Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

ÔN TẬP NHẬN BIẾT - CHUẨN ĐỘ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (101.84 KB, 3 trang )

KIỂM TRA PHẦN NHẬN BIẾT – CHUẨN ĐỘ
Câu: 1 Các kl đẩy được Fe ra khỏi Fe(NO
3
)
3
là:
A) Mg, Pb, Cu B) Al, Fe, Ag
C) Mg, Zn, Al D) Pb, Al, Zn
Câu: 2 Hòa tan 20g hh Fe và Cu vào dd HCl dư. Sau
pư cô can dd thu được 27,1g chất rắn. Thể tích khí
thoát ra ở đktc là:
A) 1,12 l B) 2,24 l C) 4,48 l D) 8,96 l
Câu: 3 Dãy nào gồm các chất đều td với đồng?
A) dd AgNO
3
, O
2
, dd H
3
PO
4
, Cl
2
B) dd Fe(NO
3
)
2
, O
3
, dd H
2


SO
4 đặc
, Cl
2
C) dd Fe(NO
3
)
3
, Br
2
, dd HCl, S
D) dd FeCl
3
, O
2
, dd HNO
3
, S
Câu: 4 Sẽ thu được kết tủa khi sục khí NH
3
dư vào
dd muối nào?
A) Fe(NO
3
)
2
B) Zn(NO
3
)
2

C) Cu(NO
3
)
2
D) Ag NO
3
Câu: 5 Không thể phân biệt các khí O
2
, SO
2
và CO
2
nếu chỉ dùng chất nào sđ:
A) Nước brom và dd Ba(OH)
2
B) Nước vôi trong và dd thuốc tím
C) Tàn đóm có than hồng và nước vôi trong
D) Nước brom và tàn đóm có than hồng
Câu: 6 Hòa tan hoàn toàn 10g hh X gồm 2 muối
khan FeSO
4
và Fe
2
(SO
4
)
3
vào nước. Dd thu được pư
hoàn toàn với 1,58g KMnO
4

trong môi trường axit
dư. Phần trăm khối lượng FeSO
4
trong hh là:
A) 24 % B) 15,2 % C) 84,4 % D)76 %
Câu: 7 Để tách riêng các kl ra khỏi hh Fe, Cu, Al cần
phải dùng các dd nào sau đây là thích hợp nhất?
A) HCl, HNO
3
B) H
2
O, H
2
SO
4
C) HCl, CuCl
2
D) NaOH, HCl
Câu: 8 Dd X làm quỳ tím hóa xanh còn dd Y không
làm đổi màu quỳ tím. Trộn X với Y thì xuất hiện kết
tủa. X và Y có thể là:
A) NaOH và K
2
SO
4
B) Na
2
CO
3
và KNO

3
C) K
2
CO
3
và Ba(NO
3
)
2
D) KOH và FeCl
3
Câu: 9 Một chất có thể phân biệt: Na, Ba, Cu là:
A) NaOH B) HNO
3
C) HCl D) H
2
SO
4
Câu: 10 Chỉ dùng một dd axit và một dd bazơ nào để
phân biệt các hợp kim sau: Cu-Ag, Cu-Al, Cu-Zn:
A) HNO
3 loãng
và NH
3
B) HCl và NaOH
C) HCl và NH
3
D) H
2
SO

4 đặc
và KOH
Câu: 11 Để m gam Fe trong không khí sau một thời
gian thu được 12g hh rắn X. Cho hh X td với dd
H
2
SO
4
đặc, nóng, dư thu được 3,36 lít khí SO
2
(đktc).
Giá trị m:
A) 10,08g B) 9g C) 9,08g D) 10g
Câu: 12 Chỉ dùng quỳ tím, có thể nhận biết được
bao nhiêu chất trong các chất sau: AgNO
3
, CuCl
2,
HCl, HNO
3
, Ba(OH)
2
.
A) 5 B) 3 C) 2 D) 4
Câu: 13 DD X chứa 5 ion: Mg
2+
, Ba
2+
, Ca
2+

và 0,2
mol Cl

, 0,2 mol NO
3

. Thêm dần V lít dd K
2
CO
3
1M vào dd X đến khi được lượng kết tủa lớn nhất.
Giá trị V:
A) 250ml B) 200ml C) 150ml D) 300ml
Câu: 14 Chất nào có thể làm khan CO
2
lẫn nước:
A) CaO B) NaOH C) P
2
O
5
D) Na
Câu: 15 Kloại M pư được với dd HCl, dd Cu(NO
3
)
2
,
dd HNO
3 đặc, nguội
. M là:
A) Fe B) Zn C) Ag D) Al

Câu: 16 Trong sự chuẩn độ, điểm tương đương là
thời điểm:
A) Kết thúc chuẩn độ
B) dd chuẩn pư với dd cần chuẩn độ
C) Bắt đầu chuẩn độ
D) dd cần chuẩn độ vừa pư hết với dd chuẩn
Câu: 17 Trong phương pháp chuẩn độ axit-bazơ, dd
chuẩn được đựng trong dụng cụ nào?
A) pipet B) ống nghiệm
C) bình tam giác D) buret
Câu: 18 Cho Al từ từ đến dư vào dd hỗn hợp
Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, Mg(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3
thì thứ tự
các ion bị khử là:
A) Cu
2+
, Fe

3+
, Ag
+
, Mg
2+

B) Ag
+
, Cu
2+
, Mg
2+
, Fe
3+

C) Ag
+
, Fe
3+
, Cu
2+
, Mg
2+
D) Fe
3+
, Ag
+
, Mg
2+
, Cu

2+

Câu: 19 Có thể thu được kết tủa FeS bằng cách cho
dd FeSO
4
td với dd nào sđ:
A) CuS B) Na
2
S C) H
2
S D) MgS
Câu: 20 Để chuẩn độ 10ml dd một mẫu thử có hàm
lượng C
2
H
5
OH là 0,46g/lít thì thể tích dd K
2
Cr
2
O
7
0,005M (H
2
SO
4 loãng
làm môi trường) cần dùng là:
A) 15.3 ml B) 13,3 ml C) 12,3 ml D)6,67ml
Câu: 21 Chuẩn độ 30ml dd H
2

SO
4
chưa biết nồng độ
đã dùng hết 30 ml dd NaOH 0,1M. C
M
H
2
SO
4
là:
A) 0,15M B) 0,2M C) 0,1M D) 0,05M
Câu: 22 Chỉ dùng dd NaOH có thể phân biệt các
chất trong dãy nào sđ:
A) H
2
SO
4
, Na
2
SO
4
, MgSO
4
, AlCl
3

B) Na
3
PO
4

, AgNO
3
, CaCl
2
, HCl
C) AlCl
3
, Zn(NO
3
)
2
, FeCl
3
, MgSO
4
D) CuCl
2
, AlCl
3
, CaCl
2
, NaCl
Câu: 23 Cho Fe tác dụng với dd AgNO
3
dư, sau pư
thu được:
A) Fe(NO
3
)
3

, Ag, AgNO
3

B) Fe(NO
3
)
2
, Ag, Fe(NO
3
)
3
C) Fe(NO
3
)
2
, Fe(NO
3
)
3

D) Fe(NO
3
)
2
, Ag
Câu: 24 Để phân biệt 3 dd HCl, H
2
SO
4
, NaOH có

cùng nồng độ, ta dùng:
A) Al, Fe B) AlCl
3
C) Quỳ tím D) Al
Câu: 25 Khi nhiệt phân hoàn toàn hh NaNO
3
,
Fe(NO
3
)
2
, Cu(NO
3
)
2
thì sp rắn thu được là:
A) Na
2
O, Fe
2
O
3
, Cu B) Na
2
O, FeO, Cu
C) NaNO
2
, FeO, CuO D) NaNO
2
, Fe

2
O
3
, CuO
Câu: 26 Hòa tan 7,8g hh Mg và Al vào dd HCl dư.
Sau pư thấy kl dd tăng thêm 7g. Khối lượng muối tạo
thành là:
A) 22g B) 36,2g C) 10,64g D) 64,6g
Câu: 27 Dd muối KCl có lẫn các ion Ca
2+
, Mg
2+
,
Ba
2+
, H
+
. Dùng chất nào để thu được KCl tinh khiết?
A) KOH B) Na
2
SO
4
C) K
2
CO
3
D) Na
2
SO
3

Câu: 28 Hòa tan 9,14g hh Cu, Mg, Fe tác dụng với
dd HCl dư thu được 7,84 lít khí A (đktc), 2,54g chất
rắn B và dd C. Cô cạn dd C thu được m gam muối
khan. Giá trị m:
A) 31,45 B) 40,59 C) 28,19 D) 18,92
Câu: 29 Cần lấy lần lượt bao nhiêu gam tinh thể
CuSO
4
.5H
2
O và bao nhiêu gam dd CuSO
4
8% để thu
được 560g dd CuSO
4
16%?
A) 80g và 480g B) 100g và 460g
C) 120g và 440g D) 60g và 500g
Câu: 30 Chỉ dùng phenolphtalein có thể phân biệt 3
dd nào sau đây?
A) KOH, NaOH, HCl B) KOH, KCl, HCl
C) KOH, KCl, NaCl D) KOH, KCl, K
2
SO
4
Câu 01 02 03 04 05 06 07 08 09 10 11 12 13 14 15 16 17 18 19 20
A
                   
B
                   

C
                   
D
                   
Câu 21 22 23 24 25 26 27 28 29 30
A
         
B
         
C
         
D
         

×