Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

De thi HSNK hoa 8 Phong GD&ĐT Thanh Ba

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (125.76 KB, 3 trang )

Phòng giáo dục và đào tạo huyện thanh ba
Đề thi học sinh năng khiếu môn hóa học lớp 8
Năm học 2009-2010
( Thi gian lm bi 120 phỳt khụng k thi gian giao )
Cõu1. ( 1,5 im): Em hóy tng trỡnh li thớ nghim iu ch oxi trong phũng
thớ nghim? cú my cỏch thu khớ oxi ? vit phn ng hoỏ hc xy ra?
Cõu 2. (1,5im): Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau?
a) ? + ? t
o
Fe
3
O
4
b) CxHy + O
2
t
o
CO
2
+ H
2
O
c) Al + H
2
SO
4
? + ?
d) Cu (NO
3
)
2


t
o
CuO + NO
2
+ O
2
g) ? + H
2
O Ca (OH)
2
+ ?
Cõu 3. (2,5im):
a) Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại A có hóa trị II bằng dung dịch axít
Clohiđric thu đợc 3,36 lít khí hiđro ( đktc). Xác định kim loại A?
b) Nếu cho lợng kim loại A nói trên vào 14,6 gam axít Clohiđric, hãy tính khối l-
ợng các chất thu đợc sau khi phản ứng?
Cõu 4. ( 2 i m): Cho khí H
2
tác dụng với 3 gam một loại ô xít sắt tạo ra 2,1 gam
Fe. Tìm công thức phân tử của ô xít sắt đó? Thể tích khí H
2
cần dùng cho phản ứng( đktc),
biết nguyên tử khối Fe = 56 ; O = 16 ; H = 1
Cõu 5.(2,5 i m): Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn hợp
(Y ) gồm CuO và Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu đợc chất rắn chỉ là các kim loại,
lợng kim loại này đợc cho phản ứng với dung dịch H

2
SO
4
loãng
( d ), thì thu đợc 3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan.
a) Tính phần trăm khối lợng các chất có trong hỗn hợp ( Y )?
b) Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử ( Y), cho đi qua dung dịch
Ca (OH)
2
d thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa. Biết hiệu suất của phản ứng này chỉ đạt
80%.

(Cỏn b coi thi khụng gii thớch gỡ thờm)
Phòng giáo dục và đào tạo huyện thanh ba
Hớng dẫn chấm thi học sinh năng khiếu
môn hóa học lớp 8 Năm học 2009-2010
Cõu1. ( 1,5 im): Em hóy tng trỡnh li thớ nghim iu ch oxi
trong phũng thớ nghim? cú my cỏch thu khớ oxi ? vit phn ng hoỏ
hc xy ra?
- Nêu đợc cách tiến hành chính xác, khoa học
- Các cách thu khí oxi
- Viết đúng phơng trình hóa học
0,5đ
0,5đ
0,5đ
Cõu 2. (1,5im): Hon thnh cỏc phng trỡnh phn ng sau?
a) 3Fe + 2O
2
t
o

Fe
3
O
4
b) CxHy + (
4
x y+
)O
2
t
o
x CO
2
+
2
y
H
2
O
c) 2Al + 3 H
2
SO
4
Al
2
(SO
4
)
3
+ 3H

2
d) 2Cu (NO
3
)
2
t
o
2CuO + 4 NO
2
+ O
2
g) Ca + 2H
2
O Ca (OH)
2
+ H
2
Đúng mỗi phơng
trình đợc 0,3điểm
Cõu 3. (2,5 i m):
a) Hòa tan hoàn toàn 3,6 gam một kim loại A có hóa trị II bằng dung
dịch a xít Clohiđric thu đợc 3,36 lít khí hiđro ( đktc). Xác định kim
loại A?
b) Nếu cho lợng kim loại A nói trên vào 14,6 gam a xít
Clohiđric, tính khối lợng các chất thu đợc sau khi phản ứng?
a) Viết phơng trình phản ứng:
A + 2HCl ACl
2
+H
2

Tính đợc A = 24 nên A là Mg
b) So sánh để rút ra kết luận HCl d, nên sau phản ứng thu đợc MgCl
2
,
H
2
và HCl d
Tính đúng khối lợng của MgCl
2
,H
2
Tính đúng khối lợng HCl d


0,5đ
Cõu 4. ( 2 i m): Cho khí H
2
tác dụng với 3 gam một loại ô xít sắt
tạo ra 2,1 gam Fe. Tìm công thức phân tử của ô xít sắt đó? Thể tích
khí H
2
cần dùng cho phản ứng( đktc), biết nguyên tử khối
Fe = 56 ; O = 16 ; H = 1
Gọi công thức của o xít sắt là Fe
x
O
y
. Ta có phơng trình phản ứng
Fe
x

O
y
+ y H
2
x Fe + y H
2
O
56x +16y (g) 56x(g)
3(g) 2,1(g)
( 56x + 16y) . 2,1 = 3.56x
x : y = 2 : 3 vậy công thức của o xít sắt là Fe
2
O
3
Phơng trình phản ứng:
Fe
2
O
3
+ 3H
2
2Fe + 3H
2
O
160(g) 67,2(l)
3(g) 1,26(l)
Vậy V
H2
là 1,26 lít



Cõu 5.(2,5 i m): Dùng khí CO để khử hoàn toàn 20 gam một hỗn
hợp
(Y ) gồm CuO và Fe
2
O
3
ở nhiệt độ cao. Sau phản ứng, thu đợc chất
rắn chỉ là các kim loại, lợng kim loại này đợc cho phản ứng với dung
dịch H
2
SO
4
loãng
( d ), thì thu đợc 3,2 gam một kim loại màu đỏ không tan.
a) Tính phần trăm khối lợng các chất có trong hỗn hợp
( Y )?
b) Nếu dùng khí sản phẩm ở các phản ứng khử ( Y), cho đi qua
dung dịch
Ca (OH)
2
d thì thu đợc bao nhiêu gam kết tủa. Biết hiệu suất của
phản ứng này chỉ đạt 80%.
a) Phơng trình hóa học:
CO + CuO t
o
Cu + CO
2
(1)
3 CO + Fe

2
O
3
t
o
2Fe + 3CO
2
(2)
Fe + H
2
SO
4
FeSO
4
+ H
2
(3)
Chất rắn màu đỏ không tan chính là Cu có khối lợng là 3,2g.
n
Cu
=
3,2
0,05
64
mol=
, theo PT (1) => n
CuO
= 0,05 mol và có khối lợng
là 0,05 . 80 = 4 (gam). Do đó khối lợng của Fe
2

O
3
là 16 ( gam).
% CuO là 20% ; % Fe
2
O
3
là 80%

b) Khí sản phẩm phản ứng đợc với Ca(OH)
2
là CO
2
CO
2
+ Ca(OH)
2
CaCO
3
+ H
2
O (4)
n Fe
2
O
3
là 0,1 mol
Theo phơng trình (1) và (2) thì số mol CO
2
là 0,05 + 3. 0,1 = 0,35

mol
Theo phơng trình (4) thì số mol CaCO
3
là 0,35 mol
Khối lợng tính theo lý thuyết là 0,35.100 = 35 gam
Khối lợng tính theo hiệu suất là 35.0,8 = 28 gam

1,5đ
Lu ý: Trong quá trình chấm bài của học sinh Giám khảo có thể chia nhỏ thang điểm của
từng phần để chấm chính xác bài làm của học sinh.

×