Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

kiem tra toan 7 HK II+DA.2.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (94 KB, 2 trang )

PHỊNG GD – ĐT PHÙ MỸ ĐỀ ĐỀ XUẤT KIỂM TRA HỌC KÌ II NĂM HỌC 2009 – 2010
TRƯỜNG THCS MỸ PHONG MÔN : TOÁN 7
Thời gian: 90 phút (Không kể thời gian phát đề)
I. Trắc nghiệm: (5,0đ)
Khoanh vào chỉ một chữ cái in hoa đứng trước câu trả lời đúng.
Câu 1: Đơn thức
2 2
( 2 )xy x y z−
viết dưới dạng thu gọn là:
A.
3 2
4x y z−
B.
5 3
2x y z−
C.
5 3
4x y z
D.
3 2
4x y z
Câu 2: Gía trò của biểu thức
2 2
x y xy+
tại x = -3, y = -2 là:
A.30 B 30 C.11 D 11
Câu 3: Đơn thức 3xy
2
z đồng dạng với đơn thức nào ?
A. -3xy
2


z B.
3xyz
C.
2
3x yz
D.
2
3xyz
Câu 4: Cho đa thức P(x)=
3
9x x−
. Nghiệm của đa thức P(x) là:
A.0 B.3 C 3 D.Cả ba giá trò trên
Câu 5: Đa thức M =
7 5 8 7 3xyz y z xyz− + − +
có bậc là:
A.1 B.2 C.3 D.4
Câu 6: Cho tam giác DEF có DE = 4cm, DF = 5cm, EF = 8cm. Kết luận nào sau đây là đúng:
A.
µ
µ
µ
D E F< <
B.
µ
µ
µ
D E F> >
C.
µ

µ
µ
E F D< <
D.
µ
µ
µ
E D F> >
Câu 7: Nếu trong một tam giác có một đường trung tuyến đồng thời là đường cao ứng với cùng
một cạnh thì tam giác đó là:
A. Tam giác thường B. Tam giác vuông C.Tam giác cân D. Tam giác đều
Câu 8: Các đoạn thẳng có độ dài nào là ba cạnh của một tam giác ?
A.1cm, 2cm, 4cm B. 3cm, 4cm, 8cm C. 4cm, 6cm, 10cm D.2cm, 3cm, 4cm
Câu 9: Tam giác ABC có điểm I cách đều ba cạnh của tam giác. Khi đó điểm I là giao điểm
của: A. Ba đường cao B. Ba đường trung tuyến
C. Ba đường phân giác D. Ba đường trung trực
Câu 10 : Cho I là điểm bên trong tam giác ABC. Kẻ
IH AB⊥

IK AC⊥
. Biết IH = IK. Phát
biểu nào sau đây là đúng?
A. AI và BI là các tia phân giác của
µ
A

µ
B
B. AI thuộc trung tuyến của tam giác ABC
C. I là trực tâm của tam giác ABC

D. Cả ba câu đều sai.
II. Tự luận : (5,0đ)
Câu 11: (1,5đ) :Cho các đa thức:
A(x) =
2 4 3 2 4 3
5 3 4 3 5x x x x x x x+ − + + + − +
B(x) =
3 2 4 3 3
5 4 3 1x x x x x x x− − − + − + −
a) Thu gọn các đa thức trên.
b) Tính C(-1) biết C(x) = B(x) - A(x)
Câu 12 : (1,0đ)
Tìm nghiệm của đa thức x
2
+ x
Câu 13: (2,0đ)
Cho tam giác ABC vuông có
µ
0
90A =
. Đøng trung trực của AB cắt AB tại E và cắt BC tại F.
a) Chứng minh FA = FB
b) Từ F kẻ
FH AC⊥
(H

AC). Chứng minh
FH EF⊥
c) Chứng minh AE = FH
Câu 14: (0,5đ)

Chứng tỏ đa thức (x - 5)
2
+ 1 không có nghiệm.

ĐÁP ÁN – BIỂU ĐIỂM
I. Trắc nghiệm: (5,0đ)
Khoanh đúng mỗi câu được 0,5 điểm.
Câu 1 2 3 4 5 6 7 8 9 10
Đáp án C B A D A B C D C D
II. Tự luận: (5,0đ)
Câu Đáp án Biểu điểm
11 a) Thu gọn đúng A(x) =
4 2
9 2 5x x x+ − +
B(x) =
4 3 2
2 4 1x x x x− − − + −
b) Tính đúng C(x) = B(x) - A(x) =
4 3 2
10 2 3 5 6x x x x− − − + −
C(-1)= -22
0,25
0,25
0,5
0,5
12 - Biến đổi được x
2
+ x = x(x+1)
- Vì vậy x
2

+ x = 0

x(x+1) = 0

x = 0 hoặc x = -1
0,5
0,5
13 - Viết đúng GT, KL
- Vẽ hình đúng.
a) Tam giác BFA có EF là đường cao đồng thời là đường trung
tuyến ứng với cạnh AB nên tam giác BFA cân tại F
Do đó FA = FB
b) Vì
EF
EF//AC
AC AB
AB⊥






/ /EF AC
FH EF
FH AC

⇒ ⇒ ⊥




c) Chứng minh được
AEF FHA∆ = ∆
(cạnh huyền - góc nhọn)

AE F H⇒ =
(hai cạnh tương ứng)
0,25
0,5
0,25
0,25
0,25
0,25
0,25
14 - (x - 5)
2


0

(x - 5)
2
+ 1

1
- Do đó đa thức (x - 5)
2
+ 1 không có nghiệm
0,25
0,25

B
A
C
E
F
H

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×