Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

Tài liệu de thi thu THPT viet tri-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (212.53 KB, 6 trang )

Sở giáo dục và đào tạo phú thọ
Trờng THPT Việt trì THI KHO ST CHT LNG LP 12 T 2
(Đề thi có 60 câu trắc nghiệm) NM HC 2009-2010
Môn hóa học - khối A+B
Thời gian làm bài: 90 phút ,không kể thời gian phát đề
Cho bit khi lng nguyờn t (theo u) ca cỏc nguyờn t:
( H = 1; Li = 7; C = 12; N = 14; O = 16; Na = 23; Mg = 24; Al = 27; P = 31; S = 32; Cl = 35,5; K =
39;Ca = 40; Fe = 56; Cu = 64; Zn = 65; Br = 80; Ag = 108; Ba = 137; He=4 ) .
I. PHN CHUNG CHO TT C CC TH SINH (t cõu 1 n cõu 40)
Cõu1 . Trn 2,7 gam Al vo 20 gam hn hp Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4
ri tin hnh phn ng nhit nhụm c hn
hp A. Ho tan A trong HNO
3
thy thoỏt ra 0,36 mol NO
2
l sn phm kh duy nht. Xỏc nh khi lng
ca Fe
2
O
3
v Fe
3
O
4


.
A. Fe
2
O
3
: 6,08 gam; Fe
3
O
4
: 13,92 gam. B. Fe
2
O
3
: 8 gam; Fe
3
O
4
: 12 gam
C. Fe
2
O
3
: 13,04 gam; Fe
3
O
4
: 6,96 gam D. Fe
2
O
3

: 4 gam; Fe
3
O
4
: 16 gam
Cõu 2: Có 5 dung dịch A
1
; A
2
; A
3
; A
4
; A
5
. Khi cho từng chất tác dụng với Cu(OH)
2
/ NaOH thì thấy:
A
1
có màu tím; A
2
có màu xanh lam; A
3
có kết tủa đỏ gạch;
A
4
cho dung dịch xanh lam , khi đun nóng có kết tủa đỏ gạch; A
5
không có hiện tợng gì

A
1
; A
2
; A
3
; A
4
; A
5
lần lợt là:
A. Lipit, saccrozơ, andehit, glucozơ, protein B. Protein, saccrozơ, andehit, glucozơ, lipit
C. Protein, lipit, saccrozơ, glucozơ, andehit D. Protein, saccrozơ, glucozơ, lipit, andehit
Cõu 3: 100 ml dung dch A gm Ba(OH)
2
1M v Na[Al(OH)
4
] 3M. Thờm t t dung dch H
2
SO
4
1M vo
dung dch A cho n khi kt ta tan tr li 1 phn. em nung kt ta n khi lợng khụng i thu c
cht rn B nng 28,4 gam. Th tớch dung dch H
2
SO
4
1M ó dựng l:
A. 0,75 lớt B. 0,85 lớt C. 0,55 lớt D. 0,45 lớt
Cõu 4: Trn ba dung dch HCl 0,3M ; H

2
SO
4
0,2M v H
3
PO
4
0,1M vi nhng th tớch bng nhau thu c
dung dch X. Dung dch Y gm KOH 0,1M v Ba(OH)
2
0,2M. trung ho 150ml dung dch X cn va
V ml dung dch Y. Giỏ tr ca V l:
A. 100 . B. 300. C. 30. D. 50.
Cõu 5: Cú th cú bao nhiờu phn ng xy ra khi cho cỏc ng phõn mch h ca C
2
H
4
O
2
ln lt tỏc dng
vi Na, dung dch NaOH, Cu(OH)
2
.
A. 7 B. 6 C. 4 D. 5
Cõu 6: Để hòa tan hết 23,88 gam hỗn hợp Cu và Ag có tỉ lệ mol tơng ứng là 4: 5 cần tối thiểu bao nhiêu ml
dung dịch hỗn hợp KNO
3
0,2M và HCl 1,0M (sản phẩm khử là NO) ?
A. 520ml B. 650 ml C. 480 ml D. 500 ml
Câu 7. Cho cỏc cht : (1) Etanol; (2): Vinylaxetylen; (3) Isopren; (4) 2-phenyletan-1-ol.Tp hp no cú th

iu ch c cao su Buna-S bng 3 phn ng:
A: (1)+(3); B: (1)+(4); C: (2)+(3); D: (3)+(4)
Câu 8. Điện phân nóng chảy Al
2
O
3
với anot than chì ( hiệu suất phản ứng = 100%) thì thu đợc 6,75 kg Al,
đồng thời ở anot thoát ra hỗn hợp khí A gồm: 20% CO; 70% CO
2
và 10% O
2
theo thể tích. Tính khối lợng
than chì đã bị tiêu hao và lợng oxit nhôm đã bị điện phân
A. 2,25kg ;12,75 kg B. 2,25 kg ; 1,275 kg C. 2,55 kg; 12,75 kg D. 2,55 kg; 4 kg
Cõu 9. Tiến hành lên men rợu m gam glucozơ với hiệu suất 80%, toàn bộ lợng khí CO
2
sinh ra đợc hấp
thụ hoàn toàn 200 gam dung dịch Ba(OH)
2
17,1% thì thu đợc a gam kết tủa và dung dịch X . Cho Ca(OH)
2

d vào dung dịch X thì lại thu đợc thêm b gam kết tủa. Tổng khối lợng kết tủa 2 lần là 49,4 gam. Tính giá
trị của m:
A. 33,75 gam B. 27 gam C. 36 gam D. 22,5 gam
Cõu 10: Phỏt biu no sau õy l ỳng ?
A. Glucoz b kh bi dung dch AgNO
3
trong NH
3

B. Xenluloz cú cu trỳc mch phõn nhỏnh
C. Amilopectin cú cu trỳc mch phõn nhỏnh D. Saccaroz lm mt mu nc brom.
Cõu 11. Cho 20 ml ancol etylic 46
0
tỏc dng vi Na d sau phn ng hon ton thu c V lớt H
2
(ktc).
(Cho khi lng riờng ca ancol etylic nguyờn cht l 0,8 gam/ml, ca nc bng 1 gam/ml). Giỏ tr ca V
l: A. 8,512 lớt. B. 17,024 lớt. C. 6,72 lớt. D. 1,792 lớt.
Trang 1/6- mã đề 123
Mã đề 123
Cõu 12:
Cho các chất sau : 1) CH
3
COOH ; 2) C
2
H
5
OH ; 3) C
6
H
5
OH ; 4) C
2
H
4
(OH)
2
; 5) H
2

O. Thứ tự sắp
xếp theo chiều tăng dần sự linh động của nguyên tử hiđro trong nhóm -OH là:
A. 2 < 5 < 4 < 3 < 1 B. 5 < 2 < 4 < 3 < 1 C. 2 < 4 < 5 < 3 < 1 D. 3 < 5 < 4 < 2 < 1
Cõu 13: Hn hp X gm ancol metylic v ancol no n chc A. Cho 7,6 gam X tỏc dng vi Na d thu
c 1,68 lớt H
2
(ktc), mt khỏc oxi húa hon ton 7,6 gam X bng CuO (t
0
) ri cho ton b sn phm thu
c tỏc dng vi Ag
2
O (d) trong dung dch NH
3
, thu c 21,6 gam kt ta. Cụng thc cu to ca A l
A. CH
3
CH(OH)CH
3
. B. CH
3
CH
2
CH
2
OH.
C. C
2
H
5
OH. D. CH

3
CH
2
CH
2
CH
2
OH.
Cõu 14: Cht X bng mt phn ng to ra C
2
H
5
OH v t C
2
H
5
OH bng mt phn ng to ra cht X. Trong
cỏc cht C
2
H
2
, C
2
H
4
, C
2
H
5
COOCH

3
, CH
3
CHO, CH
3
COOH, CH
3
COOC
2
H
5
, C
2
H
5
ONa, C
6
H
12
O
6
(glucoz),
C
2
H
5
Cl, s cht phự hp vi X l
A. 6. B. 5. C. 3. D. 4.
Cõu 15: Dung dch X cha Na
2

SO
4
0,05M, NaCl 0,05M v KCl 0,1M. Phi dựng hn hp mui no sau õy
pha ch c dung dch X?
A. NaCl v K
2
SO
4
. B. KCl v Na
2
SO
4
. C. KCl v NaHSO
4
. D. NaCl v KHSO
4
.
Cõu 16: Đun nóng 7,2 gam este A với dung dịch NaOH d, kết thúc phản ứng thu đợc glixerol và 7,9 gam
hỗn hợp muối. Cho toàn bộ hỗn hợp muối đó tác dụng với dung dịch H
2
SO
4
loãng thì thu đợc 3 axit hữu cơ
no, đơn chức, mạch hở D, E, F; trong đó E, F là đồng phân của nhau; E là đồng đẳng kế tiếp của D. Công
thức phân tử của D là:
A. C
5
H
10
O

2
B. C
2
H
4
O
2
C. C
3
H
6
O
2
D. C
4
H
8
O
2
Cõu 17:Hòa tan 0,1 mol axit axetic vào nớc đợc1lit dung dịch X. Phát biểu đúng là:
A. dung dịch X có pH =1 B. Nồng độ của ion CH
3
COO
-
bằng 0,1 M
C. Nồng độ của ion H
+
nhỏ hơn 0,1 M C. Dung dịch X có pH nhỏ hơn 1

Cõu 18. X v Y l hai nguyờn t k tip nhau trong bảng tuần hoàn ( Z

Y
> Z
X
), tng s proton ca X v Y l
23. So sỏnh tớnh kim loi v bỏn kớnh ca X v Y
A. Tớnh kim loi X < Y, bỏn kớnh X > Y B. Tớnh kim loi X > Y, bỏn kớnh X < Y
C. Tớnh kim loi X < Y, bỏn kớnh X < Y D. Tớnh kim loi X > Y, bỏn kớnh X > Y
Cõu19.Thi hỗn hợp khớ cha CO v H
2
qua m gam hỗn hợp gm Fe
3
O
4
v CuO cú t l mol l 1:2 sau
phn ng thu c 10,4 gam hỗn hợp cht rn A. Hũa tan hon ton A trong HNO
3
loóng d thu c 0,05
mol khớ NO l sn phm kh duy nht .Giỏ tr ca m l:
A. 11,368 B. 31,958 C. 26,654 D. 9,048
Cõu 20. Dung dch X cha HCl , CuSO
4
v Fe
2
(SO
4
)
3
. Ly 400 ml dung dch X em in phõn (in cc
tr) vi I = 7,72 A n khi catụt thu c 0,08 mol Cu thỡ dng li . Khi ú anụt cú 0,1 mol mt cht
khớ bay ra. Thi gian in phõn v nng mol/lit ca ion Fe

2+
trong X ln lt l:
A. 2000s v 0,1M B. 2500s v 0,1M C. 2000s v 0,15 M D. 2500s v 0,15M
Cõu 21. Hũa tan hon ton 17,4 gam hn hp 3 kim loi Al, Fe, Mg trong dung dch HCl thy thoỏt ra 13,44
lớt khớ(ktc). Nu cho 8,7 gam hn hp tỏc dng dung dch NaOH d thu c 3,36 lớt khớ (ktc). Vy nu
cho 34,8 gam hn hp trờn tỏc dng vi dung dch CuSO
4
d, lc ly ton b cht rn thu c sau phn
ng tỏc dng vi dung dch HNO
3
c núng d thỡ thu c V lớt khớ NO
2
(ktc). Th tớch khớ NO
2
thu c
l:
A. 26,88 lớt B. 53,76 lớt C. 13,44 lớt D. 44,8 lớt
Cõu 22 : Mui A cú cụng thc l C
3
H
10
O
3
N
2
, ly 7,32 gam A phn ng ht vi 150ml dd KOH 0,5M. Cụ cn
dung dịch sau phn ng thỡ c phn hi v phn cht rn, trong phn hi cú 1 cht hu c bc 3, trong
phn rn ch l cht vụ c. Khi lng cht rn l:
A. 9,42 g. B. 6,90 g. C. 6,06 g. D. 11,52 g.
Cõu 23.

Cho 0,1 mol alanin ph

n

ng v

i 100 ml dung d

ch HCl 1,5M thu

c dung d

ch A. Cho A t

c
d

ng v

a

v

i dung d

ch NaOH thu

c dung d

ch B, l m bay h


i dung d

ch B thu

c bao nhiêu gam
ch

t r

n khan?
A. 19,875 gam B. 11,10 gam C. 8,775 gam D.14,025 gam
Cõu 24: T lapsan ; t nilon - 6,6 ; t enang ; t capron, t clorin. T thuc loi poliamit l:
A. t nilon - 6,6, t enang, tlapsan B. t nilon - 6,6, t capron, t clorin
C. t lapsan,t nilon - 6,6, t clorin D. t nilon - 6,6, t enang, t capron.
Trang 2/6- mã đề 123
Cõu 25: Hũa tan m gam hn hp gm Al, Fe vo dung dch H
2
SO
4
loóng (d). Sau khi cỏc phn ng xy ra
hon ton, thu c dung dch X. Cho dung dch Ba(OH)
2
(d) vo dung dch X, thu c kt ta Y. Nung
Y trong khụng khớ n khi lng khụng i, thu c cht rn Z l
A. hn hp gm Al
2
O
3
v Fe

2
O
3
. B. hn hp gm Al
2
O
3
v FeO.
C. hn hp gm BaSO
4
v Fe
2
O
3
. D. Fe
2
O
3
.
Cõu 26: Cho X l hp cht thm; a mol X phn ng va ht vi a lớt dung dch NaOH 2M. Mt khỏc nu
cho a mol X phn ng vi Na (d) thỡ sau phn ng thu c 11,2a lớt khớ H
2
( ktc). Cụng thc cu to
thu gn ca X l:
A. CH
3
-C
6
H
4

- OH. B. HO-C
6
H
4
-COOCH
3
. C. HO-CH
2
-C
6
H
4
-OH. D. HO-C
6
H
4
-COOH.
Cõu 27: Cho m g hh X gồm Al,Fe Zn Mg (trong đó Fe chiếm 25,866%khối lợng) tác dụng với dung dịch
HCl d giải phóng 12,32 lit H
2
(đktc); cũng cho m gam X tác dụng với Clo d thu đợc (m +42,6) gam hỗn
hợp muối. Giá trị của m là:
A. 24,85g B. 21,65g C. 32,6g D. 26,45g
Cõu 28: Chia hn hp X gm 2 anehit ng ng liờn tip thnh hai phn bng nhau.
Phn 1: Cng H
2
(xt Ni,t
0
) thu c hn hp 2 ancol n chc. t chỏy hon ton hn hp 2 ancol ny
thu c 11 gam CO

2
v 6,3 gam H
2
O.
Phn 2: Cho tỏc dng vi dung dch AgNO
3
/NH
3
d thu c m gam Ag.
Cụng thc phân tử ca 2 anehit v giá trị của m là:
A. C
3
H
4
O, C
4
H
6
O,21,6g B. C
2
H
4
O, C
3
H
6
O, 10,8g
C. C
3
H

4
O, C
4
H
8
O,1,08g D. C
2
H
4
O, C
3
H
6
O, 21,6g
Cõu 29. Cho cân bằng sau trong bình kín :
2 4 (k) 2 (k)
N O 2NO

ơ
. Thực nghiệm cho biết tại 25
0
C khối l-
ợng mol trung bình của hỗn hợp hai khí là 77,64 và tại 35
0
C là 72,45. Phản ứng thuận có:

A.
H<0
, phản ứng tỏa nhiệt B.
H > 0

,phản ứng thu nhiệt
C. H<0 , phản ứng thu nhiệt D. H > 0 ,phản ứng tỏa nhiệt
Cõu 30: Cú cỏc cht : Fe, dd FeCl
2
, dd HCl c, ngui , dd Fe(NO
3
)
2
, dd FeCl
3
, dd AgNO
3
. Cho tng cp
cht phn ng vi nhau thỡ s phn ng xảy ra thuc loi phn ng oxi hoỏ-kh cú th cú l :
A. 6. B. 5. C. 4. D. 7 .
Cõu 31: Trong hp cht sau õy cú my liờn kt peptit?
H
2
N-CH
2
-CO-NH-CH-CO-NH- CH-CO-NH-CH
2
-CH
2
-CO-HN-CH
2
-COOH
CH
3
C

6
H
5
A. 4. B. 1. C. 3. D. 2 .
Cõu 32: Cho 0,02 mol amino axit X tỏc dng va vi 200 ml dung dch HCl 0,1M thu c 3,67 gam
mui khan. Mt khỏc 0,02 mol X tỏc dng va vi 40 gam dung dch NaOH 4%. Cụng thc ca X l:
A. (H
2
N)
2
C
3
H
5
COOH. B. H
2
NC
2
C
2
H
3
(COOH)
2
.
C. H
2
NC
3
H

6
COOH. D. H
2
NC
3
H
5
(COOH)
2
.
Cõu 33: Trong cụng nghip, khi in phõn dung dch NaCl cú mng ngn thu c hn hp gm NaOH v
NaCl khu vc catot. tỏch c NaCl khi NaOH ngi ta s dng phng phỏp :
A. chit B. lc, tỏch C. chng ct D. kt tinh phõn on
Cõu 34: Nguyờn t ca nguyờn t X cú electron mc nng lng cao nht l 3p. Nguyờn t ca nguyờn t
Y cng cú electron mc nng lng 3p v cú ba electron lp ngoi cựng. Nguyờn t X v Y cú s
electron hn kộm nhau l 4. Liờn kt hoỏ hc gia nguyờn t X v nguyờn t Y thuc loi liờn kt
A. kim loi. B. cng hoỏ tr . C. ion. D. cho nhn.
Cõu 35: Cho hỗn hợp A gồm axetilen và hiđro qua xúc tác Ni nung nóng đợc hỗn hợp B chỉ gồm 3
hiđrocacbon có M
B
= 28 đvC. M
A
có giá trị là :
A. 14 đvC B. 12 đvC C. 16 đvC D. 18 đvC
Cõu 36: Ho tan hon ton 9,6 gam Mg trong dung dịch HNO
3
thì thu đợc 2,464 lit khí A (ở 27,3
0
C; 1
atm) là sản phẩm khử duy nhất. Công thức phân tử của A là:

A. NO. B. N
2
O. C. N
2
. D. NO
2
.
Câu 37. a mol cht bộo X cú th cng hp ti a vi 4a mol Br
2
. t chỏy hon ton a mol X thu c b
mol H
2
O v V lớt khớ CO
2
(ktc). Biu thc liờn h gia V vi a, b l:
A. V = 22,4.(b + 6a). B. V = 22,4.(4a - b). C. V = 22,4.(b + 7a). D. V = 22,4.(b + 3a).
Trang 3/6- mã đề 123
Câu 38. Có các dung dịch : NH
4
Cl, NH
4
Hco
3
, NaNO
2
, NaNO
3
đợc dùng nhiệt độ và chỉ dùng thêm một
hóa chất nào trong số các chất cho sau đây để phân biệt các dung dịch trên:
A. Dung dịch KOH B. Dung dịch NaOH C. Dung dịch Ca(OH)

2
D. Dung dịch HCl
Câu 39. Cho 15 gam glixyl tác dụng vừa đủ với 8,9 gam alanin thì thu đợc m gam hỗn hợp 3 tripeptit
mạch hở. Giá trị của m là:
A. 20,3 g B. 25,8 g C. 23,9 g D. 22,1 g
Câu 40. Trờng hợp nào sau đây đợc coi là không khí sạch:
A. Không khí chứa 78% N
2
, 21% O
2
, 1% hỗn hợp CO
2
, H
2
O, H
2
.
B. Không khí chứa 78% N
2
, 18% O
2
, 4% hỗn hợp CO
2
, SO
2
, HCl.
C. Không khí chứa 78% N
2
, 20% O
2

, 2% CH
4
, bụi và CO
2
.
D. Không khí chứa 78% N
2
, 16% O
2
, 3% hỗn hợp CO
2
, 1% CO, 1% SO
2
.
II. PHN RIấNG( Thớ sinh ch c lm 1 trong 2 phn A hoặc B )
A. Phn dnh cho chng trỡnh chuẩn ( 10 cõu t cõu 41 n cõu 50)
Câu 41. Khi in phõn dung dch cha hn hp cỏc cht tan: NaBr ; FeCl
3
; CuCl
2
; HCl thỡ th t phúng
in catot ln lt l :
A. Fe
3+
, Cu
2+
, Fe
2+
, H
+

, H
2
O. B. Cu
2+
, H
+
, Fe
3+
, Fe
2+
, H
2
O.
C. Fe
3+
, Fe
2+
, Cu
2+
, H
+
, H
2
O. D. Fe
3+
, Cu
2+
, H
+
, Fe

2+
, H
2
O.
Câu 42. Hiro hoỏ hon ton mt hirocacbon khụng no, mch h X thu c ankan Y. t chỏy hon ton
Y thu c 6,60 gam CO
2
v 3,24 gam H
2
O. Clo hoỏ Y (theo t l 1:1 v s mol) thu c 4 dn xut
monoclo l ng phõn ca nhau. S cụng thc cu to ca X tho món l:
A. 4. B. 7. C. 3. D. 6.
Cõu 43: Cú 4 cht lng: benzen, ru benzylic, phenol v axit axetic ng trong cỏc l khụng nhón.
phõn bit cỏc cht trờn ngi ta cú th dựng cỏc thuc th no sau õy:
A. Nc Br
2
, dung dch Na
2
CO
3
, dd HCl. B. Nc Br
2
, dung dch Na
2
CO
3
, Na
C. Quỡ tớm, nc Br
2,
dung dch NaOH. D. Quỡ tớm, dung dch Na

2
CO
3
v nc Br
2
Cõu 44: Mt hn hp A gm CH
4
, C
2
H
4
, C
3
H
4
v CH
3
NH
2
. t chỏy hon ton A bng 1 lng oxi va .
Cho ton b sn phm qua bỡnh 1 ng P
2
O
5
(d), bỡnh 2 ng dung dch Ca(OH)
2
nhn thy khi lng
bỡnh 1 tng 16,2 gam; bỡnh 2 xut hin 40 gam kt ta. Lc b kt ta ri un k dung dch bỡnh 2 thy
xut hin thờm 7,5 gam kt ta na. Th tớch khớ oxi ( ktc) ó tham gia phn ng l:
A. 44,8 lớt. B. 15,68 lớt. C. 22,40 lớt. D. 11,20 lớt.

Cõu 45. Mt cc nc cú cha: a mol Ca
2+
, b mol Mg
2+
, c mol HCO
3
-
, d mol Cl
-
, e mol SO
4
2-
. Chn phỏt biu
ỳng:
A. Nc trong cc l nc cng vnh cu
B. Nc trong cc l nc cng ton phn, nhng ion Ca
2+
v SO
4
2-
khụng th hin din trong cựng mt dung
dch c, vỡ nú s kt hp to cht ớt tan CaSO
4
tỏch khi dung dch
C. Nc trong cc l nc cng tm thi
D. Cú biu thc: c = 2(a +b) (d + 2e)
Cõu 46: Hòa tan hoàn toàn 7,3 gam hỗn hợp X gồm kim loại Na và kim loại M có hóa trị không đổi trong nớc
thu đợc dung dịch Y và 5,6 lit khí hiđro (đktc). Để trung hòa dung dịch Y cần dùng 100 ml dung dịch HCl 1M.
Phần trăm về khối lợng của kim loại M có trong hỗn hợp X là:
A. 68,4% B. 39,6% C. 36,98% D. 31,6%

Cõu 47: Cho hn hp X gm hai hp cht hu c no, n chc A, B tỏc dng va vi 100 ml dung dch KOH
0,40 M, thu c mt mui v 336 ml hi mt ancol ( ktc). Nu t chỏy hon ton lng hn hp X trờn, sau
ú hp th ht sn phm chỏy vo bỡnh ng dung dch Ca(OH)
2
(d) thỡ khi lng bỡnh tng 5,27 gam. Cụng
thc ca A, B l
A. HCOOH v HCOOC
3
H
7
. B. CH
3
COOH v CH
3
COOC
2
H
5
.
C. HCOOH v HCOOC
2
H
5
. D. C
2
H
5
COOH v C
2
H

5
COOCH
3
.
Cõu 48: Khi cho các đồng phân của axit mạch hở C
3
H
5
COOH tác dụng với các đồng phân của ancol C
4
H
9
OH thì
số este thu đợc là (không kể các đồng phân hình học):
A. 10 B. 12 C. 14 D. 16
Câu 49. Nhúng một thanh Mg vào dung dịch chứa 0,8 mol Fe(NO
3
)
3
và 0,5 mol Cu(NO
3
)
2
. Sau một thời
gian lấy thanh kim loại ra cân lại thấy khối lợng tăng 11,6 gam Khối lợng Mg đã phản ứng là:
Trang 4/6- mã đề 123
A. 24g B. 20,88g C. 6,96 g D. 22,5 g
Câu 50. Khi thu phõn 0,1mol este A c to bi mt ancol a chc vi mt axit cacboxylic n
chc cn dựng va


12gam NaOH. Mt khỏc thu phõn 6,35gam A cn dựng 3gam NaOH v thu
c 7,05gam mui. Cụng thc ca A
l:
A. (HCOO)
3
C
3
H
5
B.
(CH
3
COO)
2
C
2
H
4
C .
(

C

2
H
3
C OO )
3
C
3

H
5
D.
(CH
3
COO)
3
C
3
H
5
B. Phn dnh cho chng trỡnh nõng cao (10 cõu t cõu 51 n cõu 60)
Cõu 51 : Cho sơ đồ chuyển hoá sau:

X
+C
2
H
4
C
6
H
5
CH
2
CH
3
Br
2
,áaskt

X
1
+NaOH
X
2
X
3
CuO
X, X
1
,X
2
,X
3
, lần lợt là:
A. C
6
H
6
; C
6
H
5
CH
2
CH
2
Br; C
6
H

5
CH
2
CH
2
OH; C
6
H
5
CH
2
CHO
B. C
6
H
6
; C
6
H
5
CH Br CH
3
; C
6
H
5
CH(OH)CH
3
; C
6

H
5
CO CH
3
C. C
6
H
6
; C
6
H
5
Br CH
2
CH
3
; C
6
H
4
(OH)

CH
2
CH
3
; C
6
H
4

COCH
2
CH
3
D. C
6
H
5
CH
3
; C
6
H
5
CH Br CH
3
; C
6
H
5
CH(OH)CH
3
; C
6
H
5
CO CH
3
Cõu 52: Phỏt biu no sau õy khụng ỳng?
A. Glucoz tn ti dng mch h v dng mch vũng

B. Glucoz tỏc dng c vi nc brom
C. Khi glucoz dng vũng thỡ tt c cỏc nhúm OH u to ete vi CH
3
OH
D. dng mch h, glucoz cú 5 nhúm OH k nhau.
Cõu 53: Cho ba kim loi: M, R, X . Bit E
0
ca 2 cp oxi hoỏ - kh M
2+
/M = -0,76V v R
2+
/R = +0,34V; khi
cho X vo dung dch mui ca R thỡ cú phn ng xy ra cũn khi cho X vo dung dch mui ca M thỡ khụng
xy ra phn ng; E
0
ca pin M-X = +0,63V thỡ E
0
ca pin X-R bng
A. 0,21V. B. 1,10V. C. 0,47V . D. 1,05V.
Cõu 54: phõn bit ba dung dch: ancol etylic, phenol, axit fomic cú th dựng
A. qu tớm B. nc brom C. Dung dch NaHCO
3
D. Cu(OH)
2
Cõu 55: Thủy phân hoàn toàn 2,0625 gam photphotrihalogenua thu đợc dung dịch X gồm 2 axit. Để trung
hòa X cần vừa đủ 75 ml dung dịch NaOH 1M. Halogen đó là:
A. F B. Cl C. Br D. I
Cõu 56: Cho 1,82 gam hp cht hu c n chc, mch h X cú cụng thc phõn t C
3
H

9
O
2
N tỏc dng va
vi dung dch NaOH, un núng thu c khớ Y v dung dch Z. Cụ cn Z thu c 1,64 gam mui khan.
Cụng thc cu to thu gn ca X l
A. HCOONH
3
CH
2
CH B. CH
3
COONH
3
CH
3
C. CH
3
CH
2
COONH
4
D. HCOONH
2
(CH
3
)
2
Câu 57. Nung hỗn hợp X gồm Al và Fe
2

O
3
ở nhiệt độ cao để phản ứng xảy ra hoàn toàn đợc hỗn hợp Y
( cho rng ch cú phn ng kh oxit thnh kim loi). Cho Y tác dụng vừa đủ với dung dịch H
2
SO
4
loãng thu
đợc 2,24 lit H
2
(đktc). Nếu cho hỗn hợp Y tác dụng với dung dịch NaOH d thì còn 13,6 gam chất rắn không
tan. Khối lợng các chất trong X là:
A. 2,7 gam ; 8 gam B. 2,7 gam;16 gam C. 4,05 gam; 2,4 gam D. 2,7 gam; 24 gam
Câu 58. Thy phõn hon ton mt cht bộo trong mụi trng kim thu c: m
1
gam C
15
H
31
COONa, m
2

gam C
17
H
31
COONa , m
3
gam C
17

H
35
COONa. Nu m
1
=2,78g thỡ m
2
, m
3
bng bao nhiờu?
A. 3,02g v 3,06g B. 3,02g v 3,05g C. 6,04g v 6,12 g D. 3,05g v 3,09g
Cõu 59: Cho cỏc thớ nghim: Cho t t 100 ml dung dch HCl 0,1M vo cc cha 100 ml dung dch
Na
2
CrO
4
0,1 M (thớ nghim 1), ri cho tip 100 ml dung dch NaOH 0,1M vo (thớ nghim 2). Mu ca dung
dch khi kt thỳc thớ nghim 1 v thớ nghim 2 ln lt l :
A. Mu vng v mu da cam B. Khụng mu v mu da cam
C. Mu da cam v mu vng D. Mu vng v khụng mu
Cõu 60: S ng phõn amin tỏc dng vi HNO
2
to khớ cú cựng cụng thc phõn t C
4
H
11
N l:
A. 7 B. 4 C. 8 D. 6
------------------------Hết ---------------------
Trang 5/6- mã đề 123

×