Tải bản đầy đủ (.doc) (28 trang)

de kiem tr cuoi nam tieng viet

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (220.75 KB, 28 trang )

Trờng tiểu học Cát Linh - 31A Cát Linh . Tel : 8236254-7335517-7334634.
Fax : 8236254 . E.Mail : - www.catlinhschool.edu.vn
Lịch kiểm tra định kì cuối học kì I
năm học 2007 2008
Ngày Môn kiểm tra Ghi chú
Sáng Chiều
3/1/2008 Tin học 3,4,5
(theo TKB
từ3/1 đến8/1
Khoahọc lớp4&5 Tiết 5
4/1/2008 Lịch sử lớp4&5
Toán lớp 1
Tiếng Anh 2,3,4,5 Tiết 1 và 5
7/1/2008 Toán lớp
2,3,4,5
Địa lí lớp 4 &5 Tiết 1 và 5
8/1/2008 TiếngViệt lớp
1,2,3,4,5
Tiết
1,2,3,4
9/1/2008 Thu báo cáo
thống kê 2 mặt
giáo dục
10/1/2008 Nộp báo cáo
lên phòng GD
Đề nghị các đồng chí giáo viên bộ môn và chuyên biệt ngày 4/1 gửi bảng
điểm cho GV chủ nhiệm
Các Đ/c giáo viên chủ nhiệm và bộ môn lớp 4,5 cần tranh thủ chuẩn bị cho
h/s đợc ôn tập (Vì phải nộp báo cáo sớm nên kiểm tra định kì phải sớm lên
một chút)
Ngày 25/12/2007


BGH
Họ và tên
Lớp
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Toán lớp 1
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(3đ) Tính :
a) 6 5 9
+ 3 + 5 - 0
b) 7 + 2 = 6 + 2 + 1 = 9- 7 - 2 =
9 - 9 = 8 - 5 + 6 = 10 + 0 - 8 =
Bài 2-(1đ) Viết các số 6 ,2 , 0 , 9 , 7 :
a) Theo thứ tự từ lớn đến bé:
b) Theo thứ tự từ bé đến lớn:
Bài 3- (1đ) Số?
4 + = 7 9 - =1 - 3 = 3
Bài 4-(1đ) Điền dấu (>, < , =)
4 + 3 8 9 - 1 7 6 - 3 3 9 5 0 + 5
Bài 5-(2đ) Viết phép tính thích hợp:
a) Có : 8 bông hoa
Tặng : 2 bông hoa
Còn : bông hoa?
b)Tổ1 : 4 bạn học giỏi
Tổ 2 : 6 bạn học giỏi
Cả hai tổ : bạn học giỏi?
Bài 6- (1đ) Số ?
8 = + +
8 = + + +
8 = + + + +
Bài 7-(1đ) Hình vẽ dới đây có :

Số hình tam giác là:


Họ và tên
Lớp
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Toán lớp 2
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(2đ) Tính :
7 + 10 = 11 + 8 = 9 + 9 = 4 + 8 =
15 - 9 = 14 - 6 = 11 - 4 = 17 - 9 =
Bài 2- (2đ) Đặt tính rồi tính:
47 + 26 36 + 28 57 - 47 80 - 58




Bài 3-(1đ) Khoanh tròn vào chữ đặt trớc kết quả đúng:
16 + 18 + 1 4 = 97 - 27 - 47 =
A 34 A 30
B 48 B 33
C 46 C 23
Bài 4-(1đ) Tìm X
X + 18 = 45 X - 27 = 29


Bài 5- ( 2đ) Tổng số tuổi của bố và anh là 50. Tuổi của bố là 38. Hỏi năm nay anh
bao nhiêu tuổi?
Giải:



Bài 6- (1đ)
Xem lịch tháng 1 năm 2008, và trả lời
câu hỏi:
-Trong tháng 1 có ngày thứ t
-Đó là các ngày:

7- (1đ) Hình vẽ bên có :
- Số hình tứ giác là:
- Số hình tam giác là:
Thứ2 Thứ
3
Thứ4 Thứ5 Thứ6 Thứ7 CN
1 2 3 4 5 6
7 8 9 10 11 12 13
14 15 16 17 18 19 20
21 22 23 24 25 26 27
28 29 30 31
Họ và tên
Lớp
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Toán lớp 5
(Thời gian 60 phút)
Bài 1- Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng .
a) Viết 15
100
6
dới dạng số thập phân đợc:
A 1,560 B 15,60
C 0,156 D 15,06

b) Chữ số 4 trong số thập phân 21,540 chỉ giá trị là:
A 4 B
10
4
C
100
4
D
1000
4
c) Số bé nhất trong các số 8,2 ; 7,25 ; 7,055 ; 7,037 là:
A 8,2 B 7,25
C 7,055 D 7,037
*Bài 2- Viết số thích hợp vào chỗ chấm:
8m
2
2dm
2
= m
2
5tạ 25 kg = tạ
2,143 km = m
Bài 3- Một ngời bán một số hàng đợc lãi 120000 đồng. Tính ra số lãi này bằng
10% so với giá mua . Vậy , ngời đó đã mua số hàng trên với giá nào ? Hãy
khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
A 1200000 đồng B 120000 đồng
Bài 4- Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a) 2,709 25
209 0,108
9

- Phép chia có thơng là 0,108 có số d là:
A 9 B 0,9 C 0,09 D 0,009
b) 47,8 8 3,7
10 8 12,9
3 4 8
1 5
- Phép chia có thơng là 12,9 có số d là:
A 1 5 B 1,5 C 0,15 D 0,015
Bµi 5- §Æt tÝnh råi tÝnh:
157,04 + 824,46 279,3 - 27,93 25,04 x 54 63,36 : 1,8







Bµi 6- Líp em cã 40 b¹n , trong ®ã cã 25 b¹n lµ nam . Hái sè b¹n nam chiÕm bao
nhiªu % sè b¹n ë líp em?
Bµi lµm:




Bµi 7- TÝnh ®é dµi IC cña h×nh sau.
B





24cm2 120cm2


A 3cm I ? C
Bµi lµm:









Biểu điểm: Bài 1: 1,5 đ Bài 2: 1,5 đ Bài 3 và 4: mỗi bài 1đ
Bài 5 : 2đ Bài 6 : 2đ Bài 7 : 1đ
Họ và tên
Lớp 3
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Toán lớp 3
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(2đ) Tính :
4 x 6 = 56 : 7 = 7 x 5 = 36 : 6 =
5 x 7 = 45 : 9 = 8 x 4 = 63 : 9 =
6 x 8 = 72 : 8 = 9 x 3 = 56 : 8 =
Bài 2- (2đ) Đặt tính rồi tính:
102 x 4 134 x 6 261 : 9 845 : 7





Bài 3-(2đ) Tính giá trị biểu thức:
157 x 5 - 78 = (144 + 180) : 6 =



Bài 4-(1đ) Điền dấu thích hợp vào chỗ chấm:
2hm 20 m 8dam 7m + 1m 950g + 50g 1kg
345cm +55 cm 4m 5m 6dm 65 dm 250g 500g -240g
Bài 5- (2đ) Có 360 quả bởi xếp đều vào 2 xe, mỗi xe chứa 9 bao tải. Hỏi mỗi bao
tải có bao nhiêu quả bởi? Biết mỗi bao tải có số quả bởi nh nhau.
Giải:.





Bài 6- (1đ) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng:
a)Một kg sắt so với một kg rau:
A nặng hơn B nhẹ hơn C bằng nhau
b) Hình tứ giác bên có số góc không vuông là:
A. 1
B. 2
C. 3
Họ và tên
Lớp 4
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Toán lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Bài 1-(2đ) Đặt tính và tính :

518946 + 42872 238905 - 80497 207 x 43 106141:
413





Bài 2-(2đ) Tính giá trị biểu thức:
468 : 3 + 57 x 2= (272 + 143 x 32) : 6 =



Bài 3- (1đ) Khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng nhất:
a)Số chia hết cho 2 và 5 là số:
A. 45 B. 79 C. 172 D. 230
b) Muốn nhân một số với một hiệu ta làm nh sau
A.Tính hiệu trớc rồi lấy số nhân với hiệu vừa tìm đợc
B. Lấy số nhân với lần lợt số bị trừ và số trừ sau đó tính hiệu của hai tích
C. Cả hai cách trên
Bài 4-(2đ)Trờng Cát Linh có 1548 học sinh. Số học sinh nữ ít hơn số học sinh
nam là 164. Hỏi trờng có bao nhiêu học sinh nữ, bao nhiêu học sinh nam
Bài làm:




Bài 5-(3đ) Một thửa ruộng hình chữ nhật có chu vi là 264m

chiều rộng là 127m.
a-Hãy tính diện tích thửa ruộng.

b-Nếu gấp chiều rộng lên 2 lần và giảm chiều dài 2 lần thì diện tích sẽ thay đổi
nh thế nào?
Bài làm:
a) b)




Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 5
Kiểm tra đọc
(Thời gian 25 phút)
Trăng trên biển
Biển đêm trăng đẹp quá!
Những ngôi sao vốn đã lóng lánh, nhìn trên biển lại càng thêm lóng lánh. Bỗng
một vầng sáng màu lòng đỏ trứng gà to nh chiếc nong đang nhô lên ở phía chân
trời.
Trăng trên sông, trên đồng, trên làng quê, tôi đã thấy nhiều. Duy trăng trên
biển lúc mới mọc thì đây là lần đầu tiên tôi đợc thấy. Đẹp quá sức tởng tợng! Màu
lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên, rất trong. Càng lên cao, trăng càng nhỏ
dần, càng vàng dần, càng nhẹ dần. Mặt nớc lóa sáng. Cả một vùng nớc sóng sánh,
vàng chói lọi. Càng lên cao, trăng càng trong và nhẹ bỗng. Biển sáng lên lấp lóa
nh đặc sánh, còn trời thì trong nh nớc. Có trăng, những tiếng động nh nhòa đi,
nghe không gọn tiếng, không rõ ràng nh trớc
Một cảnh thật nên thơ, thật huyền ảo.
Trần Hoài Dơng
I-Đọc thầm bài Trăng trên biển rồi khoanh tròn chữ cái trớc câu trả lời đúngnhất
1-Màu sắc nào đợc tác giả dùng để miêu tả trăng trong bài?

a- Màu lòng đỏ trứng, màu vàng, màu hồng
b- Màu lòng đỏ trứng, màu vàng, màu xanh
c- Màu lòng đỏ trứng, màu vàng, màu xanh,màu trắng
2- Câu văn nào dới đây đợc viét bằng biện pháp so sánh vật với vật?
a-Những ngôi sao vốn dã lóng lánh, nhìn trên biển lại càng thêm lóng lánh.
b- Bỗng một vầng sáng màu lòng đỏ trứng gà to nh chiếc nong đang nhô lên ở
phía chân trời.
c- Màu lòng đỏ trứng mỗi lúc một sáng hồng lên, rất trong.
3- Câu văn nào dới đây đợc tác giả viết ra dựa trên sự quan sát bằng thính
giác?
a-Những ngôi sao vốn đã lóng lánh, nhìn trên biển lại càng thêm lóng lánh.
b- Bầu trời cũng sáng xanh lên.
c- Cả một vùng nớc sóng sánh, vàng chói lọi.
d- Có trăng, những tiếng động nh nhòa đi, nghe không gọn tiếng, không rõ ràng
nh trớc
4- Câu văn nào dới đây là lời bộc lộ cảm xúc của tác giả xen vào giữa
những lời tả trực tiếp
a- Những ngôi sao vốn dã lóng lánh, nhìn trên biển lại càng thêm lóng lánh.
b-Đẹp quá sức tởng tợng!
c- Cả một vùng nớc sóng sánh, vàng chói lọi.
5- Trong bài văn này, tác giả miêu tả trăng theo trình tự miêu tả nào?
a- Trình tự thời gian
b- Trình tự không gian
c- Trình tự thời gian kết hợp trình tự không gian
6-Viết lại những từ láy đợc dùng trong bài




7-Em hiểu nghĩa câu : Một cảnh thật nên thơ, thật huyền ảo. nh thế nào?





II Đọc thành tiếng một đoạn trong các bài sau và trả lời một câu hỏi nội dung bài do
giáo viên nêu:
1-Ngu Công xã Trịnh Tờng
2-Thày cúng đi bệnh viện
3-Mùa thảo quả
4- Buôn Ch Lênh đón cô giáo
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 5
Kiểm traviết
(Thời gian 55 phút)
I- Chính tả (15 - 20phút)
Bài: Hiện tợng đông máu ở ngời
Máu của con ngời có khả năng tự bảo vệ. Khi ngời ta bị thơng hoặc phải
trải qua những ca mổ để chữa bệnh mà máu không ngừng chảy thì thật nguy
hiểm. Trong trờng hợp bị chảy máu, máu của con ngời có khả năng tự đông
lại để tránh mất máu.
Có một số ngời máu ít đông hoặc chậm đông. Những ngời này mắc bệnh
chảy máu. Khi phát hiện thấy máu chậm đông, cần đi khám bệnh để chữa trị .
II - Tập làm văn (30 -35 phút)
Em hãy viết đơn xin đợc tham gia vào một trong các tổ chức sau của đội
thiếu niên trờng em:
-Đội sao đỏ giữ gìn trật tự và thực hiện nội quy trong trờng .
-Đội thiếu niên giữ gìn môi trờng xanh , sạch, đẹp.
-Đội thiếu niên phụ trách Sao nhi đồng.
Biểu điểm:
Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -

Viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )
Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ ( Câu
1,2,3,4,5,mỗi câu đúng 0,5đ ; Câu 6: 1,5đ ; Câu 7 đợc 1đ)
- Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )

Điểm Tiếng Việt = (Tiếng Việt viết + Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 4
Kiểm traviết
(Thời gian 55 phút)
I-Chính tả (15 - 20phút)
Bài: Cánh diều tuổi thơ
Đoạn viết : Ban đêm khát khao của tôi.
II - Tập làm văn (30 -35 phút)
Em hãy tả một đồ chơi mà em thích
Biểu điểm:
Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -
Viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )
Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 5 đ ( câu
3,4,5,6 mỗi câu đúng 0,5đ- câu 1,2 mỗi câu 1đ ; Câu c : 1đ)

- Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 5đ (Đọc 4đ ; trả lời đúng 1đ )
Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 3
Kiểm traviết
(Thời gian 45 phút)
I-Chính tả (15 phút)
Bài: Âm thanh thành phố (Tiéng Việt 3/1- trang 146)
Đoạn viết : Hồi còn đi học đờng ray ầm ầm.
II - Tập làm văn (25 -30 phút)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 7 đến 10 câu) kể về việc học tập của em
trong học kì 1
Biểu điểm:
Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -
Viết xấu , sai kích thớc, cự li toàn bài trừ 1đ )
Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
Tiếng Việt đọc: 10đ -Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ ( câu mỗi
câu 1đ)
- Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ )
Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 2
Kiểm traviết
(Thời gian 45 phút)
I-Chính tả (15 phút)
Bài: Đà Lạt

Giữa thành phố có hồ Xuân Hơng, mặt nớc phẳng nh gơng phản chiếu sắc trời
êm dịu. Hồ Than Thở nớc trong xanh êm ả, có hàng thông bao quanh reo nhạc
sớm chiều. Ra xa, phía nam thành phố thì gặp suối Cam Ly. Thác nớc tung bọt
trắng xóa
II - Tập làm văn (25-30 phút)
Em hãy viết một đoạn văn ngắn (từ 3 đến 5 câu) kể về một ngời trong gia
đình mà em yêu quý nhất.
Gợi ý:
a) Gia đình em , ngời em yêu quý nhất là ai?
b) Ngời đó có gì đặc biệt ( về hình dáng, nét mặt, lời nói)
c) Em yêu quý ngời đó nh thế nào ?
Biểu điểm:
Chính tả: 5đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -
Viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )
Tập làm văn: 5đ (Nội dung đủ: 3đ
Đúng ngữ pháp, từ sử dụng đúng, không mắc lỗi chính tả: 1đ
Chữ viết rõ ràng, trình bày sạch: 1đ)
Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài đọc thầm và trả lời câu hỏi : 4 đ ( câu 1,2
mỗi câu đúng 0,5đ- câu 3,4,5 mỗi câu 1đ)
- Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng 1đ )
Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 1
Kiểm traviết
(Thời gian 30 phút)
I- Nghe- viết
1- Vần: (2đ)
uôn, ach, iêng, ơm

2- Từ ngữ:(2đ)
Đàn bầu, bông sen, giơ tay, múa hát
3- Câu: (4đ)
Tết đến, nhà nào cũng có bánh chng ,
cành đào.
II- Điền chữ vào chỗ chấm
Điền iu hay u
b điện khẳng kh
âm m sông C Long
Biểu điểm:
Chính tả: 8đ ( một lỗi chính tả trừ 0,5 đ -
Viết xấu , sai kích thớc toàn bài trừ 1đ )
Luỵện tập: 2đ (mỗi vần đúng 0,5đ)
Cách tính điểm:
Tiếng Việt viết: 10đ
Tiếng Việt đọc: 10đ - Bài 1 và 2 : 4 đ ( câu 1 mỗi vần đúng 0,5đ-
câu 2 mỗi từ sai trừ 0,5đ)
- Bài đọc thành tiếng và trả lời câu hỏi: 6đ (Đọc 5đ ; trả lời đúng nội dung
câu hỏi giáo viên nêu 1đ )
Điểm Tiếng Việt= (Tiếng Việt viết+ Tiếng Việt đọc) :2 (lấy điểm nguyên)
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 2
Kiểm tra đọc
(Thời gian 25 phút)
I-Đọc thầm và làm bài tập:(4đ)
a) Đọc thầm bài: Lòng mẹ
Đêm đã khuya. Mẹ Thắng vẫn ngồi cặm cụi làm việc. Chiều nay trời trở rét. Mẹ
cố may cho xong tấm áo để ngày mai Thắng có thêm áo ấm đi học. Chốc chốc,

Thắng trở mình, mẹ dừng mũi kim, đắp lại chăn cho Thắng ngủ ngon.
Nhìn khuôn mặt sáng sủa, bầu bĩnh của Thắng, Mẹ thấy vui trong lòng. Tay mẹ
đa mũi kim nhanh hơn. Bên ngoài, tiếng gió bấc rào rào trong vờn chuối.
b-)Khoanh tròn chữ cái đặt trớc ý trả lời đúng nhất:
1-Mẹ Thắng ngồi làm việc vào lúc nào?
A. Vào sớm mùa đông lạnh
B. Vào một đêm khuya
C. Vào một ngày trời trở rét
2- Mẹ Thắng làm gì?
A. Mẹ cặm cụi và lại chiếc áo cũ
B. Mẹ đan lại chỗ bị tuột của chiếc áo len
C. Mẹ cố may cho xong tấm áo ấm cho Thắng
3- Vì sao mẹ phải cố gắng may cho xong chiếc áo trongđêm?
A. Vì ngày mai trời trở rét, mẹ muốn Thắng có thêm áo ấm đi học
B. Vì mẹ muốn Thắng đợc mặc áo mới.
C. Vì ngày mai mẹ bận không có thì giờ may.
4- Vì sao làm việc khuya mà mẹ vẫn thấy vui?
A. Mẹ đợc ngắm khuôn mặt sáng sủa, bầu bĩnh của Thắng
B. Mẹ rất yêu Thắng
C. Cả hai lí do trên
5- Câu Mẹ thấy vui trong lòngđợc cấu tạo theo mẫu nào trong ba mẫu d-
ới:
A. Ai là gì
B. Ai làm gì
C. Ai thế nào
II-Đọc thành tiếng : Một đoạn văn khoảng 40 chữ trong các bài sau: (6đ)
1- Bông hoa niềm vui 3- Bé Hoa
2-Câu chuyện bó đũa 4- Gà tỉ tê với gà
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh

Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 3
Kiểm tra đọc
(Thời gian 25 phút)
I-Đọc thầm và làm bài tập:(4đ)
1) Đọc thầm bài: Đờng vào bản
Đờng vào bản tôi phải vợt qua một con suối nớc bốn mùa trong veo. Nớc tr-
ờn qua kẽ đá, lách qua những kẽ đá ngầm, tung bọt trắng xóa nh trải thảm hoa
đón chào khách gần xa đi về thăm bản. Bên đờng là sờn núi thoai thoải. Núi cứ v-
ơn mình lên cao, cao mãi. Con đờng men theo một bãi vầu, cây mọc san sát,
thẳng tắp, dày nh ống đũa. Con đờng đã nhiều lần đa tiễn ngời bản tôi đi công tác
và cũng đã từng đón cô giáo về bản dạy chữ. Dù ai đi đâu, về đâu, khi bàn chân đã
bén hòn đá, hòn đất trên con đờng thân thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay
lại.
Vi Hồng
2)Nối câu trả lời với câu hỏi phù hợp:
a- Đoạn văn trên tả cảnh nào? 1-Nội dung chính đoạn văn tả vùng cảnh
con đờng về bản
b- Nội dung chính đoạn văn tả 2- Đoạn văn tả cảnh ở miền núi
cái gì?
c- Những cảnh vật gì đợc nhắc 3- Dù ai đi đâu, về đâu, khi bàn chân đã
trên con đến đờng về bản? bén hòn đá, hòn đất trên con đờng thân
thuộc ấy, thì chắc chắn sẽ hẹn ngày quay lại.
d- Câu nào nói lên tình cảm của 4- Con suối, ngọn núi, sờn núi, bãi vầu.
ngời viết đối với bản làng?
3-Tìm hai cặp hình ảnh đợc so sánh trong bài ghi vào chỗ chấm?
a) so sánh với
b) so sánh với
4-Tìm hai cặp từ trái nghĩa có trong bài
a

b
II-Đọc thành tiếng : Một đoạn văn khoảng 40 chữ trong các bài sau: (6đ)
1- Ngời con của Tây nguyên 3- Nắng phơng Nam
2- Cửa Tùng 4- Mồ Côi xử kiện
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 4
Kiểm tra đọc
(Thời gian 25 phút)
I-Đọc thầm và làm bài tập:(4đ)
a) Đọc thầm bài: Ngời ăn xin
Lúc ấy tôi đang đi trên đờng phố. Một ngời ăn xin già lọm khọm đứng
ngay trớc mặt tôi.
Đôi mắt đỏ và giàn giụa nớc . Đôi môi tái nhợt. áo quần tả tơi thảm hại và
những mụn lở lói trên ngời Chao ôi! Cảnh nghèo đã gặm nát con ngời đau khổ
kia thành xấu xí biết chừng nào!
Ông già chìa trớc mặt tôi đôi bàn tay sng húp, bẩn thỉu. Ông ta rên rỉ cầu
xin cứu vớt.
Tôi lục tìm hết túi nọ đến túi kia, không có tiền, không có đồng hồ, không
có cả chiếc khăn tay. Trên ngời tôi chẳng có tài sản gì hết.
Ngời ăn xin vẫn đợi tôi, tay vẫn chìa ra run lẩy bẩy.
Tôi chẳng biết làm cách nào. Tôi nắm chặt lấy bàn tay bẩn thỉu run rẩy kia:
- Ông đừng giận cháu, cháu không có gì cho ông cả.
Ngời ăn xin nhìn tôi chằm chằm bằng đôi mắt ớt đẫm. Đôi môi tái nhợt nụ
cời và tay ông cũng xiết lấy tay tôi.
- Cháu ơi, cảm ơn cháu. Nh vậy là cháu đã cho lão rồi.
Ông lão nói bằng giọng khản đặc.Khi ấy tôi chợt hiểu rằng: cả tôi nữa, tôi
cũng vừa nhận đợc chút gì của lão.
I. Tuốc- ghê- nhép

b)Khoanh tròn chữ cái đặt tr ớc ý trả lời đúng nhất:
1-Tác giả nghĩ gì khi trông thấy ông lão ăn xin ?
A. Sao lại có ngời xấu xí, bẩn thỉu đến vậy.
B. Ghê sợ trớc hình ảnh ông lão.
C. .Cảm thơng ông lão vì nghèo khổ mà có thân hình xấu xí nh vậy
2- Tác giả đã làm gì khi ông lão chìa tay cầu xin?
A. Quay mặt đi
B. Lục túi tìm nhng không có gì cho ông lão nên đành bỏ đi.
C. Lục túi tìm nhng không có gì . Cảm thấy có lỗi nên nắm chặt tay ông lão
3- Tác giả không có gì cho ông lão mà ông lão vẫn cảm ơn tác giả. Vì
sao thế?
A. Vì tác giả đã nắm bàn tay ông lão.
B Vì ông lão nhận thấy tác giả biết cảm thông với ngời già.
C. Vì ông lão thông cảm thấy tác giả không có gì cho ông
4- Từ gần nghĩa với từ cầu xin là:
A. xin xỏ
B. van xin
C. cầu cứu
5- gặm nát là từ:
A. Đơn
B . ghép
6- Vị ngữ trong câu cuối là:
A. Khi ấy
B . chợt hiểu
C. nhận đợc chút gì của lão
c)- Qua bài đọc trên, em học đ ợc điều gì?







II-Đọc thành tiếng : Một đoạn văn khoảng 40 chữ trong các bài sau: (6đ)
1- Văn hay chữ tốt 3- Vua tàu thuỷ
2- Cánh diều tuổi thơ 4- Rất nhiều mặt trăng
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn Tiếng Việt lớp 1
Kiểm tra đọc
(Thời gian 15 phút)
1-(2đ) Chọn vần thích hợp điền vào chỗ chấm:
-ui hay uy: s nghĩ n cao đen th
-iên hay yên l hoan xe đầu t
2-(2đ) Nối ô chữ cho phù hợp
3-(6đ)Đọc thành tiếng:
1- i,o,â,ê,ơ,ch,ng,gh,qu,kh
2- ây,an,êch,ach,ung,iêng,ao,yên,ân,ăng
3- -Trờng của em be bé
cuốn
Tiếng suối
chợ tết
tấp nập
trong xanh
rét mớt
róc rách
bầu trời
mùa
mùa đông
sách Tiếng Việt

thu
Nằm ở giữa rừng cây
- Buổi sớm, nắng tràn trên mặt biển
* Có thể thay bài 3 bằng các bài đọc ở tuần 15,16,17
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn địa lý lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Khoanh tròn chữ cái trớc ý đúng
a) Đồng bằng Bắc bộ có dạng hình gì?
A. Hình vuông
B. Hình tam giác.
C. Hình tứ giác
b)Ngời dân sống ở đồng bằng Bác bộ chủ yếu là:
A.Ngời Thái B. Ngời Tày
C. Ngời Kinh D. Ngời Mông
c) Trong các loại đờng sau, loại đờng nào không thể đi từ Hà Nội đến nơi khác:
A. Đờng sắt B. Đờng biển C. Đờng ô tô
D. Đờng hàng không E. Đờng sông
Câu 2- Ghi vào ô trống chữ Đ trớc câu đúng, chữ S trớc câu sai:
-Hà Nội có vị trí gần Hồ Tây.
-Năm 1010, Thăng long(Hà Nội ngày nay)đợc chọn làm kinh đô
-Phố phờng của Hà Nội cổ thờng có tên gắn với tên hoạt động,
sản xuất , buôn bán tại đó
-Ngày nay, Hà Nội đã thay đổi nhiều nên không có phố phờng
mang tên nh xa nữa
Câu 3- Nối tên một số sản phẩmthủ công truyền thống ở cột A với tên các làng
nghề ở cột B sao cho thích hợp
A B

1- Đồ gốm sứ a- Kim Sơn (Ninh Bình)
2- Đồ gỗ b- Vạn Phúc (Hà Tây)
3- Chiếu cói c- Đồng Kị (Bắc Ninh)
4- Lụa d- Bát Tràng (Hà Nội)
5- Chạm bạc e- Đồng Sâm (Thái Bình)
Câu 4- Thủ Đô Hà Nội giáp với những tỉnh nào





Biểu điểm: Câu 1: Mỗi ý 1đ Câu 2 : 3đ Câu 3,4: 2đ
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn lịch sử lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Khoanh tròn chữ cái trớc ý đúng
a) Thủ đô của chúng ta đến năm nào thì tròn 1000 tuổi?
A. 2008
B. 2009
C. 2010
D. 2015
b) Quân Tống sang xâm lợc nớc ta lần thứ nhất , chúng tiến vào nớc ta theo đ-
ờng nào?
A. Theo cửa sông Hồng
B. Theo đờng bộ từ Lạng Sơn
C. Theo đờng bộ từ Cao Bằng
D. Theo cửa sông Bạch Đằng.
c) Thời nhà Trần , Quân Mông Nguyên sang xâm lợc nớc ta mấy lần

A. Một lần B- Hai lần
C-Ba lần D-Bốn lần .
Câu 2: Hãy nối ý đúng với ô vuông chỉ mu kế đánh giặc của nhà Trần
a-Chọn tớng giỏi ra đánh phủ đầu quân giặc
b-Rút khỏi kinh thành Thăng Long,
để lại vờn không nhà trống
c- Chờ cho quân giặc mệt mỏi, đói khát
mới đem quân ra đánh
d- Đào hầm ngầm đa quân vào trong thành đánh định
Câu 3- Hãy sắp xếp các nhân vật lịch sử theo thứ tự thời gian trớc sau
( đánh số thứ tự vào chỗ chấm):
Đinh Bộ Lĩnh
Bà Trng
Ngô Quyền
Trần Thủ Độ
Lý Công Uẩn
Lý Thờng Kiệt
Mu kế đánh
giặc của nhà
Trần
Biểu điểm: Câu 1: Mỗi ý 2đ Câu 2: 2đ Câu 3: 2đ
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn khoa học lớp 4
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Khoanh tròn chữ cái trớc ý trả lời đúng:
a)Hãy tìm ra 3 loại bệnh dịch có thể phát triển và lan truyền do nguồn nớc
bị ô nhiễm
A. Dịch tả

B. Béo phì.
C. Cảm lạnh
D. Mắt hột.
E. Viêm gan
b) Điều gì có thể xẩy ra đối với cuộc sống con ngời nếu không có hiện
tợng bay hơi của nớc?
A. Không có ánh sáng.
B. Không có ma.
C. Không khí bị khô hanh.
D. Không có không khí.
E. Quần áo phơi không khô.
G. Không có mây.
c)úp thẳng một cốc rỗng xuống nớc, sau đó nghiêng cốc , ta thấycó bọt nổi
lên. Kết quả này cho ta biết điều gì?
A. Nớc bị cốc đẩy lên
B. Nớc bay hơi
C.Trong cốc ban đầu có không khí
D. Trong nớc có chứa rất nhiều khí
Câu 2- Hãy nối ô chữ ở cột A với ô chữ ở cột B sao cho phù hợp.
A B
Chất dinh dỡng cơ thể bị thiếu Bệnh do thiếu chất dinh dỡng
4- Vi ta-min A a- Phù thũng
5- Vi ta-min D b- Quáng gà, khô mắt
6- I- ốt c- Còi xơng
7- Vi ta-min E d- Chảy máu chân răng
8- Chất đạm e- Bới cổ
9- Vi ta-min C g- Suy dinh dỡng
Câu3- Nêu nguyên nhân làm ô nhiễm nớc?




Biểu điểm: Câu 1: Mỗi ý 2đ Câu 2: 2đ Câu 3: 2đ
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 200\7 2008
Môn khoa học lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Bài 1- Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng .
1) Bệnh lây qua đờng sinh sản và đờng máu là:
A Sốt xuất huyết
B AIDS
C Viêm gan A
D Sốt rét
2) Có thể phòng tránh HIV lây truyền qua đờng máu bằng cách nào?
A Không tiêm (chích)khi không cần thiết
B Không truyền máu, dịch khi không cần thiết
C Không dùng chung các dụng cụ có thể dính máu nh dao cạo, bàn chải
đánh răng, kim châm
D Thực hiện cả 3 ý trên
3) Khi sử dung thuốc kháng sinh, chúng ta không nên làm gì?
A Tuân theo sự chỉ dẫn của bác sĩ.
B Dùng thuốc khi biét chính xác cách dùng và dùng cho loại bệnh nào.
C Nếu đang dùng thuốc có hiện tợng dị ứng phải dừng ngay
D Nếu đang dùng thuốc có hiện tợng dị ứng thì vẫn dùng hết liều theo đơn.
Bài 2- Nối tên tơ sợi với nguồn gốc
Sợi bông
Sợi ni lông Thực vật
Sợi đay
Tơ tằm Động vật
Sợi gai

Sợi lanh
Bài 3- Hiện tợng gì xẩy ra khi nhỏ vài giọt a-xít lên một hòn đá vôi
A. Đá bị sủi bọt
B. Có khí bay lên
C. Đá bị sủi bọt và có khí bay lên
D. Đá bị chuyển màu
Bài 4- Chất dẻo có tính chất gì?




Biểu điểm: Câu1: 6đ Câu 2: 2đ Câu 3: 1đ Câu 4: 1đ
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn lịch sử lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Hãy khoanh vào chữ đặt trớc câu trả lời đúng .
1)Địa danh tiêu biểu cho chiến thắng Việt Bắc thu đông 1947 là:
A Đoan Hùng B Lạng Sơn
C Bắc Giang D Bắc Kạn
E Sông Lô G Bông Lau
2) Ta quýet định mở chiến dịch Biên Giới 1950 nhằm mục đích gì?
A Giải phóng biên giới, mở rộng căn cứ địa Viẹt Bắc
B Khai thông đờng liên lạc quốc tế
C Để chuẩn bị cho chiến dịch Điện Biên Phủ
Câu 2- Nêu những khó khăn của nớc ta sau cách mang Tháng Tám.






Câu 3- Trong lời kêu gọi toàn quốc kháng chiến, Bác Hồ đã nói một câu nổi tiếng
nêu lên tinh thần quyết tâm bảo vệ Tổ quốc Việt Nam.
Câu nói đó là:





Câu 4- Đánh số thứ tự (1,2,3,4 ) các sự kiện , nhân vật lịch sử lần lợt theo thời
gian
Xô Viết Nghệ Tĩnh
Toàn quốc kháng chiến
Phong trào Cần Vơng
Lễ tuyên bố Độc lập
Đảng Cộng sản Việt Nam ra đời
Biểu điểm: Câu1: 4đ Câu 2: 2đ Câu 3: 2đ Câu 4: 2đ
Họ và tên
Lớp Trờng tiểu học Cát Linh
Kiểm tra định kì cuối học kì I- năm học 2007 2008
Môn địa lý lớp 5
(Thời gian 40 phút)
Câu 1- Hãy khoanh vào chữ đặt trớc ý trả lời đúng .
1- Nớc nào dới đây không có chung đờng biên giới với nớc ta?
A Thái Lan B. Căm pu chia C. Lào
D. Nhật E. Trung Quốc G. Ma lai xi a
2- Trong các nớc Đông Nam á, số dân nớc ta đứng thứ:
A 8 B 3
C 10 D 4

Câu 2- Nối cột A với cột B cho thích hợp
A B
Chạm khắc gỗ, đá Thuỷ sản
Lắp ráp ô tô Nông nghiệp
Khai thác gỗ
Khai thác khoáng sản Lâm nghiệp
Nuôi trồng thuỷ sản
Trồng cao su Công nghiệp
Siêu thị
Sân bay Nội bài Nghề thủ công
Câu 3- Kể tên các loại hình giao thông ở nớc ta.




Câu 4- Nêu những điều kiện để nớc ta có thể phát triẻn ngành du lịch







Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×