Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

Bộ 4 đề+ĐA thi kì II -11CB

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (811.44 KB, 9 trang )

TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN Mó :127
THI HC Kè II MễN VT Lí Khi : 11 CB-Thi gian 45 phỳt
H v tờn HS Lp 11A.S bỏo danh.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A
Cõu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
Câu 1 :
Thấu kính có độ tụ D = - 5 dp đó là
A.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5cm
B.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +5cm
C.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm
D.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20cm
Câu 2 :
Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A.
Năng lợng
B.
Vận tốc
C.
Điện tích
D.
Động lợng
Câu 3 :
Một ngời chỉ nhìn đợc vật từ 10cm đến 50 cm .Ngời này có mắt bị mc tật gì ? Khắc phục cần
đeo kính gì?
A.


Cận thị - hội tụ. B. Cận thị - phân kỳ
C. Viễn thị - phân kỳ. D. Viễn thị - hội tụ
Câu 4 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trờng nớc có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông
góc với tia phản xạ.Góc tới i trong trờng hợp này đợc xác định bởi
A.
tan i = n
B.
tan i =1/n
C.
sin i = n
D.
sin i = 1/n
Câu 5 :
Một tia sáng truyền qua mặt phân cách của
2 môi trờng nh hình vẽ: thay đổi giá trị
góc tới i .Tìm kết luận n o sau õy đúng:
A. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > 1/n
1
. B. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > 1/n
2
C. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > n
1
/n
2
. D. Không thể có phản xạ toàn phần dù i có giá trị nào
Câu 6 :
Trên vành kính lúp có ghi 10x tiêu cự của kính đó là
A.
10cm

B.
2, 5cm
C.
10m
D.
2, 5m
Câu 7 :
Một hệ quang học gồm 2 thấu kính mỏng lần lợt có tiêu cự f
1

và f
2
đặt đồng trục ghép sát .Tiệu
cự quang hệ này đợc các định bởi:
A.
21
111
fff
+=
B. f = f
1
+ f
2
C. f = f
1
.f
2
D.
2
1

f
f
f =
Câu 8 :
ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ
A.
ảo
B.
thật
C.
cùng chiều
D.
nhỏ hơn vật
Câu 9 :
Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trờng l
A.
Lực hoá học tác dụng lên electron làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
B.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây chuyển động trong từ trờng làm các electron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh
C.
Lực lorenxơ tác dụng lên các electron làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
D.
Lực ma sát giữa thanh và môi trờng làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
Câu 10 :
Đặt O là quang tâm của mắt . Cc là điểm cực cận của mắt ca 1 ngời có độ tụ của hệ (giác mạc
+ thể thuỷ tinh ) biến thiên 1 lợng
c
OC
D

1
=
từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối
đa .Điểm cực viễn cuả mắt có vị trí nào kể sau
A.
ỏ vô cùng
B.
ở C
c
C.
ở sau mắt
D.
không xác định đợc vì thiếu yếu tố
Câu 11 :
Trong sơ đồ nh hình vẽ: xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật AB là ảnh của vật tạo bởi
thấu kính. Trờng hợp nào thấu kính tạo ảnh là thấu kính hội tụ
A.
3
B.
2 và 3
C.
1 và 3
D.
1 và 2
Câu 12 :
Một ống dây điện hình trụ dài 62,8cm quấn 1000vòng dây ,mỗi vòng dây có S=50cm
2
có dòng
điện chạy qua .Xác định độ tự cảm ống dây
A.

0.01H
B.
0.1H
C.
1H
D.
Không xác định đợc vì thiếu dữ kiện
Câu 13 :
Trong sơ đồ nh hình vẽ:xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật
AB là ảnh của vật tạo bởi thấu kính. Trờng hợp nào thấu kính tạo ảnh là thấu kính phân kỳ:
x
B
B

A

A
y
H-2
x
B
B

A

A
y
H-1
x
B B


A

A
y
H-3
n
1
n
2
x
B
B

A

A
y
H-2
x
B
B

A

A
y
H-1
x
B B


A

A
y
H-3
A.
1 và 2
B.
1
C.
2 và 3
D.
3
Câu 14 :
Mắt 1 ngời có tiêu cự thuỷ tinh thể là 20mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm của
thấu kính mắt đến võng mạc là 18 mm. Mắt ngời ấy mắc tật gì ? Tìm tiêu cự thấu kính phải đeo để
mắt nhìn thấy vật ở vô cùng mà không phải điều tiết ( kính eo sát mắt)
A.
Cận thị ; f = 200 mm
B.
Viễn thị ;f = 18 mm
C.
Viễn thị; f = 180mm
D.
Cận thị ;f = 20mm
Câu 15 :
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện chạy qua ,Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng
chứa dây dẫn đối xứng nhau qua dây .Kết luận nào sau đây là không đúng?
A.

M và N đều nằm trên một đờng sức từ
B.
Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau
C.
Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau
D.
Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau
Câu 16 :
Yếu tố nào dới đay quyết định giá trị của chiết suất tia sáng đối với 2 môi trờng khác nhau
A. Tỉ số
r
i
sin
sin
B. Tính đàn hồi của môi trờng
C.
Tần số ánh sáng
D.
Khối lợng riêng
Câu 17 :
Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H ,trong đó có dòng điện biến thiên đều 100A/s thì suất điện
động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị
A.
10V
B.
20V
C.
0,2KV
D.
0,1KV

Câu 18 :
Một ngời viễn thị có điểm cực cận các mắt 50cm .Khi đeo kính có độ tụ +1 dp ngời này sẽ nhìn
rõ đợc những vật gần nhất cách mắt
A.
27,5cm
B.
40cm
C.
33,3 cm
D.
30cm
Câu 19 :
Khi mắt điều tiết tôi đa thì khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc
A.
Lớn nhất
B.
Nhỏ nhất
C.
Không đổi
D.
Cả A.B ,C
Câu 20 :
Vật AB cao 2cm nằm trớc thấu kính hội tụ cách thấu kính 12cm cho ảnh AB cao 8 cm .Tiêu cự
thấu kính đó là
A.
12cm
B.
18cm
C.
16cm

D.
14cm
Câu 21 :
Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực
A.
21
ff
Đ
G

=

B.
G

= / f
C.
2
1
f
f
G =

D.

=
2
.GkG
Câu 22 :
Nhận xét nào là đúng: Với thấu kính

A. hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. phân kì ,vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh thật . D. phân kì ,vật thật luôn cho ảnh ảo
Câu 23 :
Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính hiển vi và kính thiên văn là
A.
Vật kính
B.
Không có
C.
Cả vật kính và thị kính
D.
Thị kính
Câu 24 :
Kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 5mm; f
2
= 2,5cm. Độ dài quang học
m17,0=

.Ngời này quan sát
có OC
c
= 20cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực có trị số là
A.
170
B.
270
C.
340

D.
272
Câu 25 :
Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng, trờng hợp nào sau đây là đúng: Thay đổi khoảng cách:
A. giữa vật kính và thị kính. B. từ vật đến vật kính bằng cách đa toàn bộ ống kính lên hay xuống
C. từ vật đến vật kính bằng cách đa vật lại gần hay ra xa ống kính. D. giữa thị kính mắt

2
TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN Mó :128
THI HC Kè II MễN VT Lí Khi : 11 CB-Thi gian 45 phỳt
H v tờn HS Lp 11A.S bỏo danh.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A
Cõu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
Câu 1 :
Trong sơ đồ nh hình vẽ: xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật
AB là ảnh của vật tạo bởi thấu kính. Trờng hợp nào thấu kính tạo ảnh là thấu kính phân kỳ:
A.
1 và 2
B.
3
C.
1
D.
2 và 3
Câu 2 :
Trong sơ đồ nh hình vẽ: xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật AB là ảnh của vật tạo bởi
thấu kính. Trờng hợp nào thấu kính tạo ảnh là thấu kính hội tụ
A.

3
B.
1 và 2
C.
2 và 3
D.
1 và 3
Câu 3 :
Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H , trong đó có dòng điện biến thiên đều 100A/s thì suất
điện động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị
A.
0,2KV
B.
20V
C.
10V
D.
0,1KV
Câu 4 :
Một ngời viễn thị có điểm cực cận các mắt 50cm .Khi đeo kính có độ tụ +1 dp ngời này sẽ nhìn
rõ đợc những vật gần nhất cách mắt
A.
40cm
B.
27,5cm
C.
33,3 cm
D.
30cm
Câu 5 :

Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng, trờng hợp nào sau đây là đúng: Thay đổi khoảng cách
A. giữa vật kính và thị kính. B. từ vật đến vật kính bằng cách đa vật lại gần hay ra xa ống kính
C. giữa thị kính mắt. D. từ vật đến vật kính bằng cách đa toàn bộ ống kính lên hay xuống
Câu 6 :
Đặt O là quang tâm của mắt . Cc là điểm cực cận của mắt ca 1 ngời có độ tụ của hệ (giác mạc
+ thể thuỷ tinh ) biến thiên 1 lợng
c
OC
D
1
=
từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối đa .
Điểm cực viễn cuả mắt có vị trí nào kể sau
A.
không xác định đợc vì thiếu yếu tố
B.
ỏ vô cùng
C.
ở C
c
D.
ở sau mắt
Câu 7 :
Một ống dây điện hình trụ dài 62,8cm quấn 1000vòng dây , mỗi vòng dây có S=50cm
2
có dòng
điện chạy qua . Xác định độ tự cảm ống dây
A.
0.01H
B.

0.1H
C.
1H
D.
Không xác định đợc vì thiếu dữ kiện
Câu 8 :
Kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 5mm; f
2
= 2,5cm. Độ dài quang học
m17,0=

.Ngời này quan sát
có OC
c
= 20cm.Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực có trị số là
A.
170
B.
270
C.
340
D.
272
Câu 9 :
Nhận xét nào là đúng: Với thấu kính
A. phân kì ,vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh thật . D. phân kì ,vật thật luôn cho ảnh ảo
Câu 10 :

Một hệ quang học gồm 2 thấu kính mỏng lần lợt có tiêu cự f
1

và f
2
đặt đồng trục ghép sát .Tiệu
cự quang hệ này đợc các định bởi:
A.
21
111
fff
+=
B. f = f
1
.f
2
C.
2
1
f
f
f =
D. f = f
1
+ f
2
Câu 11 :
ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ
A.
ảo

B.
thật
C.
cùng chiều
D.
nhỏ hơn vật
Câu 12 :
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện chạy qua , Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng
chứa dây dẫn đối xứng nhau qua dây . Kết luận nào sau đây là không đúng
3
x
B
B

A

A
y
H-2
x
B
B

A

A
y
H-1
x
B B


A

A
y
H-3
x
B
B

A

A
y
H-2
x
B
B

A

A
y
H-1
x
B B

A

A

y
H-3
A.
M và N đều nằm trên một đờng sức từ
B.
Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau
C.
Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau
D.
Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau
Câu 13 :
Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trờng là :
A.
Lực hoá học tác dụng lên electron làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
B.
Lực lorenxơ tác dụng lên các electron làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
C.
Lực ma sát giữa thanh và môi trờng làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
D.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây chuyển động trong từ trờng làm các electron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh
Câu 14 :
Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A.
Năng lợng
B.
Động lợng
C.
Điện tích
D.

Vận tốc
Câu 15 :
Một tia sáng truyền qua mặt phân cách của
2 môi trờng nh hình vẽ: thay đổi giá trị
góc tới i .Tìm kết luận n o sau õy đúng:
A. Không thể có phản xạ toàn phần dù i có giá trị nào. B. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > n
1
/n
2
C.
Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > 1/n
1
. D. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > 1/n
2
Câu 16 :
Vật AB cao 2cm nằm trớc thấu kính hội tụ cách thấu kính 12cm cho ảnh AB cao 8 cm . Tiêu
cự thấu kính đó là
A.
18cm
B.
12cm
C.
14cm
D.
16cm
Câu 17 :
Trên vành kính lúp có ghi 10x tiêu cự của kính đó là
A.
2, 5cm
B.

10m
C.
10cm
D.
2, 5m
Câu 18 :
Yếu tố nào dới đõy quyết định giá trị của chiết suất tia sáng đối với 2 môi trờng khác nhau
A.
Khối lợng riêng
B.
Tính đàn hồi của môi trờng
C.
Tỉ số
r
i
sin
sin
D.
Tần số ánh sáng
Câu 19 :
Một ngời chỉ nhìn đợc vật từ 10cm đến 50 cm . Ngời này có mắt bị mc tật gì ? Khắc phục cần
đeo kính gì
A. Cận thị - phân kỳ. B. Cận thị - hội tụ C Viễn thị - phân kỳ. D. Viễn thị - hội tụ
Câu 20 :
Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính hiển vi và kính thiên văn là
A.
Vật kính
B.
Không có
C.

Cả vật kính và thị kính
D.
Thị kính
Câu 21 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trờng nớc có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông
góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trờng hợp này đợc xác định bởi
A.
tan i = n
B.
tan i =1/n
C.
sin i = 1/n
D.
sin i = n
Câu 22 :
Khi mắt điều tiết tôi đa thì khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc
A.
Lớn nhất
B.
Nhỏ nhất
C.
Không đổi
D.
Cả A.B ,C
Câu 23 :
Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực
A.
21
ff
Đ

G

=

B.

=
2
.GkG
C.
2
1
f
f
G =

D.
G

= / f
Câu 24 :
Thấu kính có độ tụ D = - 5 dp đó là: Thấu kính
A. phân kì, f = -20cm. B. phân kì, f = - 5cm C. hội tụ, f = + 20cm. D. hội tụ, f = + 5cm
Câu 25 :
Mắt 1 ngời có tiêu cự thuỷ tinh thể là 20mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm của
thấu kính mắt đến võng mạc là 18 mm. Mắt ngời ấy mắc tật gì ? Tìm tiêu cự thấu kính phải đeo
để mắt nhìn thấy vật ở vô cùng mà không phải điều tiết ( kính eo sát mắt)
A.
Cận thị, f = 200 mm. B.Viễn thị; f =18 mm
B.

Viễn thị,f = 180 mm. D. Cận thị,f = 20mm
TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN Mó :129
THI HC Kè II MễN VT Lí Khi : 11 CB-Thi gian 45 phỳt
H v tờn HS Lp 11A.S bỏo danh.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A
Cõu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A
Câu 1 :
Trên vành kính lúp có ghi 10x tiêu cự của kính đó là
A.
10cm
B.
2, 5m
C.
2, 5cm
D.
10m
Câu 2 :
Thấu kính có độ tụ D = - 5 dp đó là thấu kính:
A. phân kì, f = - 5cm. B. hội tụ, f = + 20cm C. hội tụ, f = + 5cm. D. phân kì, f = -20cm
Câu 3 :
Kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 5mm; f
2
= 2,5cm. Độ dài quang học
m17,0=

. Ngời này quan sát

có OC
c
= 20cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cực có trị số là
A.
170
B.
272
C.
340
D.
270
Câu 4 :
Một hệ quang học gồm 2 thấu kính mỏng lần lợt có tiêu cự f
1

và f
2
đặt đồng trục ghép sát . Tiệu
cự quang hệ này đợc các định bởi:
4
n
1
n
2
A.
2
1
f
f
f =

B.
21
111
fff
+=
C. f = f
1
.f
2
D. f = f
1
+ f
2
Câu 5 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trờng nớc có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông
góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trờng hợp này đợc xác định bởi
A.
sin i = n
B.
tan i =1/n
C.
sin i = 1/n
D.
tan i = n
Câu 6 :
Một ngời viễn thị có điểm cực cận các mắt 50cm . Khi đeo kính có độ tụ +1 dp ngời này sẽ
nhìn rõ đợc những vật gần nhất cách mắt
A.
33,3 cm
B.

40cm
C.
30cm
D.
27,5cm
Câu 7 :
Vật AB cao 2cm nằm trớc thấu kính hội tụ cách thấu kính 12cm cho ảnh AB cao 8 cm . Tiêu
cự thấu kính đó là
A.
12cm
B.
18cm
C.
16cm
D.
14cm
Câu 8 :
Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực
A.
21
ff
Đ
G

=

B.

=
2

.GkG
C.
2
1
f
f
G =

D.
G

= / f
Câu 9 :
Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng,trờng hợp nào sau đây là đúng: Thay đổi khoảng cách
A. từ vật đến vật kính bằng cách đa toàn bộ ống kính lên hay xuống. B. giữa thị kính mắt
C. từ vật đến vật kính bằng cách đa vật lại gần hay ra xa ống kính. D. giữa vật kính và thị kính
Câu 10 :
Đặt O là quang tâm của mắt . Cc là điểm cực cận của mắt ca 1 ngời có độ tụ của hệ (giác mạc
+ thể thuỷ tinh ) biến thiên 1 lợng
c
OC
D
1
=
từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối đa .
Điểm cực viễn cuả mắt có vị trí nào kể sau
A.
ỏ vô cùng
B.
không xác định đợc vì thiếu yếu tố

C.
ở C
c
D.
ở sau mắt
Câu 11 :
Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A.
Điện tích
B.
Động lợng
C.
Năng lợng
D.
Vận tốc
Câu 12 :
Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trờng là :
A.
Lực hoá học tác dụng lên electron làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
B.
Lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
C.
Lực ma sát giữa thanh và môi trờng làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
D.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây chuyển động trong từ trờng làm các electron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh
Câu 13 :
Một tia sáng truyền qua mặt phân cách của
2 môi trờng nh hình vẽ: thay đổi giá trị
góc tới i .Tìm kết luận đúng:

A. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > n
1
/n
2
. B. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > 1/n
1
C. Không thể có phản xạ toàn phần dù i có giá trị nào . D. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > 1/n
2
Câu 14 :
Trong sơ đồ nh hình vẽ:xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật AB là ảnh của vật tạo bởi
thấu kính. Trờng hợp nào thấu kính tạo ảnh là thấu kính hội tụ
A.
1 và 2
B.
3
C.
2 và 3
D.
1 và 3
Câu 15 :
Trong sơ đồ nh hình vẽ: xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật
AB là ảnh của vật tạo bởi thấu kính. Trờng hợp nào thấu kính tạo ảnh là thấu kính phân kỳ:
A.
3
B.
2 và 3
C.
1
D.
1 và 2

Câu 16 :
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện chạy qua , Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt phẳng
chứa dây dẫn đối xứng nhau qua dây . Kết luận nào sau đây là không đúng
A.
M và N đều nằm trên một đờng sức từ
B
Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau
C.
Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau
D
Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau
Câu 17 :
ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ
A.
ảo
B.
thật
C.
cùng chiều
D.
nhỏ hơn vật
Câu 18 :
Mắt 1 ngời có tiêu cự thuỷ tinh thể là 20mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm
5
x
B
B

A


A
y
H-2
x
B
B

A

A
y
H-1
x
B B

A

A
y
H-3
x
B
B

A

A
y
H-2
x

B
B

A

A
y
H-1
x
B B

A

A
y
H-3
n
1
n
2
của thấu kính mắt đến võng mạc là 18 mm. Mắt ngời ấy mắc tật gì ? Tìm tiêu cự thấu kính phải
đeo để mắt nhìn thấy vật ở vô cùng mà không phải điều tiết ( kính sát mắt)
A.
Cận thị ; f = 20mm
B.
Cận thị ; f = 200 mm
C.
Viễn thị ; f = 18 mm
D.
Viễn thị; f = 180mm

Câu 19 :
Khi mắt điều tiết tôi đa thì khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc
A.
Lớn nhất
B.
Nhỏ nhất
C.
Không đổi
D.
Cả A.B ,C
Câu 20 :
Nhận xét nào là đúng: Với thấu kính
A. phân kì ,vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật. B. phân kì ,vật thật luôn cho ảnh ảo
C. hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh thật . D. hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
Câu 21 :
Một ngời chỉ nhìn đợc vật từ 10cm đến 50 cm . Ngời này có mắt bị mc tật gì ? Khắc phục cần
đeo kính gì
A.
Viễn thị - Đeo kính phân kỳ
B.
Cận thị - Đeo kính hội tụ
C.
Cận thị - Đeo kính phân kỳ
D.
Viễn thị - Đeo kính hội tụ
Câu 22 :
Một ống dây điện hình trụ dài 62,8cm quấn 1000vòng dây ,mỗi vòng dây có S=50cm
2
có dòng
điện chạy qua . Xác định độ tự cảm ống dây

A.
0.01H
B.
0.1H
C.
1H
D.
Không xác định đợc vì thiếu dữ kiện
Câu 23 :
Yếu tố nào dới đay quyết định giá trị của chiết suất tia sáng đối với 2 môi trờng khác nhau
A.
Khối lợng riêng
B.
Tính đàn hồi của môi trờng
C. Tỉ số
r
i
sin
sin
D. Tần số ánh sáng
Câu 24 :
Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H ,trong đó có dòng điện biến thiên đều 100A/s thì suất điện
động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị
A.
10V
B.
20V
C.
0,2KV
D.

0,1KV
Câu 25 :
Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính hiển vi và kính thiên văn là
A.
Không có
B.
Cả vật kính và thị kính
C.
Vật kính
D.
Thị kính

TRNG THPT CHU VN AN_THI NGUYấN Mó :130
THI HC Kè II MễN VT Lí Khi : 11 CB-Thi gian 45 phỳt
H v tờn HS Lp 11A.S bỏo danh.
Cõu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10 11 12 13
A
Cõu 14 15 16 17 18 19 20 21 22 23 24 25
A

Câu 1 :
Đặt O là quang tâm của mắt . Cc là điểm cực cận của mắt ca 1 ngời có độ tụ của hệ (giác mạc
+ thể thuỷ tinh ) biến thiên 1 lợng
c
OC
D
1
=
từ trạng thái không điều tiết đến điều tiết tối
đa .Điểm cực viễn cuả mắt có vị trí nào kể sau

A.
ở C
c
B.
ỏ vô cùng
C.
không xác định đợc vì thiếu yếu tố
D.
ở sau mắt
Câu 2 :
Chiếu một tia sáng từ không khí vào môi trờng nớc có chiết suất n sao cho tia khúc xạ vuông
góc với tia phản xạ. Góc tới i trong trờng hợp này đợc xác định bởi
A.
tan i = n
B.
sin i = n
C.
tan i =1/n
D.
sin i = 1/n
Câu 3 :
Mắt 1 ngời có tiêu cự thuỷ tinh thể là 20mm khi không điều tiết. Khoảng cách từ quang tâm của
thấu kính mắt đến võng mạc là 18 mm.Mắt ngời ấy mắc tật gì ? Tìm tiêu cự thấu kính phải đeo
để mắt nhìn thấy vật ở vô cùng mà không phải điều tiết ( kính sát mắt)
A.
Viễn thị; f =18 mm. B. Cận thị,f = 200 mm
B.
Viễn thị; f =180mm. D. Cận thị ; f = 20 mm
Câu 4 :
Trong sơ đồ nh hình vẽ:xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật

AB là ảnh của vật tạo bởi thấu kính. Trờng hợp nào thấu kính tạo ảnh là thấu kính phân kỳ:
A.
2 và 3
B.
1
C.
3
D.
1 và 2
Câu 5 :
Trên vành kính lúp có ghi 10x tiêu cự của kính đó là
A.
2, 5cm
B.
2, 5m
C.
10m
D.
10cm
Câu 6 :
Một ống dây điện hình trụ dài 62,8cm quấn 1000vòng dây ,mỗi vòng dây có S = 50cm
2

dòng điện chạy qua . Xác định độ tự cảm ống dây
A.
0.01H
B.
0.1H
C.
1H

D.
Không xác định đợc vì thiếu dữ kiện
Câu 7 :
Vật AB cao 2cm nằm trớc thấu kính hội tụ cách thấu kính 12cm cho ảnh AB cao 8 cm . Tiêu
cự thấu kính đó là
6
x
B
B

A

A
y
H-2
x
B
B

A

A
y
H-1
x
B B

A

A

y
H-3
A.
16cm
B.
18cm
C.
14cm
D.
12cm
Câu 8 :
Một tia sáng truyền qua mặt phân cách của
2 môi trờng nh hình vẽ: thay đổi giá trị
góc tới i .Tìm kết luận n o sau õy đúng:

A. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > n
1
/n
2
. B. Không thể có phản xạ toàn phần dù i có giá trị nào
C. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > 1/n
1
. D. Sẽ có phản xạ toàn phần nếu sin i > 1/n
2
Câu 9 :
Điều chỉnh kính hiển vi khi ngắm chừng,trờng hợp nào sau đây là đúng: Thay đổi khoảng cách
A. giữa thị kính mắt. B. từ vật đến vật kính bằng cách đa toàn bộ ống kính lên hay xuống
C.
giữa vật kính và thị kính. D. từ vật đến vật kính bằng cách đa vật lại gần hay ra xa ống kính
Câu 10 :

Bộ phận có cấu tạo giống nhau ở kính hiển vi và kính thiên văn là
A.
Vật kính
B.
Cả vật kính và thị kính
C.
Không có
D.
Thị kính
Câu 11 :
Một ngời viễn thị có điểm cực cận cách mắt 50cm . Khi đeo kính có độ tụ +1 dp ngời này sẽ
nhìn rõ đợc những vật gần nhất cách mắt
A.
33,3 cm
B.
30cm
C.
40cm
D.
27,5cm
Câu 12 :
Một cuộn tự cảm có độ tự cảm 0,1 H ,trong đó có dòng điện biến thiên đều 100A/s thì suất điện
động tự cảm xuất hiện sẽ có giá trị
A.
0,1KV
B.
20V
C.
0,2KV
D.

10V
Câu 13 :
Một dây dẫn thẳng dài có dòng điện chạy qua , Hai điểm M và N nằm trong cùng một mặt
phẳng chứa dây dẫn đối xứng nhau qua dây . Kết luận nào sau đây là không đúng
A.
Cảm ứng từ tại M và N có độ lớn bằng nhau
B.
M và N đều nằm trên một đờng sức từ
C.
Véctơ cảm ứng từ tại M và N bằng nhau
D
Cảm ứng từ tại M và N có chiều ngợc nhau
Câu 14 :
Kính hiển vi có tiêu cự f
1
= 5mm; f
2
= 2,5cm. Độ dài quang học
m17,0=

.Ngời này quan sát
có OC
c
= 20cm. Số bội giác của kính khi ngắm chừng ở vô cục có trị số là
A.
272
B.
270
C.
340

D.
170
Câu 15 :
Nhận xét nào là đúng: Với thấu kính
A. hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh thật , B. phân kì ,vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật
C. hội tụ ,vật thật luôn cho ảnh lớn hơn vật . D. phân kì ,vật thật luôn cho ảnh ảo
Câu 16 :
ảnh của một vật tạo bởi thấu kính phân kì không bao giờ
A.
ảo
B.
cùng chiều
C.
thật
D.
nhỏ hơn vật
Câu 17 :
Định luật Len-xơ là hệ quả của định luật bảo toàn
A.
Động lợng
B.
Năng lợng
C.
Điện tích
D.
Vận tốc
Câu 18 :
Một hệ quang học gồm 2 thấu kính mỏng lần lợt có tiêu cự f
1


và f
2
đặt đồng trục ghép sát .Tiệu
cự quang hệ này đợc các định bởi:
A.
21
111
fff
+=
B.
f = f
1
+ f
2
C.
f = f
1
.f
2
D.
2
1
f
f
f =
Câu 19 :
Một ngời chỉ nhìn đợc vật từ 10cm đến 50 cm . Ngời này có mắt bị mc tật gì ? Khắc phục cần
đeo kính gì
A.
Viễn thị - Đeo kính phân kỳ

B.
Cận thị - Đeo kính hội tụ
C.
Viễn thị - Đeo kính hội tụ
D.
Cận thị - Đeo kính phân kỳ
Câu 20 :
Trong sơ đồ nh hình vẽ:xy là trục chính của thấu kính AB là vật thật AB là ảnh của vật tạo bởi
thấu kính. Trờng hợp nào thấu kính tạo ảnh là thấu kính hội tụ
A.
1 và 3
B.
3
C.
1 và 2
D.
2 và 3
Câu 21 :
Số bội giác của kính lúp khi ngắm chừng ở vô cực
A.
2
1
f
f
G =

B.
G

= / f

C.
21
ff
Đ
G

=

D.

=
2
.GkG
Câu 22 :
Nguyên nhân gây ra suất điện động cảm ứng trong thanh dây dẫn chuyển động trong từ trờng là :
A.
Lực từ tác dụng lên đoạn dây chuyển động trong từ trờng làm các electron dịch chuyển từ đầu này
sang đầu kia của thanh
B.
Lực Lorenxơ tác dụng lên các electron làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
C.
Lực ma sát giữa thanh và môi trờng làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
D.
Lực hoá học tác dụng lên electron làm nó dịch chuyển từ đầu này sang đầu kia của thanh
Câu 23 :
Thấu kính có độ tụ D = - 5 dp đó là
A.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f = -20cm
B.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = + 20cm

C.
Thấu kính hội tụ có tiêu cự f = +5cm
D.
Thấu kính phân kì có tiêu cự f = - 5cm
Câu 24 :
Khi mắt điều tiết tôi đa thì khoảng cách từ thuỷ tinh thể đến võng mạc
A.
Lớn nhất
B.
Nhỏ nhất
C.
Không đổi
D.
Cả A.B ,C
Câu 25 :
Yếu tố nào dới đay quyết định giá trị của chiết suất tia sáng đối với 2 môi trờng khác nhau
7
x
B
B

A

A
y
H-2
x
B
B


A

A
y
H-1
x
B B

A

A
y
H-3
n
1
n
2
A.
Tần số ánh sáng
B.
Khối lợng riêng
C.
Tính đàn hồi của môi trờng
D.
Tỉ số
r
i
sin
sin
phiếu soi - đáp án (Dành cho giám khảo) Môn : ĐVLi_11CB_kì2

Mã đề : 127 Mã đề : 128 Mã đề : 129
01 01 01
02 02 02
03 03 03
04 04 04
05 05 05
06 06 06
07 07 07
08 08 08
09 09 09
10 10 10
11 11 11
12 12 12
13 13 13
14 14 14
15 15 15
16 16 16
17 17 17
18 18 18
19 19 19
20 20 20
21 21 21
22 22 22
23 23 23
24 24 24
25 25 25
Mã đề : 130
01 14
02 15
03 16

04 17
05 18
06 19
07 20
08 21
09 22
10 23
11 24
12 25
13
8
9

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×