Tải bản đầy đủ (.doc) (26 trang)

GA LOP 2 - TUAN 35 (có đề KT)

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (2.74 MB, 26 trang )

Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
Tn 35 Thø hai, ngµy 3 th¸ng 5 n¨m 2010
TiÕt 1 TËp ®äc
§ 103. n tËp vµ kiĨm tra ci häc k× II (T1).¤
I. Mục tiêu
1. Kiến thức:
- Kiểm tra đọc (lấy điểm)
- Nội dung: Các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
2. Kỹ năng:
- Kó năng đọc thành tiếng: phát âm rõ, tốc độ tối thiểu 50 chữ/ 1 phút, biết ngắt
nghỉ đúng sau các dấu câu và giữa các cụm từ.
- Kó năng đọc hiểu: Trả lời được các câu hỏi về nội dung bài đọc.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi có cụm từ: Khi nào (bao giờ, lúc nào,
tháng mấy, mấy giờ,… )
- Ôân luyện về dấu chấm câu.
3. Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
- Cho HS lên bảng gắp thăm bài đọc.
- Gọi HS đọc và trả lời 1 câu hỏi về nội
dung bài vừa học.
- Gọi HS nhận xét bài bạn vừa đọc.
- Cho điểm trực tiếp từng HS.
- Chú ý: Tuỳ theo số lượng và chất lượng


HS của lớp mà GV quyết đònh số HS
được kiểm tra đọc. Nội dung này sẽ được
tiến hành trong các tiết 1, 2, 3, 4, 5 của
tuần này.
 Hoạt động 2: Thay cụm từ khi nào
trong các câu hỏi dưới đây bằng các cụm
từ thích hợp (Bao giờ, lúc nào, tháng
mấy, mấy giờ,… )
Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hát
- Lần lượt từng HS gắp thăm bài, về
chỗ chuẩn bò.
- Đọc và trả lời câu hỏi.
- Theo dõi và nhận xét.
- Bài tập yêu cầu chúng ta: Thay cụm
từ khi nào trong các câu hỏi dưới đây
bằng các cụm từ thích hợp (bao giờ,
lúc nào, tháng mấy, mấy giờ,… )
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về
thời gian.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
183
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
- Câu hỏi “Khi nào?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Yêu cầu HS suy nghó để thay cụm từ
khi nào trong câu trên bằng một từ khác.
- Yêu cầu HS làm bài theo cặp, sau đó

gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
 Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng dấu
chấm câu
- Bài tập yêu cầu các em làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghó và tự làm bài. Chú
ý cho HS: Câu phải diễn đạt 1 ý trọn vẹn,
khi đọc câu ta phải hiểu được.
- Gọi 1 số HS đọc bài trước lớp (đọc cả
dấu câu).
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
3. Củng cố – Dặn do ø
- Dặn HS về nhà ôn lại kiến thức về mẫu
câu hỏi Khi nào? Và cách dùng dấu chấm
câu.
- Chuẩn bò: Tiết 2
- Đọc: Khi nào bạn về quê thăm ông
bà nội?
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến.
+ Bao giờ bạn về quê thăm ông bà nội?
+ Lúc nào bạn về quê thăm ông bà nội?
+ Tháng mấy bạn về quê thăm ông bà
nội?
+ Mấy giờ bạn về quê thăm ông bà nội?
Đáp án:
b) Khi nào (bao giờ, tháng mấy, lúc
nào, mấy giờ) các bạn được đón Tết
Trung thu?
c) Khi nào (bao giờ, lúc nào, mấy giờ)
bạn đi đón con gái ở lớp mẫu giáo?

- Ngắt đoạn văn thành 5 câu rồi viết
lại cho đúng chính tả.
- Làm bài theo yêu cầu:
Bố mẹ đi vắng. nhà chỉ có Lan và em
Huệ. Lan bày đồ chơi ra dỗ em. Em
buồn ngủ. Lan đặt em xuống giường
rồi hát ru em ngủ.
********************************************
TiÕt 2 TËp ®äc
§ 104. n tËp vµ kiĨm tra ci häc k× II (T2).¤
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
2Kỹ năng:
- Ôn luyện về các từ chỉ màu sắc. Đặt câu với các từ đó.
- Ôn luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ khi nào.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần
34. Bảng chép sẵn bài thơ trong bài tập 2.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
184
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
- Ôn tập tiết 1.
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học

thuộc lòng
- Tiến hành tương tự tiết 1.
 Hoạt động 2: Ôân luyện về các từ chỉ màu
sắc. Đặt câu với các từ đó.
Bài 2
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Gọi 1 HS lên bảng làm bài, cả lớp làm bài
vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2, tập hai.
- Hãy tìm thêm các từ chỉ màu sắc không có
trong bài.
Bài 3
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS suy nghó và tự làm bài.
- Nhận xét và cho điểm những câu hay.
Khuyến khích các con đặt câu còn đơn giản
đặt câu khác hay hơn.
 Hoạt động 3: Ôn luyện cách đặt câu hỏi
với cụm từ khi nào?
Bài 4
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài tập 3.
- Gọi HS đọc câu văn của phần a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ khi nào cho câu
văn trên.
- Yêu cầu HS cả lớp tự làm bài vào Vở Bài tập
Tiếng Việt 2, tập hai.
Gọi 1 HS đọc bài làm của mình.
- Hát
- Đọc đề trong SGK.
- Làm bài: xanh, xanh mát, xanh
ngắt, đỏ, đỏ tươi, đỏ thắm.

- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: xanh nõn, tím, vàng, trắng,
đen,…
- Bài tập yêu cầu chúng ta đặt câu
với các từ tìm được trong bài tập 2.
- Tự đặt câu, sau đó nối tiếp nhau
đọc câu của mình trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét. Ví dụ:
Những cây phượng vó nở những
bông hoa đỏ tươi gọi mùa hè đến.
Ngước nhìn lên vòm lá xanh thẫm,
con biết mình sẽ nhớ mãi ngôi
trường này. Trong vòm lá xanh
non, những chú ve đang cất lên bài
hát rộn ràng của mình./…
1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.
- Những hôm mưa phùn gió bấc,
trời rét cóng tay.
- Khi nào trời rét cóng tay?
- Làm bài:
b) Khi nào luỹ tre làng đẹp như
tranh vẽ?
c) Khi nào cô giáo sẽ đưa cả lớp đi
thăm vườn thú?
d) Các bạn thường về thăm ông bà
vào những ngày nào?
- Một số HS đọc bài làm, cả lớp
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
185

Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
- Nhận xét và chấm điểm một số bài của HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét giờ học.
- Yêu cầu HS về nhà tìm thêm các từ chỉ màu
sắc và đặt câu với các từ tìm được.
theo dõi và nhận xét.
********************************************
TiÕt 3 To¸n
§ 170. Lun tËp chung.
I. Mục tiêu :
- Biết đọc, viết , so sánh các số trong phạm vi 1000.
- Thuộc bảng cộng, trừ trong phạm vi 20.
- Biết xem đồng hồ.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra.
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét.
2. Bài mới.
Bài 1:
-Yêu cầu làm miệng.
-Nhận xét.
Bài 2: Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét , chữa bài.
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
Bài 4: Nêu yêu cầu.
-Nhận xét,
- 2HS đọc yêu cầu.
- Thi đua điền theo cặp.

732, 733, 734, …
- 2HS đọc đề bài. Nêu: >, <, =
- Làm bảng con.
302 < 310 200 + 20 + 2 < 322
888 > 879 600 + 80 + 4 < 648
542 = 500 + 42 400 + 120 + 5 = 525
- 2HS đọc bài.
- Điền dấu thích hợp vào ô trống.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
186
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
Bài 5: Nêu yêu cầu.
3.Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học. Nhắc HS về nhà ôn
tập
- Thảo luận theo cặp.
- 1 Số cặp trình bày trước lớp.
10 giờ 30 phút ứng với đồng hồ B.
- Thực hành vẽ vào vở.
- 1 HS lên bảng vẽ.
*********************************************
TiÕt 4 §¹o ®øc
§ 35. n tËp ci n¨m.¤
I. Mơc tiªu:
- Giúp HS củng cố lại những kiến thức đã học từ tuần 26 đến tuần 31.
- HS biết lÞch sù khi ®Õn nhµ ngêi kh¸c.
- Biết gióp ®ì ngêi tµn tËt.
- Biết b¶o vƯ loµi vËt cã Ých.
II. §å dïng:
- GV: chuẩn bị các câu hỏi ơn tập.

- Một số đồ dùng cho trò chơi hoạt động 2.
III. Ho¹t ®éng d¹y - häc:
Hoạt động của giáo viên Hoạt động của HS
1. KiĨm tra bµi cò
- Hãy nêu những việc cần làm khi nhận và gọi
điện thoại ?
- Lịch sự khi nhận và gọi điện thể hiện điều gì?
-Nhận xét
2. Bài mới
Giới thiệu bài
- u cầu HS nêu tên các bài đã học trong 6
tuần qua.
Ho¹t ®éng 1:
+ Trò chơi : Cười hay mếu.
- GV treo bảng các tình huống, u cầu HS
nhẩm lựa chọn đưa bảng mếu, cười ; sau đó u
cầu HS giải thích, GV bổ sung.
Ho¹t ®éng 2.
Trò chơi: * Đóng vai xử lí tình huống.
- u cầu các nhóm bắt thăm sắm vai xử lí các
-2 HS trả lời.
- HS trả lời.
- Nghe phổ biến luật chơi.


- HS bắt thăm, thảo luận, sắm vai.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
187
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
tình huống sau :

- Gọi HS nhận xét, GV bổ sung.
- Nhận xét, kết luận.
- Dặn HS thực hành theo bài học
- HS nhận xét, bổ sung .
*********************************************************************
Thø ba, ngµy 4 th¸ng 5 n¨m 2010.
TiÕt 1 TËp ®äc
§ 105. n tËp vµ kiĨm tra ci häc k× II (T3).¤
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
2Kỹ năng:
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Ở đâu?
- Ôn luyện cách sử dụng dấu chấm hỏi, dấu phẩy.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần
34.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
- Ôn tập tiết 2.
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
 Hoạt động 2: Ôn luyện cách đặt và trả
lời câu hỏi: ở đâu?
Bài 2

- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ ở đâu cho
câu văn trên.
- Yêu cầu HS tự làm các phần còn lại của
bài, sau đó gợi ý một số HS đọc câu hỏi
của mình. Nghe và nhận xét, cho điểm
từng HS.
- Hát
- Bài tập yêu cầu chúng ta: Đặt câu hỏi
có cụm từ Ở đâu? cho những câu sau.
- Câu hỏi Ở đâu? dùng để hỏi về đòa
điểm, vò trí, nơi chốn.
- Đọc: Giữa cánh đồng, đàn trâu đang
thung thăng gặm cỏ.
- Đàn trâu đang thung thăng gặm cỏ ở
đâu?
- Làm bài:
b) Chú mèo mướp vẫn nằm lì ở đâu?
c) Tàu Phương Đông buông neo ở đâu?
d) Chú bé đang say mê thổi sáo ở đâu?
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
188
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
 Hoạt động 3: Ôn luyện cách dùng dấu
chấm hỏi, dấu phẩy.
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Dấu chấm hỏi được dùng ở đâu? Sau

dấu chấm hỏi có viết hoa không?
- Dấu phẩy đặt ở vò trí nào trong câu?
Sau dấu phẩy ta có viết hoa không?
- Gọi 1 HS lên làm bài trên bảng lớp. Cả
lớp làm bài vào Vở Bài tập Tiếng Việt 2,
tập hai.
Yêu cầu HS nhận xét bài làm của bạn
trên bảng.
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về nội
dung gì?
- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức về
mẫu câu hỏi “Ở đâu?” và cách dùng dấu
chấm hỏi, dấu phẩy.
- Điền dấu chấm hỏi hay dấu phẩy vào
mỗi ô trống trong truyện vui sau?
- Dấu chấm hỏi dùng để đặt cuối câu
hỏi. Sau dấu chấm hỏi ta phải viết hoa.
- Dấu phẩy đặt ở giữa câu, sau dấu phẩy
ta không viết hoa vì phần trước dấu
phẩy thường chưa thành câu.
- Làm bài:
Đạt lên năm tuổi. Cậu nói với bạn:
- Chiến này, mẹ cậu là cô giáo, sao cậu
chẳng biết viết một chữ nào?
Chiến đáp:
- Thế bố cậu là bác só răng sao con bé
của cậu lại chẳng có chiếc răng nào?
- Câu hỏi “Ở đâu?” dùng để hỏi về đòa

điểm, nơi chốn, vò trí.
***********************************************
TiÕt 2 KĨ chun
§ 35. n tËp vµ kiĨm tra ci häc k× II (T4).¤
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).
2Kỹ năng:
- Ôân luyện cách đáp lời chúc mừng.
- Ôân luyện cách đặt câu hỏi có cụm từ như thế nào?
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
- Ôn tập tiết 3.
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
- Hát
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
189
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
 Hoạt động 2: Ôn luyện cách đáp lời chúc
mừng
Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?

- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong
bài.
- Khi ông bà ta tặng quà chúc mừng sinh nhật
con, theo con ông bà sẽ nói gì?
- Khi đó con sẽ đáp lại lời của ông bà ntn?
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp
cho các tình huống còn lại.
- Yêu cầu một số cặp HS đóng vai thể hiện lại
các tình huống trên. Theo dõi và nhận xét, cho
điểm HS.
 Hoạt động 3: Ôân luyện cách đặt câu hỏi với
cụm từ ntn
- Gọi HS đọc đề bài.
- Câu hỏi có cụm từ như thế nào dùng để hỏi
về điều gì?
- Hãy đọc câu văn trong phần a.
- Hãy đặt câu có cụm từ như thế nào để hỏi về
cách đi của gấu.
- Yêu cầu cả lớp làm bài vào Vở bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.
- Nhận xét và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Nhận xét giờ học.
- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức của bài
và chuẩn bò bài sau: Ôn tập tiết 5.
- Đáp lại lời chúc mừng của người
khác.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm.
- Ôâng bà sẽ nói: Chúc mừng sinh

nhật cháu. Chúc cháu ngoan và
học giỏi./ Chúc mừng cháu. Cháu
hãy cố gắng ngoan hơn và học
giỏi hơn nhé./…
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: Cháu cảm ơn ông bà ạ!
Cháu thích món quà này lắm,
cháu hứa sẽ học giỏi hơn để ông
bà vui ạ./ ng bà cho cháu món
quà đẹp quá, cháu cảm ơn ông bà
ạ./…
- Làm bài.
b) Con xin cảm ơn bố mẹ./ Con
cảm ơn bố mẹ, con hứa sẽ chăm
học hơn để được thêm nhiều điểm
10./…
c) Mình cảm ơn các bạn./ Tớ được
nhận vinh dự này là nhờ có các
bạn giúp đỡ, cảm ơn các bạn
nhiều./…
- Thực hiện yêu cầu của GV.
- 1 HS đọc thành tiếng, cả lớp
theo dõi SGK.
- Dùng để hỏi về đặc điểm.
- Gấu đi lặc lè.
- Gấu đi như thế nào?
- HS viết bài, sau đó một số HS
trình bày bài trước lớp.
b) Sư tử giao việc cho bề tôi như
thế nào?

c) Vẹt bắt chước tiếng người như
thế nào?
*********************************************
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
190
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
TiÕt 3 To¸n
§ 172. Lun tËp chung.
I.Mục tiêu :
- Thuộc bảng nhân, chia đã học tính nhẩm.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- biết tính chu vi hionh2 tam giác.
II.Các hoạt động dạy học chủ yếu.
Hoạt động dạy Hoạt động học
1. Kiểm tra :
-Chấm một số vở HS.
-Nhận xét chung.
2. Bài mới :
Bài 1: Bài tập yêu cầu gì?
- H nối tiếp nêu kết quả
-Nhận xét chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu.
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3:
- Nêu quy tắc tính chu vi hình tam
giác?
-Nhận xét – chữa bài.
Bài 4:
-êu cầu H làm vở
- 2 HS đọc đề bài.

- Tính nhẩm
2 x 9 16 : 4 3 x 5
3 x 9 18 : 3 5 x 3
4 x 9 14 : 2 15 : 3
5 x 9 25 : 5 15 : 5
- 2HS đọc đề bài.
- Làm bảng con.
- HS nêu cách thực hiện.
- 2HS đọc đề bài
- Bằng tổng độ dài 3 cạnh của hình tam
giác.
- 1Hs lên bảng, lớp làm vào vở.
- 2HS đọc đề bài.
- Làm vào vở.
Bao gạo năng là
35 + 9 = 44 (kg)
Đáp số: 44 kg
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
191
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
-Gv chấm, nhận xét chữa bài.
3. Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà ôn bài.
**********************************************************************
Thø t, ngµy 5 th¸ng 5 n¨m 2010.
TiÕt 1 Lun tõ vµ c©u
§ 35. n tËp vµ kiĨm tra ci häc k× II (T5).¤
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Kiểm tra đọc (Yêu cầu như tiết 1).

2Kỹ năng:
- Ôân luyện cách đáp lời khen ngợi của người khác.
- Ôn luyện cách đặt và trả lời câu hỏi: Vì sao?
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
-GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài tập đọc và học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
- Ôn tập tiết 4.
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra tập đọc và học
thuộc lòng
- Tiến hành tương tự như tiết 1.
 Hoạt động 2: Ôân luyện cách đáp lời khen
ngợi của người khác
Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống mà bài đưa ra.
- Hãy nêu tình huống a.
- Hãy tưởng tượng con là bạn nhỏ trong tình
huống trên và được bà khen ngợi, con sẽ nói gì
để bà vui lòng.
- Hát
- Bài tập yêu cầu chúng ta nói lời
đáp lại lời khen ngợi của người
khác trong một số tình huống.
- 1 HS đọc thành tiếng. Cả lớp

đọc thầm theo.
- Bà đến nhà chơi, con bật tivi cho
bà xem. Bà khen: “Cháu bà giỏi
quá!”
- HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: Cảm ơn bà đã khen cháu,
việc này dễ lắm bà ạ, để cháu dạy
bà nhé./ Việc này cháu làm hằng
ngày mà bà./ Có gì đâu, cháu còn
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
192
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
- Yêu cầu HS thảo luận cặp đôi để tìm lời đáp
cho các tình huống còn lại. Sau đó, gọi một số
cặp HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
 Hoạt động 3: Ôân luyện cách đặt câu hỏi có
cụm từ Vì sao
- Yêu cầu 1 HS đọc đề bài.
- Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
- Yêu cầu HS đọc lại câu a.
- Hãy đặt câu hỏi có cụm từ vì sao cho câu văn
trên.
- Yêu cầu HS trả lời câu hỏi trên.
- Vậy câu hỏi có cụm từ vì sao dùng để hỏi về
điều gì?
- Yêu cầu 2 HS ngồi cạnh thực hành hỏi đáp
với các câu còn lại. Sau đó gọi một số cặp lên
trình bày trước lớp, 1 con đặt câu hỏi, con kia
trả lời.

- Nhận xét và cho điểm từng HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Khi đáp lại lời khen ngợi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ ntn?
- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức của bài
và chuẩn bò bài sau: Ôn tập tiết 6.
phải học tập nhiều bà ạ./ Việc này
chỉ cần quen là làm được thôi bà
ạ. Bà làm thử nhé, cháu sẽ giúp
bà./…
- Làm bài:
b) Cháu cảm ơn dì ạ./ Dì ơi, ở lớp
cháu còn nhiều bạn múa đẹp hơn
nữa dì ạ./ Thật hả dì? Cháu sẽ tập
thêm nhiều bài nữa để hát cho dì
xem con nhé./ Dì khen làm cháu
vui quá./…
c) Có gì đâu, mình gặp may đấy./
Có gì đâu, chỉ là mình đang đứng
gần nó./…
-1 HS đọc thành tiếng, cả lớp đọc
thầm theo.
-1 HS đọc bài trước lớp, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
-Vì khôn ngoan, Sư Tử điều binh
khiển tướng rất tài.
-Vì sao Sư Tử điều binh khiển
tướng rất tài?
-Vì Sư Tử rất khôn ngoan.
-Hỏi về lí do, nguyên nhân của

một sự vật, sự việc nào đó.
b) Vì sao người thuỷ thủ có thể
thoát nạn?
c) Vì sao Thủy Tinh đuổi đánh Sơn
Tinh?
- Chúng ta thể hiện sự lòch sự,
đúng mực, không kiêu căng.
***************************************************
TiÕt 2 ChÝnh t¶
§ 69. n tËp vµ kiĨm tra ci häc k× II (T6).¤
I. Mục tiêu
1Kiến thức:
-Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
193
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
-Ôân luyện cách đáp lời từ chối của người khác trong các tình huống giao tiếp hàng
ngày.
2Kỹ năng:
- Ôân luyện cách đặt câu hỏi và trả lời câu hỏi có cụm từ để làm gì.
- Ôân luyện về cách dùng dấu chấm than, dấu phẩy.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.
III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
-Ôn tập tiết 5.

3. Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học thuộc
lòng
-Tiến hành tương tực như tiết 1.
 Hoạt động 2: Ôân luyện cách đáp lời từ chối
của người khácBài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống được đưa ra trong
bài.
- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
- Nếu em ở trong tình huống trên, con sẽ nói gì
với anh trai?
- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghó và tự
làm các phần còn lại của bài.
-Gọi một số HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét và cho điểm HS.
 Hoạt động 3: Ôân luyện cách đặt và trả lời
câu hỏi có cụm từ để làm gì?
Bài 3
-Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
-Yêu cầu HS đọc các câu văn trong bài.
-Hát
-Bài tập yêu cầu chúng ta:
Nói lời đáp cho lời từ chối của
người khác trong một số tình
huống.
-1 HS đọc thành tiếng trước lớp,
cả lớp theo dõi bài trong SGK.
-Em xin anh cho đi xem lớp anh đá
bóng. Anh nói: “Em ở nhà làm

cho hết bài tập đi.”.
-HS nối tiếp nhau phát biểu ý
kiến: Vâng, em sẽ ở nhà làm hết
bài tập rồi, anh cho em đi nhé?/
Tiếc quá, lần sau nếu em làm hết
bài tập thì anh cho em đi nhé./…
b) Thế thì bọn mình cùng đi cho
vui nhé./ Tiếc thật, nếu ngày mai
bạn không chơi bóng thì cho tớ
mượn nhé./ Không sao, tớ đi mượn
bạn khác vậy./…
-Một số HS trình bày trước lớp, cả
lớp theo dõi và nhận xét.
-Tìm bộ phận của mỗi câu sau trả
lời câu hỏi để làm gì?
-1 HS đọc bài thành tiếng, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
194
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
-Yêu cầu HS đọc lại câu a.
-Anh chiến só kê lại hòn đá để làm gì?
-Đâu là bộ phận trả lời câu hỏi có cụm từ để
làm gì trong câu văn trên?
-Yêu cầu HS suy nghó và tự làm gì. Sau đó,
một số HS trình bày trước lớp.
-Nhận xét và cho điểm từng HS.
 Hoạt động 3: Ôân luyện cách dùng dấu
chấm than, dấu phẩy
-Nêu yêu cầu của bài, sau đó yêu cầu HS tự

làm bài tập.
-Gọi 1 HS đọc bài làm, đọc cả dấu câu.
-Yêu cầu HS cả lớp nhận xét sau đó kết luận
về lời giải đúng và cho điểm HS.
4. Củng cố – Dặn do ø
-Nhận xét tiết học.
-Dặn dò HS về nhà tập kể về con vật mà con
biết cho người thân nghe.
-Chuẩn bò: Ôn tập tiết 7.
-Để người khác qua suối không bò
ngã nữa, anh chiến só kê lại hòn
đá bò kênh.
-Để người khác qua suối không bò
ngã nữa.
-Đó là: Để người khác qua suối
không bò ngã nữa.
b) Để an ủi sơn ca.
c) Để mang lại niềm vui cho ông
lão tốt bụng.
-Làm bài vào Vở bài tập Tiếng
Việt 2, tập hai.
Dũng rất hay nghòch bẩn nên ngày
nào bố mẹ cũng phải tắm cho câu
dưới vòi hoa sen.
Một hôm ở trường, thầy giáo nói
với Dũng:
-Ồ! Dạo này con chóng lớn quá!
-Dũng trả lời:
-Thưa thầy, đó là vì ngày nào bố
mẹ con cũng tưới cho con đấy ạ.

*********************************************************
TiÕt 3 To¸n
§ 173. Lun tËp chung.
I. Mục tiêu :
- Biết xem đồng hồ.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết tính giá trò biểu thức số có hai dấu phép tính.
- Biết tính chu vi hình tam giác.
II. Các hoạt động dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra.
- Chấm một số vở HS.
- Nhận xét chung.
2. Bài mới.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
195
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
Bài 1:
-Yêu cầu làm miệng.
-Nhận xét, chữa bài.
Bài 2: Nêu yêu cầu.
-Nhận xét chữa bài.
Bài 3: Bài tập yêu cầu gì?
Bài 4:
-HD: 24 + 18 – 28 = 42 – 28
= 14
-Nhận xét chữa bài.
Bài 5:
-Nêu cách tính chu vi hình tam giác?

-Nhận xét, chấm một số bài.
3.Củng cố dặn dò:
-Nhận xét tiết học.
- 2 HS đọc yêu cầu bài tập.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe.
- Thi đua theo nhóm.
- Nối tiếp đọc: 699, 728, 740, 801.
-Nêu cách đặt tính và tính.
- Làm bảng con.
-1HS đọc đề.
-Làm bài vào vở.
24 + 18 – 28 3 x 6 : 2
5 x 8 – 11 30 : 3 : 5
- Giải vào vở.
- 2 HS nêu cách tính chu vi HTG
*********************************************************
TiÕt 4 MÜ tht
§ 35. Trng bµy kÕt qu¶ häc tËp cđa häc sinh.
I-Mơc tiªu :
- HS biÕt vỊ c¸c bµi ®· häc.
- HS yªu thÝch mÜ tht.
II-ThiÕt bÞ d¹y häc :
-Mét sè tranh, ¶nh vỊ c¸c ®Ị tµi.
-Tranh vÏ cđa häc sinh c¶ n¨m häc.
III-C¸c ho¹t ®éng d¹y häc chđ u:
1. KiĨm tra bµi cò :
-GV kiĨm tra chn bÞ ®å dïng ®Ĩ trng bµy cđa häc sinh.
2. Bµi míi:
*Giíi thiƯu bµi :
Ho¹t ®éng thÇy Ho¹t ®éng trß

*H§ 1:Quan s¸t vµ nhËn xÐt:
Gv cho c¶ líp quan s¸t mét sè bµi vÏ.
-HS quan s¸t.
*H§ 2: Híng dÉn c¸ch trng bµy:
-Chia theo tõng tỉ treo bµi vÏ ®Ĩ HS c¸c tỉ NX
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
196
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
-Cho nhãm HS nhËn xÐt vỊ bµi vÏ cđa nhãm b¹n -HS nhËn xÐt.
-Cho nªu c¶m nhËn cđa m×nh vỊ bµi vÏ.
3. Cđng cè, dỈn dß.
- GV nhËn xÐt bµi vÏ hs. -HS nghe NX.
- Nh¾c HS vỊ nhµ nghØ hÌ vÏ tranh m×nh thÝch.
**********************************************************************
Thø n¨m, ngµy 6 th¸ng 5 n¨m 2010
TiÕt 1 Tù nhiªn x· héi
§ 35. n tËp tù nhiªn.¤
I.Mục tiêu :
- Khắc sâu kiến thức đã học về thực vật, nhận biết bầu trời ban ngày và ban đêm.
- Có ý thức yêu thiên nhiên và bảo vệ thiên nhiên.
II.Đồ dùng dạy học :
-Các hình trong SGK.
III.Các hoạt độâng dạy học :
Hoạt động dạy Hoạt động học
HĐ 1: Ai nhanh tay nhanh mắt
-Treo bảng phụ
-Nêu luật chơi.
* Kl: Loài vật, cây sống ở khắp mọi
nơi.
HĐ 2: Trò chơi: “Ai về nhà nhanh”

-Treo tranh bài 32
-Phổ biến luật chơi.
-Nhận xét tuyên dương.
HĐ 3: Củng cố dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà ôn bài
-Hình thành nhóm và thực hiện
-Nghe.
-2 - 3HS nhắc lại kết luận.
-Quan sát tranh và thực hiện chơi: Mỗi
đội cử 5 người chơi.
-Người thứ nhất xác đònh ngôi nhà,
người thứ 2 xác đònh hướng ngôi nhà ….
-Thực hiện chơi
-Đội nào xác đònh đúng hơn sẽ thắng.
***************************************************
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
197
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
TiÕt 2 TËp viÕt
§ 35. n tËp vµ kiĨm tra ci häc k× II (T7).¤
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Kiểm tra lấy điểm học thuộc lòng.
2Kỹ năng:
- n luyện cách đáp lời an ủi.
- n luyện kó năng kể chuyện theo tranh minh hoạ.
3Thái độ: Ham thích môn học.
II. Chuẩn bò
- GV: Phiếu ghi sẵn tên các bài học thuộc lòng từ tuần 28 đến tuần 34.
- HS: SGK.

III. Các hoạt động
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động
2. Bài cu õ
- Ôn tập tiết 6.
3. Bài mới
 Hoạt động 1: Kiểm tra lấy điểm học
thuộc lòng
-Tiến hành tương tự như tiết 1.
 Hoạt động 2: Kiểm tra lấy điểm học
thuộc lòng
Bài 2
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Hãy đọc các tình huống được đưa ra
trong bài.
- Yêu cầu HS nêu lại tình huống a.
- Nếu con ở trong tình huống trên, con sẽ
nói gì với bạn?
- Nhận xét, sau đó yêu cầu HS suy nghó
và tự làm các phần còn lại của bài.
- Gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm HS.
 Hoạt động 3: Ôân luyện cách kể
- Hát
-Bài tập yêu cầu chúng ta: Nói lời đáp
cho lời an ủi của người khác trong một
số tình huống.
-1 HS đọc thành tiếng trước lớp, cả lớp
theo dõi bài trong SGK.
-Con bò ngã đau. Bạn chạy đến đỡ con

dậy, vừa xoa chỗ đau cho con vừa nói:
“Bạn đau lắm phải không?”
-HS nối tiếp nhau phát biểu ý kiến:
Cảm ơn bạn. Chắc một lúc nữa là hết
đau thôi./ Cảm ơn bạn. Mình hơi đau
một chút thôi./ Mình không nghó là nó
lại đau thế./ Cảm ơn bạn. Bạn tốt quá!/

b) Cháu cảm ơn ông. Lần sau cháu sẽ
cẩn thận hơn./ Cháu cảm ơn ông. Cháu
đánh vỡ ấm mà ông vẫn an ủi cháu./
Cảm ơn ông ạ. Nhưng cháu tiếc chiếc
ấm ấy lắm. Không biết là có tìm được
chiếc âm nào đẹp như thế nữa không./

-Một số HS trình bày trước lớp, cả lớp
theo dõi và nhận xét.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
198
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
chuyện theo tranh
Bài 3
- Bài tập yêu cầu chúng ta làm gì?
- Yêu cầu HS quan sát từng bức tranh.
- Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
- Chuyện gì đã xảy ra sau đó? Hãy quan
sát và tìm câu trả lời ở bức tranh thứ 2.
- Bức tranh thứ 3 cho ta biết điều gì?
- Bức tranh 4 cho ta thấy thái độ gì của
hai anh con sau khi bạn trai giúp đỡ con

gái?
- Yêu cầu HS chia nhóm, mỗi nhóm 4 HS
cùng tập kể lại truyện trong nhóm, sau đó
gọi một số HS trình bày trước lớp.
- Nhận xét và cho điểm từng HS.
- Dựa vào nội dung câu chuyện, hãy suy
nghó và đặt tên cho truyện.
4. Củng cố – Dặn do ø
- Khi đáp lại lời an ủi của người khác,
chúng ta cần phải có thái độ ntn?
- Dặn dò HS về nhà ôn lại kiến thức và
chuẩn bò bài sau: Ôn tập tiết 8.
-
-Kể chuyện theo tranh rồi đặt tên cho
câu chuyện.
-Quan sát tranh minh hoạ.
-Một bạn trai đang trên đường đi học.
Đi phía trước bạn là một bé gái mặc
chiếc váy hồng thật xinh xắn.
-Bỗng nhiên, bé gái bò vấp ngã xóng
xoài trên hè phố. Nhìn thấy vậy, bạn
nam vội vàng chạy đến nâng bé lên.
-Ngã đau quá nên bé gái cứ khóc hoài.
Bạn trai nhẹ nhàng phủi đất cát trên
người bé và an ủi: “Em ngoan, nín đi
nào. Một lát nữa là em sẽ hết đau
thôi”
-Hai anh em vui vẻ dắt nhau cùng đi
đến trường.
-Kể chuyện theo nhóm.

-Kể chuyện trước lớp, cả lớp nghe và
nhận xét lời kể của các bạn.
-Suy nghó, sau đó nối tiếp nhau phát
biểu ý kiến: Giúp đỡ con nhỏ, Cậu bé
tốt bụng, …
-Chúng ta thể hiện sự lòch sự, đúng
mực.
***********************************************
TiÕt 3 To¸n
§ 174. Lun tËp chung.
I. Mục tiêu :
- Biết so sánh các số.
- Biết làm tính cộng, trừ có nhớ trong phạm vi 100.
- Biết làm tính cộng, trừ không nhớ các số có ba chữ số.
- Biết giải bài toán về ít hơn có liên quan đến đơn vò đo độ dài.
II. Các hoạt động dạy học :
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
199
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
Hoạt động dạy Hoạt động học
1.Kiểm tra.
-Chấm một số vở hs.
-Nhận xét chung.
2.Bài mới.
Bài 1: Yêu cầu làm miệng.
-Nhận xét , tuyên dương.
Bài 2:Bài tập yêu cầu gì?
-Nhận xét chưa õ bài.
Bài 3:
-Nêu yêu cầu.

-Nêu cách đặt tính và tính?
-Nhận xét.
Bài 4.
Bài thuộc dạng gì?
-Nhận xét chấm bài.
3. Củng cố, dặn dò
-Nhận xét tiết học.
-Nhắc HS về nhà làm bài tập
-1HS đọc yêu cầu đề bài.
- Thảo luận cặp đôi đọc cho nhau nghe.
- Một số cặp lên đọc.
- 2HS đọc đề bài >, <, = ?
- Làm bảng con.
482 > 480 300 + 20 + 8 < 338
987 < 989 400 + 60 + 9 = 469
- 2HS đọc đề bài.
Nêu cách đặt tính và tính.
-2HS đọc đề bài.
-Bài toán về ít hơn.
-Làm bài vào vở.
***************************************************
TiÕt 4 Thđ c«ng
§ 35. Trng bµy s¶n phÈm thùc hµnh cđa häc sinh.
I- Mơc tiªu :
- Trng bµy sÈn phÈm ®· häc tõ häc k× 2.
-ThÝch lµm ®å ch¬i , rÌn lun ®«i tay khÐo lÐo cho HS
II. Chn bÞ:
- GÊp nh÷ng s½n nh÷ng s¶n phÈm ®· häc cđa KH2.
- GiÊy thđ c«ng hc giÊy mµu , kÐo, hå d¸n ,
III- C¸c ho¹t ®éng d¹y - häc :

Ho¹t ®éng cđa gi¸o viªn Ho¹t ®éng cđa häc sinh
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
200
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
1. Kiểm tra.
Kiểm tra sự chuẩn bị của HS.
2. Bài mới
a. Hoàn thiện những sản phẩm còn lại.
- Cho những HS cha xong các sản phẩm làm
tiếp rồi trng bày.
- HS nào xong thì tự trng bày.
b. Tham quan các sả phẩm của mình rồi
bình chọn những sản phẩm đẹp, ngời
có nhiều sản phẩm đẹp nhất.
- Tham quan cả lớp rồi bình chọn.
Tuyên dơng những học sinh có sản phẩm
đẹp , trng bày sản phẩm đó lên góc nghệ
thuật của lớp.
3. Củng cố , dặn dò.
Nhận xét , đánh giá tiết học
**********************************************************************
Thứ sáu, ngày 7 tháng 5 năm 2010.
Tiết 1 Chính tả
Đ 70. Kiểm tra tiếng việt cuối năm.
(Kiểm tra đọc hiểu, Luyện từ và câu)
I. KIM TRA C TING
Hc sinh bc thm c mt trong cỏc bi tp c sau õy:
1. Kho bỏu SGK/83
2. Nhng qu o SGK/91
3. Ai ngoan s c thng SGK/100

4. Chic r a trũn SGK/107
5. Cõy v hoa bờn lng Bỏc SGK/111
6. Chuyn qu bu SGK/116
7. Búp nỏt qu cam SGK/124
8. Ngi lm chi SGK/133
* Cho HS c mt on trong bi tp c m HS bc c v hi mt cõu hi v ni
dung on ú.
II. KIM TRA C THM
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
201
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
Đề bài: Học sinh đọc thầm bài: “Cây đa quê hương”:


Dựa vào nội dung bài đọc, hãy trả lời các câu hỏi dưới đây:
Câu 1 : Tìm những từ ngữ trong bài cho biết cây đa đã sống rất lâu :

Câu 2 : Tác giả cùng lũ bạn thường ngồi hóng mát dưới gốc đa vào th i gian n o?ờ à
Câu 3 : Ngồi hóng mát dưới gốc đa, tác giả còn thấy những cảnh đẹp nào của quê
hương ?
Câu 4 : Tìm từ trái nghóa với từ “yên lặng”
Câu 5 : Bộ phận in đậm trong câu : “ Chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát” trả lời
cho câu hỏi ?
Câu 6 : Tìm gạch chân bộ phận trả lời cho câu hỏi “Ở đâu ?” trong câu sau :
Giữa cánh đồng, đàn trâu ra về.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
202
Cây đa nghìn năm đã gắn liền với thời thơ ấu của chúng tôi. Đó là cả một
toà cổ kính hơn là một thân cây. Chín, mưới đứa bé chúng tôi bắt tay nhau ôm
không xuể. Cành cây lớn hơn cột đình. Ngọn chót vót giữa trời xanh. Rễ cây

nổi lên mặt đất thành những hình thù quái lạ, như những con rắn hổ mang giận
dữ. Trong vòm lá, gió chiều gẩy lên những điệu nhạc li kì tưởng chừng như ai
đang cười đang nói.
Chiều chiều, chúng tôi ra ngồi gốc đa hóng mát. Lúa vàng gợn sóng. Xa xa,
giữa cánh đồng, đàn trâu ra về, lững thững từng bước nặng nề. Bóng sừng trâu
dưới ánh chiều kéo dài, lan giữa ruộng đồng yên lặng.
Theo Nguyễn
Khắc Viện
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
III. Hướng dẫn đánh giá cho điểm đọc tiếng: Thang điểm 7
- Đọc đúng tiếng, đúng từ ( 4 điểm )
+ Đọc sai dưới 3 tiếng: trừ 0,5 đ
+ Đọc sai dưới 5 tiếng: trừ 1đ
+ Khơng đọc được : 0đ
- Ngắt nghỉ hơi đúng ở các dấu câu: ( 1đ)
+ Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: trừ 0,5đ
+ Khơng ngắt nghỉ hơi đúng ở 3 đến 5 dấu câu: 0 đ
- Tốc độ đọc đạy u cầu (khơng q 1 phút) : 1 đ
+ Đọc trên 1 phút đến 2 phút : 0,5đ
+ Đọc q 2 phút, phải đánh vần: 0đ
- Trả lời đúng câu hỏi: 1 điểm
IV. Hướng dẫn đánh giá cho điểm đọc thầm: Thang điểm 3
- HS trả lời đúng mỗi câu được 0,5 điểm:
- Đáp án: Câu 1: Nghìn năm, cổ kính.
Câu 2: Buổi chiều
Câu 3: Lúa vàng gợn sóng, đàn trâu lững thững ra về dưới ánh chiều.
Câu 4: Ồn ào.
Câu 5: Trả lời cho câu hỏi: Làm gì?
Câu 6: Bộ phận trả lời cho câu hỏi "Ở đâu?"
Giữa cánh đồng, đàn trâu ra về.

*****************************************************
TiÕt 3 TËp lµm v¨n
§ 35. KiĨm tra tiÕng viƯt ci n¨m.
(KiĨm tra ChÝnh t¶, TËp lµm v¨n)
1. Chính tả:
Đọc cho học sinh viết bài: Hoa mai vàng SGK/145 (Viết hết bài)
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
203
Trêng TH - THCS Thanh L¬ng Gi¸o ¸n líp 2
2. Tập làm văn:
Đề bài: Em hãy viết một đoạn văn ngắn ( khoảng 4 đến 5 câu) kể về người thân của
em.
* Câu hỏi gợi ý: - Bố (mẹ, ông, bà, bác, chú, dì, ) em làm nghề gì?
- Hằng ngày Bố (mẹ, ông, bà, bác, chú, dì, ) làm những việc gì?
- Những việc ấy có ích như thế nào?
Bài làm
HƯỚNG DẪN ĐÁNH GIÁ CHẤM ĐIỂM CHÍNH TẢ - TLV LỚP 2
1. Phần viết chính tả: (5 điểm)
- Bài viết sạch sẽ, rõ ràng, không mắc lỗi chính tả hoặc chỉ mắc 1 lỗi đạt điểm tối
đa (5 điểm)
- Cứ mắc 4 lỗi chính tả thông thường trừ 1 điểm.
- Nếu trong bài viết, các lỗi mắc phải giống nhau chỉ tính 1 lần lỗi.
2. Phần Tập làm văn: (5 điểm)
- Học sinh viết 1 đoạn văn, nói về người thân của em đảm bảo theo yêu cầu gợi ý
của từng câu hỏi (đúng nội dung theo câu hỏi cả về nội dung lẫn hình thức câu) thì đạt
5 điểm.
- Tùy theo mức độ bài làm của HS giáo viên chấm điểm cho hợp lí.
Gi¸o viªn: Lª ThÞ BÝch Liªn
204
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2

Tiết 4 Toán
Đ 175. Kiểm tra cuối năm.
I. BI
Bài 1: Viết số thích hợp vào chỗ chấm: (0.5 điểm)
739 , , 741 , , , , , 746 .
Bài 2 : Điền dấu vào chỗ trống ( 1 điểm)

> a, 389 410
<
= b, 672 600 + 72

Bài 3: Tính nhẩm: (2 điểm)
3 x 7 = 5 x 8 = 2 x 8 = 3 x 9 =
18 : 2 = 21 : 3 = 27 : 3 = 32 : 4 =
Bài 4: Đặt tính rồi tính: (2 điểm)
245 + 452 465 + 34 685 - 234 798 - 75


Bài 5 : Tìm x biết : (1,5 điểm)
a, x x 5 = 45 b, x : 4 = 5 c, x - 32 = 45

Bài 6: Tấm vải xanh dài 60m, tấm vải hoa ngắn hơn tấm vải xanh 16m. Hỏi tấm vải
hoa dài bao nhiêu mét? ( 1,5 điểm)
Bài giải
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
205
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2
Bài 7: Cho hình tứ giác ABCD ( nh hình vẽ) (1,5 điểm)






a, Tính chu vi của hình tứ giác ABCD
Bài giải
b, Kẻ thêm một đoạn thẳng vào hình để đợc 1 hình tam giác và 2 hình tứ giác.
II. Hớng dẫn đánh giá cho điểm
Bài 1: (0,5 điểm)
- Điền đúng mỗi số đợc 0,1 điểm.
- Đáp án: 740, 742, 743, 744, 745.
Bài 2: (1 điểm)
- Điền dấu mỗi dấu vào chỗ trống đợc 0,5 điểm

- Đáp án : a, 389 < 410

b, 672 = 600 + 72
Bài 3: (2 điểm)
- Mỗi phép tính đúng đợc: 0,25 điểm.
3 x 7 = 21 5 x 8 = 40 2 x 8 = 16 3 x 9 = 27
18 : 2 = 9 21 : 3 = 7 27 : 3 = 9 32 : 4 = 8
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
206
A
B
D
2cm
3cm
4cm
6cm
Trờng TH - THCS Thanh Lơng Giáo án lớp 2

Bài 4: (2 điểm)
- Đặt tính và tính đúng mỗi phép tính đợc 0,5 điểm,
245

+
452
697
465

+
34
499
685

-
234
451
798

-
75
723

Bài 5 : (1,5 điểm)
- Mỗi phép tính đúng đợc: 0,5 điểm.
a, x x 5 = 45 b, x : 4 = 5 c, x - 32 = 45
x = 45 : 5 x = 5 x 4 x = 45 + 32
x = 9 x = 20 x = 77
Bài 6: ( 1,5 điểm)
Bài giải

Tấm vải hoa dài số mét là:
60 - 16 = 44 (m)
Đáp số: 44 m
Bài 7: (1,5 điểm)
a) 1 điểm Bài giải
Chu vi hình tứ giác ABCD là:
2 + 3 + 4 + 5 = 14 (cm)
Đáp số: 14 cm
b) 0,5 điểm
***************************************************
Sinh hoạt lớp .
I) Mục tiêu :
- Đánh giá các hoạt động tuần qua, đề ra kế hoạch tuần đến.
- Rèn kỹ năng sinh hoạt tập thể.
- GD HS ý thức tổ chức kỉ luật, tinh thần làm chủ tập thể.
II) Chuẩn bị: Nội dung sinh hoạt
III) Các hoạt động dạy và học:
1) Đánh giá các hoạt động tuần qua:
- Các em đã có ý thức học tập, ra vào lớp đúng giờ không có HS nào đi muộn.
- Vệ sinh cá nhân sạch sẽ.
- Bên cạnh đó vẫn còn một số em ý thức tổ chức cha đợc cao
- Đi học chuyên cần , biết giúp đỡ bạn bè.
Giáo viên: Lê Thị Bích Liên
207

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×