Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
toán(ôn) - phụ đạo hs-2 tiết.
Luyện tập nhân chia số có 4 chữ số, xem đồng hồ, giải toán.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Luyện tập nhân chia số có 4 chữ số, xem đồng hồ,giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS nêu tên các tháng trong năm.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bài vào bảng con, bảng lớp .
-Gọi HS nhận xét, chữa bài.
C
2
:Luyện tập cách nhân số có 4 chữ số với
số có 1 chữ số.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Cách chia số có 4 chữ số cho số có 1 chữ
số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán bằng 2 phép tính.
-Bài 4.
-Cho HS xem giờ trên đồng hồ.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
2216 x 4 4220 x 2
1003 x 9 1059 x 8
-HS làm bài vào bảng con, bảng lớp .
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
4150 : 5 1895 : 6
5065 : 5 7381 : 8
-HS làm vào bảng con, bảng lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách
làm
-HS đọc YC bài toán:Một cửa hàng
buổi sáng bán đợc 211 l dầu, buổi chiều
bán đợc gấp đôi buổi sáng. Hỏi cả hai
buổi bán đợc bao nhiêu lít dầu?
-HS tự giải rồi chữa bài.
-HS nêu lại cách làm.
- HS xem giờ trên đồng hồ.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
toán(ôn)
Thực hành xem đồng hồ, giải toán liên quan đến rút về đơn vị,
nhận biết tiền Việt Nam.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Thực hành xem đồng hồ, giải toán liên quan đến rút về đơn vị, nhận biết
tiền Việt Nam.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS thực hành xem đồng hồ trên mô
hình đồng hồ.
C
2
: xem đồng hồ trên mô hình đồng hồ.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào nháp, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Bài 4.
-Cho HS thực hành đổi tiền Việt Nam.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Thực hành xem
đồng hồ.
- HS thực hành xem đồng hồ trên mô
hình đồng hồ.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Có 28 kg bột mì
đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có
bao nhiêu kg bột mì?
-HS làm vào nháp, bảng lớp. HS nhận
xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một cửa hàng bán
xăng dầu bán trong 7 buổi đợc 7875 l.
Hỏi cửa hàng đó bán trong 4 ngày đợc
bao nhiêu lít xăng?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
- HS thực hành đổi tiền Việt Nam.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 26: toán(ôn) - phụ đạo HS
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Thực hành xem đồng hồ, giải toán liên quan đến rút về đơn vị,
nhận biết tiền Việt Nam.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Thực hành xem đồng hồ, giải toán liên quan đến rút về đơn vị, nhận biết
tiền Việt Nam.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS thực hành xem đồng hồ trên mô
hình đồng hồ.
C
2
: xem đồng hồ trên mô hình đồng hồ.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào nháp, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Bài 4.
-Cho HS thực hành đổi tiền Việt Nam.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Thực hành xem
đồng hồ.
- HS thực hành xem đồng hồ trên mô
hình đồng hồ.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Có 28 kg bột mì
đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó có
bao nhiêu kg bột mì?
-HS làm vào nháp, bảng lớp. HS nhận
xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một cửa hàng bán
xăng dầu bán trong 7 buổi đợc 7875 l.
Hỏi cửa hàng đó bán trong 4 ngày đợc
bao nhiêu lít xăng?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
- HS thực hành đổi tiền Việt Nam.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
toán(ôn)
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Tập xử lí các số liệu thống kê; giải toán liên quan đến rút về
đơn vị, nhận biết tiền Việt Nam.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Tập xử lí các số liệu thống kê giải toán liên quan đến rút về đơn vị, nhận
biết tiền Việt Nam.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm việc trong nhóm đôi, báo cáo
trớc lớp.
C
2
: Tập đa ra và xử lí dãy số liệu thống kê.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào nháp, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Bài 4.
-Cho HS thực hành đổi tiền Việt Nam.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Hãy đa ra một dãy
các số liệu thống kê và đọc hiểu dãy số
liệu đó.
-HS làm việc trong nhóm đôi, báo cáo
trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Có 2814 kg bột
mì đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó
có bao nhiêu kg bột mì?
-HS làm vào nháp, bảng lớp. HS nhận
xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một cửa hàng bán
xăng dầu bán trong 6 buổi đợc 7878 l.
Hỏi cửa hàng đó bán trong 4 ngày đợc
bao nhiêu lít xăng?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
- HS thực hành đổi tiền Việt Nam.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 27
Toán(ôn) - phụ đạo HS
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Tập xử lí các số liệu thống kê; giải toán liên quan đến rút về đơn vị, nhận biết tiền
Việt Nam.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Tập xử lí các số liệu thống kê giải toán liên quan đến rút về đơn vị, nhận
biết tiền Việt Nam.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm việc trong nhóm đôi, báo cáo
trớc lớp.
C
2
: Tập đa ra và xử lí dãy số liệu thống kê.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào nháp, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán liên quan đến rút về đơn vị.
-Bài 4.
-Cho HS thực hành đổi tiền Việt Nam.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Hãy đa ra một dãy
các số liệu thống kê và đọc hiểu dãy số
liệu đó.
-HS làm việc trong nhóm đôi, báo cáo
trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Có 3614 kg bột
mì đựng đều trong 7 bao. Hỏi 5 bao đó
có bao nhiêu kg bột mì?
-HS làm vào nháp, bảng lớp. HS nhận
xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một cửa hàng bán
xăng dầu bán trong 6 buổi đợc 7878 l.
Hỏi cửa hàng đó bán trong 3 ngày đợc
bao nhiêu lít xăng?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
- HS thực hành đổi tiền Việt Nam.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
toán(ôn)
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về số có 5 chữ số.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về số có 5 chữ số.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm miệng.
C
2
: Đcọ các số có 5 chữ số.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: Viết các số có 5 chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào bảng con rồi chữa bài.
C
2
: Xếp các số theo thứ tự .
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: đọc các số sau:
13 245 45 678 16 890
32 145 45 673 75 893
45 454 90 897 96 009
-HS miệng trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Viết các số sau.
-Hai mơi tám nghìn chín trăm.
-Bốn mơi lăm nghìn chín trăm linh ba.
-Chín mơi hai nghìn bảy trăm.
-Năm mơi nghìn chín trăm.
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Xếp các số sau
theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/ 12678; 12876; 13457; 14567; 12990.
b/ 34234; 56565; 45656; 49999; 48300.
c/90 900; 98 009; 78 789; 87 878.
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 28
toán(ôn) - phụ đạo HS
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về số có 5 chữ số.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về số có 5 chữ số.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm miệng.
C
2
: Đcọ các số có 5 chữ số.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: Viết các số có 5 chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào bảng con rồi chữa bài.
C
2
: Xếp các số theo thứ tự .
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: đọc các số sau:
16 245 45 678 16 690
35 145 46 673 76 893
46 454 90 697 96 609
-HS miệng trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Viết các số sau.
-Hai mơi tám nghìn chín trăm.
-Bốn mơi lăm nghìn chín trăm linh ba.
-Chín mơi hai nghìn bảy trăm.
-Năm mơi nghìn chín trăm.
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Xếp các số sau
theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/ 12678; 12876; 13457; 14567; 12990.
b/ 34234; 56565; 45656; 49999; 48300.
c/90 900; 98 009; 78 789; 87 878.
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 29
toán(ôn)
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về: Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Phép cộng,
trừ trong phạm vi 100 000.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Phép cộng, trừ trong
phạm vi 100 000.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 13 678; 100 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
: Cách tính chu vi hình vuông.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Cách tính chu vi hình chữ nhật.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào bảng con rồi chữa bài.
C
2
: Xếp các số theo thứ tự .
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Tính diện tích hình
vuông có cạnh: 3 cm; 8 cm; 9 cm.
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Tính chu vi hình
chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng lần
lợt là:
a/ 123 cm; 8 cm.
b/ 1234 m; 7 cm
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Đặt tính rồi tính:
12 356 + 3 4700 21 908 + 76 589
53 879 - 36 999 80 123 - 62 468
12 380 + 34 561 56 721 - 34 895
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
toán(ôn) - phụ đạo HS
Ôn về số có 5 chữ số.
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về số có 5 chữ số.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm miệng.
C
2
: Đcọ các số có 5 chữ số.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: Viết các số có 5 chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào bảng con rồi chữa bài.
C
2
: Xếp các số theo thứ tự .
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: đọc các số sau:
16 845 85 678 17 690
35 185 76 673 86 893
46 474 90 687 76 609
-HS miệng trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Viết các số sau.
- Bốn mơi tám nghìn chín trăm.
- Hai mơi lăm nghìn chín trăm linh ba.
-Chín mơi hai nghìn bảy trăm linh hai.
-Năm mơi nghìn chín trăm ba mơi t.
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Xếp các số sau
theo thứ tự từ bé đến lớn:
a/ 12678; 12876; 13457; 14567; 12990.
b/ 34234; 56565; 45656; 49999; 48300.
c/90 900; 98 009; 78 789; 87 878.
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 29
toán(ôn) - Phụ đạo HS
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về: Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Phép cộng,
trừ trong phạm vi 100 000.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về Tính diện tích hình vuông, hình chữ nhật. Phép cộng, trừ trong
phạm vi 100 000.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 13 678; 100 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
: Cách tính chu vi hình vuông.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Cách tính chu vi hình chữ nhật.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào bảng con rồi chữa bài.
C
2
: Xếp các số theo thứ tự .
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Tính diện tích hình
vuông có cạnh: 3 cm; 8 cm; 9 cm.
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Tính chu vi hình
chữ nhật biết chiều dài, chiều rộng lần
lợt là:
a/ 100 cm; 8 cm.
b/ 12 d m; 7 cm
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Đặt tính rồi tính:
12 356 + 3 4700 21 908 + 76 589
53 879 - 36 999 80 123 - 62 468
12 380 + 34 561 56 721 - 34 895
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
toán(ôn)
Ôn về cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. Giải toán.
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
: cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: Viết các số có 5 chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào bảng con rồi chữa bài.
C
2
: Giải toán liên quan đến tiền Việt Nam.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: đặt tính rồi tính:
16 845 + 85 678 17 690 - 4567
15 185 +76 673 86 893 - 12 897
6 474 +90 687 76 609 - 43 896
-HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Viết các số sau.
- Bốn mơi tám nghìn chín trăm.
- Hai mơi lăm nghìn chín trăm linh ba.
-Chín mơi hai nghìn bảy trăm linh hai.
-Năm mơi nghìn chín trăm ba mơi t.
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán: Mẹ mua một
chiếc cặp giá 65 000đồng và một bộ
quần áo mùa hè giá 25 000 đồng. Mẹ đ-
a cho cô bán hàng 100 000 đồng.Hỏi cô
bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 31
toán(ôn)
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về: nhân, chia các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Giải
toán.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về nhân, chia các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 13 678; 100 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
: Cách nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ
số.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ
số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán bằng hai phép tính .
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
12 678 x 7 19 091 x 6
13 070 x 7 18 061 x 5
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 729 : 6 16 538 : 4 33 272 : 7
25 295 : 8 30 755 : 5 21 542 : 3
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một kho chứa 10
265 kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ, số
thóc nếp bằng 1/5 số thóc trong kho.
Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
toán(ôn)-phụ đạo HS
Ôn về cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. Giải toán.
I/mục tiêu
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
-Hớng dẫn HS Ôn về cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS thực hành xem đồng hồ.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
: cộng, trừ các số trong phạm vi 100 000.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
: Viết các số có 5 chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào bảng con rồi chữa bài.
C
2
: Giải toán liên quan đến tiền Việt Nam.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, nêu trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: đặt tính rồi tính:
18845 + 85 678 17 690 - 9567
19 185 +76 673 86 893 - 62 897
6 474 + 91 687 76 609 - 23 896
-HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Viết các số sau.
- Bốn mơi tám nghìn chín trăm.
- Hai mơi lăm nghìn chín trăm linh ba.
-Chín mơi hai nghìn bảy trăm linh hai.
-Năm mơi nghìn chín trăm ba mơi t.
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán: Mẹ mua một
chiếc cặp giá 55 000đồng và một bộ
quần áo mùa hè giá 35 000 đồng. Mẹ đ-
a cho cô bán hàng 100 000 đồng.Hỏi cô
bán hàng phải trả lại mẹ bao nhiêu tiền?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 32
toán(ôn)-phụ đạo HS
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về: nhân, chia các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Giải
toán.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về nhân, chia các số có 5 chữ số cho số có 1 chữ số. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 13 678; 100 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
: Cách nhân số có 5 chữ số với số có 1 chữ
số.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ
số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán bằng hai phép tính .
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
12 608 x 7 19 041 x 6
13 870 x 7 18 661 x 5
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 709 : 6 16 038 : 4 30 272 : 7
25 215 : 8 30 755 : 5 21 502 : 3
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một kho chứa 10
10265 kg thóc gồm thóc nếp và thóc tẻ,
số thóc nếp bằng 1/5 số thóc trong kho.
Hỏi mỗi loại có bao nhiêu ki-lô-gam?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 32
toán(ôn)
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về: Giải toán ngợc với bài toán rút về đơn vị; Tính giá trị
biểu thức.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về Giải toán ngợc với bài toán rút về đơn vị; Tính giá trị biểu thức.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 13 678; 100 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
:Tính giá trị biểu thức.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ
số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán bằng hai phép tính dạng
ngợc với bài toán rút về đơn vị.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập:Tính giá trị biểu
thức:
(49154-2589):5 86127+4258:2
2919:9+34609 12098-4032:8
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 709 : 6 16 038 : 4 30 272 : 7
25 215 : 8 30 755 : 5 21 502 : 3
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Có 32155 kg gạo
đựng trong 5 kho nhỏ. Hỏi cần mấy kho
nh thế để đựng đợc 12 345 kg gạo?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
toán(ôn)- phụ đạo HS
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về: Giải toán ngợc với bài toán rút về đơn vị; Tính giá trị
biểu thức.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về Giải toán ngợc với bài toán rút về đơn vị; Tính giá trị biểu thức.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
-HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 13 678; 100 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
:Tính giá trị biểu thức.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Cách chia số có 5 chữ số cho số có 1 chữ
số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán bằng hai phép tính dạng
ngợc với bài toán rút về đơn vị.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập:Tính giá trị biểu
thức:
(49154-2589):5 86127+4258:2
2919:9+34609 12098-4032:8
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 709 : 6 16 038 : 4 30 272 : 7
25 215 : 8 30 755 : 5 21 502 : 3
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Có 32155 kg gạo
đựng trong 5 kho nhỏ. Hỏi cần mấy kho
nh thế để đựng đợc 12 345 kg gạo?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 33:toán(ôn)
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000. Các phép
tính với các số trong phạm vi 10 000. Giải toán.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000. Các phép tính với
các số trong phạm vi 10 000. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3. HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 65 678; 90 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
:Viết các số trong phạm vi 10 000.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Nhân, chia số có 5 chữ số cho số có 1
chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán bằng hai phép tính dạng
ngợc với bài toán rút về đơn vị.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập:Viết các số sau,
biết số đó gồm:
-4 chục nghìn, 5 nghìn, 5 chục, 1 đơn vị
-8 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 3 đơn vị.
-9chục nghìn, 2 chục, 9 đơn vị.
-6 nghìn, 4 trăm, 9 chục.
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 709 x 6 16 038 : 4 30 272 : 7
20 215 x 8 30 755 : 5 21 502 : 3
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Có 32095 kg gạo
đựng trong 5 kho nhỏ. Hỏi cần mấy kho
nh thế để đựng đợc 12 045 kg gạo?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
toán(ôn) - phụ đạo HS
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
Ôn về: Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000. Các phép
tính với các số trong phạm vi 10 000. Giải toán.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về Đọc, viết, so sánh các số trong phạm vi 10 000. Các phép tính với
các số trong phạm vi 10 000. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3. HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 65 678; 90 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
:Viết các số trong phạm vi 10 000.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Nhân, chia số có 5 chữ số cho số có 1
chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán bằng hai phép tính dạng
ngợc với bài toán rút về đơn vị.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập:Viết các số sau,
biết số đó gồm:
-7 chục nghìn, 3 nghìn, 6 chục, 3 đơn vị
-6 chục nghìn, 5 trăm, 4 chục, 7 đơn vị.
-7chục nghìn, 8 chục, 6đơn vị.
-6 nghìn, 4 trăm, 9 chục.
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 709 x 5 16 038 : 5 30 272 : 4
20 215 x 7 30 755 : 9 21 502 : 6
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Có 45 kg gạo
đựng trong 5 bao nhỏ. Hỏi cần mấy bao
nh thế để đựng đợc 12 045 kg gạo?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
toán(ôn)
Ôn về: các phép tính trong phạm vi 10 000. Giải toán.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về các phép tính trong phạm vi 10 000. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 65 678; 90 333.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
:Cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Nhân, chia số có 5 chữ số cho số có 1
chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán liên quan đến chu vi và
diện tích hình chữ nhật.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập:Viết các số sau,
biết số đó gồm:
12 456 + 24 566 76 909 - 32 987
34 670 + 12 780 56 809 - 23 968
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 709 x 6 16 038 : 4 30 272 : 7
20 215 x 8 30 755 : 5 21 502 : 3
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một hình chữ nhật
coa chu vi là 45 cm, chiều rộng bằng
1/5 chu vi. Tính diện tích hình chữ nhật
đó?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Tuần 35
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
toán(ôn) - Phụ đạo HS
Ôn về: các phép tính trong phạm vi 10 000. Giải toán.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về các phép tính trong phạm vi 10 000. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 64 678; 90 433.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
:Cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Nhân, chia số có 5 chữ số cho số có 1
chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán liên quan đến chu vi và
diện tích hình chữ nhật.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập:Viết các số sau,
biết số đó gồm:
14 456 + 24 566 78 909 - 32 987
36 670 + 12 780 54 809 - 23 968
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 009 x 6 16 438 : 4 30 272 : 5
20 315 x 8 30 755 : 7 21 502 : 6
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một hình chữ nhật
có chu vi là 45 cm, chiều rộng bằng 1/9
chu vi. Tính diện tích hình chữ nhật đó?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.
Phạm Thị Ph ợng-Tiểu học Xuân Phú Giáo án lớp 3. Năm học 2008-2009
toán(ôn)
Ôn về: các phép tính trong phạm vi 10 000. Giải toán.
I/mục tiêu
-Hớng dẫn HS Ôn về các phép tính trong phạm vi 10 000. Giải toán.
-Rèn cho HS kỹ năng thực hành thành thạo.
-Giáo dục cho HS ý thức chăm học.
II/đồ dùng dạy học
-GV:Bảng phụ chép bài tập 3.
HS : Bảng tay.
III/các hoạt động dạy, học.
Hoạt động dạy Hoạt động học
A/Kiểm tra bài cũ:
-Gọi HS đọc, viết các số: 60 678; 90 330.
HĐ1: Giới thiệu bài
-GV nêu mục tiêu tiết học, vào bài.
HĐ2: H ớng dẫn làm bài tập
Bài tập 1.
-Gọi HS đọc YC bài tập.
-Cho HS làm bảng con, chữa bài trớc lớp.
C
2
:Cộng, trừ các số trong phạm vi 10 000.
Bài tập 2:
-GV gọi HS đọc YC bài tập.
-GV cho HS làm vào bảng con, bảng lớp.
-Gọi HS nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
C
2
:Nhân, chia số có 5 chữ số cho số có 1
chữ số.
Bài tập 3.
-GV đa bảng phụ. Gọi HS đọc YC bài toán.
-Cho HS tự làm vào vở rồi chữa bài.
C
2
: Giải bài toán liên quan đến chu vi và
diện tích hình chữ nhật.
HĐ3:Củng cố ,dặn dò.
-GV nhận xét giờ học.D
2
: HS ôn bài.
-HS làm, chữa bài trớc lớp.
; ; ;
-HS theo dõi.
-HS đọc YC bài tập:Viết các số sau,
biết số đó gồm:
12 456 + 24 566 76 909 - 32 987
34 670 + 12 200 56 109 - 23 968
-HS bảng con, chữa bài trớc lớp.
- HS nhận xét, chữa bài, nêu cách làm.
- HS đọc YC bài tập: Đặt tính rồi tính:
14 709 x 9 16 038 : 8 30 272 : 5
20 215 x 6 30 755 : 9 21 502 : 7
-HS làm vào bảng con, bảng lớp. HS
nhận xét, chữa bài, nêu lại cách làm
-HS đọc YC bài toán:Một hình chữ nhật
có nửa chu vi là 40 m, chiều rộng bằng
1/8 nửa chu vi. Tính diện tích hình chữ
nhật đó?
-HS tự giải rồi chữa bài.HS nêu lại cách
làm.
-HS theo dõi, ghi nhớ.