Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.7 KB, 2 trang )
Đề số 1
Trường THPT Nguyễn Du KIỂM TRA HỌC KỲ II
Họ và tên: ………… Lớp: 11… Môn: Tin học Thời gian: 45’
A. PHẦN TRẮC NGHIỆM:(6đ) (Hãy khoanh tròn vào câu trả lời đúng!)
Câu 1: Trong NNLT Pascal, khai báo nào trong các khai báo sau là đúng khi khai báo xâu ký tự?
A/ Var st:String[265]; B/ Var st:String; C/ Var st:String[0]; D/ Var st:String[];
Câu 2: Cho xâu kí tự sau: a:= ‘nguyen du’. Lệnh nào sau đây cho kết quả ‘nguyen ’ :
A/ Delete(a,7,3); B/ Delete(a,8,2); C/ Copy(a,6,5); D/ Copy(a,4,2);
Câu 3: Nếu xâu st:= ‘- Hau hoc van’ ; sau khi thực hiện lệnh write(length(st)); sẽ cho kết quả là:
A/ 11 B/ 12 C/ 13 D/ 14
Câu 4: Trong NNLT Pascal, để đọc dữ liệu từ tệp thì thứ tự thực hiện nào sau đây là đúng?
A/ Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp mới, đóng tệp. C/ Gắn tên tệp, mở tệp đã có, đọc DL từ tệp, đóng tệp.
B/ Gắn tên tệp, đọc DL từ tệp, mở tệp đã có, đóng tệp. D/ Gắn tên tệp, mở tệp mới, ghi DL từ tệp, đóng tệp.
Câu 5: Trong NNLT Pascal, khai báo nào sau đây là đúng khi khai báo tệp văn bản?
A/ Var f: String; B/ Var f: Text; C/ Var f = record D/ Var f: byte;
Câu 6: st có kiểu DL Logic, sau khi thực hiện câu lệnh: st:= ‘HocTap’ < ‘HocViet’; thì cho kết quả xâu st là:
A/ ‘FALSE’ B/ FALSE C/ ‘TRUE’ D/ TRUE
Câu 7: Sau khi thực hiện câu lệnh st:=copy(‘Tien hoc le’,6,6); kết quả xuất ra màn hình xâu st là:
A/ học lễ B/ Ký tự rỗng C/ xâu rỗng D/ Tien h
Câu 8: Trong NNLT Pascal về mặt cú pháp khai báo mảng nào sau đây là sai?
A/ Type A=array[n+1 n-1] of Char; C/ Type A=array[‘A’ ’Z’] of Byte;
Var y:A; Var x:A;
B/ Var A: array[-n+1 n+1] of Integer; D/ Var A: array[1 100] of Char;
Câu 9: Cho chuỗi kí tự sau: a:= ‘thanh oai’. Sau khi thực hiện length(delete(a,7,3)) kết quả sẽ như thế nào?
A/ 5 B/ 6 C/ 7 D/ 8
Câu 10: Tệp kiemtra.doc , thủ tục gắn tên tệp nào sau đây là đúng?
A/ assign(‘kiemtra.doc’,tep1); C/ assign(tep1,’C:\kiemtra.doc’);
B/ assign(tep1,’kiemtra.doc’); D/ assign(tep1,kiemtra.doc);
Câu 11: Với khai báo mảng :Var MyArray:Array[1 100,1 100] of Integer; thì việc truy xuất đến phần tử của
mảng là:
A/ MyArray[i,j]; B/ MyArray[i],[j]; C/ MyArray<i,j>; D/ MyArray[i:j];