Tuần 20
Thứ hai ngày 9 tháng 2 năm 2009
Chào cờ
Tập đọc
ễNG MNH THNG THN GIể
I. Mc tiờu
1. Kin thc: c trn c c bi.
- c ỳng cỏc t ng khú, cỏc t d ln do nh hng ca phng ng.
- Ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu v gia cỏc cm t.
- Bit th hin tỡnh cm ca cỏc nhõn vt qua li c.
2. K nng: Hiu nhng t ng khú: ng bng, honh hnh, ngo ngh, vng
chói, n, n nn.
- Hiu ni dung bi: Ông Mnh tng trng cho con ngi, Thn Giú tng
trng cho thiờn nhiờn. Qua cõu chuyn chỳng ta thy ngi cú th chin
thng thiờn nhiờn nh s dng cm v lũng quyt tõm, nhng nh ngi
luụn mun lm bn vi thiờn nhiờn.
3. Giáo dục bảo vệ môi trờng:Con ngời cần Kết bạn với thiên nhiên, sống thân ái
hoà thuận với thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh. Bng ghi sn cỏc t, cỏc cõu cn luyn ngt ging.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. 1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) Th Trung thu
- Gi 2 HS lờn bng
kim tra bi Th Trung
thu.
? Những câu thơ nào cho bết Bác Hồ rất yêu
thiếu nhi?
? Bác khuyên các em làm những điều gì?
- Nhn xột v cho im
HS.
3. Bi mi
a.Gii thiu: (1)Treo tranh v gii thiu:
Trong bi hc hụm nay chỳng ta s cựng
nhau hc bi Ong Mnh thng Thn Giú
bit ti sao mt ngi bỡnh thng nh ụng
- Hỏt
- 2 HS lờn
bng, c
thuc lũng
bi Th
Trung thu
v tr li
cõu hi
cui bi.
1
Mnh li cú th thng c mt v thn cú
sc mnh nh Thn Giú.
- Ghi tờn bi lờn bng.
b. Luyn c
* c mu
- GV c mu ton bi mt lt
+ Đoạn 1: Giọng kể chậm rãi
+ Đoạn 2; Nhịp nhanh hơn, nhấn giọng
những từ ngữ tả sự ngạo nghễ cảu thần Gió,
sự tức giận của ông Mạnh
* Luyện đọc câu và luyện phát âm:
(10phút)
-Lần 1: Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
- Lần 2:Yêu cầu học sinh tìm từ khó đọc,
giáo viên ghi nhanh những từ đó lên bảng.
- Lần 3:Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
* Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
(10 phút)
- Gv chia đoạn: 5 đoạn
- Lần 1: Gọi 5 học sinh đọc tiếp nối 5
đoạn của bài kết hợp luyện đọc câu dài:
- Giáo viên đa ra bảng phụ có ghi câu cần
luyện đọc và hớng dẫn học sinh đọc
-Lần 2: Gọi 5 học sinh đọc tiếp nối 5 đoạn
của bài kết hợp hỏi nghĩa của từ khó có
trong đoạn. ng bng, honh hnh cú
- C lp theo
dừi v c
thm theo.
- Mi HS c 1 cõu, c ni
tip t u cho n ht bi.
- Cỏc t ú l: loi ngi, hang
nỳi, lng quay, lm cm, ni
gin, ln nht, lm xong, lờn,
lng ln, n nn, mỏt lnh, cỏc
loi hoa,
- lm 5 on:
+ on 1: Ngy xa
honh hnh.
+ on 2: Mt hụm ngo
ngh.
+ on 3: T ú lm
tng.
+ on 4: Ngụi nh xụ
ngụi nh.
+ on 5: Phn cũn li.
+ Ông vo rng/ ly g/ dng
nh.//
+ Cui cựng,/ ụng quyt nh
dng mt ngụi nh tht vng
chói.//
+T ú,/ Thn Giú thng n
thm ụng,/ em cho ngụi nh
khụng khớ mỏt lnh t bin c/
v hng thm ngo ngt ca
2
ngha l gỡ?
* Luyện đọc nhóm và đồng thanh:
(9 phút)
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 5
học sinh, yêu cầu học sinh lần lợt đọc từng
đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
- Cả lớp đọc
Tiết 2
c.Tỡm hiu bi(10)
- Yờu cu HS c thầm on 1, 2, 3.
- Thn Giú ó lm gỡ khin ụng Mnh ni
gin?
- Sau khi xụ ngó ụng Mnh, Thn Giú lm
gỡ?
- Ngo ngh cú ngha l
gỡ?
- K vic lm ca ụng Mnh chng li
Thn Giú. (Cho nhiu HS k)
- Con hiu ngụi nh vng chói l ngụi nh
ntn?
-C 3 ln ụng Mnh dng nh thỡ c ba ln
Thn Giú u qut ngụi nh ca ụng
nờn ụng mi quyt nh dng mt ngụi nh
tht vng chói. Liu ln ny Thn Giú cú
qut nh ca ụng Mnh c khụng?
Chỳng ta cựng hc tip phn cũn li ca
bi bit c iu ny.
* ý 1: Ông Mạnh nghĩ cách để thắng thần
gió.
- Yêu cầu HS c phn cũn li ca bi.
- Hỡnh nh no chng t Thn Giú phi bú
tay?
cỏc loi hoa.//
- ng bng l vựng t rng,
bng phng. Honh hnh cú
ngha l lm nhiu iu ngang
ngc trờn mt vựng rng,
khụng kiờng n ai.
- Ln lt tng HS c trc
nhúm ca mỡnh, cỏc bn trong
nhúm chnh sa li cho nhau.
- Cỏc nhúm c cỏ nhõn thi c
cỏ nhõn, cỏc nhúm thi c ni
tip,
- Đc ng thanh
- C lp c thm.
- Thn xụ ụng Mnh ngó ln
quay.
- Thn Giú bay i vi ting
ci ngo ngh.
- Ngo ngh cú ngha l coi
thng tt c.
- Ông vo rng ly g dng
nh. C ba ln, nh u b qut
. Cui cựng, ụng quyt dng
mt ngụi nh tht vng chói.
Ong dn nhng cõy g tht ln
lm ct, chn nhng viờn ỏ
tht to lm tng.
- L ngụi nh tht chc chn v
khú b lung lay.
- Hs đọc thầm đoạn 4;5
- Hỡnh nh cõy ci xung quanh
3
- Thn Giú cú thỏi th no khi quay tr
li gp ụng Mnh?
- Ăn nn cú ngha l gỡ?
- Ông Mnh ó lm gỡ Thn Giú tr
thnh bn ca mỡnh?
-Vỡ sao ụng Mnh cú th chin thng Thn
Giú?
- Ông Mnh tng trng cho ai? Thn Giú
tng trng cho ai?
- Cõu chuyn mun núi vi chỳng ta iu
gỡ?
*ý 2: Ông Mạnh đã chiến thắng thần gió
d. Luyn c li bi(20)
- Yờu cu HS ni tip nhau c li bi.
- Hớng dẫn HS lyện đọc diễn cảm theo vai
- Nhận xét cho điểm
4. Cng c Dn dũ (5)
- Hi: Con thớch nhõn vt no nht? Vỡ
sao?
? Để sống hoà thuận thân ái với thiên nhiên
các em phải làm gì?
- Nhận xột tit hc, dn dũ HS v nh
luyn c.
Chun b: Mựa xuõn n.
nh rp, nhng ngụi nh
vn ng vng, chng t Thn
Giú phi bú tay.
- Thn Giú rt n nn.
- Ăn nn l hi hn v li lm
ca mỡnh.
- Ông Mnh an i v mi Thn
Giú thnh thong ti chi nh
ụng.
- Vỡ ụng Mnh cú lũng quyt
tõm v bit lao ng thc
hin quyt tõm ú.
- Ông Mnh tng trng cho
sc mnh ca ngi, cũn Thn
Giú tng trng cho sc mnh
ca thiờn nhiờn.
- Cõu chuyn cho ta thy ngi
cú th chin thng thiờn nhiờn
nh lũng quyt tõm v lao
ng, nhng ngi cn bit
cỏch sng chung (lm bn) vi
thiờn nhiờn.
- 5 HS ln lt c ni tip
nhau, mi HS c mt on
truyn.
- 4 Hs luyện đọc theo vai trong
nhóm
- Thi đọc phân vai trớc lớp
- Con thớch ụng Mnh vỡ ụng
Mnh ó chin thng c
Thn Giú
- Con thớch Thn Giú vỡ Thn
ó bit n nn v li lm ca
mỡnh v tr thnh bn ca ụng
Mnh
- Yêu thiên nhiên , bảo vệ thiên
nhiên, bảo vệ môi trờng..
4
To¸n
B ng nhân 3ả
I/ M c ích, yêu c uụ đ ầ :
Giúp HS :
- L p b ng nhân 3 (3 nhân v i 1, 2, 3, ... , 10) và h c thu c b ng nhân 3.ậ ả ớ ọ ộ ả
- Th c hành nhân 3, gi i bài toán và đ m thêm 3. ự ả ế
II/ dùng d y – h cĐồ ạ ọ :
- 10 t m bìa, m i t m có 3 ch m tròn (nh SGK).ấ ỗ ấ ấ ư
III/ Các ho t ng d y – h cạ độ ạ ọ :
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ngạ độ trß
A. Bài c : (5’)ũ
- G i 2 HS lên b ng làm bài t p sau: ọ ả ậ
+ Tính:
2cm x 8 = 2kg x 6 =
2cm x 5 = 2kg x 3 =
- Nh n xét cho đi m .ậ ể
B. Bài m i :(25’)ớ
1) Gi i thi u bài :ớ ệ (1’)Trong ti t h c ế ọ
hôm nay, các em s h c b ng nhân 3 và áp ẽ ọ ả
d ng b ng nhân này đ gi i các bài t p có liên ụ ả ể ả ậ
quan. Ghi đ u bài ầ
2) H ng d n thành l p b ng nhân 3 ướ ẫ ậ ả
(7’)
- G n 1 t m bìa có 3 ch m tròn lên b ng và ắ ấ ấ ả
h i: Có m y ch m tròn?ỏ ấ ấ
- 3 ch m tròn đ c l y m y l n?ấ ượ ấ ấ ầ
- 3 đ c l y m y l n?ượ ấ ấ ầ
- 3 c l y 1 l nđượ ấ ầ nên ta l p đ c phép ậ ượ
nhân: 3 x 1 = 3 (ghi lên b ng phép nhân này).ả
- G n ti p 2 t m bìa lên b ng và h i: Có ắ ế ầ ả ỏ
hai t m bìa, m i t m có 3 ch m tròn, v y ấ ỗ ấ ấ ậ
3 ch m tròn đ c l y m y l n?ấ ượ ấ ấ ầ
- V y 3 đ c l y m y l n?ậ ượ ấ ấ ầ
- 2HS lên b ng làm bài, c l p làm vào ả ả ớ
nháp.
2cm x 8 = 16cm 2kg x 6 = 12kg
2cm x 5 = 10cm 2kg x 3 = 6 kg
- Có 3 ch m tròn.ấ
- Ba ch m tròn đ c l y 1 l n.ấ ượ ấ ầ
- 3 đ c l y 1 l n.ượ ấ ầ
- HS đ c phép nhân: 3 nhân 1 b ng 3.ọ ằ
- Ba ch m tròn đ c l y 2 l nấ ượ ấ ầ
- 3 đ c l y 2 l n .ượ ấ ầ
- ó là phép tính 3 x 2.Đ
- 3 nhân 2 b ng 6.ằ
5
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ngạ độ trß
- Hãy l p phép tính t ng ng v i 3 đ c ậ ươ ứ ớ ượ
l y 2 l n.ấ ầ
- 3 nhân 2 b ng m y?ằ ấ
- Vi t lên b ng phép nhân: 3 x 2 = 6, g i HSế ả ọ
đ c phép tính.ọ
- H ng d n HS l p các phép tính còn l i ướ ẫ ậ ạ
t ng t nh trên. Sau m i l n l p đ c ươ ự ư ỗ ầ ậ ượ
phép tính m i GV ghi lên b ng đ có b ng ớ ả ể ả
nhân 3.
- Ch b ng và nói: ây là b ng nhân 3. Các ỉ ả Đ ả
phép nhân trong b ng đ u có 1 th a s là 3, ả ề ừ ố
th a s còn l i l n l t là các s 1, 2, 3, ...,ừ ố ạ ầ ượ ố
10.
- Yêu c u HS đ c thu c b ng nhân 3 v a ầ ọ ộ ả ừ
l p đ c.ậ ượ
3) Luy n t p :(17’)ệ ậ
a, Bài 1 :(5’) Tính nh m:ẩ
- Yêu c u HS làm bài vào v .ầ ở
- G i HS đ c ch a bài .ọ ọ ữ
- G i tên các thành ph n và k t qu c a phép ọ ầ ế ả ủ
nhân 3 x 9 = 27 ; 3 x 7 = 21
b, Bài 2 :(6’) M i nhóm có 3ỗ h c sinh, có 10ọ
nhóm nh v y. H i có t t c bao nhiêu ư ậ ỏ ấ ả
h c sinh ?ọ
- G i HS đ c yêu c u c a đ bài .ọ ọ ầ ủ ề
- Yêu c u HS t làm bài .ầ ự
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
- Vì sao l i l y 3 x 10 = 30 (ạ ấ h c sinh ọ )?
c, Bài 3 :(6’) m thêm 3 r i vi t s thích Đế ồ ế ố
h p vào ô tr ngợ ố
3 6 9 21
- Yêu c u HS đ c đ bài .ầ ọ ề
- Ba nhân hai b ng sáu.ằ
- L p các phép tính 3 nhân v i 3, 4, 5, ậ ớ
6, 7, 8, 9, 10 theo h ng d n c a ướ ẫ ủ
GV.
- Nghe gi ng.ả
- HS đ c b ng nhân .ọ ả
- HS làm bài.
- 1HS đ c ch a bài, l p đ i v ch a.ọ ữ ớ ổ ở ữ
- 3, 9, 3, 7 là th a s ; 27, 21 là tích ừ ố
- 1HS đ c yêu c u .ọ ầ
- HS làm bài, 1HS lên b ng làm bài .ả
10 nhóm có s h c sinh là :ố ọ
3 x 10 = 30 (h c sinh)ọ
/S : 30 h c sinhĐ ọ
- Bài b n làm đúng/ sai.ạ
- Vì m t nhóm có 3ộ h c sinhọ , 10 nhóm
t c là 3 đ c l y 10 l n .ứ ượ ấ ầ
- 1HS đ c yêu c u.ọ ầ
- Vi t s thích h p vào ô tr ng.ế ố ợ ố
- S đ u tiên trong dãy s là s 3.ố ầ ố ố
- Ti p sau s 3 là s 6.ế ố ố
- 3 c ng thêm 3 thì b ng 6.ộ ằ
6
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng trò
- Bi toỏn yờu c u chỳng ta lm gỡ?
- S u tiờn trong dóy s ny l s no?
- Ti p sau s 3 l s no?
- 3 c ng thờm m y thỡ b ng 6?
- Ti p sau s 6 l s no?
- 6 c ng thờm m y thỡ b ng 9?
+ Trong dóy s ny, m i s u b ng s
ng ngay tr c nú c ng thờm 3.
- Yờu c u HS t lm bi.
- G i HS c ch a bi ( c xuụi v c
ng c).
4) C ng c , d n dũ : (5)
- G i HS c thu c lũng b ng nhõn 3.
- Nh n xột ti t h c .
- Ti p sau s 6 l s 9.
- 6 c ng thờm 3 thỡ b ng 9.
- Nghe gi ng
- HS lm bi, 1 HS lờn b ng lm.
- 1 HS c ch a bi, l p i v ki m
tra.
- 3 4 HS c thu c lũng theo yờu
c u.
Thủ công
Bài 11: Cắt, gấp trang trí thiếp chúc mừng(tiết 2)
IMục tiêu:
- Hs biết cách cắt , gấp, trang trí thiếp(thiệp chúc mừng)
- Cắt, gấp trang trí đợc thiếp chúc mừng.
- HS hứng thú làm thiếp chúc mừng để sử dụng.
II.Đồ dùng dạy học:
- Một số mẫu thiếp chúc mừng
- Quy trình gấp cắt trang trí thiếp chúc mừng
- Giấy trắng , giấy thủ công
- Kéo, bút chì, thớc kẻ
III)Các hoạt động dạy học:
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1. Bài cũ:(5)
- Kiểm tra sự chuẩn bị của HS
2. Bài mới:
a.Giới thiệu bài:(1)
- Gv giới thiệu ngắn gọn ghi đầu bài
b. GV hớng dẫn lại mẫu:(5)
?
Bớc 1: Cắt, gấp thiếp chúc mừng
- HS để đồ dùng lên bàn
7
3
6
9 12 15
1
8
2
1
24
2
7
3
0
Bớc 2: Trang trí thiếp chúc mừng
c.HS thực hành(14)
- GV theo dõi hớng dẫn
a. Trng bày sản phẩm(4)
- Nhận xét, đánh giá sản phẩm
3.Củng cố dặn dò:(5)
- Củng cố nội dung bài
- Nhận xét gìơ học
- Giờ sau chuẩn bị Gấp, cắt, dán
phong bì
- Thu dọn vệ sinh.
+ Cát tờ giấy thủ công hình chữ nhật dài
20 ô, rộng 15 ô
+ Gấp đôi tờ giấy theo chiều rộng đợc
hình thiếp chúc mừng có kích thớc rộng
10 ô, dài 15 ô
+ Các con vật, cành hoa ... (tuỳ theo trang
trí cho thích hợp)
+ Có thể xé dán, vẽ viết...
- HS quan sát lắng nghe
- 1 HS nhắc lại
- Hs làm
- HS trng bày sản phẩm
8
Thø ba ngµy 10 th¸ng 2 n¨m 2009
ThÓ dôc
Bài : 39 * ng ki ng gót,hai tay ch ng hông(dang ngang)Đứ ể ố
*Trò ch i : Ch y i ch v tay nhauơ ạ đổ ỗ ỗ
I/ M C TIÊU:Ụ Giúp h c sinhọ
-Ôn 2 đ ng tác RLTTCB.Yêu c u HS th c hi n t ng đ i chính xác .ộ ầ ự ệ ươ ố
-H c trò ch i:Ch y đ i ch v tay nhau.Yêu c u bi t cách ch i và tham gia đ c ọ ơ ạ ổ ỗ ỗ ầ ế ơ ượ
vào trò ch iơ
II/ Đ A I M PH NG TI NỊ Đ Ể ƯƠ Ệ :
- a đi m : Sân tr ng . 1 còi , d ng c trò ch iĐị ể ườ ụ ụ ơ
9
ChÝnh t¶
GIÓ
I. Mục tiêu
1Kiến thức: Nghe và viết lại chính xác bài thơ Gió.
N I DUNGỘ NHĐỊ
L NƯỢ
G
PH NG PHÁP T CH CƯƠ Ổ Ứ
I/ M UỞ ĐẦ
GV Nh n l p ph bi n n i dung yêu c u gi ậ ớ ổ ế ộ ầ ờ
h cọ
HS đ ng t i ch v tay và hátứ ạ ỗ ỗ
HS ch y m t vòng trên sân t pạ ộ ậ
Thành vòng tròn,đi th ng….b c Thôiườ ướ
Ki m tra bài c : 4 HSể ũ
Nh n xétậ
II/ C B N:Ơ Ả
a.Ôn đ ng ki ng gót,hai tay ch ng hôngứ ể ố
G.viên h ng d n và t ch c HS luy n t pướ ẫ ổ ứ ệ ậ
Nh n xétậ
b.Ôn đ ng tác đ ng ki ng gót,hai tay dang ngang ộ ứ ể
bàn tay s p.ấ
G.viên h ng d n và t ch c HS luy n t p.ướ ẫ ổ ứ ệ ậ
Nh n xétậ
c.Trò ch i : Ch y đ i ch v tay nhauơ ạ ổ ỗ ỗ
G.viên h ng d n và t ch c HS ch i.ướ ẫ ổ ứ ơ
Nh n xétậ
III/ K T THÚC:Ế
HS đ ng t i ch v tay và hát theo nh pứ ạ ỗ ỗ ị
Th l ng :Cúi ng i …nh y th l ngả ỏ ườ ả ả ỏ
H th ng bài h c và nh n xét gi h cệ ố ọ ậ ờ ọ
V nhà ôn bài t p RLTTCBề ậ
7p
28p
09p
4-5l nầ
09p
4-5l nầ
10p
5p
i Hình Độ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i Hình xu ng l pĐộ ố ớ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
10
2Kỹ năng: Trình bày đúng hình thức bài thơ 7 chữ với 2 khổ thơ.
- Làm đúng các bài tập chính tả phân biệt s / x, iêc / iêt.
3. Gi¸o dôc b¶o vÖ m«i tr êng: yªu quý m«i trêng thiªn nhiªn
II. §å dïng d¹y häc
- GV: Bảng phụ viết sẵn nội dung bài tập 2.
- HS: Vở, bảng con.
III. Các hoạt động d¹y häc
Hoạt động của Thầy Hoạt động của Trò
1. Khởi động (1’)
2. Bài cũ (4’) Thư Trung thu
- Yêu cầu HS viết các từ sau: chiếc lá, quả
na, cái nón, lặng lẽ, no nê,… (MB): cái tủ,
khúc gỗ, cửa sổ, muỗi,… (MN).
- GV nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Trong giờ học chính tả này, các con sẽ
nghe cô (thầy) đọc và viết lại bài thơ Gió
của nhà thơ Ngô Văn Phú. Sau đó, chúng ta
sẽ cùng làm một số bài tập chính tả phân
biệt âm s / x, phân biệt vần iêc / iêt.
B. Hướng dẫn viết chính tả
a) Ghi nhớ nội dung đoạn viết
- Gọi 3 HS lần lượt đọc bài thơ.
- Bài thơ viết về ai?
- Hãy nêu những ý thích và hoạt động của
gió được nhắc đến trong bài thơ.
Gi¸o dôc Hs yªu quý m«i trêng thiªn
nhiªn
b) Hướng dẫn cách trình bày
- Bài viết có mấy khổ thơ? Mỗi khổ thơ có
mấy câu thơ? Mỗi câu thơ có mấy chữ?
-Vậy khi trình bày bài thơ chúng ta phải
chú ý những điều gì?
c) Hướng dẫn viết từ khó
- Hãy tìm trong bài thơ:
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r, d, gi;
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu ngã.
- Hát
- 4 HS lên bảng viết bài, cả lớp
viết vào giấy nháp.
- HS dưới lớp nhận xét bài của
các bạn trên bảng.
- 3 HS lần lượt đọc bài.
- Bài thơ viết về gió.
- Gió thích chơi thân với mọi
nhà: gió cù anh mèo mướp; gió
rủ ong mật đến thăm hoa; gió
đưa những cánh diều bay lên;
gió ru cái ngủ; gió thèm ăn quả
lê, trèo bưởi, trèo na.
- Bài viết có hai khổ thơ, mỗi
khổ thơ có 4 câu thơ, mỗi câu
thơ có 7 chữ.
- Viết bài thơ vào giữa trang
giấy, các chữ đầu dòng thơ
thẳng hàng với nhau, hết 1 khổ
thơ thứ nhất thì các một dòng
rồi mới viết tiếp khổ thơ thứ
11
- Đọc lại các tiếng trên cho HS viết vào
bảng. Sau đó, chỉnh sửa lỗi cho HS, nếu có.
d) Viết bài
- GV đọc bài, đọc thong thả, mỗi câu thơ
đọc 3 lần.
e) Soát lỗi
- GV đọc lại bài, dừng lại phân tích các chữ
khó cho HS soát lỗi.
g) Chấm bài
- Thu và chấm một số bài. Số bài còn lại để
chấm sau.
C. Hướng dẫn làm bài tập chính tả
- Bài 1
- Gọi HS đọc đề bài, sau đó tổ chức
cho HS thi làm bài nhanh. 5 em làm
xong đầu tiên được tuyên dương.
- Bài 2
- Hướng dẫn HS chơi trò chơi đố vui: Hai
HS ngồi cạnh nhau làm thành một cặp
chơi. Các HS oẳn tù tì để chọn quyền đố
trước. HS đố trước đọc 1 trong các câu hỏi
của bài để bạn kia trả lời. Nếu sau 30 giây
mà không trả lời được thì HS đố phải đưa
ra câu trả lời. Nếu HS đố cũng không tìm
được thì hai bạn cùng nghĩ để tìm và từ này
không được tính điểm. Mỗi từ tìm đúng
được 10 điểm, bạn nào có nhiều điểm hơn
là người thắng cuộc.
4. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Yêu cầu các em viết sai
3 lỗi chính tả trở lên về
nhà viết lại bài cho
đúng.
hai.
+ Các chữ bắt đầu bởi âm r,
d, gi: gió, rất, rủ, ru, diều.
+ Các chữ có dấu hỏi, dấu
ngã: ở, khẽ, rủ, bổng, ngủ,
quả, bưởi.
- Viết các từ khó, dễ lẫn.
- Viết bài theo lời đọc của GV.
- Soát lỗi, sửa lỗi sai và ghi
tổng số lỗi ra lề vở.
- 2 HS làm bài trên bảng lớp.
Cả lớp làm bài vào Vở Bài tập
Tiếng Việt 2, tập hai. Đáp án:
- hoa sen, xen lẫn, hoa súng,
xúng xính làm việc, bữa tiệc,
thời tiết, thương tiếc.
- HS chơi trò tìm từ. Đáp án:
+ mùa xuân, giọt sương
+ chảy xiết, tai điếc
Có thể cho HS giải thêm
một số từ khác:
+ Buổi đầu tiên trong ngày.
(buổi sáng)/ Màu của cây
lá. (sông)/ Hạt nhỏ, mầu đỏ
nâu, có trong nước sông.
(phù sa)/ Từ dùng để khen
người gái có khuôn mặt đẹp
(xinh)…
+ Tên một loại cá. (cá giếc)
…
- Ghi nhí thùc hiÖn
12
To¸n
Luy n t pệ ậ
I/ M c ích, yêu c u :ụ đ ầ
Giúp HS :
- C ng c vi c ghi nh b ng nhân 3 qua th c hành tính.ủ ố ệ ớ ả ự
- Gi i bài toán đ n v nhân 3.ả ơ ề
- Tìm các s thích h p c a dãy s .ố ợ ủ ố
II/ dùng d y – h c :Đồ ạ ọ
- B ng ph vi t s n n i dung bài t p 1, 2.ả ụ ế ẵ ộ ậ
III/ Các ho t ng d y – h cạ độ ạ ọ
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
A. Bài c : (5’)ũ
- G i 2 HS lên b ng đ c thu c lòng b ng nhân ọ ả ọ ộ ả
3. H i HS v k t qu c a m t phép nhân b t ỏ ề ế ả ủ ộ ấ
kì trong b ng. ả
- Nh n xét cho đi m .ậ ể
B. Bài m i :(25’)ớ
1) Gi i thi u bài :(1’)ớ ệ Ti t h c hôm nay cácế ọ
em s luy n t p c ng c k n ng th c hành ẽ ệ ậ ủ ố ĩ ă ự
tính nhân trong b ng nhân 3. Ghi đ u bài .ả ầ
2) Luy n t p :(26’)ệ ậ
a, Bài 1? (5’) ?
- G i HS nêu yêu c u c a bài .ọ ầ ủ
- Yêu c u HS làm bài. ầ
- Nh n xét bài làm c a b n . ậ ủ ạ
b, Bài 2:(5’) Vi t s thích h p vào ch ch m ế ố ợ ỗ ấ
(theo m u) :ẫ
- G i HS nêu yêu c u c a bài.ọ ầ ủ
Bài t p này có gì khác so v i bài t p 1ậ ớ ậ
- Vi t lên b ng:ế ả
- 2 HS th c hi n yêu c u ki m tra ự ệ ầ ể
bài c ũ
- 1HS đ c yêu c u c a bài .ọ ầ ủ
- HS làm bài, 2 HS lên b ng làm .ả
- Bài b n làm đúng/ sai .ạ
- 1 HS đ c đ bài.ọ ề
- Bài t p này yêu c u đi n th a s ậ ầ ề ừ ố
(thành ph n) c a phép nhân.ầ ủ
13
sè
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
- 3 nhân v i m y thì b ng 12?ớ ấ ằ
- V y chúng ta đi n 4 vào ch ch m. Các em ậ ề ỗ ấ
hãy áp d ng b ng nhân 3 đ làm bài t p này.ụ ả ể ậ
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
c, Bài 3 (5’): M i can đ ng đ c 3l d u. H i ỗ ự ượ ầ ỏ
5 đ a nh th đ ng đ c bao nhiêu lít d u ?ĩ ư ế ự ượ ầ
- G i HS đ c đ bài.ọ ọ ề
- Yêu c u HS làm bài .ầ
- Nh n xét bài làm c a b n .ậ ủ ạ
- Vì sao l i l y ạ ấ 3 x 5 = 15 (l)
d, Bài 4 : (5’) M i túi có 3kg g o. H i 8 túi nh ỗ ạ ỏ ư
th đ ng đ c bao nhiêu kilôgam g o?ế ự ượ ạ
- G i HS đ c đ bài.ọ ọ ề
- Yêu c u HS làm bài .ầ
- Nh n xét bài làm c a b n .ậ ủ ạ
- Vì sao l i l y ạ ấ 3 x 8 = 24 (kg)
e, Bài 5 : (5’) S ?ố
3, 6, 9, ..., ... .
10, 12, 14, ..., ...
21, 24, 27, ..., ...
- G i HS đ c yêu c u c a đ bài .ọ ọ ầ ủ ề
- G i HS đ c dãy s th nh t.ọ ọ ố ứ ấ
- Dãy s này có đ c đi m gì?ố ặ ể
- V y đi n s nào vào sau s 9? Vì sao?ậ ề ố ố
- HS làm bài .
- 3 nhân v i 4 b ng 12.ớ ằ
- HS làm bài, 2HS lên b ng làm ả
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
- 1 HS đ c đ bài.ọ ề
- HS làm bài, 1 HS lên b ng làm.ả
5 can ng s lít d u là :đự ố ầ
3 x 5 = 15 (l)
/S : 15l Đ
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
- Vì m t can có 3l d u, 5 can t c làộ ầ ứ
3 đ c l y 5 l n.ượ ấ ầ
- 1 HS đ c đ bài.ọ ề
- HS làm bài, 1 HS lên b ng làm.ả
8 túi ng s kilôgam g o là :đự ố ạ
3 x 8 = 24 (kg)
/S : 24kg Đ
- Bài b n làm đúng / sai.ạ
- Vì m t túi có 3kg g o, 8 túi t c là 3ộ ạ ứ
đ c l y 8 l n.ượ ấ ầ
- 1HS đ c yêu c u đ bài.ọ ầ ề
- c : 3, 6, 9, ..., ... .Đọ
- Các s đ ng li n sau h n kém nhau ố ứ ề ơ
3 đ n vơ ị
- i n s 12 vì 9 + 3 = 12Đ ề ố
- HS làm bài, 1 HS lên b ng làm.ả
- Bài b n làm đúng / saiạ
14
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng của trò
- Nh n xột bi lm c a b n .
- Yờu c u HS v a lm bi trờn b ng gi i thớch
cỏch lm.
3) C ng c , d n dũ :(4)
- G i HS c l i b ng nhõn 3
- Nờu tờn cỏc thnh ph n v k t qu c a vi phộp
nhõn trong b ng nhõn 3.
- Nh n xột ti t h c .
- HS tr l i theo yờu c u.
- HS th c hi n theo yờu c u.
Thứ t ngày 11 tháng 2 năm 2009
Tập đọc
MA XUN N
I. Mc tiờu
1Kin thc: c trn c c bi.
- c ỳng cỏc t ng khú, cỏc t d ln do nh hng ca phng ng.
Ngt ngh hi ỳng sau cỏc du cõu v gia cỏc cm t.
- Bit c bi vi ging vui ti, nhn ging cỏc t ng gi t, gi cm.
2K nng: Hiu ngha cỏc t: mn, nng nn, m dỏng, trm ngõm.
- Hiu ni dung bi: Bi ca ngi v p ca mựa xuõn. Mựa xuõn n lm
cho t tri, cõy ci, chim muụng, u thay i, ti p bi phn.
3. Giáo dục bảo vệ môi tr ờng :Mùa xuan đến làm cho cả bầu trời và mọi vật đều trở
lên đẹp đẽ và giàu sức sống.Từ đó HS có ý thức về BVMT
II. Đồ dùng dạy học
- GV: Tranh minh ha bi tp c. Bng ghi sn cỏc t, cỏc cõu cn luyn ngt
ging.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) Ong Mnh thng Thn Giú
- Gi 2 HS lờn bng
kim tra bi Ong Mnh
thng Thn Giú.
- GV nhn xột.
3. Bi mi
- Hỏt
2 HS lờn bng, c bi v tr
li cõu hi cui bi.
15
A.Gii thiu: (1)
- Trong gi hc hụm nay, cỏc con s cựng
c v tỡm hiu bi tp c Mựa xuõn n
ca nh vn Nguyn Kiờn. Qua bi tp c
ny, cỏc con s thy rừ hn v p ca mựa
xuõn, s thay i ca t tri, cõy ci,
chim muụng khi mựa xuõn n.
B.Luyn c(24)
a) c mu
- GV c mu ln 1, chỳ ý c vi ging
vui ti, nhn ging cỏc t ng gi t,
gi cm.
b) Luyện đọc câu và luyện phát âm:
(5 phút)
-Lần 1: Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
- Lần 2:Yêu cầu học sinh tìm từ khó đọc,
giáo viên ghi nhanh những từ đó lên bảng.
- Lần 3:Yêu cầu học sinh đọc tiếp nối mỗi
em một câu+ sửa phát âm
c) Luyện đọc đoạn kết hợp giải nghĩa từ:
(5 phút)
- Gv chia đoạn: 3 đoạn:
+ on 1: Hoa mn thong qua.
+ on 2: Vn cõy trm ngõm.
+ on 3: Phn cũn li.
- Lần 1: Gọi 3 học sinh đọc tiếp nối 3
đoạn của bài kết hợp luyện đọc câu dài:
- Giáo viên đa ra bảng phụ có ghi câu cần
luyện đọc và hớng dẫn học sinh đọc
-Lần 2: Gọi 3 học sinh đọc tiếp nối 3 đoạn
của bài kết hợp hỏi nghĩa của từ khó có
trong đoạn.
* Luyện đọc nhóm và đồng thanh:
(5 phút)
- Chia lớp thành nhóm nhỏ, mỗi nhóm 3
học sinh, yêu cầu học sinh lần lợt đọc từng
đoạn trong nhóm.
- Tổ chức cho các nhóm thi đọc.
- Theo dừi GV c mu
Tỡm t v tr li theo yờu cu
ca GV:
+ Cỏc t ú l: nng vng, rc
r, ny lc, nng nn, khu,
lm iu, loi,
- Mi HS c 1 cõu, c ni
tip t u cho n ht bi.
- HS dựng bỳt chỡ vit du
gch (/) phõn cỏch cỏc on
vi nhau.
- Vn cõy li y ting chim /
v búng chim bay nhy.//
- Nhn ging cỏc t ng sau:
y, nhanh nhu, lm iu,
m dỏng, trm ngõm.
- Nhng trong trớ nh ngõy th
ca chỳ / cũn sỏng ngi hỡnh
nh mt cnh hoa mn trng, /
bit n cui ụng bỏo trc
mựa xuõn ti.
+ mn, nng nn, m
dỏng, trm ngõm.
- Luyn c theo nhúm
- Cỏc nhúm thi c
- Đc ng thanh
16
To¸n
B ng nhân 4ả
I/ M c ích, yêu c u : ụ đ ầ
Giúp HS :
- L p b ng nhân 4 (4 nhân v i 1, 2, 3, ... , 10) và h c thu c b ng nhân 4.ậ ả ớ ọ ộ ả
- Th c hành nhân 4, gi i bài toán và đ m thêm 4. ự ả ế
II/ dùng d y – h c :Đồ ạ ọ
- 10 t m bìa, m i t m có 4 ch m tròn (nh SGK).ấ ỗ ấ ấ ư
III/ Các ho t ng d y – h cạ độ ạ ọ :
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
A. Bài c : (5’)ũ
- G i 1 HS lên b ng làm bài t p sau: ọ ả ậ
+ Tính t ng và vi t phép nhân t ng ng ổ ế ươ ứ
v i m i t ng sau:ớ ỗ ổ
4 + 4 + 4 + 4 5 + 5 + 5 + 5
- G i 3 HS đ c thu c lòng b ng nhân 2, 3 ọ ọ ộ ả
- Nh n xét cho đi m .ậ ể
B. Bài m i :(25’)ớ
1) Gi i thi u bài :ớ ệ (1’)Trong ti t h c ế ọ
hôm nay, các em s h c b ng nhân 4 và áp ẽ ọ ả
d ng b ng nhân này đ gi i các bài t p có ụ ả ể ả ậ
liên quan. Ghi đ u bài ầ
2) H ng d n thành l p b ng nhân 4 ướ ẫ ậ ả
(6’)
- G n 1 t m bìa có 4 ch m tròn lên b ng ắ ấ ấ ả
và h i: Có m y ch m tròn?ỏ ấ ấ
- 4 ch m tròn đ c l y m y l n?ấ ượ ấ ấ ầ
- 4 đ c l y m y l n?ượ ấ ấ ầ
- 4 c l y 1 l nđượ ấ ầ nên ta l p đ c phép ậ ượ
nhân: 4 x 1 = 4 (ghi lên b ng phép nhân ả
này).
- G n ti p 2 t m bìa lên b ng và h i: Có ắ ế ầ ả ỏ
hai t m bìa, m i t m có 4 ch m tròn, ấ ỗ ấ ấ
v y 4 ch m tròn đ c l y m y l n?ậ ấ ượ ấ ấ ầ
- 1HS lên b ng làm bài, c l p làm vào nháp.ả ả ớ
4 + 4 + 4 + 4 = 4 x 4 = 16
5 + 5 + 5 + 5 = 5 x 4 = 20
- Có 4 ch m tròn.ấ
- B n ch m tròn đ c l y 1 l n.ố ấ ượ ấ ầ
- 4 đ c l y 1 l n.ượ ấ ầ
- HS đ c phép nhân: 4 nhân 1 b ng 4.ọ ằ
- B n ch m tròn đ c l y 2 l nố ấ ượ ấ ầ
- 4 đ c l y 2 l n .ượ ấ ầ
- ó là phép tính 4 x 2.Đ
17
Các ho t ng ạ độ cña thÇy Các ho t ng ạ độ cña trß
- V y 4 đ c l y m y l n?ậ ượ ấ ấ ầ
- Hãy l p phép tính t ng ng v i 4 đ c ậ ươ ứ ớ ượ
l y 2 l n.ấ ầ
- 4 nhân 2 b ng m y?ằ ấ
- Vi t lên b ng phép nhân: 4 x 2 = 8, g i ế ả ọ
HS đ c phép tính.ọ
- H ng d n HS l p các phép tính còn l i ướ ẫ ậ ạ
t ng t nh trên. Sau m i l n l p đ c ươ ự ư ỗ ầ ậ ượ
phép tính m i GV ghi lên b ng đ có b ng ớ ả ể ả
nhân 4.
- Ch b ng và nói: ây là b ng nhân 4. Các ỉ ả Đ ả
phép nhân trong b ng đ u có 1 th a s là 4,ả ề ừ ố
th a s còn l i l n l t là các s 1, 2, ừ ố ạ ầ ượ ố
3, ..., 10.
- Yêu c u HS đ c thu c b ng nhân 4 v a ầ ọ ộ ả ừ
l p đ c.ậ ượ
3) Luy n t p :(18’)ệ ậ
a, Bài 1 :(5’) Tính nh m:ẩ
- Yêu c u HS làm bài vào v .ầ ở
- G i HS đ c ch a bài .ọ ọ ữ
- G i tên các thành ph n và k t qu c a ọ ầ ế ả ủ
phép nhân 4 x 9 = 36 ; 4 x 7 = 28
b, Bài 2 :(6’) M i xe ô tô có 4 bánh xe. ỗ
H i 5 xe ô tô nh th có bao nhiêu bánh ỏ ư ế
xe ?
- G i HS đ c yêu c u c a đ bài .ọ ọ ầ ủ ề
- Yêu c u HS t làm bài .ầ ự
- Nh n xét bài làm c a b n.ậ ủ ạ
- Vì sao l i l y 4 x 5 = 20 (bánh xe)?ạ ấ
c, Bài 3 :(7’) Vi t s thích h p vào ô ế ố ợ
tr ng ố
- 4 nhân 2 b ng 8.ằ
- B n nhân hai b ng tám.ố ằ
- L p các phép tính 4 nhân v i 3, 4, 5, 6, 7, ậ ớ
8, 9, 10 theo h ng d n c a GV.ướ ẫ ủ
- Nghe gi ng.ả
- HS đ c b ng nhân .ọ ả
- HS làm bài.
- 1HS đ c ch a bài, l p đ i v ch a.ọ ữ ớ ổ ở ữ
- 4, 9, 4, 7 là th a s ; 36, 28 là tích ừ ố
- 1HS đ c yêu c u .ọ ầ
- HS làm bài, 1HS lên b ng làm bài .ả
5 ô tô có s bánh xe là :ố
4 x 5 = 20 (bánh xe)
/S : 20 bánh xeĐ
- Bài b n làm đúng/ sai.ạ
- Vì m t xe ô tô có 4 bánh xe, 5 xe ô tô ộ
t c là 4 đ c l y 5 l n .ứ ượ ấ ầ
- 1HS đ c yêu c u.ọ ầ
- Vi t s thích h p vào ô tr ng.ế ố ợ ố
- S đ u tiên trong dãy s là s 4.ố ầ ố ố
- Ti p sau s 4 là s 8.ế ố ố
- 4 c ng thêm 4 thì b ng 8.ộ ằ
- Ti p sau s 8 là s 12.ế ố ố
- 8 c ng thêm 4 thì b ng 12.ộ ằ
- Nghe gi ngả
18
Cỏc ho t ng của thầy Cỏc ho t ng của trò
4 8 12 24
- Yờu c u HS c bi .
- Bi toỏn yờu c u chỳng ta lm gỡ?
- S u tiờn trong dóy s ny l s no?
- Ti p sau s 4 l s no?
- 4 c ng thờm m y thỡ b ng 8?
- Ti p sau s 8 l s no?
- 8 c ng thờm m y thỡ b ng 12?
+ Trong dóy s ny, m i s u b ng s
ng ngay tr c nú c ng thờm 4.
- Yờu c u HS t lm bi.
- G i HS c ch a bi ( c xuụi v c
ng c).
4) C ng c , d n dũ : (5)
- G i HS c thu c lũng b ng nhõn 4.
- Nh n xột ti t h c .
- HS lm bi, 1 HS lờn b ng lm.
- 1 HS c ch a bi, l p i v ki m tra.
- 3 4 HS c thu c lũng theo yờu c u.
Kể chuyện
ễNG MNH THNG THN GIể
I. Mc tiờu
1Kin thc: Sp xp li c th t cỏc bc tranh theo ỳng trỡnh t cõu chuyn
Ong Mnh thng Thn Giú.
2K nng: Da vo tranh minh ha, k li c tng on v ton b cõu
chuyn vi ging k t nhiờn, bit kt hp li k vi iu b, c ch, nột mt
cho phự hp.
- t c tờn khỏc phự hp vi ni dung cõu chuyn.
3. Giáo d ục bảo vệ môi tr ờng :Con ngời cần Kết bạn với thiên nhiên, sống thân
ái hoà thuận với thiên nhiên.
II. Đồ dùng dạy học
- GV: 4 tranh minh ha cõu chuyn trong sgk (phúng to nu cú th).
- HS: SGK.
III. Cỏc ho t ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) Chuyn bn mựa
- Gi 6 HS lờn bng, phõn vai cho HS v yờu
- Hỏt
- 6 HS lờn bng thc hin yờu
19
4
8
1
2
16
20 2
4
2
8
32
3
6
4
0
cầu các con dựng lại câu chuyện Chuyện bốn
mùa
- Nhận xét và cho điểm HS.
3. Bài mới
A.Giới thiệu: (1’)
- Trong tiết kể chuyện này, các con sẽ cùng
nhau kể lại câu chuyện ¤ng Mạnh thắng Thần
Gió và đặt tên khác cho câu chuyện này.
- Ghi tên bài lên bảng.
B.Hướng dẫn kể chuyện(24’)
a) Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh theo
đúng nội dung câu chuyện(8’)
- Gọi 1 HS đọc yêu cầu của bài tập 1.
- Treo tranh và cho HS quan sát tranh.
Hỏi: Bức tranh 1 vẽ cảnh gì?
-Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
- Hỏi: Bức tranh 2 vẽ cảnh gì?
- Đây là nội dung thứ mấy của câu chuyện?
- Quan sát 2 bức tranh còn lại và cho biết bức
tranh nào minh họa nội dung thứ nhất của
chuyện. Nội dung đó là gì?
- Hãy nêu nội dung của bức tranh thứ 3.
- Hãy sắp lại thứ tự cho các bức tranh theo
đúng nội dung câu chuyện.
b) Kể lại toàn bộ nội dung truyện(14’)
- GV chia HS thành các nhóm nhỏ. Một số
nhóm có 4 em, một số nhóm có 3 em và giao
nhiệm vụ cho các em tập kể lại chuyện trong
nhóm:
+ Các nhóm có 4 em kể chuyện theo hình
thức nối tiếp nhau. Mỗi em kể một đoạn
truyện tương ứng với nội dung của mỗi bức
cầu.
- HS dưới lớp theo dõi và nhận
xét.
- Theo dõi và mở sgk trang 15.
- Sắp xếp lại thứ tự các bức tranh
theo đúng nội dung câu chuyện
Ong Mạnh thắng Thần Gió.
- Quan sát tranh.
Bức tranh 1 vẽ cảnh Thần Gió và
ông Mạnh đang uống rượu với
nhau rất thân thiện.
- Đây là nội dung cuối cùng của
câu chuyện.
- Bức tranh 2 vẽ cảnh ông Mạnh
đang vác cây, khiêng đá để dựng
nhà.
- Đây là nội dung thứ hai của câu
chuyện.
- Bức tranh 4 minh họa nội dung
thứ nhất của chuyện. Đó là Thần
Gió xô ông Mạnh ngã lăn quay.
- Thần Gió ra sức tìm cách để xô
đổ ngôi nhà của ông Mạnh nhưng
phải bó tay, ngôi nhà của ông
Mạnh vẫn đứng vững trong khi
cây cối xung quanh bị đổ rạp.
- 1 HS lên bảng sắp xếp lại thứ tự
các bức tranh: 4, 2, 3, 1.
- HS tập kể lại toàn bộ câu
chuyện trong nhóm.
- Các nhóm thi kể theo hai hình
thức trên.
20
tranh.
+ Cỏc nhúm cú 3 em k theo hỡnh thc phõn
vai: ngi dn chuyn, ụng Mnh, Thn
Giú.
- T chc cho cỏc nhúm thi k.
- Nhn xột v tuyờn dng
cỏc nhúm k tt.
c) t tờn khỏc cho cõu chuyện(2)
- Yờu cu cỏc nhúm tho lun v a ra cỏc tờn
gi m mỡnh chn.
- Nhn xột cỏc tờn gi m HS a ra. Nờu cho
HS gii thớch vỡ sao con li t tờn ú cho cõu
chuyn?
5. Cng c Dn dũ (5)
?Câu chuyện khuyên chúng ta làm gì để BVMT
Nhn xột tit hc.
- Dn dũ HS v nh k li truyn cho ngi
thõn nghe v chun b bi sau.
- Chun b: Chim sn ca v bụng cỳc trng.
- HS ni tip nhau phỏt biu ý
kin. Vớ d: Con ngi ó thng
giú ntn? / Ông Mnh v Thn
Giú / Ông Mnh v Thn Giú ó
kt bn vi nhau ntn? / Bn ca
ụng Mnh / Chuyn Thn Giú v
ngụi nh ca ụng Mnh
- Con ngời cần Kết bạn với
thiên nhiên, sống thân ái hoà
thuận với thiên nhiên.
Tự nhiên xã hội
AN TON KHI I CC PHNG TIN GIAO THễNG
I. Mc tiờu
1Kin thc: Nhn xột mt s tỡnh hung nguy him cú th xy ra khi i cỏc
phng tin giao thụng.
2K nng: Mt s quy nh khi i cỏc phng tin giao thụng.
3Thỏi : Chp hnh nhng quy nh chung v trt t an ton giao thụng.
II. Đồ dùng dạy học
-GV: Tranh nh trong SGK trang 42, 43. Chun b mt s tỡnh hung c th xy ra
khi i cỏc phng tin giao thụng a phng mỡnh.
- HS: SGK.
III. Cỏc hot ng dạy học
Hot ng ca Thy Hot ng ca Trũ
1. Khi ng (1)
2. Bi c (4) ng giao thụng.
-Cú my loi ng giao thụng?
Hỏt
-Cú 4 loi ng giao thụng:
ng b, ng st, ng
21
-Kể tên các phương tiện giao thông đi trên từng
loại đường giao thông?
- GV nhận xét.
3. Bài mới (25’)
Giới thiệu: (1’)
-Bài trước chúng ta được học về gì?
-Nêu một số phương tiện giao thông và các loại
đường giao thông tương ứng.
-Khi đi các phương tiện giao thông chúng ta
cần lưu ý điểm gì?
- Đó cũng chính là nội dung của bài học ngày
hôm nay: “An toàn khi đi các phương tiện giao
thông”. Dùng phấn màu ghi tên bài.
Hoạt động 1:(8’) Nhận biết một số tình
huống nguy hiểm có thể xảy ra khi đi các
phương tiện giao thông.
- Treo tranh trang 42.
- Chia nhóm (ứng với số tranh).
Gợi ý thảo luận:
-Tranh vẽ gì?
- Điều gì có thể xảy ra?
- Đã có khi nào em có những hành động như
trong tình huống đó không?
-Em sẽ khuyên các bạn trong tình huống đó
ntn?
- Kết luận: Để đảm bảo an toàn, khi ngồi sau xe
đạp, xe máy phải bám chắc người ngồi phía
trước. Không đi lại, nô đùa khi đi trên ô tô, tàu
hỏa, thuyền bè. Không bám ở cửa ra vào,
không thò đầu, thò tay ra ngoài,… khi tàu xe
đang chạy.
Hoạt động 2 :(10’) Biết một số quy định khi
đi các phương tiện giao thông
- Treo ảnh trang 43.
- Hướng dẫn HS quan sát ảnh và đặt câu
hỏi.
- Bức ảnh 1: Hành khách đang làm gì? Ở
đâu? Họ đứng gần hay xa mép đường?
- Bức ảnh thứ 2: Hành khách đang làm gì?
Họ lên xe ô tô khi nào?
- Bức ảnh thứ 3: Hành khách đang làm gì?
Theo bạn hành khách phải ntn khi ở trên
xe ô tô?
- Bức ảnh 4: Hành khách đang làm gì? Họ
xuống xe ở cửa bên phải hay cửa bên trái
thuỷ và đường hàng không.
-HS trả lời. Bạn nhận xét.
-Về đường giao thông.
-HS nêu.
- Đi cẩn thận để tránh xảy ra tai
nạn.
- Quan sát tranh.
- Thảo luận nhóm về tình huống
được vẽ trong tranh.
- Đại diện các nhóm trình bày.
- Nhóm khác nhận xét, bổ sung.
- Làm việc theo cặp.
- Quan sát ảnh. TLCH với bạn:
- Đứng ở điểm đợi xe buýt. Xa
mép đường.
- Hành khách đang lên xe ô tô
khi ô tô dừng hẳn.
- Hành khách đang ngồi ngay
ngắn trên xe. Khi ở trên xe ô tô
không nên đi lại, nô đùa, không
thò đầu, thò tay qua cửa sổ.
Đang xuống xe. Xuống ở cửa bên
phải.
22
của xe?
- Kết luận : Khi đi xe buýt, chờ xe ở bến
và không đứng sát mép đường. Đợi xe
dừng hẳn mới lên xe. Không đi lại, thò
đầu, thò tay ra ngoài trong khi xe đang
chạy. Khi xe dừng hẳn mới xuống và
xuống ở phía cửa phải của xe.
Hoạt động 3: (6’)Củng cố kiến thức
- HS vẽ một phương tiện giao thông.
- 2 HS ngồi cạnh nhau cho nhau xem tranh và
nói với nhau về:
+ Tên phương tiện giao thông mà mình vẽ.
+ Phương tiện đó đi trên loại đường giao
thông nào?
+ Những điều lưu ý khi cần đi phương tiện
giao thông đó.
- GV đánh giá.
3. Củng cố – Dặn dò (5’)
- Cñng cè néi dung bµi
- Nhận xét tiết học.
- Chuẩn bị: Cuộc sống xung quanh.
- Làm việc cả lớp.
- Một số HS nêu một số điểm cần
lưu ý khi đi xe buýt.
- Một số HS trình bày trước lớp.
- HS khác nhận xét, bổ sung.
Thø n¨m ngµy 12 th¸ng 2 n¨m 2009
ThÓ dôc
Bài : 40 *M t s bài t p Rèn luy n t th c b nộ ố ậ ệ ư ế ơ ả
*Trò ch i : Ch y i ch v tay nhauơ ạ đổ ỗ ỗ
I/ M C TIÊU:Ụ Giúp h c sinhọ
-Ôn 2 đ ng tác ng hai chân r ng b ng vai (hai bàn chân th ng h ng phía ộ Đứ ộ ằ ẳ ướ
tr c),hai tay ướ
đ a ra tr c-sang ngang-lên cao ch ch ch V.Yêu c u HS th c hi n đ ng tác ư ướ ế ữ ầ ự ệ ộ
t ng đ i ươ ố
chính xác .
-Trò ch i:Ch y đ i ch v tay nhau.Yêu c u bi t cách ch i và tham gia đ c vào trò ơ ạ ổ ỗ ỗ ầ ế ơ ượ
ch i.ơ
II/ A I M PH NG TI N:ĐỊ Đ Ể ƯƠ Ệ
23
a đi m : Sân tr ng . 1 còi , d ng c trò ch i Đị ể ườ ụ ụ ơ
III/ N I DUNG VÀ PH NG PHÁP LÊN L P:Ộ ƯƠ Ớ
To¸n
Bµi 96:Luy n t pệ ậ
N I DUNGỘ NHĐỊ
L NƯỢ
G
PH NG PHÁP T CH CƯƠ Ổ Ứ
I/ M UỞ ĐẦ
GV Nh n l p ph bi n n i dung yêu c u gi ậ ớ ổ ế ộ ầ ờ
h cọ
HS đ ng t i ch v tay và hátứ ạ ỗ ỗ
Thành vòng tròn,đi th ng….b c Thôiườ ướ
Trò ch i : Có chúng emơ
Ki m tra bài c : 4 HSể ũ
Nh n xétậ
II/ C B N:Ơ Ả
a.Ôn đ ng hai chân r ng b ng vai (hai bàn chân ứ ộ ằ
th ng h ng phía tr c),hai tay đ a ra tr c-ẳ ướ ướ ư ướ
sang ngang-lên cao ch ch ch V-V TTCBế ữ ề
G.viên h ng d n và t ch c HS luy n t pướ ẫ ổ ứ ệ ậ
Nh n xétậ
b.Trò ch i : Ch y đ i ch v tay nhauơ ạ ổ ỗ ỗ
G.viên h ng d n và t ch c HS ch i.ướ ẫ ổ ứ ơ
Nh n xétậ
III/ K T THÚC:Ế
HS đ ng t i ch v tay và hát theo nh pứ ạ ỗ ỗ ị
Th l ng :Cúi ng i …nh y th l ngả ỏ ườ ả ả ỏ
H th ng bài h c và nh n xét gi h cệ ố ọ ậ ờ ọ
V nhà ôn bài t p RLTTCBề ậ
7p
28p
18p
4-5l nầ
10p
5p
i Hình Độ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
i Hình xu ng l pĐộ ố ớ
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
* * * * * * * * *
GV
24
I/ M c ích, yêu c u :ụ đ ầ
Giúp HS :
- C ng c vi c ghi nh b ng nhân 4 qua th c hành tính, gi i bài toán.ủ ố ệ ớ ả ự ả
- B c đ u nh n bi t (qua các ví d b ng s ) tính ch t giao hoán c a phép nhân.ướ ầ ậ ế ụ ằ ố ấ ủ
II/ dùng d y – h cĐồ ạ ọ :
- B ng ph vi t s n n i dung bài t p 2.ả ụ ế ẵ ộ ậ
III/ Các ho t ng d y – h c ạ độ ạ ọ
Các ho t ng d y ạ độ ạ Các ho t ng h c ạ độ ọ
A. Bài cũ : (5’)
- G i 2 HS lên b ng đ c thu c lòng b ng ọ ả ọ ộ ả
nhân 4. H i HS v k t qu c a m t phép ỏ ề ế ả ủ ộ
nhân b t kì trong b ng. ấ ả
- Nh n xét cho đi m .ậ ể
B. Bài m iớ :(25’)
1) Gi i thi u bàiớ ệ (1’): Ti t h c hôm nay ế ọ
các em s luy n t p c ng c k n ng th c ẽ ệ ậ ủ ố ĩ ă ự
hành tính nhân trong b ng nhân 4. Ghi đ u bài .ả ầ
2) Luy n t pệ ậ :(24’)
a, Bài 1:(6’0 Tính nh m :ẩ
- Yêu c u HS làm bài vào v .ầ ở
- G i HS đ c ch a bài .ọ ọ ữ
- Hãy so sánh k t qu c a 2 x 3 và 3 x 2ế ả ủ
- Khi ta đ i ch các th a s thì tích có thay ổ ỗ ừ ố
đ i không?ổ
- Hãy gi i thích t i sao 2 x 4 và 4 x 2 ; 4 x 3 ả ạ
và 3 x 4 có k t qu b ng nhau. ế ả ằ
b, Bài 2: (6’)Tính (theo m u)ẫ
M u: 4 x 3 + 8 = 12 + 8ẫ
= 20
- G i HS nêu yêu c u c a bài.ọ ầ ủ
- Vi t lên b ng: 4 x 3 + 8ế ả
- Yêu c u HS suy ngh đ tìm k t qu c a ầ ĩ ể ế ả ủ
bi u ể
th c trên.ứ
+ Nh n xét: Trong hai cách tính trên, cách 1 là ậ
cách đúng. Khi th c hi n tính giá tr c a m t ự ệ ị ủ ộ
bi u th c có c phép nhân và phép c ng ta th cể ứ ả ộ ự
- 2 HS th c hi n yêu c u ki m tra bài ự ệ ầ ể
c ũ
- HS làm bài .
- 1HS đ c ch a bài, l p đ i v ch a bài.ọ ữ ớ ổ ở ữ
- 2 x 3 và 3 x 2 đ u có k t qu là 6.ề ế ả
- Khi đ i ch các th a s thì tích khôngổ ỗ ừ ố
thay đ i.ổ
- Vì khi thay đ i v trí các th a s trongổ ị ừ ố
m t tích thì tích không thay đ i. ộ ổ
- 1 HS đ c yêu c u c a bài.ọ ầ ủ
- Làm bài vào nháp. K t qu có th nh ế ả ể ư
sau: 4 x 3 + 8 = 12 + 8 = 20.
4 x 3 + 8 = 4 x 11 = ...
25