Tải bản đầy đủ (.doc) (5 trang)

Đề thi học kì II lớp 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (205.84 KB, 5 trang )

TRƯỜNG TIỂU HỌC IALY ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
KHỐI 4 Năm học 2009 – 2010
Họ và tên MÔN TOÁN
Lớp 4A Thời gian 40 phút không kể thời gian giao đề
Điểm Lời phê của giáo viên
PhÇn I:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Phân số nào dưới đây bé hơn
9
5
? A.
8
5
B.
36
21
C.
45
25
D.
18
8
1) Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé?
A.
2
1
;
3
1
;
8


3
B.
8
3
;
3
1
;
2
1
C.
3
1
;
8
3
;
2
1
D.
8
3
;
2
1
;
3
1
2) Tìm x biết :
2

1
5
7
=− x
A. x =
10
19
B. x =
10
9
C. x =
3
6
D. x =
7
8
3) Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích lớn nhất?

A. H×nh 1 B. H×nh 2 C. H×nh 3 D. H×nh 4
PhÇn II: ( 7 điểm)
5 cm
6 cm
3 cm
4 cm
5 cm
12 cm
4 cm
(Hinh 1)
(Hinh 2)
(Hinh 4)

(Hinh 3)
1. Tính:
a)
=
5
1
3
2

b)
=ì+
5
2
4
1
4
3

c)

5
2
5:
6
5

2. Me hn con 30 tuụi. Tinh tuụi me va tuụi con, biờt rng tuụi con bng
5
2
tuụi me

Bai giai
3: (2,5đ). Một mảnh đất hình chữ nhật có chiều dài 12m,
chiều rộng 7m. Ngời ta xây một bồn hình thoi để trồng hoa
( nh hình vẽ).
Tính diện tích phần đất còn lại.
4. Tinh nhanh : 201 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4
Trong
hoa
Trồng hoa
ĐÁP ÁN TOÁN HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 - 2010
PhÇn I:
Khoanh vào chữ đặt trước câu trả lời đúng:
1. Phân số nào dưới đây bé hơn
9
5
? ( 0,5 điểm)
A.
8
5
B.
36
21
C.
45
25
* D.
18
8
2. Dãy phân số nào dưới đây được viết theo thứ tự từ lớn đến bé? ( 1 điểm)
A.

2
1
;
3
1
;
8
3
B.
8
3
;
3
1
;
2
1
* C.
3
1
;
8
3
;
2
1
D.
8
3
;

2
1
;
3
1
3. Tìm x biết : ( 1 điểm)
2
1
5
7
=− x
A. x =
10
19
* B. x =
10
9
C. x =
3
6
D. x =
7
8
4. Trong các hình dưới đây, hình nào có diện tích lớn nhất? ( 0,5 điểm)

* A. H×nh 1 B. H×nh 2 C. H×nh 3 D. H×nh 4
PhÇn II: ( 7 điểm)
2. TÝnh: 1,5 điểm
a)
=−

5
1
3
2
=−
15
3
15
10
15
7
(0,5 điểm)
c)

5
2
5:
6
5

150
10
5
2
30
5

(0,5 điểm)
5 cm
6 cm

3 cm
4 cm
5 cm
12 cm
4 cm
(Hinh 1)
(Hinh 2)
(Hinh 4)
(Hinh 3)
b)
=×+
5
2
4
1
4
3
=+
20
2
4
3
20
17
20
2
20
15
=+
(0,5 điểm)

2. Mẹ hơn con 30 tuổi. Tính tuổi mẹ và tuổi con, biết rằng tuổi con bằng
5
2
tuổi mẹ( 2 điểm)
Bài giải
2 ta có sơ đồ:
Tuổi con 30 tuổi
Tuổi mẹ
? tuổi
Hiệu số phần bằng nhau là: 5 – 2 = 3 phần
Tuổi con là: 30 : 3 x 2 = 20 tuổi
Tuổi mẹ là: 30 : 3 x 5 = 50 tuổi
Đáp số: Mẹ 50 tuổi
Con 20 tuổi
C©u 3: (2 điểm)
DiÖn tÝch m¶nh ®Êt lµ: (0,5®)
12 x 7 = 84 (m
2
)
Hai ®êng chÐo cña h×nh thoi cã ®é dµi b»ng víi ciÒu dµi vµ chiÒu réng m¶nh ®Êt
nªn diÖn tÝch phÇn ®Êt trång hoa lµ:
(12x7): 2 = 42 (m
2
) (1®)
DiÖn tÝch phÇn ®Êt cßn l¹i lµ:
84 - 42 = 42 (m
2
) (0,5®)
§/s: 42 (m
2

)
4. 1,5 điểm 201 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4
= 201 x 1 + 201 x 2 + 201 x 3 + 201 x 4
= 201 x ( 1+ 2+ 3+ 4)
= 201 x 10
= 2010
Bµi gi¶i:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×