Tải bản đầy đủ (.doc) (12 trang)

ĐỀ_ CÁC MÔN CUỐI KỲ II LỚP 4

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (1.73 MB, 12 trang )

Đề Kiểm tra cuối học kì 2
Môn : Toán
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Lớp:
Phần I: Trắc nghiệm: (3điểm)
Khoanh vào chữ cái trớc câu trả lời đúng
Cõu 1: Kt qu ca phộp tớnh nhõn 11 x 33 l:
A. 33 B. 343 C. 353 D. 363
Cõu 2: S thớch hp in vo ch chm 4 tn 35 kg = kg l:
A. 435 B. 4350 C. 4035 D. 10035
Cõu 3: S thớch hp in vo ch chm
4
3
:
4

=
4
1
l:
A. 1 B. 3 C. 4 D. 12
Cõu 4: Ghi (ỳng) hoc S(sai) vo ụ trng (1,5 im)
a/ T s ca 3 v 5 l:
3
5
b/
9
5
=
9
5



ì

4
4
=
36
20

c/ 48
ì
( 37 + 15 ) = 48
ì
37 + 48
ì
15
PHN II: T lun: (7 im)
Cõu 1: Tớnh: (2 im)
a/
2
5
+
12
5
b/
3
2
-
7
3

.

c/
7
5

ì

11
6


d/
5
2
:
3
2
.
Câu 2: Lớp 4 A có 25 học sinh, số học sinh nam bằng 2/3 số học sinh nữ. Tính số học
sinh nam và học sinh nữ của lớp 4A.
Cõu 3: Mt tha rung hỡnh ch nht chiu di 120 m, chiu rng bng
3
2
chiu di.
Ngi ta trng lỳa ú, tớnh ra c 100 m
2
thu c 60 kg thúc. Hi tha rung ú
ngi ta thu c bao nhiờu kg thúc?
Đáp án:

PHẦN TRẮC NGHIỆM (Mỗi câu trả lời đúng được 0,5 điểm)
Câu 1: D
Câu 2: C
Câu 3: D
Câu 4: a = Đ; b = S; c = S
PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1: Mỗi phép tính đúng được 0,5 điểm. (2 điểm)
Câu 2 (2 điểm)
- Vẽ được sơ đồ + tính được tổng số phần bằng nhau 1 điểm.
- Tính được số bạn nam: 0,5 điểm
- Tính được số bạn nữ: 0,5 điểm
Ta cã s¬ ®å
? b¹n
B¹n nam
? b¹n 25 b¹n
B¹n n÷
Theo s¬ ®å, tæng sè phÇn b»ng nhau lµ:
2 + 3 = 5 (phÇn)
Sè b¹n nam lµ:
25 : 5 x 2 = 10 ( b¹n)
Sè b¹n n÷ lµ:
25 - 10 = 15 ( b¹n)
§¸p sè: 10 b¹n nam
15 b¹n n÷
Câu 3: (3 điểm)
- Mỗi phép tích đúng + lời giải đúng 1 điểm:
Chiều rộng thửa ruộng hình chữ nhật là:
120 x
2
3

= 80 (m)
Diện tích thửa ruộng hình chữ nhật đó là:
120 x 80 = 9600 (m
2
)
Thửa ruộng đó thu hoạch được số thóc là:
9600 x 60 : 100 = 5760 (kg)
Đáp số: 5760 kg
ĐỀ THI HỌC KÌ II
MÔN : TIẾNG VIỆT
LỚP : 4 – NĂM 2009-2010
Thời gian: 60 phút không kể thời gian đọc bài tập đọc.
A. Kiểm tra đọc: (10 điểm)
I. Đọc thành tiếng (6 điểm) đọc các bài tập đọc đã học từ tuần 22 đến tuần 32 và trả lời
câu hỏi theo yêu cầu của giáo viên.
II. Đọc thầm bài : Hơn một nghìn ngày vòng quanh trái đất – SGK lớp 4- Tập 2- Tuần
30 làm các bài tập sau: (4 điểm)
1. Ma- gien- lăng thực hiện cuộc thám hiểm nhằm mục đích gì?
A. Để hiểu biết thêm.
B. Để mở mang bờ cõi.
C. Để khám phá con đường trên biển dẫn đến những vùng đất mới.
2. Vì sao Ma- gien- lăng đặt tên cho Đại dương mới tìm được là Thái Bình Dương?
A. Vì đoàn thám hiểm đi quá dài ngày.
B. Vì ở đây biển mênh mông.
C. Vì ở đây sóng yên biển lặng.
3. Ma- gien- lăng đã bỏ mình lại ở đâu?
A. Châu Âu.
B. Châu Á.
C. Châu Mĩ.
4. Câu “ Thỉnh thoảng đến những đoạn đường vắng, anh trao trả dây cương cho tôi”

thuộc kiểu câu gì?
A. Câu khiến.
B. Câu kể.
C. Câu hỏi.
B.Kiểm tra viết (10 điểm)
1. Chính tả nghe- viết (5 điểm).
Viết bài : Đường đi Sa Pa - SGK lớp 4- Tập 2-Tuần 29 từ Xe chúng tôi lao chênh
vênh rực lên như ngọn lửa
2. Tập làm văn: (5 điểm).
Tả con vật mà em yêu thích nhất.
P N
Cõu 1 khoanh C. (1 im)
Cõu 2 khoanh C. (1 im)
Cõu 3 khoanh B. (1 im)
Cõu 4 khoanh B. (1 im)
Chớnh t sai 4 li tr 0,25 im.(hoc theo tỡnh hỡnh lp)
Tp lm vn:
- Gii thiu c con vt nh t: 1 im
- T c hỡnh dỏng con vt: 1,5 im
- T c hot ng ca con vt: 1,5 im
- Núi c tỡnh cm, s gn bú vi con vt m mỡnh yờu thớch: 1,5 im
Đề Kiểm tra cuối học kì 2
Môn : Lịch sử
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Lớp:
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Quang Trung đại phá quân Thanh vào năm nào ?

A. Năm 1789 B. Năm 1879
C. Năm 1978 D. Năm 1786
Câu 2: Sau khi nhà Nguyễn thành lập đã lấy đâu làm kinh đô?
A. Thăng Long B. Huế
C. Tây Sơn D. Văn Miếu
Câu 3: Ngô Quyền đã đánh tan quân Nam Hán trên con sông nào?
A. Sông Hồng B. Sông Cửu Long
C. Sông Cầu D. Sông Bạch Đằng
Cõu 4: thng tr t nc, nh Nguyn ó ban hnh B lut gỡ?
a. B lut Hng c b. B lut Hỡnh s
c. B lut Gia Long d. B lut Giỏo dc
Cõu 5: Lờ Li lờn ngụi hong úng ụ õu?
a. Hoa L b. Phỳ Xuõn
c. Thng Long d. Phong Chõu
Cõu 6: Nh Hu Lờ ó lm gỡ tụn vinh nhng ngi cú ti?
a. t ra l xng danh
b. t ra l vinh qui
c. Khc tờn tui ngi cao vo bia ỏ dng Vn Miu
d. C a ;b;c u ỳng
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
Trả lời câu hỏi
Câu 1: 3 điểm
Kể tên ba nhân vật lịch sử tiêu biểu mà em biết?





Câu 2: 4 điểm
Nêu những công lao của vua Quang Trung trong việc xây dựng đất nớc?








Đáp án lịch sử :
Phần 1: (Mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm)
câu 1: A
câu 2: B
câu 3: D
Câu 4: A
Câu 5: C
Câu 6: D
Phần 2:
Câu1: Hùng Vơng, Hai Bà Trng, Lê Lợi, Quang Trung
Câu 2:
+ Có nhiều chính sách nhằm phát triển kinh tế, đẩy mạnh phát triển thơng nghiệp
+ Có nhiều chính sách nhằm phát triển văn hoá, giáo dục
Đề Kiểm tra cuối học kì 2
Môn : Khoa học
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Lớp:
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: Vật nào sau đây là vật cách nhiệt?
A. Thìa sắt B. Thìa nhôm
C. Thìa nhựa D. Thìa đồng
Câu 2: Thực vật cần gì để sống?

A. Nớc B. Chất khoáng
C. Không khí và ánh sáng D. cả 3 đáp án trên
Câu 3: Nớc tồn tại ở những thể nào?
A. Thể rắn B. Thể lỏng
C. Thể khí D. Thể rắn, thể lỏng, thể khí
Cõu 4: Nhng yu t no sau õy gõy ụ nhim khụng khớ?
A. Khúi , bi, khớ c.
B. Cỏc loi rỏc thi khụng c x lớ hp v sinh.
C. Ting n.
D.Tt c cỏc yu t trờn.
Câu 5: Điều gì sẽ xẩy ra nếu trái đất không đợc sởi ấm?
A. Gió sẽ liên tục thổi ngừng thổi
B. Trái đất sẽ trở thành một hành tinh chết, không có sự sống.
C. Trái đất sẽ tan ra.
D. Trái đất trở nên yên bình hơn.
Câu 6: Trong quá trình quang hợp thự vật hấp thụ khí gì và thải ra khí gì:
A . Hấp thụ khí các - bô- níc, thải khí ô-xi.
B. Hấp thụ khí ô-xi, thải khí các-bô-níc.
C. Hấp thụ khí ô-xi, thải khí ni-tơ.
D. Hấp thụ khí ni-tơ, thải khí ô-xi.
Phần 2: Tự luận ( 7 điểm )
Trả lời các câu hỏi sau.
Câu 1: (2 điểm)
Nêu nguyên nhân làm nớc bị ô nhiễm?





Câu 2: (2 điểm)

Động vật cần gì để sống?





Cõu 3 (3 im): Chn t thớch hp in vo ch hon thin cõu sau:
Trong quỏ trỡnh trao i khớ, ng vt hp th khớ(1) v thi ra khớ (2)
. Trong quỏ trỡnh trao i thc, n ng vt ly t mụi trng cỏc cht (3)
v (4) ng thi thi ra mụi trng cht(5) v(6)

Đáp án khoa học:
Phần 1:
câu 1: C Câu 4: D
câu 2: D Câu 5: B
câu 3: D Câu 6: B
Phần 2:
Câu 1: do phân, rác thải, sử dụng thuốc trừ sâu, nớc thải từ các nhà máy,
Câu 2: nớc, thức ăn, không khí, ánh sáng
Câu 3 in vo: (3 im)
(1) ễxi; (2) Cỏc bụ nớc; (3) Hu c; (4) Nc;
(5) Cn bó; (6) Nc tiu
Đề Kiểm tra cuối học kì 2
Môn : Địa lí
(Thời gian làm bài 40 phút không kể thời gian phát đề)
Họ và tên: Lớp:
Phần 1: Trắc nghiệm ( 3 điểm )
Khoanh vào chữ cái đặt trớc câu trả lời đúng.
Câu 1: (1,5 điểm)
Hà Nội Thuộc khu vực nào?

A. Đồng bằng Bắc Bộ B. Trung du Bắc Bộ
C. Tây Nguyên D. Nam Bộ
Câu 2: (1,5 điểm)
Nớc ta có bao nhiêu dân tộc?
A. 52 B. 53
C. 54 D. 55
Cõu 3: Thnh ph H Chớ Minh l trung tõm cụng nghip :
A. Ln nht nc ta B. Ln bc nht nc ta
C. Ln ca nc ta D. Trung bỡnh ca nc ta .
Cõu 4: Thnh ph Hu thuc tnh no?
A. Qung Bỡnh B. Qung Tr
C. Tha Thiờn Hu D. Qung Nam
Cõu 5: Bin cú vai trũ nh th no i vi nc ta ?
A. iu hũa khớ hu
B. Cung cp nhiu khoỏng sn v hi sn quý
C. To iu kin thun li phỏt trin du lch , xõy dng hi cng
D. C a,b,c u ỳng
Cõu 6: ng bng ln th hai ca nc ta l :
A. ng bng Bc B B. ng bng duyờn hi min Trung
C. ng bng nam B D. ng bng Bc B v Nam B

Phần 2: Tự luận ( 7 điểm)
Trả lời các câu hỏi sau.
Câu 1: (3 điểm)
Kể tên một số dân tộc ở Hoàng Liên Sơn?




Câu 2: (4điểm)

Nêu một số hoạt động sản xuất ở địa phơng em.







Đáp án địa lí
Phần 1 (mỗi câu trả lời đúng đợc 0,5 điểm)
Câu 1:A Câu 4: C
Câu 2: C Câu 5: D
Câu 3: A Câu 6: A
Phần 2:
Câu 1: Dao, Thái , Mông,
Câu 2:
+ Trồng trọt: trồng lúa, ngô, chè,
+ Nghề thủ công: dệt, thêu, rèn
+ Khai thác khoáng sản: đồng, chì, kẽm
+ Khai thác lâm sản: gỗ, mây, nứa

×