Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

BÀI TẬP NHẬN BIẾT

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (41.88 KB, 3 trang )

Bài tập nhận biết
Chất
nhận
biết
Thuốc thử Dấu hiệu Phơng trình hóa học
Axit Quỳ tím Hóa đỏ
Bazơ - Quỳ tím
- PP (kh màu)
- hóa xanh
- chuyển hồng
I
2
Hồ tinh bột Màu xanh
Cl
2
KI + hồ tinh bột Màu xanh Cl
2
+ 2KI

2KCl + I
2
SO
2
Nớc Br
2
(da cam) Mất màu SO
2
+ Br
2
+ H
2


O

2HBr + H
2
SO
4
H
2
S . Pb(NO
3
)
2
. Cd(NO
3
)
2
.

màu đen
.

màu vàng
H
2
S + Pb(NO
3
)
2



PbS

+2HNO
3
H
2
S + Cd(NO
3
)
2


CdS

+2HNO
3
CO CuO (màu đen) Màu đỏ CO + CuO

CO
2
+ Cu
CO
2
Nớc vôi trong Vẩn đục CO
2
+ Ca(OH)
2


CaCO

3
+ H
2
O
O
2
đóm sắp tàn Bùng cháy C + O
2


CO
2
H
2
. đốt
. CuO (màu đen)
. nổ lách tách
. màu đỏ
. 2H
2
+ O
2


2H
2
O
. H
2
+ CuO


Cu + H
2
O
H
2
O CuSO
4
(khan,
trắng)
Màu xanh CuSO
4
+ 5H
2
O

CuSO
4
.5H
2
O
HCl Dd AgNO
3

màu trắng HCl + AgNO
3


AgCl


+ HNO
3
NH
3
. quỳ tím ẩm
. HCl
. hóa xanh
. khói trắng . NH
3
+ HCl

NH
4
Cl
NO Không khí Hóa nâu 2NO + O
2


2NO
2
Nhận biết các ion
K
+
đũa thuỷ tinh, hơ
trên ngọn lửa đèn
cồn
Màu tím
Na
+
Màu vàng

Li
+
Màu đỏ thẩm
Ca
2+
SO
4
2-

màu trắng Ca
2+
+ SO
4
2-


CaSO
4


Ba
2+
SO
4
2-

màu trắng Ba
2+
+ SO
4

2-

BaSO
4


Al
3+
Dd NaOH

trắng, rồi tan
trong dd NaOH
d
Al
3+
+ 3 NaOH

Al(OH)
3
+ 3Na
+
Al(OH)
3
+ NaOH

NaAlO
2
+H
2
O

Zn
2+
Dd NaOH

trắng, rồi tan
trong dd NaOH
d
Zn
2+
+ 2 NaOH

Zn(OH)
2
+ 2Na
+
Zn(OH)
2
+ 2NaOH

Na
2
ZnO
2
+H
2
O
Pb
2+
H
2

S

màu đen Pb
2+
+ H
2
S

PbS

+ 2H
+
Cd
2+
H
2
S

màu vàng Cd
2+
+ H
2
S

CdS

+ 2H
+
Fe
2+

OH
-

trắng xanh Fe
2+
+ 2OH
-

Fe(OH)
2


Fe
3+
OH
-

đỏ nâu Fe
3+
+ 3OH
-

Fe(OH)
3


Mg
2+
OH
-


màu trắng Mg + 2OH
-

Mg(OH)
2


Cl
-
Ag
+

màu trắng Cl
-
+ Ag
+

AgCl

Br
-
Ag
+

vàng nhạt Br
-
+ Ag
+


AgBr

I
-
Ag
+

màu vàng I
-
+ Ag
+

AgI

HCO
3
-
HCl Thử sản phẩm HCO
3
-
+ HCl

CO
2
+ Cl
-
+ H
2
O
CO

3
2-
HCl Thử sản phẩm CO
3
2-
+ HCl

CO
2
+ Cl
-
+ H
2
O
HSO
3
2-
HCl Thử sản phẩm HSO
3
-
+ HCl

SO
2
+ Cl
-
+ H
2
O
SO

3
2-
HCl Thử sản phẩm SO
3
2-
+ HCl

SO
2
+ Cl
-
+ H
2
O
Dạng 1: Không giới hạn thuốc thử
Câu 1: Đề 4
Có 3 lọ riêng biệt đựng hỗn hợp bột: Fe + FeO, Fe + Fe
2
O
3
, FeO + Fe
2
O
3
. Bằng phơng pháp
hóa học hãy nhận biết hỗn hợp các chất đó.
Câu 2: Đề 92
Bằng phơng pháp hóa học hãy nhận biết 3 axit HCl, H
2
SO

4
, HNO
3
.
Câu 3:
Trong một bình chứa hỗn hợp khí: CO, CO
2
, SO
2
, SO
3
, H
2
. Trình bày phơng pháp hóa học để
nhận biết từng khí.
Câu 4:
Trình bày phơng pháp hóa học nhận biết từng khía sau đây: CO
2
, SO
2
, C
2
H
4
, C
2
H
2
, SO
3

.
Dạng 2: Chỉ dùng thêm một hóa chất
Câu 1:
Chỉ dùng thêm Brom hãy trình bày phơng pháp nhận biết 4 khí: NH
3
, H
2
S, C
2
H
4
,SO
2
.
Câu 2: Đề 100
Có 5 mẫu kim loại: Ba, Mg, Fe, Ag, Al. Nếu chỉ dùng dd H
2
SO
4
loãng có thể nhận biết đợc
các kim loại nào?
Câu 3: Đề 85
Có 6 gói bột màu tơng tự nhau: CuO, FeO, Fe
3
O
4
, MnO
2
, Ag
2

O, và hỗn hợp Fe + FeO. Chỉ
dùng thêm dd HCl có thể nhận biết đợc 6 gói bột đó không? Nếu đợc hãy trình bày phơng
pháp nhận biết.
Câu 4: Đề 65
Có 5 lọ mất nhãn, mỗi lọ đựng một trong các dd sau đây: NaHSO
4
, KHCO
3
, Na
2
SO
3
,
Mg(HCO
3
)
2
, Ba(HCO
3
)
2
. Chỉ dùng cách đun nóng hãy trình bày cách nhận biết từng dung
dịch.
Câu 5:
Dùng thêm một hóa chất hãy trình bày phơng pháp nhận biết các chất: K
2
O, Al
2
O
3

, CaO,
MgO.
Câu 6 :
Có 7 ống nghiệm đựng các dd HCl, NaOH, Na
2
SO
4
, NH
4
Cl, NaCl, BaCl
2
, AgNO
3
. hãy trình
bày cách nhận biết các dd đó bằng cách sử dụng giấy quỳ tím và p bất kỳ giữa các dd trong
ống nghiệm.
Dạng 3: Không dùng thêm thuốc thử
Câu1:
Cho 5 lọ đợc đánh số thự tự, mỗi lọ chứa một trong các dd Ba(NO
3
)
2
, Na
2
CO
3
, MgCl
2
, K
2

SO
4
,
Na
3
PO
4
. Xác định lọ nào chứa chất gì?

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×