Tải bản đầy đủ (.doc) (23 trang)

Bài KT số 1- ma trận

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (134.72 KB, 23 trang )

Ma trận đề kiểm tra bài viết Tập làm văn số 1.
Lớp 8.
Mức độ
Lĩnh
vực nội dung
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Tính thống nhất
về chủ đề của
VB
2
(0,5)
C1,4
2
(1,0)
C2,3
4
(1,5)
Bố cục của VB
2
(1,0)
C5,6
2
(1,0)
Xây dựng đoạn
trong VB


2
(0,5)
C7a,c
2
(1,0)
C7b,d
1
(1,0)
C1
1
(5,0)
C2
4
(1,5)
2
(6,0)
Tổng số câu
Tổng số điểm
4
(1,0)
6
(3,0)
1
(1,0)
1
(5,0)
10
(4,0)
2
(6,0)

Trờng thcs thiệu duy Ngày. tháng.. năm 2008.
Học sinh : Viết bài Tập làm văn số 1
Lớp : 8. Thòi gian : 90 phút
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài.
Phần 1 : Trắc nghiệm: Khoanh tròn vào chữ cái đầu ý em cho là đúng :
Câu 1 : (0.25 điểm) Chủ đề của văn bản là gì ?
A. Là một luận điểm lớn đợc triển khai trong văn bản.
B. Là câu chủ đề của một đoạn văn trong văn bản.
C. Là đối tợng mà văn bản nói tới, là t tởng, tình cảm thể hiện trong văn bản.
D. Là sự lặp đi lặp lại một số từ ngữ trong văn bản.
Câu 2 : (0,5 điểm) Muốn tìm hiểu chủ đề của văn bản, cần tìm hiểu những yếu tố nào ?
A. Tất cả các yếu tố của văn bản.
B. Các ý lớn của văn bản.
C. Câu mở đầu của mỗi đoạn trong văn bản.
Câu 3 : (0,5 điểm) Tính thống nhất của văn bản thể hiện ở chỗ nào ?
A. Văn bản có đối tợng xác định
B. Văn bản có tính mạch lạc
C. Các yếu tố trong văn bản bám sát chủ đề đã định.
D. Cả ba yếu tố trên.
Câu 4 : (0,25 điểm) Với đề tài về môi trờng, nếu yêu cầu em tạo một văn bản tự sự, em sẽ xác
định chủ đề nào trong các chủ đề sau đây ?
A. Tốt gỗ hơn tốt nớc sơn.
B. Bảo vệ môi trờng chính là bảo về cuộc sống của chúng ta.
C. Hãy cứu lấy những đàn cá ven sông.
D. Tình bạn tốt là phải giúp nhau khi hoạn nạn
Câu 5: (0,5 điểm) Các ý trong phần thân bài của văn bản thờng đợc sắp xếp theo trình tự
nào ?
A. Không gian C. Sự phát triển của sự việc hay mạch suy luận
B. Thời gian D. Cả ba hình thức trên.

Câu 6 : (0,5 điểm) Các ý trong đoạn trích Trong lòng mẹ đợc sắp xếp theo trình tự nào ?
A. Không gian B. Thời gian
C. Sự phát triển của sự việc. D. Cả ba hình thức trên
Câu 7 : (1,5 điểm) Đọc đoạn văn sau và trả lời câu hỏi :
Tắt đèn là một trong những thành tựu đặc sắc của tiểu thuyết Việt Nam trớc Cách mạng.
Kết cấu tác phẩm chặt chẽ, rất liền mạch, giàu tính kịch. Đặc biệt, với số trang ít ỏi, Tắt đèn đã
dựng lên nhiều tính cách điển hình khá hoàn chỉnh trong một hoàn cảnh điển hình. Khi vừa ra đời,
tác phẩm đã đợc d luận tiến bộ nhiệt liệt hoan nghênh.
( Nguyến Hoành Khung )
a. (0,25 điểm) Đoạn văn đợc trình bày theo cách nào ?
A. Quy nạp B. Diễn dịch
C. Song hành D. Liệt kê.
b. (0,5 điểm) Câu chủ đề của đoạn văn là câu nào ?
A. Tắt đèn là một trong những thành tựu đặc sắc của tiểu thuyết Việt Nam trớc
Cách mạng.
B. Kết cấu tác phẩm chặt chẽ, rất liền mạch, giàu tính kịch.
C. Đặc biệt, với số trang ít ỏi, Tắt đèn đã dựng lên nhiều tính cách điển hình khá
hoàn chỉnh trong một hoàn cảnh điển hình.
D. Khi vừa ra đời, tác phẩm đã đợc d luận tiến bộ nhiệt liệt hoan nghênh.
c. (0,25 điểm) Câu chủ đề của đoạn văn trên nằm ở vị trí nào ?
A. Đầu đoạn B. Cuối đoạn
C. Giữa đoạn D. Cả đầu và cuối đoạn
d. (0,5 điểm) Từ ngữ chủ đề trong đoạn văn trên là gì ?
A. hoàn cảnh điển hình B. tính cách điển hình
C. thành tựu đặc sắc D. giàu tính kịch
Phần II- Tự luận :
Câu 1 : (1 điểm) Viết một đoạn văn triển khai câu chủ đề sau : Ngày khai trờng năm ấy đã để lại
trong lòng em những ấn tợng khó quên.





















Câu 2 : (5 điểm) Tình bạn là một đề tài phong phú trong cuộc sống. Hãy nói lên một điều sâu sắc
nhất bằng một câu chuyện.
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………
………………………………………………………………………………………………………………………………………………………………

























Đáp án :
I. Trắc nghiệm : (4 điểm ).
Câu : 1 ; 4 ; 7a ; 7c. Mỗi câu đúng đợc 0,25 điểm.
Câu : 2 ; 3 ; 5 ; 6 ; 7b ; 7d. Mỗi câu đúng đợc 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7a 7b 7c 7d
Đáp án C A D C D D B A A C
II. Tự luận : (6 điểm).
Câu 1 (1 điểm ).

- HS triển khai đợc đoạn văn : đúng nội dung ( kỉ niệm đáng nhớ trong một dịp khai trờng tr-
ớc đây )
- Hình thức, chính tả, ngữ pháp :
Câu 2 : (5điểm).
HS viết bài, đảm bảo nội dung : 3 điểm.
- Với đề tài này, có thể có rất nhiều điều sâu sắc ( chủ đề ). Nói chung nên tìm những chủ đề
có tính gay cấn, đòi hỏi đôi bạn thông qua đấu tranh t tởng với bản thân và với nhau để giữ đợc
tình bạn tốt đẹp. Ví dụ :
+ Tình bạn tốt là phải giúp nhau lúc hoạn nạn, khó khăn về vật chất và cả về tinh thần.
+ Trung thực, thành thật với bạn là yếu tố quan trọng để có tình bạn lâu bền
+ Bảo vệ bạn phải chăng là che giấu khuyết điểm của bạn ?
+ Quý trọng tình bạn, nhng không để tình bạn mâu thuẫn với tính tập thể.
- Bài viết sáng tạo : 1 điểm.
- Bố cục, chính tả, ngữ phápđảm bảo : 1 điểm


Ma trận đề kiểm tra bài viết Tập làm văn số 2.
Lớp 8.
Mức độ
Lĩnh
vực nội dung
Nhận biết Thông hiểu
Vận dụng
thấp
Vận dụng
cao
Tổng số
TN TL TN TL TN TL TN TL TN TL
Liên kết đoạn văn
trong văn bản

1
(0,5)
C1
1
(0,5)
Tóm tắt văn bản tự 1 1 2
sự
(0,5)
C3
(0,5)
C2
(1,0)
Miêu tả và biểu cảm
trong văn tự sự
2
(1,0)
C4,5
1
(1,0)
C6
1
(1,5)
C1
1
(5,0)
C2
3
(2,0)
2
(6,5)

Tổng số câu
Tổng số điểm
4
(2,0)
2
(1,5)
1
(1,5)
1
(5,0)
6
(3,5)
2
(6,5)
Trờng thcs thiệu duy Ngày. tháng.. năm 2008.
Học sinh : Viết bài Tập làm văn số 2
Lớp : 8. Thòi gian : 90 phút
Điểm Nhận xét của thầy cô giáo
Đề bài.
Phần 1 : Trắc nghiệm: (Khoanh tròn chữ cái đứng trớc câu trả lời đúng)
Câu 1 : (0,5 điểm) Có các phơng tiện nào để liên kết đoạn văn trong văn bản ?
A. Dùng từ nối và đoạn văn B. Dùng câu nối và đoạn văn
C. Dùng từ nối và câu nối D. Dùng lí lẽ và dẫn chứng.
Câu 2 : (0,5 điểm) Tóm tắt văn bản tự sự là gì ?
A. Là dùng lời văn của mình kể lại các chi tiết của văn bản một cách ngắn gọn.
B. Là dùng lời văn của mình kể lại nhân vật chính trong văn bản một cách ngắn gọn.
C. Là dùng lời văn của mình nói về các yếu tố nghệ thuật tiêu biểu của văn bản một cách
ngắn gọn.
D. Là dùng lời văn của mình giới thiệu một cách ngắn gọn nội dung chính của văn bản.
Câu 3 : (0,5 điểm) Trong các văn bản đã học sau đây, văn bản nào không thể tóm tắt theo cách

tóm tắt một văn bản tự sự ?
A. Thánh Gióng B. Lão hạc
C. ý nghĩa văn chơng D. Thạch Sanh
Câu 4 : (0,5 điểm) Trong văn bản tự sự, yếu tố miêu tả có vai trò và ý nghĩa nh thế nào đối với sự
việc đợc kể ?
A. Làm cho sự việc đợc kể ngắn gọn hơn.
B. Làm cho sự việc đợc kể đơn giản hơn
C. Làm cho sự việc đợc kể đầy dủ hơn
D. Làm cho sự việc đợc kể sinh động và hiện lên nh thật.
Câu 5 : (0,5 điểm ) Trong văn bản tự sự, yếu tố biểu cảm có vai trò gì ?
A. Giúp ngời viết thể hiện đợc thái độ của mình với sự việc đợc kể.
B. Giúp ngời viết hiểu một cách sâu sắc về sự việc đợc kể.
C. Giúp ngời viết hiểu một cách toàn diện về sự việc đợc kể.
D. Giúp sự việc đợc kể hiện lên sinh động, phong phú.
Câu 6 : (1 điểm ). Cho các câu theo thứ tự sau :
1. Lão Hạc có một ngời con trai, một mảnh vờn và một con chó vàng.
2. Cuộc sống mỗi ngày một khó khăn, lão kiếm đợc gì ăn nấy và từ chối những gì ông
giáo ngấm ngầm giúp lão.
3. Ông giáo rất buồn cho lão khi nghe Binh T kể lại chuyện ấy.
4. Một hôm, lão xin Binh T ít bả chó, nói để đánh bả con cho hàng xóm làm thịt và cùng
Binh T uống rợu.
5. Con trai lão phải đi phu đồn điền cao su, lão chỉ còn lại cậu Vàng.
6. Vì muốn giữ lại mảnh vờn cho con trai, lão phải bán con chó, mặc dù rất buồn bã và
đau xót.
7. Tất cả tiền dành dụm đợc lão gửi ông giáo và nhờ ông giáo trông coi mảnh vờn.
8. Cả làng không hiểu vì sao lão chết, chỉ có binh T và ông giáo hiểu.
9. Lão bỗng nhiên chết cái chết thật dữ dội.
Hãy xếp các câu trên vào các phần Mở bài, Thân bài, Kết bài để có một dàn ý của truyện Lão Hạc.
A. Mở bài (0,25 điểm - gồm các câu) : .
B. Thân bài (0,5 điểm - gồm các câu) : .....

C, Kết bài (0,25 điểm - gồm các câu) : .
Phần II. Tự luận.
Câu 1 : (1,5 điểm) Hãy viết đoạn văn kể về một việc làm có ích của em (kết hợp với yếu tố miêu
tả và biểu cảm).




















Câu 2 : (5 điểm). Hãy kể về một kỉ niệm đáng nhớ về con vật nuôi mà em thích.
















Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×