Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

bai kt so 4-ky 2-2010

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (60.42 KB, 5 trang )

Kt 12-s4-10
1/Độ co chiều dài của một cây thước có chiều dài riêng là 1 m,chuyển động với vận tốc v = 0,6 c là\
a.0,1m
b.0,2m
c.0,4m
d.0,6m
2/Sau 1 giờ,đồng hồ chuyển động với vận tốc v = =0,6 cchayj chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát
viên đứng yên bao nhiêu ?
a.900 s
b.90 s
c.1 h
d.125 h
3/Để trong 1 h đồng hồ chuyển động với tốc độ v chạy chậm hơn đồng hồ gắn với quan sát viên
đứng yên là 20 phút thì tốc độ v là
a.0,66 c
b.0,75 c
c.0,80 c
d.0,852 c
4/Khối lượng tương đối của 1 người có khối lượng nghỉ m
o
=50 kg chuyển động với vận tốc v = 0,6
c bằng
a.50 kg
b.62,5 kg
c.83,3 kg
d.100 kg
5/Lực hạt nhân là
a.Lực tĩnh điện
b.Lực liên kết giữa các nucleon
c.Lực liên kết giữa các p roton
d.Lực liên kết giữa các nơtron


6/Hạt nhân có
a.Độ hụt khối càng lớn thì càng dễ bị phá vỡ
b.Năng lượng liên kết càng lớn thì độ hụt khối càng nhỏ
c.Độ hụt khối càng lớn thì càng bền
d.Độ hụt khối càng lớn thì khối lượng của hạt nhân càng lớn hơn khối lượng của các nucleon
7/Hạt nhân nguyên tử càng bền
a.Khi độ hụt khối càng lớn
b.Có khối lượng của hạt nhân bằng tổng khối lượng của các nucleon
c.Có số protonluôn luôn bằng số nơtron
d.Khối lượng của proton lớn hơn khối lượng của nơtron
8/Khối lượng các hạt nhân nhôm A
l
= 26,974 u,Proton m
p
=1,0073u,nowtron m
n
= 1,0087 u,1u =
931,5 MeV/c
2
.Năng lượng liên kết của hạt nhân là
a.2,26 MeV
b.22,60 MeV
c.225,95 MeV
d.2259,54 MeV
9/Hạt nhân
4
B
e
10
có khối lượng m

Be
=10,0135 u,của proton m
p
=1,0073u,của nowtron m
n
= 1,0087u,1u
=931,5MeV/c
2
.Năng lượng liên kết riêng của hạt nhân Be là
a.0,6321 MeV
b.63,2152 MeV
c.6,3215 MeV
d.632,1531 MeV
10/Cho m
α

= 4,0015u,m
n
=1,0087u,1u = 931,5 MeV/c
2
.Năng lượng cần thiết để tách các hạt nhân
trong 1 gam
2
H
e
4
thành các proton và nơtron tự do là
a.4,28.10
24
MeV

b.6,85.10
11
MeV
c.1,9.10
5
MeV
d.Tất cả đều đúng
11/Chọn câu trả lời sai:
Độ phóng xạ H(t) của 1 khối chất phóng xác định phụ thuộc vào:
a.Khối lượng chất phóng xạ
b.Chu kỳ bán rã
c.Bản chất của chất phóng xạ
d.Điều kiện bên ngoài
12/Trong phân rã β
+
ngoài ê và hạt nơtron được phát ra còn có:
a.Hạt α
b.Hạt proton
c.Hạt β
-
d.Hạt nơtrino
13/Tia phóng xạ chuyển động chậm nhất là
a.Tia α
b.Tia β
c.Tia γ
d.Cả 3 tia
14/Tia phóng xạ đâm xuyên kém nhất là:
a.Tia α
b.Tia β
c.Tia γ

d.Cả 3 tia như nhau
14/Đồng vị
84
Po
210
là chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T.Ban đầu khối lượng của nó là m
o
= 6√2
gam.Khối lượng của chất phóng xạ tại thời điểm t=T/2 là
a.3 gam
b.6 gam
c.12 gam
d.24 gam
15/Mẫu
11
Na
24
sau 75 giờ độ phóng xạ của nó giảm đi 32 lần.Chu kỳ bán rã của nó là:
a.5 giờ
b.15 giờ
c.25 giờ
d.75 giờ
16/Một nguồn phóng xạ nhân tạo có chu kỳ bán rã 5 ngày,ban đầu nguồn có độ phóng xạ lớn hơn
mức độ phong xạ an toàn cho phép 16 lần.thời gian tối thiểu để có thể làm việc an toàn với nguồn
này là
a.1,25 ngày
b.80 ngày
c.20 ngày
d.Một giá trị khác
17/Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã T.Sau khoảng thời gian t=3T kể từ thời điểm ban đầu,tỷ số

giữa số hạt nhân bị phân rã thành hạt nhân của nguyên tố khác với số hạt nhân của chất phóng xạ
còn lại là:
a.7
b.3
c.1/3
d.1/7
18/Một lượng chất phóng xạ sau 12 năm thì còn lại 1/16 khối lượng ban đầu.Chu kỳ bán rã của chất
phóng xạ đó là
a.3 năm
b.4,5 năm
c.9 năm
d.48 năm
19/Một chất phóng xạ radon (Rn
222
)có chu kỳ bán rã 3,8 ngày,độ phóng xạ ban đầu H
o
=1Ci.Sau 7,6
ngày thì độ phóng xạ của nó bằng:
a.0,25 Ci
b.0,5 Ci
c.1 Ci
d.4 Ci
20/Một chất phóng xạ có chu kỳ bán rã 3,8 ngày.Sau thời gian 11,4 ngày thì độ phóng xạ của lượng
chất phóng xạ còn lại bằng bao nhiêu phần trắm so với độ phóng xạ ban đầu
a.25%
b.75%
c.12,5%
d.87,5%
21/Một tượng cổ bằng gỗ có độ phóng xạ βcủa nó giảm 93,5% lần độ phóng xạ của 1 khúc gỗ,có
cùng khối lượng tượng cổ và vừa mới chặt.Biết chu kỳ bán rã của C-14 là 5600 năm.Tuổi của tượng

cổ là
a.1400 năm
b.11200 năm
c.16800 năm
d.22400 năm
22/Một phòng thí nghiệm nhận được 1 mẫu quặng chứa chất phóng xạ xeedi
55
Cs
137
.Khi đó độ
phóng xạ của mẫu là H
o
=3,3.10
9
Bq.Biết chu kỳ bán rã của Cs là 30 năm.Khối lượng của Cs chứa
trong mẫu quặng khi đó là
a.1 mg
b.10 mg
c.100 mg
d.1 g
23/Từ hạt nhân
88
Ra
226
phóng ra 3 hạt α và 1 hạt β
-
trong 1 chuỗi phóng xạ liên tiếp,khi đó hạt nhân
tạo thành là
a.Radon 224
b.Poloni 222

c.Chì 206
d.Tất cả đều sai
24/Động năng của hạt α bay ra khỏi hạt nhân của nguyên tử Radi 226 trong phân rã phóng xạ bằng
4,78 MeV.Khối lượng của hạt nhân m
α
= 4,0015 u.Vận tốc hạt α bằng
a.1,55 m/s
b.1,52.10
8
m/s
c.3,79.10
7
m/s
d.Một kết quả khác
25/Hạt nhân phong xạ
92
U
238
đứng yên phát ra hạt α và γ có tổng động năng là 13,9 MeV.Biết vận
tốc của hạt α là 2,55.10
7
m/s,khối lượng hạt nhân m
α
= 4,0015 u.Tần số của bức xạ γ là
a.9.10
19
hz
b.9.10
20
hz

c.9.10
21
hz
d.9.10
22
hz
26/Lúc đầu 1 nguồn phóng xạ Cô ban(Co)có 8.10
10
hạt nhân phân rã mỗi ngày.Tính số hạt nhân Co
của nguồn đó phân rã trong 3 ngày vào thời gian 12 năm sau đó.Biết chu kỳ bán rã của Co là 4 năm.
a.10
10
phân rã
b.3.10
10
phân rã
c.6.10
10
phân rã
d.Một kết quả khác
27/Chất phóng xạ
84
Po
210
phóng ra tia α và biến thành chì
82
Pb
206
.Biết chu kỳ bán rã của Po là 138
ngày đêm.Ban đầu có 336 mg

84
Po
210
.Khối lượng chì được tạo thành sau 414 ngay là
a.288,4 mg
b.294 mg
c.228,4 g
d.294 g
28/Trong phản ứng hạt nhân không có định luật bảo toàn khối lượng,vì các hạt nhân của các nguyên
tố khác nhau có:
a.Khối lượng khác nhau
b.Độ hụt khối khác nhau
c.Điện tích khác nhau
d.Số khối khác nhau
29/Chọn câu sai:
a.Phản ứng hạt nhân có thể thu hoặc tỏa năng lượng
b.Quá trình phóng xạ hạt nhân là quá trình thu hoặc tỏa năng lượng
c.Năng lượng liên kết trong hạt nhân có được từ độ hụt khối
d.Proton và notron được gọi tên chung là nucleon
30/Sự phân hạch là sự vỡ một hạt nhân nặng
a.Thường xảy ra 1 cách tự phát thành nhiều hạt nhân nhẹ hơn
b.Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn,do hấp thụ 1 notron
c. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn và vài notron,sau khi hấp thụ 1 notron chậm
d. Thành 2 hạt nhân nhẹ hơn,thường xảy ra 1 cách tự phát
31/Cho biết khối lượng của các hạt nhân m
c
=12,000u,m
α
= 4,0015 u,khối lượng của proton và
notron là 1,0073 uvaf 1,0087 u và 1u = 931 MeV/c

2
.Năng lượng cần thiết tói thiểu để chia hạt nhân
6
C
12
thành 3 hạt α theo đơn vị Jun là
a.6,7.10
-13
J
b.6,7.10
-15
J
c.6,7.10
-17
J
d.6,7.
-19
J
32/Hệ số nhân notron k là số notron trung bình
a.Được làm chậm để tham gia vào mỗi phản ứng phân hạch
b.Sinh ra sau mỗi phản ứng phân hạch
c.Còn lại sau mỗi phân hạch,gây được phân hạch tiếp theo
d.Thoát ra khỏi khối chất sau mỗi phân hạch
33/Điều kiện để có phản ứng dây chuyền là
a.Phải làm chậm notron
b.Hệ số nhân notron phải nhỏ hơn hoặc bằng 1
c.Khối lượng U
235
phải lớn hơn hoặc bằng khối lượng tới hạn
d.Câu A,C đúng

34/So sánh sự giống nhau giữa hiện tượng phóng xạ với phản ứng dây chuyền
a.Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
b.Đều phụ thuộc vào điều kiện bên ngoài
c.Đều là quá trình tự phát
d.Có thể xẩy ra ở các hạt nhân nặng hay nhẹ
35/Sự giống nhau và khác nhau giữa phản ứng hạt nhân trong lò phản ứng của nhà máy điện
nguyên tử và trong bom nguyên tử là:
a.Đều thuộc loại phản ứng dây chuyền
b.Phản ứng hạt nhân trong nhà máy nguyên tử là phản ứng dây chuyền có hệ số nhân notron s<1
c.Phản ứng hạt nhân trong bom nguyên tử là phản ứng dây chuyền có hệ số nhân notron s ≥ 1
d.Tất cả đều đúng
36/So sánh sự giống nhau giữa phản ứng phân hạch với phản ứng nhiệt hạch
a.Đều là phản ứng hạt nhân tỏa năng lượng
b.Điều kiện xảy ra phản ứng ở nhiệt độ rất cao
c.Đều là quá trình tự phát
d.Năng lượng tỏa ra của phản ứng đều rất lớn
37/Proton bắn vào nhân bia liti (
3
Li
7
) đứng yên.Phản ứng tạo ra 2 hạt X giống hệt nhau bay ra.Hạt X

a.Proton
b.Notron
c.Đơteri
d.Hạt α
38/Cho phản ứng hạt nhân sau:
1
D
2

+
1
D
2

1
T
3
+
1
P
1
Biết khối lượng các hạt
nhân m
D
=2,0163u ,m
T
=3,016u,m
P
=1,0073u và 1u = 931 MeV/c
2
.Năng lượng tỏa ra của phản ứng là
a.1,8 MeV
b.2,6 MeV
c.3,6 MeV
d.8,7 MeV
39/Phương trình phóng xạ α của Radi là
88
Ra
226

 α +
86
Rn
222
Cho biết khối lượng hạt nhân
m
Ra
=225,977u,m
Rn
=221,970u,m
α
=4,0015u.Động năng của hạt α bằng:
a.0,09 MeV
b.5,03 MeV
c.5,12 MeV
d.5,21 MeV
40/Người ta dùng proton có động năng K
P
=1,6 MeV bắn phá hạt nhân
3
Li
7
đứng yên và thu được 2
hạt nhân X giống nhau cùng động năng.Biết phản ứng tỏa năng lượng 1,4 MeV.Cho u =
1,66058.10
-27
kg và coi khối lượng các hạt nhân bằng số khối của nó.Vận tốc của 1 hạt nhân X bằng:
a.8,5.10
4
m/s

b. 8,5.10
5
m/s
c.8,5.10
6
m/s
d.8,5.10
7
m/s
41/Tìm năng lượng tỏa ra khi 1 hạt nhân U 234 phóng xạ tia α tạo thành đồng vị Th 230.Cho các
năng lượng liên kết riêng của hạt α là 7,10 Mev của U234 là 7,63 MeV,của Th230 là 7,70 MeV
a.13,98 eV
b.13,98 MeV
c.42,82 eV
d.42,82 MeV

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×