
O
3
; CrO
3
. CuO, NiO, ZnO, Al
2
O
3
Cú bao nhiờu cht
cú th hũa tan c trong dung dch NaOH.
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 32 :
Cht X bng mt phn ng to ra C
2
H
5
OH v t C
2
H
5
OH bng mt phn ng to ra cht X .Trongcỏc
cht C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH
3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa ,C
2
H
5
Cl s cht phự
hp vi X l
A.
4
B.
6
C.
3
D.
5
Câu 33 :
Cho biết phản ứng hoá học sau: H
2
(k) + CO
2
(k)
ơ
H
2
O (k) + CO (k) k
c
= 1 ( 800
o
C)
Nồng độ ban đầu của CO
2
vaứ H
2
lần lợt là 0,2 M và 0,8 M không có CO và H
2
O.Tính nồng độ của H
2
ở
thời điểm cân bằng
A.
0.64M
B.
0.24M
C.
0.16M
D.
0.02M
Câu 34 :
Mt hn hp X gm etilen, propilen v propin. t chỏy hon ton 0,25 mol hn hp X thu c 14,56
lớt CO
2
(ktc) v 10,8 gam nc. Mt khỏc, nu dn 0,25 mol X vo 500ml dung dch Br
2
cú nng aM
thỡ sau phn ng hon ton nng ca dung dch Br
2
cũn li l 0,1M. Giỏ tr ca a l(th tớch dung dch
thay i khụng ỏng k):
A. 0,7M B. 0,75M C.
0,8M D. 0,6M
Câu 35 :
Cho 2-brom-2-metylbutan tỏc dng vi KOH c trong dung dch ancol thu c sn phm hu c chớnh
l:
A.
2-metylbut-2-en
B.
2-metylbut-2-ol
C.
3-metylbut-1-en
D.
2-metylbut-1-en
Câu 36 :
Để phân biệt 3 dung dịch : AlCl
3
, ZnCl
2
,CuCl
2
ta dùng thuốc thử là :
A.
Dung dịch NaOH d
B.
Dung dịch HNO
3
d
C.
Dung dịch AgNO
3
d
D.
Dung dịch NH
3
d
Câu 37 :
Thu phõn hon ton 62,5 gam dung dch saccaroz 17,1% trong mụi trng axit (va ) thu c
dung dch X. Cho X tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
(d) c m gam Ag. Giỏ tr m l:
A.
13,5 gam
B.
6,75 gam
C.
6,5 gam
D.
8 gam
Câu 38 :
Hoà tan 2,4 gam FeS
2
bằng H
2
SO
4
đặc, nóng. Khí thoát ra là SO2.Thể tích của H
2
SO
4
5M cần để hoà
tan vừa đủ lợng FeS
2
ở trên là:
A.
28 ml
B.
56 ml
C.
72 ml
D.
14 ml
Câu 39 :
Khi thu phõn mt peptit ch thu c cỏc ipeptit sau: Glu-His, Asp-Glu, Phe-Val, Val-Asp. Cụng thc
cu to ca peptit em thu phõn l:
A.
Phe-Val-Asp-Glu-His
B.
His-Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Glu
C.
Asp-Glu-Phe-Val-Asp-Phe-Val-Asp
D.
Glu-Phe-Val-Asp-Glu-His-Asp-Val-Asp
Câu 40 :
Hn X gm Fe, Cu. Cho 2,96 gam X hũa tan trong H
2
SO
4
1M d c 0,672 lớt (ktc) khớ. Cho 11,84
gam hn hp X hũa tan trong dd HNO
3
c ngui thu c V lớt (ktc) khớ NO
2
(sn phm kh duy
nht). Giỏ tr ca V l:
A.
0,896
B.
8,064
C.
0.672
D.
3,584
phần riêng : Thí sinh chỉ đợc chọn làm 1 trong 2 phần (Phần I hoặc Phần II)
Phần I. ( 10 câu, từ câu 40 đến câu 50)
Câu 41 :
Hoà tan 4,32 gam kim loại M có hoá trị không đổi bằng 288ml HNO
3
2M thấy tạo thành sản phẩm khử X
duy nhất . Nhiệt phân hoàn toàn lợng muối tạo thành thu đợc 8,16 gam oxit . Kim loại M và sản phẩm
khử X lần lợt là:
A.
Mg và N
2
B.
Al và NH
4
NO
3
C.
Mg và NH
4
NO
3
D.
Al và N
2
Câu 42 :
Cho các chất sau đây : (1) Hexametilen điamin ; (2) butan- 1,2 -điamin ; (3) metan điamin ;
(4) alanin ; (5) axit 2,6 - điamino hexannoic ; (6) N metylpropan -1,2 -điamin , lần lợt tác dụng với
dung dịch HNO
2
. Sau phản ứng thu lấy chất hữu cơ sản phẩm , chất này phản ứng với Cu(OH)
2
tạo phức
màu xanh lam . Số chất cho sản phẩm có phản ứng tạo phức màu xanh lam là
A.
4
B.
2
C.
1
D.
3
Câu 43 :
Hn hp (X) gm metanal v etanal. Khi oxi húa (hiu sut 100%) m (g) hn hp (X) thu c hn hp
(Y) gm hai axit hu c tng ng, cú t khi hi ca hn hp Y so vi hn hp X bng x .Giỏ tr x
trong khong no?
A.
1,36 < x < 1,53
B.
1,42 < x < 1,53
C.
1,62 < x < 1,53
D.
1,36 < x < 1,47
Câu 44 :
phân biệt Na
2
O
2
, Na
2
O,Mg,Cu ta có thể dùng :
A.
H
2
O
B.
dung dịch NH
3
C.
dung dịch H
2
SO
4
D.
dung dịch Na
2
S
Câu 45 :
Khi đun nóng HI trong một bình kín xảy ra phản ứng sau: 2HI (k)
( )
( )
1
2
ơ
H
2
(k) + I
2
(k)
Đỗ Biên Giới
3
Nếu biết hằng số cân bằng K của phản ứng bằng 1/64 (ở nhiệt độ lúc khảo sát thí nghiệm) thì phần trăm
HI bị phân huỷ ở nhiệt độ đó là:
A.
60%
B.
40%
C.
20%
D.
80%
Câu 46 :
Cho ln lt cỏc cht C
2
H
5
Cl, C
2
H
5
OH, C
6
H
5
OH, C
6
H
5
Cl, vo dd NaOH loóng un núng. Hi my cht
cú phn ng?
A.
3
B.
4
C.
5
D.
2
Câu 47 :
Cú 4 hp cht hu c cú cụng thc phõn t ln lt l: CH
2
O, CH
2
O
2
, C
2
H
2
O
3
v C
3
H
4
O
3
.S cht va tỏc
dng vi Na, va tỏc dng vi dung dch NaOH, va cú phn ng trỏng gng l
A.
1
B.
2
C.
3
D.
4
Câu 48 :
Hoà tan m gam hỗn hợp A gồm Cu, Ag trong ddhh: HNO
3
, H
2
SO
4
thu đợc dung dịch B chứa 7,06 gam
muối và hỗn hợp G : 0,05 mol NO
2
; 0,01 mol SO
2
. Khối lợng hỗn hợp A bằng :
A.
3,06 B. 3,00
C.
D. 2,58 D.2,15
Câu 49 :
X là một ancol (rợu no), mạch hở. Đốt cháy hoàn toàn 0,05 mol X cần 5,6 gam oxi, thu đợc hơi nớc và
6,6 gam CO
2
. Công thức của X là :
A.
C
3
H
5
(OH)
3
B.
C
3
H
6
(OH)
2
C.
C
3
H
7
OH
D.
C
2
H
4
(OH)
2
Câu 50 :
Xenlulozơ trinitrat đợc điều chế từ xenlulozơ và axit nitric đặc có xúc tác axit sunfuric đặc, nóng. Để có
29,7 kg xenlulozơ trinitrat, cần dd chứa m kg axit nitric (hiệu suất phản ứng đạt 90%). Giá trị của m là :
A.
30kg
B.
21 kg
C.
42kg
D.
10kg
Phần II. ( 10 câu, từ câu 51 đến câu 60)
Câu 51 :
Hp cht A cú cụng thc C
2
H
7
O
2
N cú phn ng trỏng gng, khi phn ng vi dung dch NaOH loóng
to ra dung dch B v khớ D, khớ ny khi tỏc dng vi dung dch hn hp gm NaNO
2
v HCl to ra khớ
n cht X. Cho 11,55 gam A tỏc dng vi dung dch NaOH va , cụ cn dung dch thu c s gam
cht rn khan l:
A.
9,52 g
B.
10,2 g
C.
14,32 g
D.
8,75 g
Câu 52 :
Cho các dd sau: NaCl, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
. Nếu chỉ dùng H
2
SO
4
loãng thì nhận biết đợc:
A.
NaCl, Na
2
S, Na
2
CO
3
B.
Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
C.
NaCl, Na
2
S, Na
2
CO
3
, Na
2
SO
3
D.
NaCl, Na
2
S
Câu 53 :
Cho hp cht C
4
H
10
O tỏc dng vi CuO khi un núng, thu c cht A cú cụng thc C
4
H
8
O khụng cú
phn ng trỏng bc. Cho A tỏc dng vi HCN ri un núng sn phm vi H
2
SO
4
80%, thu c cht C
cú cụng thc C
5
H
8
O
2
lm hng dung dch qu tớm. Vy cụng thc ca C l:
A.
CH
3
-CH=C(CH
3
)-COOH
B.
CH
3
-CH=CH-CH
2
-COOH
C.
CH
3
-CH
2
-CH=CH-COOH
D.
CH
2
=CH-CH
2
-CH
2
-COOH
Câu 54 :
Trong cỏc cht sau : Cu(OH)
2
, Ag
2
O(AgNO
3
)/NH
3
, (CH
3
CO)
2
O, dung dch NaOH. S cht tỏc
dng c vi glucoz l
A.
1
B.
2
C.
4
D.
3
Câu 55 :
Số đồng phân este (chứa vòng benzen) có công thức phân tử C
8
H
8
O
2
là :
A.
3
B.
6
C.
4
D.
5
Câu 56 :
un sụi bn dung dch, mi dung dch cha 1 mol mi cht sau: Ba(HCO
3
)
2
, Ca(HCO
3
)
2
, NaHCO
3
,
NH
4
HCO
3
. Khi phn ng xy ra hon ton, trng hp no khi lng dung dch gim nhiu nht
A.
NH
4
HCO
3
B.
Ca(HCO
3
)
2
C.
Ba(HCO
3
)
2
D.
NaHCO
3
Câu 57 :
in phõn 100 ml dung dch CuSO
4
0,2 M vi I = 9,65Ampe. Tớnh khi lng Cu bỏm lờn catt khi thi
gian in phõn t
1
= 200 s, t
2
= 500s ln lt l:
A.
0,64g và 1,32g
B.
0,64g và 1,28g
C.
0,32g và 0,64g
D.
0,32g và 1,28g
Câu 58 :
Oxi hoá 4,48 lít C
2
H
4
(ở đktc) bằng O
2
(xúc tác PdCl
2
, CuCl
2
) thu đợc chất X đơn chức. Toàn bộ lợng chất
X trên cho tác dụng với HCN (d) thì đợc 7,1 gam CH
3
CH(CN)OH (xianohiđrin). Hiệu suất quá trình tạo
X từ C
2
H
4
là
A.
50%
B.
80%
C.
60%
D.
70%
Câu 59 :
Cho bit th in cc chun ca cỏc cp oxi hoỏ kh: 2H
+
/H
2
; Zn
2+
/Zn; Cu
2+
/Cu; Ag
+
/Ag ln lt l
0,00V; -0,76V; +0,34V; +0,80V. Sut in ng ca pin in hoỏ no sau õy ln nht?
A.
2Ag + 2H
+
2Ag
+
+ H
2
B.
Zn + Cu
2+
Zn
2+
+ Cu
C.
Cu + 2Ag
+
Cu
2+
+ 2Ag
D.
Zn + 2H
+
Zn
2+
+ H
2
Câu 60 :
Cho 0,2 mol Na cháy hết trong O
2
d thu đợc sản phẩm rắn A. Hoà tan hết A trong nớc thu đợc 0,025 mol
O
2
. Khối lợng của A bằng:
A.
3,9 gam
B.
6,2 gam
C.
7,0 gam
D.
7,8 gam
****************HếT****************
Đỗ Biên Giới
4