Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra toan 7 HK II+DA.7.doc

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (81.57 KB, 3 trang )


ĐỀ KIỂM TRA HỌC KÌ II
MÔN : TOÁN 7
( Thời gian : 90 phút không kể thời gian giao đề )
ĐỀ BÀI
Bài 1 : (1 điểm) Thế nào là hai đơn thức đồng dạng ? Cho ví dụ ?
Bài 2 : (1 điểm) Tìm x .
6(x-1) - 5(x+2) = - x – 10
Bài 3 : (1 điểm) Thực hiện phép tính:
4
1
1:
2
1
2.5,0
6
3
4
5
2
1
.8,0






−−







−+
Bài 4 (3 điểm) Cho đa thức .
A(x) =
3432243
4123337 xxxxxxx −+−−+−+
a/ Thu gọn và sắp xếp các hạng tử của đa thức trên theo luỹ thừa giảm của biến .
Xác đònh bậc của đa thức , hệ số cao nhất , hệ số tự do .
b/ Tính A(1) ; A(-1)
c/ Chứng tỏ rằngA(x)không có nghiệm với mọi giảtò của x
Bài 5 : (4 điểm) Cho tam giácMNPvuông tại M , đường phân giác NE. Kẻ EH vuông góc
với NP (H

NP)
Gọi K là giao điểm của MN và HE . Chứng minh rằng :
a/

MNE =

HNE
b/ NE là đường trung trực của đoạn thẳng MH
c/ EK = EP
************************* HẾT************************
ĐÁP ÁN VÀ BIỂU ĐIỂM

BÀI ĐÁP ÁN ĐIỂM
1

+ Học sinh trả lời đúng thế nào là hai đơn thức đồng dạng
0.5
+ Cho ví dụ đúng
0.5
2
Tìm x
6 ( x – 1 ) – 5 ( x + 2 ) = - x – 10

6x – 6 – 5x – 10 = - x - 10
0.25

6x – 5x + x = - 10 + 6 + 10
0.25

2x = 6
0.25

x = 3
0.25
3
Thực hiện phép tính
4
1
1:
2
1
25,0
6
3
4

5
2
1
8,0






−−






−+
=
=
4
5
:
2
5
2
1
2
1
4

5
2
1
5
4






−−






−+
0.5
=
5
4
.
2
5
.
2
1
4

5
.
5
4
+
0.25
= 1 + 1 = 2
0.25
4
a/ A(x) =
3432243
4123337 xxxxxxx −+−−+−+
=
( ) ( ) ( )
1323437
2244333
+−+−+−− xxxxxxx
0.5
=
12
24
++ xx
0.25
* Bậc của đa thức là bậc 4
* Hệ số cao nhất là 1
0.25
* Hệ số tự do là 1
b/ A(1) =
11.21
24

++
= 1 + 2 + 1 = 4
0.5
A(-1) =
( ) ( )
1121
24
+−+−
= 1 + 2 + 1 = 4
0.5
c/ Ta có
0
4
≥x

Rx
∈∀
0.25

0
2
≥x

Rx ∈∀



02
2
≥x

0.25



112
24
≥++ xx

Rx
∈∀
0.25
Vậy A(x) không có nghiệm
Rx
∈∀
0.25
5
Học sinh vẽ hình , ghi GT – KL đúng
0.5
a/
Xét

MNE và

HNE
1

( )
VHM 1
ˆˆ
==

21
ˆˆ
NN =
( NE là phân giác )
NE là cạnh chung



MNE =

HNE ( cạnh huyền , góc nhọn )
b/
Ta có

MNE =

HNE ( câu a )

NH = NM ( hai cạnh tương ứng )

N thuộc trung trực của MH (1) ( tính chất đường trung trực đoạn thẳng )
0.5
Và EM = EH ( hai cạnh tương ứng )
E thuộc trung trực MH (2) ( tính chất đường trung trực đoạn thẳng )
0.5
Từ (1) và (2)

NE là trung trực của MH
0.5
c/

Xét

MEK và

HEP
1

21
ˆˆ
EE =
( đ đ )
EM = EH ( câu a )
HM
ˆˆ
=
( = 1V )



MEK =

HEP ( g . c . g )
Vậy EK = EP ( hai cạnh tương ứng )
( Học sinh làm cách khác nhưng đúng vẫn đạt điểm tối đa )

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×