Tải bản đầy đủ (.doc) (84 trang)

Đề thi tieu học cực chuẩn

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (5.51 MB, 84 trang )

Trờng TH&THCS Nậm Búng
Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 1
Họ và tên học sinh: lớp:1
bài 1: Viết các số 3 , 7 , 9, 4 , 5, 2 (1đ)
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn:,., , ,.,
b,Theo thứ tự từ lớn đến bé:,., , ,.,
bài 2:tính (4đ)
1+2 =
2+3 =
3+1 =
2+2 =
4+1 =
2+1 =
2+0 =
1+1 =
2+3 =
3+ 0 =
1+1 +1 =
2+1+2 =
3+ 0+1 =
Bài 3 (2đ)
2 2 1 5
3 2 4 0 0

Bài 4:Điền dấu thích hợp vào ô trống? (2đ)
2+2 5 1+2 2+1
? 0+5 3 3 2
Bài 5: viết phép tính thích hợp (1đ)



Bài 6:Hình dới đây có mây hìnhvuông
(1đ)
Có .hình vuông



Điểm
Bằng chữ
1
+
+
+
+
>
<
=
Trờng TH&THCS Nậm Búng

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 1
Đáp án
bài 1: Viết các số 3 , 7 , 9, 4 , 5, 2
a,Theo thứ tự từ bé đến lớn: 2 , 3 , 4, 5, 7, 0,5đ
b,Theo thứ tự từ lớn đến bé: 7, 5 ,4 ,3 ,2 0,5đ
bài 2:tính.4đ
1+2 = 3 0,25đ
2+3 = 5 0,25đ
3+1 = 4 0,25đ
2+2 = 4 0,25đ
4+1 = 5 0,25đ

2 +1 = 3 0.25đ
2+0 = 2 0,25đ
1+1 = 2 0,25đ
2+3 = 5 0,25đ
3+ 0 = 3 0,25đ
1+ 1+1= 3 0,5đ
2+1+2 = 5 0,5đ
3+ 0+1 = 4 0,5đ
Bài 3: tính 2đ ( mỗi phép tính 0,5 đ)
2 2 1 5
3 2 4 0 0
5 4 5 5
Bài 4:Điền dấu thích hợp vào ô trống? 1đ( mỗi phép tính 0,25 đ)
2+2 5 1+2 2+1
? 0+5 3 3 2
Bài 5: viết phép tính thích hợp 1đ


3 + 2 = 5
Hoặc
2 + 3 = 5
Bài 6:Hình dới đây có mây hìnhvuông
Có 5 hình vuông 1đ
4 hình vuông 0.5đ

Điểm
Bằng chữ
2
+
+

+
+
>
<
=
<
>
=
>
Trờng TH&THCS Nậm Búng
Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt 1
A, kiểm tra đọc :10 đ
Giáo viên cho học sinh đọc trên phiếu, đánh giá từng phần nh sau:
+ âm (2đ) mỗi âm đọcđúng chấm 0,2 đ.
+ vần (2đ) mỗi vần đọc đúng chấm 0,2đ.
+ từ: (2đ) mỗi từ đọc đúng chấm 0,4 đ
+Câu: (4đ) đọc đúng mỗi tiếng và liền mạch với các tiếng chấm 0,4 đ.
B, Kiểm tra viết
Giáo viên viết bảng lớp bằng chữ viết thờng cho học sinh chép.
o, d, b, th, kh, ôi, ua, ay, uôi, cái cầu, máy bay, đồi núi, tre ngà,

2đ 2đ 6đ
âm
s r t a gh th ngh qu tr kh
Vần
ia ua ay iu âu au êu oi uôi ơi
Từ
phố xá vui vẻ líu lo rau cải máy bay
Câu

bé bị ho, mẹ cho bé ra y tế xã.

3
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 3
Họ và tên học sinh: lớp:3
1, tính nhẩm(2đ)
7 x 6 =
9 x 6 =
7 x 7 =
6 x 6 =
30 : 6 =
56 : 7 =
24 : 6 =
35 : 7 =
4 x 7 =
7 x 5 =
3 x 6 =
5 x 6 =
54 : 6 =
18 : 6 =
21 : 7 =
48 : 6 =
2,Đặt tính rồi tính
33 x 2


.


.
84 : 4




.
36 x 4




.
96 : 3




.
Bài 3, Tính giá trị của biểu thức
45 + 36 -22 = .
.
Bài 4.Điền dấu tích hợp vào ô trống.
7x 6 6 x 7 15+ 12 5 x 6
? 12:3 12:4 20 - 12 48 : 6
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đồng hồ chỉ .

Bài 6. Lan có 8 con tem, Hoa có nhiều gấp 4 lần số
tem của Lan.Tính số tem của Hoa ?


.

..

.

Điểm
Bằng chữ
4
>
<
=
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 3
đáp án
1, tính nhẩm(2đ)
7 x 6 = 42
9 x 6 =54
7 x 7 =49
6 x 6 =36
30 : 6 =5
56 : 7 =8
24 : 6 =4
35 : 7 =5
4 x 7 =28
7 x 5 =35
3 x 6 =18

5 x 6 =30
54 : 6 =9
18 : 6 =3
21 : 7 =3
48 : 6 =8
2,Đặt tính rồi tính
33 x 2
33
x 2
6 6
84 : 4
84 4
04 21
0
36 x 4
36
x 4
144
96 : 3
96 3
06 32
0
Bài 3, Tính giá trị của biểu thức
45 + 36 -21 =81 - 21
= 60
Bài 4.Điền dấu tích hợp vào ô trống.
7x 6 6 x 7 15+ 12 5 x 6
? 12:3 12:4 20 - 12 48 : 6
Bài 5: Đồng hồ chỉ mấy giờ?
Đồng hồ chỉ 6 giờ 35 phút

Bài 6. Lan có 8 con tem, Hoa có nhiều gấp 4 lần số
tem của Lan.Tính số con tem của Hoa ?

Bài giải
Số con tem của Hoa là
8 x 4 = 32(con tem)
Đáp số: 32 con tem.

Điểm
Bằng chữ
5
>
<
=
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt 3
(phần đọc thầm )

Họ và tên học sinh: lớp:3

Đọc thầm bài : mùa thu của em
(sách Tiếng Việt 3 trang 42)
Dựa vào nội dung bài đọc em hãy trả lời cho mỗi câu hỏi dới đây.
1. Bài thơ tả những sắc nào của mùa thu?
2. Mùa thu gợi cho các bạn học sinh nhớ đến ngày nào?
3. Từ để so sánh trong câu: Màu cốm nh màu lá sen là từ nào?
Các hình ảnh đợc so sánh trong khổ thơ 1 là:
4. Câu: Chị Hằng xuống xem là kiểu câu gì?


Điểm
Bằng chữ
6
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt 3
A/ Phần đọc (10đ)
*Đọc thành tiếng.( 6đ)
( GV chọn 1 đoạn văn trong các bài tập đọc đã học cho học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài
tập đọc đó )
Yêu cầu đọc thành tiếng : ( 5đ +1đ trả lời câu hỏi)
+ Đọc đúng và đảm bảo tốc độ tối thiểu 65 tiếng/phút,có ngữ điệu và trả lời đúng các câu hỏi GV cho 6đ,
+ Đọc đúng và đảm bảo tốc độ , trả lời đúng các câu hỏi GV cho 5đ
+ Đọc còn chậm, trả lời đợc câu hỏi GV cho 4 -3đ.
* Còn lại tuỳ mức độ đọc của HS mà GV cho điểm từ 0,5 2,5đ
* Bài đọc hiểu và luyện từ (4đ) có bài phát sẵn cho học sinh mỗi câu đúng cho 0,8đ.
câu1: bài thơ tả những sắc đỏ, xanh của muà thu.
Câu2: Mùa thu gợi cho các bạn học sinh nhớ đến ngày khai trờng và ngày ttrung thu.
Câu3:Từ để so sánh trong câu: Màu cốm nh màu lá sen là từ nh
Câu 4:Các hình ảnh đợc so sánh trong khổ thơ 1 là: hoa cúc, nghìn con mắt
Câu 5: Câu: Chị Hằng xuống xem là kiểu câu Ai làm gì?
B/Phần viết 10đ
1. Chính tả ( nghe viết): 5 điểm
Bài viết: Nhớ bé ngoan
Đi xa bố nhớ bé mình
Bên bàn cặm cụi tay xinh chép bài.
Băm môi làm toán miệt mài
Khó ghê mà chẳng chịu sai bao giờ.

Mải mê tập vẽ, đọc thơ
Hát ru em ngủ ầu ơ ngọt ngào.
Xa con bố nhớ biết bao
Nhng mà chỉ nhớ việc nào bé ngoan.
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết 3lần/câu.
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung ; chữ đẹp ( GV chấm 5đ)
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung , chữ tơng đối đẹp 4đ
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung ; chữ cha đẹp ( GV chấm 3đ)
*Còn lại GV căn cứ vào chất lợng chữ viết của học mà cho điểm (cứ 4lỗi thì trừ 1đ)
2. Tập làm văn: (5 điểm )Viết một đoạn văn từ ( từ 5 đến 7 câu) kể về tình cảm của bố mẹ hoặc ngời thân đối
với em.
Hớng dẫn chấm :
+ Bài viết đúng yêu cầu, đúng chính tả, ngữ pháp , chữ đẹp 5đ
+ Bài viết có nội dung phù hợp, trình bầy tơng đối 4đ
*Còn lại GV căn cứ vào chất lợng bài viết của học mà cho điểm (1-3đ)

7
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010


Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 4
Họ và tên học sinh: lớp:4
Bài 1.Viết theo mẫu (2đ)
đọc số
Viết
số
Lớp
triệu
Lớp nghìn Lớp đơn vị

Hàng
Triệu
Hàng
trăm
Nghìn
Hàng
chục
Nghìn
Hàng
Nghì
n
Hàng
trăm
Hàng
chục
Hàng
đơn
vị
Ba trăm mời hai nghìn
312000
3 1 2 0 0 0
Một triệu
32640
8 3 0 4 0 2
5 3 0 0 0 0 0
Bài 2, đặt tính rồi tính. (3đ)
5195 + 2786


.

.
5342 - 4134


.
.
875635 - 235314


.
.
352342 - 314312


.
.
Bài 3, tìm x: (2đ)
x

- 306 = 504


x

+ 254 = 680


Bài 4,điền vào chỗ chấm (1đ)
5kg 8g = .g 2phút 10 giây = giây
15 yến = kg 15 thế kỉ = .năm

Bài 5, Trong đợt thu nhặt giấy vụn khối lớp Một thu đợc 65kg, khối lớp Hai thu đợc 72 kg, khối
lớp Ba thu đợc 38kg, khối lớp Bốn thu đợc 25kg còn khối lớp năm thu đợc 45 kg. Hỏi trung bình
mỗi khối thu đợc bao nhiêu ki lô gam giấy vụn? (2đ)

Điểm
Bằng chữ
8
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 4
đáp án
, 1.Viết theo mẫu (2đ) 0.5 đ cho mỗi dòng viết đúng
đọc số Viết số
Lớp
triệu
Lớp nghìn Lớp đơn vị
Hàng
Triệu
Hàng
trăm
Nghìn
Hàng
chục
Nghìn
Hàng
Nghìn
Hàng
trăm
Hàng

chục
Hàng
đơn
vị
Ba trăm mời hai nghìn
312000
3 1 2 0 0 0
Một triệu 1000000
1 0 0 0 0 0 0
Ba moi hai nghìn sáu trăm bốn mơi
32640
3 2 6 4 0
Tám trămba mơi nghìn bốn trăm linh hai
830402
8 3 0 4 0 2
Năm triệu ba trăm nghìn 5300000
5 3 0 0 0 0 0
Bài 2, đặt tính rồi tính. (3đ)
5195 + 2786
5195 0,25d
+ 786
5981 0,5đ
5342 - 4134
5342 0.25đ
- 4134
1208 0.5đ
875635 + 235314
875635 0.25đ
+ 235314
1110949 0.5đ

352342 - 314312
352342 0.25đ
- 314312
38030 0.5đ
Bài 3, tìm x: (2đ)
x

- 306 = 504
x= 504 + 306 0.5 đ
x= 810 0.5đ
x

+ 254 = 680
x= 680 - 254 0.5đ
x= 426 0.5đ
Bài 4, mỗi phép tính đúng 0,25 đ
5kg 8g = 5008g 2phút 10 giây = 130 giây
15 yến = 150kg 15 thế kỉ = 1500năm
Bài 5, Trong đợt thu nhặt giấy vụn khối lớp Một thu đợc 65kg, khối lớp Hai thu đợc 72 kg, khối
lớp Ba thu đợc 38kg, khối lớp Bốn thu đợc 25kg còn khối lớp năm thu đợc 45 kg. Hỏi trung bình
mỗi khối thu đợc bao nhiêu ki lô gam giấy vụn? (2đ)
Bài giải
Trung bình mỗi khối thu đợc số kg giấy vụn là 0,75đ
( 65 + 72 + 38 + 25 + 45) : 5 = 49 (kg) 1đ
Đáp số: 49 kg 0,25đ

9
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010

Môn : tiếng việt 4
(phần đọc thầm)
Họ và tên học sinh: lớp:4
Đọc thầm bài : Tha chuyện với mẹ
(sách Tiếng Việt 4 tập - trang 85)
Em hãy đọc kỹ bài rồi chọn câu trả lời đúng nhất hoặc trả lời cho mỗi câu hỏi sau đây:
1,Cơng xin mẹ học nghề rèn để làm gì ?
2, Mẹ Cơng nêu lí do phản đối nh thế nào?
3, Cơng thuyết phục mẹ bằng cách nào ?
4 trong bài tập đọc, Từ thầy ở hai câu sau của chỉ ai ?
- mẹ xin thầy cho con đi làm thợ rèn :

thầy có nghĩa là
- Làm ruộng hay buôn bán, làm thầy hay làm thợ đều đáng trọng nh nhau

Điểm
Bằng chữ
10
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
Thầy có nghĩa là
5, câu Cơng nhớ cái lò rèn cạnh trờng có từ nào là động từ?


Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt 4
A. phần kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng: 5đ ( 4đ đọc tiếng +1đ trả lời câu hỏi)
( GV chọn 1 đoạn văn trong các bài tập đọc đã học cho học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung đoạn bài tập đọc đó )
+ Đọc đúng và đảm bảo tốc độ ,có ngữ điệu và trả lời đúng các câu hỏi GV cho 5đ

+ Đọc đúng và đảm bảo tốc độ , trả lời đúng các câu hỏi GV cho 4đ
+ Đọc còn chậm, trả lời đợc câu hỏi GV cho 3đ.
Còn lại tuỳ mức độ đọc của HS mà GV cho điểm từ 0,5 2,5đ
2. * Bài đọc hiểu và luyện từ (5đ) có bài phát sẵn cho học sinh mỗi câu đúng cho 1đ
1,Để có một nghề để kiếm sống, đỡ đần cho mẹ.
2, Mẹ bảo dòng nhà Cơng thuộc nhà quan sang bố Cơng không cho làm vì sợ mất thể
diện.
3, nắm lấy tay mẹ , nói với mẹ bằng những lời thiết tha.
4- mẹ xin thầy cho con đi làm thợ rèn : thầy có nghĩa là bố (cha, ba)
- Làm ruộng hay buôn bán, làm thầy hay làm thợ đều đáng trọng nh nhau
Thầy có nghĩa là: ngời dạy
5. nhớ
B/Phần viết 10đ
1. Chính tả ( nghe viết): 5 điểm
Bài viết: Trung thu độc lập (66)
(Viết từ ngày mai to lớn vui tơi)
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết 3lần/câu.
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung ; chữ đẹp ( GV chấm 5đ)
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung , chữ tơng đối đẹp 4đ
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung ; chữ cha đẹp ( GV chấm 3đ)
*Còn lại GV căn cứ vào chất lợng chữ viết của học mà cho điểm (cứ 4lỗi thì trừ 1đ)

11
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
2. Tập làm văn: (5 điểm )
Viết một bức th ngắn (khoảng 10dòng) cho bạn hoặc ngời thân nói về ớc mơ của em.
+ Bài viết đúng yêu cầu trình tự của văn viết th.v.v , đúng chính tả, ngữ pháp , chữđẹp 5đ
+ Bài viết có nội dung phù hợp, trình bầy tơng đối đủ ý 4đ
*Còn lại GV căn cứ vào chất lợng bài viết của học mà cho điểm (0.5-3đ)



Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 5
Họ và tên học sinh: lớp:5
Bài 1, viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100 (1đ)

=
25
7

=
1000
900

=
300
18
Bài 2, viết , đọc các số sau: (1đ)
a, số mòi bảy phẩy bốn mơi bốn đợc viết là:
b, số 40, 04 đợc đọc là:.
Bài 3,tìm x (2đ)
â, x -
5
2
=
7
2
.
....


b, x :
5
2
= 5
.
...

Bài 4:tính (2đ)

6 5
7 8
+
=, .
4 1
9 6

=

3 4
10 8
ì
=
5
8
:
1
2
=
bài 5 Viết các số sau dới dạng số thập phân (2đ)
234 cm = . m 16ha = km

2
5tấn 47kg = tấn 14m 5cm = m

Điểm
Bằng chữ
12
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 150m , chiều rộng bằng
3
2
chiều dài tính diện tích
khu đất hình chữ nhât đó bằng m
2
. (2đ)

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 5
đáp án
Bài 1, viết các phân số sau thành phân số thập phân có mẫu là 100 (1đ)

=
25
7

28
100

=
1000
900


90
100

=
300
18
6
100
Bài 2, viết , đọc các số sau: (1đ)
a, số mòi bảy phẩy bốn mơi bốn đợc viết là: 17,44
b, số 40, 04 đợc đọc là: bốn mơi phảy không bốn.
Bài 3,tìm x (2đ)
â, x -
5
2
=
7
2
x=
7
2
+
5
2
x=
10
35
+
14

35
x=
24
35
b, x :
5
2
= 5
x= 5 x
5
2
x=
10
5
x= 2
Bài 4:tính (2đ)

6 5
7 8
+
=
48 35
56 56
+
=
83
56

4 1
9 6


=
24 9
54 54

=
15
54

3 4
10 8
ì
=
3 4
10 8
ì
ì
=
12
80
5
8
:
1
2
=
5 2
8 1
ì
ì

=
10
8
bài 5 Viết các số sau dới dạng số thập phân (0,5đ cho mỗi phép tính đúng)
234 cm = 2,34m 16ha =0,16 km
2
5tấn 47kg = 5,047 tấn 14m 5cm = 14,05m

13
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
Bài 6: Một khu đất hình chữ nhật có chiều dài là 150m , chiều rộng bằng
3
2
chiều dài
tính diện tích khu đất hình chữ nhât đó bằng m
2
. (2đ)

Bài giải
Chiều rộng khu đất hình chữ nhật là:
150 x
3
2
= 100 (m)
Diện tích khu đất hình chữ nhật là:
150 x100 = 15000 (m
2
)
đáp số: 150 m
2

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt 5
(phần đọc thầm)
Họ và tên học sinh: lớp:5

đọc thầm bài : Ma rào (trang 31 - sách Tiếng Việt 5 tập1)
Em hãy đọc kỹ bài và trả lời cho các câu hỏi dới đây.
Câu1.Những dấu hiệu nào báo hiệu cơn ma sắp đến?
Câu 2.Tìm những từ ngữ miêu tả cây cối, các con vật trong ma?
Câu 3.Tác giả đã quan sát cơn ma bằng giác quan nào ?

Điểm
Bằng chữ
14
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
Câu4.Đặt câu với từ tay để phân biệt nghĩa gốc và nghĩa chuyển?
Câu 5.Tìm từ trái nghĩa Với từ nặng trịch

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt 5
A. phần kiểm tra đọc
1. Đọc thành tiếng: 5đ ( 4đ đọc tiếng +1đ trả lời câu hỏi)
( GV chọn 1 đoạn văn trong các bài tập đọc đã học cho học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung đoạn bài tập đọc đó )
+ Đọc đúng và đảm bảo tốc độ ,có ngữ điệu và trả lời đúng các câu hỏi GV cho 5đ
+ Đọc đúng và đảm bảo tốc độ , trả lời đúng các câu hỏi GV cho 4đ
+ Đọc còn chậm, trả lời đợc câu hỏi GV cho 3đ.
Còn lại tuỳ mức độ đọc của HS mà GV cho điểm từ 0,5 2,5đ
2. * Bài đọc hiểu và luyện từ (5đ) có bài phát sẵn cho học sinh mỗi câu đúng cho 1đ
1. Mây nặng đặc xịt lổm ngổm đầy trời,tản ra từng nắm nhỏ rồi san đều trên nền trời xám

xịt , gió thổi mạnh, bỗng đổi mát lạnh nhuôm hơi nớc.
2, lá đào lá na, lá sói vẫy tai run rẩy, con gà trống ớt lớt thớt tìm chỗ trú.
3, Tác giả quan sát bằng mắt,tai, cảm giác của làn da, mũi.
4, bàn tay bé rất mềm mại.
Tay áo của em may rấy đẹp.
5. Nhẹ tênh.
B/Phần viết 10đ
1. Chính tả ( nghe viết): 5 điểm
Bài viết: Dòng kinh quê hơng (trg 65)
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết 3lần/câu.
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung ; chữ đẹp , trình bày sạch sẽ ( GV chấm 5đ)
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung , chữ tơng đối đẹp 4đ

15
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung ; chữ đúng ( GV chấm 3đ)
*Còn lại GV căn cứ vào chất lợng chữ viết của học mà cho điểm (cứ 4lỗi thì trừ 1đ)
2. Tập làm văn: (5 điểm )
Hãy tả lại cảnh đẹp của quê hơng em.
+ Bài viết đúng yêu cầu trình tự không gian, nêu đợc toàn bộ khung cảnh quê hơngvà tình cảm
của con ngời v.v , đúng chính tả, ngữ pháp , chữđẹp 5đ
+ Bài viết có nội dung phù hợp, trình bầy tơng đối đủ ý 4đ
*Còn lại GV căn cứ vào chất lợng bài viết của học mà cho điểm (0.5 - 3đ)

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 2
Họ và tên học sinh: lớp:2
Bài 1.Tính nhẩm
6+8=
5+9=

5+7=
4+7=
7+9=
8+7=
9+8=
9+9=
Bài 2.Đặt tính rồi tính
45+18 29+44 37+13 50+39
Bài 3.Điền dấu tích hợp vào ô trống

6+7 7+6 8 + 9 8 + 8
6 + 4 - 5 6 7 10 - 3

Điểm
Bằng chữ
16
>
<
=
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
Bài 4.Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
Hình bên có hình chữ nhật
Bài 5. Tùng có 20 hòn bi, cờng có nhiều hơn Tùng 15 hòn bi. Hỏi Cờng có bao nhiêu hòn bi ?

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : toán 2
Đáp án
Bài 1.Tính nhẩm
6+8= 14
5+9= 14

5+7= 12
4+7= 11
7+9= 16
8+7= 15
9+8= 17
9+9= 18
Bài 2.Đặt tính rồi tính
45+18 29+44 37+13 50+39
45 29 37 50
+18 + 44 + 13 +39
63 73 50 89
Bài 3.Điền dấu tích hợp vào ô trống

6+7 7+6 8 + 9 8 + 8

Điểm
Bằng chữ
17
>
<
=
=
>
<
=
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
6 + 4 - 5 6 7 10 - 3
Bài 4.Hình bên có mấy hình chữ nhật ?
Hình bên có 9 hình chữ nhật
Bài 5. Tùng có 20 hòn bi, cờng có nhiều hơn Tùng 15 hòn bi. Hỏi Cờng có bao nhiêu hòn bi ?

Bài giải
Cờng có số hòn bi là ( số bi của Cờng là):
20 +15 =35 (hòn bi)
Đáp số : 35 hòn bi


Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt 2
(Phần đọc thầm)
Họ và tên học sinh: lớp:2

đọc thầm bài : Đôi bạn
Búp Bê làm việc suốt ngày, hết quét nhà lại rửa bát, nấu cơm. Lúc ngồi nghỉ, Búp
Bê bỗng nghe có tiếng hát rất hay.Nó bèn hỏi :
- Ai hát đấy ?
Có tiếng trả lời :
Tôi hát đây. Tôi là Dế mèn.Thấy bạn vất vả, tôi hát để tặng bạn đấy.
Búp Bê nói :
-Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt.
Theo :Nguyễn Kiên

Điểm
Bằng chữ
18
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
Dựa vào nội dung bài tập đọc em hãy trả lời các câu hỏi dới đây
Câu 1.Búp bê làm những công việc gì ?
Câu 2.Dế Mèn hát để làm gì ?
Câu 3.Khi nghe Dế Mèn nói Búp bê đã làm gì ?
Câu 4.Vì sao Búp Bê cảm ơn Dế Mèn.

Câu 5.Tìm một câu trong bài theo mẫu câu : Ai là gì ?

Kiểm tra định kỳ lần 1 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt 2
A/ Phần đọc (10đ)
*Đọc thành tiếng.( 6đ)
( GV chọn 1 đoạn văn trong các bài tập đọc đã học cho học sinh đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội dung đoạn bài
tập đọc đó )
Yêu cầu đọc thành tiếng : ( 5đ +1đ trả lời câu hỏi)
+ Đọc đúng và đảm bảo tốc độ tối thiểu 45 tiếng/phút,có ngữ điệu và trả lời đúng các câu hỏi GV cho 6đ,
+ Đọc đúng và đảm bảo tốc độ , trả lời đúng các câu hỏi GV cho 5đ
+ Đọc còn chậm, trả lời đợc câu hỏi GV cho 4 -3đ.
* Còn lại tuỳ mức độ đọc của HS mà GV cho điểm từ 0,5 2,5đ
* Bài đọc hiểu và luyện từ (4đ) có bài phát sẵn cho học sinh mỗi câu đúng cho 0,8đ.
câu1: Quét nhà lại rửa bát, nấu cơm
Câu2: Thấy bạn vất vả, hát để tặng bạn.
Câu3: Cảm ơn bạn. Tiếng hát của bạn làm tôi hết mệt
Câu 4: Vì Dế Mèn hát tặng Búp bê, làm cho Búp bê hết mệt.

19
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
Câu 5: Tôi là Dế mèn
B/Phần viết 10đ
1. Chính tả ( nghe viết): 5 điểm
Bài viết: dậy sớm (Sách TV.2 -76)
Giáo viên đọc cho học sinh nghe viết 3lần/câu.
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung ; chữ đẹp ( GV chấm 5đ)
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung , chữ tơng đối đẹp 4đ
+ Bài viết đúng chính tả , đủ nội dung ; chữ cha đẹp ( GV chấm 3đ)
*Còn lại GV căn cứ vào chất lợng chữ viết của học mà cho điểm (cứ 4lỗi thì trừ 1đ)

2. Tập làm văn: (5 điểm )
Viết một đoạn văn từ ( từ 3 đến 5 câu) nói về cô giáo cũ của em học ở lớp 1.
Hớng dẫn chấm :
+ Bài viết đúng yêu cầu, đúng chính tả, ngữ pháp , chữ đẹp 5đ
+ Bài viết có nội dung phù hợp, trình bầy tơng đối 4đ
*Còn lại GV căn cứ vào chất lợng bài viết của học mà cho điểm (0.5 - 3đ)
phân công nghiệm thu chất lợng học sinh
kiểm tra định kỳ lần 1
(Năm học 2009- 2010)
STT Họ Và Tên Nghiệm thu lớp Thời gian
1
Thu
1A
Sáng
2
Thanh
1B
Chiều
3
Định
1c
Sáng
4
Sa Hóa
2c
Sáng
5
Hiệp
2a
Sáng

6

2b
Chiều
7
Thùy
3a
Sáng
8
Yến
3b
Sáng
9
Suy
4a
Sáng Chiều
10
Điểm
4b
Sáng Chiều
11
Dịu
4c
Sáng Chiều
12
Ich+ Nghị
5A
Sáng Chiều
đ/ c Phạm Hoá : giám sát việc coi thi
Thời gian kiểm tra


20
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
( Thứ t ngày 24 tháng 12 năm 2009)
Sáng -6h 45 phút toàn thể giáo viên có mặt tai khu trung tâm.
-7h00 -7h10 phổ biến nội dung nghiệm thu
-7h10 đến các lớp
- Có gì vớng mắc gọi điện 01687426612 để liên hệ giải đáp.
Phân môn Sáng Chiều
đọc thành tiếng
7h30- 8 h30 = 60 1h30 2h30 = 60
đọc thầm và làm bài tập
8h30 9h = 30 2h30 3h=30
Kiểm tra viết(C.tả:15 +TLV: 25)
9h - 9 h40 = 40;
3h -3h40 =40
Ra chơi
9h 40 - 10 h 3h 40 - 4h
Toán
10h 1040 4h 4h40= 40
Nộp bài cho BGH
10h 50 4h50
Chấm bài: thứ 5 ngày 25/12/ 2009
Phó hiệu trởng


Đặng Thái Bình
Kiểm tra định kỳ lần 2 - năm học 2009-2010
Môn : toán 1


Họ và tên học sinh: lớp 1

1, Viết (2đ)
a,Các số từ 1 đến 10 : , , , , , , , , , ,
b, cách đọc số : 4 :bốn, 5 : , 9 : , 8 : ,7 : 3 :
2,Tính (3đ)
4 +6 = 10 -2 = 3 + 5 = 9 - 5 = 4 + 3 + 2 =
9 - 6 + 5 = 4 6 8 10-10 + 0 =

Điểm
Bằng chữ
21
+
+
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
3 0 4 21222

3,Viết các số : 5 ; 8 ; 2 ; 7 (1đ)
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn :
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:
4, số ? ( 1đ)
5 + 4 = 9 4 + 4f = 8 8 - f2 = 6 v7 - 3 = 4

5, Nối chữ với hình ? (1đ)
Hinh tam giác
Hình Tròn
Hình Vuông

6,Viết phép tính thích hợp(2đ)
a, có : 4 con gà

Mua thêm : 5 con gà
Tất cả có : con gà?
b, có : 8 viên bi
bớt : 5 viên bi
còn : viên bi ?
Kiểm tra định kỳ lần 2 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt1
(Phần đọc thành tiếng)
Họ và tên học sinh: lớp.1
I, đọc thành tiếng (6đ)
- ai , eo , anh , ơt, iêm.
- rặng dừa, quả chuông, con đờng, đu quay.

Điểm
Bằng chữ
22
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
- chim én tránh rét bay về phơng nam. Cả đàn
đã thấm mệt nhng vẫn cố bay theo hàng.
II, nối ô chữ ( 2đ)
trăng rằm
trèo cây cau
cô giáo
sáng tỏ
con mèo
gợn sóng
mặt hồ
giảng bài
III, chọn vần thích hợp điền vào ô trống (2đ)
- ăm hay âm : nong t , hái n ằm

-ơn hay ơng : v rau, mái tr
Kiểm tra định kỳ lần 2 - năm học 2009-2010
Môn : toán

đáp án
1, Viết (2đ)
a,Các số từ 1 đến 10 :1,2,3,4,5,6,7,8,9,10 1đ
b, cách đọc số : 4 :bốn, 5 :.năm, 9 :chín., 8 :tám., 7 :bảy. 3 :ba 1đ
2,Tính (3đ) mỗi ý đúng cho 0.3đ
4 +6 = 10 10 -2 = 8 3 + 5 = 8 9 - 5 = 4 4 + 3 + 2 =9

23
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
9 - 6 + 5 = 8 4 6 8 10-10 + 0 = 0
3 0 4 21222
7 6 4
3,Viết các số : 5 ; 8 ; 2 ; 7 (1đ)
a, Theo thứ tự từ bé đến lớn :2,5,7,8 0.5đ
b, Theo thứ tự từ lớn đến bé:8,7,5,2 0.5đ
4, số ? ( 1đ) mỗi ý đúng cho 0.25đ
5 + 4 = 9 4 + 4f = 8 8 - f2 = 6 v7 - 3 = 4

5, Hình ? (1đ)


Hình.tam giác. Hình.tròn Hình vuông
6,Viết phép tính thích hợp(2đ)
a, có : 4 con gà
Mua thêm : 5 con gà
Tất cả có : con gà?

4 + 5 = 9
b, có : 8 viên bi
bớt : 5 viên bi
còn : viên bi ?
8 - 5 = 3
Kiểm tra định kỳ lần 2 - năm học 2009-2010
Môn : tiếng việt
(Phần đọc thành tiếng)
đáp án
I, đọc thành tiếng :
Vần : đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian 0.4 đ/vần. Còn đọc sai hoặc không đọc đợc
(dừng quá 5 giây/vần) không đợc điểm)
Từ ngữ : đọc đúng to rõ ràng đảm bảo thời gian 0.5 đ/từ ngữ. Còn đọc sai hoặc không đọc
đợc (dừng quá 5 giây/từ ngữ) không đợc điểm).
Câu : đọc đúng to rõ ràng trôi chảy 1đ/ câu. Còn đọc sai hoặc không đọc đợc (dừng quá 5
giây/từ ngữ) không đợc điểm).

24
+
+
Trờng TH&THCS Nậm Búng - Năm học 2009 2010
II, nối ô chữ ( 2đ) mỗi cặp nối đúng cho .05đ
trăng rằm
trèo cây cau
cô giáo
sáng tỏ
con mèo
gợn sóng
mặt hồ
giảng bài

III, chọn vần thích hợp điền vào ô trống (2đ) điền đúng 0.5đ/vần
- ăm hay âm : nong tằm, hái nấm
-ơn hay ơng : vờn rau, mái trờng
Kiểm tra định kỳ lần 2 - năm học 2009-2010
Môn : toán 3
Họ và tên học sinh: lớp:3
1, Tính nhẩm.( 2đ)
6 x 4 =
9 x 3 =
56 : 7 = 72 : 8 =

Điểm
Bằng chữ
25

×