Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

kiem tra toan 7 HK II+DA.5.pdf

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (97.97 KB, 3 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ 2 NĂM HỌC 2009-2010
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
Câu 1: ] Cho ∆ABC có AB = 7 cm , AC = 5 cm , BC = 9 cm . So sánh nào sao đây là đúng .
A.
µ µ
µ
A B C
> >
B.
µ
µ µ
C B A
> >
C.
µ µ
µ
B A C
> >
D.
µ
µ
µ
A C B
> >
Câu 2: Mốt của dấu hiệu là :
A. Giá trị có tần số lớn nhất trong bảng tần số
B. Số trung bình cộng trong bảng tần số .
C. Giá trị có tần số nhỏ nhất trong bảng tần số
D. Tần số có giá trị lớn nhất trong bảng tần số
Câu 3: Số nào sau đây là nghiệm của đa thức 5x + 25 ?
A. 3 B. - 5 . C. 5 D. - 3


Câu 4: Cho ∆ABC có AC
2
= AB
2
+ BC
2
thì tam giác đó :
A. Vuông tại C B. Vuông tại B
C. Không phải là tam giác vuông D. Vuông tại A
Câu 5: ∆ABC có
µ µ
0 0
60 ; 70A B
= =
. So sánh nào sau đây là đúng ?
A. AC > AB > BC . B. AB > BC > AC C. BC > AC > AB D. AC > BC > AB
Câu 6: Đơn thức
3 2
1
4
x y z−
có bậc là :
A. 6 B. 2 C. 5 D. 3
Câu 7: Đa thức 6x
3
y
2
– 10y
4
có bậc là

A. 5 B. 1 C. 3 D. 2
Câu 8: Đơn thức nào sau đây đồng dạng với đơn thức
5 2
4
7
x y z−

A.
7
4
7
x z

B.
3 2
4
7
x y z−
C.
4
7

5 2
x y
D. - 9
5 2
x y z
Câu 9: Hệ số tự do của đa thức 9x
3
– 3x – 7+ 6x

2

là :
A. -2 B. 7 C. 5 D. - 7 .
Câu 10: ∆ABC cân tại A có
µ
0
50B =
. Số đo của
µ
A
là :
A. 50
0
B. 60
0
C. 80
0
D. 70
0
Câu 11: Biểu thức nào sau đây là đơn thức ?
A.
4 1
7
x

B.
1
2


x + 3 C.
2 3
3
5
x y

D. 4x + 2y
Câu 12: Bộ ba nào sau đây không phải là ba cạnh của tam giác ?
A. 2 cm ; 3 cm ; 4 cm . B. 12 cm ; 14 cm ; 16 cm
C. 9 cm ; 12 cm ; 22 cm . D. 7 cm ; 8 cm ; 9 cm
II/ TỰ LUẬN: (7Đ)
Câu 1: ( 3 đ ) Điểm kiểm tra 1 tiết môn Toán của tổ 1 lớp 8A được ghi lại trong bảng sau:
5 6 8 7
7 6
7 4 5 7
8 10
a. Lập bảng tần số.
b. Biểu diễn biểu đồ đoạn thẳng.
c. Tính số trung bình cộng
Câu 2: ( 2đ) Cho hai đa thức: P(x) = 3x
4
-2x
2
+x -5
Q(x) = -3x
4
+ 6x
3
– 2x
2

+3
a) Tính P(x) + Q(x).
b) Tính giá trị của tổng P(x) + Q(x) ? tại x=1
Trang 1/3
Câu 3: ( 3 đ) Cho tam giác ABC cân tại A, kẻ BH vuông góc với AC , và kẻ CK vuông góc với
AB.
a/ Chứng minh : AH = AK
b/ Gọi I là giao điểm của BH và CK. Chứng minh rằng IH = IK
Hết
Trang 2/3
ĐÁP ÁN
I/ TRẮC NGHIỆM: (3Đ)
1 B
2 A
3 B
4 B
5 D
6 A
7 A
8 D
9 D
10 C
11 C
12 C
II/ TỰ LUẬN: (7Đ)
CÂU 1 : a ) ( 1 điểm )
Giá trị x Tần số n
4 1
5 2
6 2

7 4
8 2
10 1
N = 12
b) dựng biểu đồ đúng 1 đ
c) Tính đúng :
X
= 6,7 ( 1 đ )
Câu 2 :
a) P(x) + Q(x) = 6
x
3
- 2
x
2
-2
b) Giá trị của tổng P(x) + Q(x) tại x=1 là 2 ( 1 đ )
Câu 3 :
A) ( 1 đ) CM: AH= AK
Xét 2 tam giác vuông ABH và ACK, có AB = AC , A là góc chung
Vậy

ABH =

ACK ( cạnh huyền – góc nhọn )


AH = AK ( hai cạnh tương ứng )
B) ( 1 đ) CM : IH = IK
Xét 2 tam giác vuông IAK và IAH có :

IA cạnh chung
AH=AK (

ABH=

ACK )
Vậy :

IAH =

IAK ( cạnh huyền – cạnh )


IH = IK ( hai cạnh tương ứng )
Trang 3/3

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×