Tải bản đầy đủ (.doc) (9 trang)

co so du lieu truong

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (188.1 KB, 9 trang )

CƠ SỞ DỮ LIỆU CỦA TRƯỜNG TRUNG HỌC CƠ SỞ
I. Thông tin chung của nhà trường
Tên trường (theo quyết định thành lập): PTCS Hữu Sản
Tiếng Việt: PTCS Hữu Sản
Tiếng Anh (nếu có):
Tên trước đây (nếu có): PTCS Hữu Sản
Cơ quan chủ quản: UBND huyện Sơn Động
Tỉnh / thành phố trực
thuộc Trung ương:
Bắc Giang Tên Hiệu trưởng:
Nguyễn Văn
Thuật
Huyện / quận / thị xã /
thành phố:
Sơn Động Điện thoại trường: 02403598119
Xã / phường / thị trấn: Hữu Sản Fax:
Đạt chuẩn quốc gia: Web:
Năm thành lập trường
(theo quyết định thành
lập):
1967
Số trường phụ (nếu
có):
Công lập Thuộc vùng đặc biệt khó khăn ?
Bán công Trường liên kết với nước ngoài ?
Dân lập Có học sinh khuyết tật ?
Tư thục Có học sinh bán trú ?
Loại hình khác (đề nghị ghi rõ) Có học sinh nội trú ?
1. Trường phụ (nếu có)
Số
TT


Tên
trường
phụ
Địa chỉ Diện
tích
Khoảng
cách
Tổng
số học
sinh
Tổng số lớp
(ghi rõ số lớp
6 đến lớp 9)
Tên cán
bộ, giáo
viên phụ
trách
0
0
0
2. Thông tin chung về lớp học và học sinh
Loại học sinh
Tổng
số
Chia ra
Lớp 6 Lớp 7 Lớp 8 Lớp 9
Tổng số học sinh 165 51 49 24 41
- Học sinh nữ: 71 17 26 13 15
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 165 51 49 24 41
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 71 17 26 13 15

Số học sinh tuyển mới vào lớp 6 40 40
- Học sinh nữ: 14 14
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 40 40
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 14 14
Số học sinh lưu ban năm học trước: 31 10 11 4 6
- Học sinh nữ: 7 3 3 1
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 31 10 11 4 6
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số: 7 3 3 1
Số học sinh chuyển đến trong hè:
Số học sinh chuyển đi trong hè: 1 1
Số học sinh bỏ học trong hè: 5 0 3 2 0
- Học sinh nữ:
- Học sinh người dân tộc thiểu số: 3 2
- Học sinh nữ người dân tộc thiểu số:
Nguyên nhân bỏ học
- Hoàn cảnh khó khăn:
- Học lực yếu, kém: 3 2
- Xa trường, đi lại khó khăn:
- Thiên tai, dịch bệnh:
- Nguyên nhân khác:
Số học sinh là Đội viên: 165 51 49 24 41
Số học sinh là Đoàn viên:
Số học sinh bán trú dân nuôi:
Số học sinh nội trú dân nuôi:
Số học sinh khuyết tật hoà nhập: 1
Số học sinh thuộc diện chính sách
(*)
- Con liệt sĩ:
- Con thương binh, bệnh binh:
- Hộ nghèo: 93 31 25 12 25

- Vùng đặc biệt khó khăn: 165 51 49 24 41
- Học sinh mồ côi cha hoặc mẹ: 5 4 4
- Học sinh mồ côi cả cha, mẹ: 1
- Diện chính sách khác:
Số học sinh học tin học: 124 51 49 24
Số học sinh học tiếng dân tộc thiểu số:
Số học sinh học ngoại ngữ:
- Tiếng Anh: 165 51 49 24 41
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Trung:
- Tiếng Nga:
- Ngoại ngữ khác:
Số học sinh theo học lớp đặc biệt
- Số học sinh lớp ghép:
- Số học sinh lớp bán trú:
- Số học sinh bán trú dân nuôi:
Số buổi của lớp học /tuần
- Số lớp học 5 buổi / tuần:
- Số lớp học 6 buổi đến 9 / tuần:
- Số lớp học 2 buổi / ngày:
Các thông tin khác (nếu có)
(*) Con liệt sĩ, thương binh, bệnh binh; học sinh nhiễm chất độc da cam, hộ nghèo,
Các chỉ số Năm học 2005-
2006
Năm học 2006-
2007
Năm học 2007-
2008
Năm học 2008-
2009

Sĩ số bình quân
học sinh trên
lớp
24 25 24 29
Tỷ lệ học sinh
trên giáo viên
9.9 11.3 15.8 18
Tỷ lệ bỏ học,
nghỉ học
3.03
3.93 2.08 6.75
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập trung bình
và dưới trung
bình.
81/178=45.5 112/192 =59.2 122/237 =51.4 131/270 =48.5
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập dưới trung
bình.
65/178=36.5 58/192 =30.2 88/237 =37 93/270 =34.4
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập trung bình
81/178=45.5 112/192 =59.2 122/237 =51.4 131/270 =48.5
Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
30/178 =16.8 18/192 =9.4 27/237 =11.4 42/270 =15.7
tập khá

Tỷ lệ học sinh
có kết quả học
tập giỏi và xuất
sắc
2/178 =1.1 1/192 =0.52 0 4/270 = 1.4
Số lượng học
sinh đạt giải
trong các kỳ thi
học sinh giỏi
5 7 9 8
Các thông tin
khác (nếu
có)
0 0 0 0
3. Thông tin về nhân sự
Nhân sự
Tổng
số
Trong
đó nữ
Chia theo chế độ lao động
Trong tổng
số
Biên chế Hợp đồng Thỉnh giảng
Dân
tộc
Nữ
dân
Tổng
số

Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng
số
Nữ
Tổng số cán bộ, giáo viên,
nhân viên
22 10 21 10 1 13 7
Số đảng viên 7 3 7 3 0 0 3 2
- Đảng viên là giáo viên:
4 2 4 2 3 2
- Đảng viên là cán bộ quản lý:
2 1 2 1
- Đảng viên là nhân viên:
1 1
Số giáo viên chia theo
chuẩn đào tạo
- Trên chuẩn:
5 2 5 2 3 1
- Đạt chuẩn:
12 7 12 7 7 2
- Chưa đạt chuẩn:
1 1 1 1 1 1
Số giáo viên dạy theo môn học
- Thể dục:
2 2
- Âm nhạc:
- Mỹ thuật:

- Tin học:
- Tiếng dân tộc thiểu số:
- Tiếng Anh:
1 1 1 1 1 1
- Tiếng Pháp:
- Tiếng Nga:
- Tiếng Trung:
- Ngoại ngữ khác:
- Ngữ văn:
4 2 4 2 3 1
- Lịch sử:
2 2 2 2 1 1
- Địa lý:
1 1 1 1
- Toán học:
4 3 4 3 4 3
- Vật lý:
1 1
1
- Hoá học:
1 1
1
- Sinh học:
1 1
- Giáo dục công dân:
- Công nghệ:
1
1
- Môn học khác:…
Số giáo viên chuyên trách đội:

Số giáo viên chuyên trách
đoàn:
Cán bộ quản lý:
- Hiệu trưởng:
1 1
- Phó Hiệu trưởng:
1
1
1
1
Nhân viên
4 1 3 1 1 1 1
- Văn phòng (văn thư, kế
toán, thủ quỹ, y tế):
3 1 3 1 1 1
- Thư viện:
- Thiết bị dạy học:
- Bảo vệ:
- Nhân viên khác:
1 1
Các thông tin khác (nếu
có)
Tuổi trung bình của giáo
viên cơ hữu:
33
Các chỉ số Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học

2007-2008
Năm học
2008-2009
Số giáo viên chưa đạt
chuẩn đào tạo
2 2 2 1
Số giáo viên đạt chuẩn
đào tạo
12 12 13 14
Số giáo viên trên chuẩn
đào tạo
2 2 2 3
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp huyện, quận, thị
xã, thành phố
2 2 1 0
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp tỉnh, thành phố
trực thuộc Trung ương
0 0 0 0
Số giáo viên đạt giáo viên
giỏi cấp quốc gia
0 0 0
0
Số lượng bài báo của giáo
viên đăng trong các tạp
0 0 0
0
chí trong và ngoài nước
Số lượng sáng kiến, kinh

nghiệm của cán bộ, giáo
viên được cấp có thẩm
quyền nghiệm thu
0 0 0
0
Số lượng sách tham khảo mà
cán bô, giáo viên viết được
các nhà xuất bản ấn hành
0 0 0 0
Số bằng phát minh, sáng
chế được cấp (ghi rõ nơi
cấp, thời gian cấp, người
được cấp)
0 0 0 0
Các thông tin khác (nếu
có)
0 0 0 0
4. Danh sách cán bộ quản lý
Các bộ phận
Họ và tên
Chức vụ, chức danh,
danh hiệu nhà giáo, học
vị, học hàm
Điện thoại,
Email
Chủ tịch Hội đồng quản trị
Hiệu trưởng Nguyễn Văn
Thuật
0988675142
Các Phó Hiệu trưởng Phạm Thị Vân 01683666952

Các tổ chức Đảng, Đoàn
thanh niên Cộng sản Hồ Chí
Minh, Tổng phụ trách Đội,
Công đoàn,… (liệt kê)
Nguyễn Văn
Thuật
Nông Văn
Thảo
Ph ạm Th ị
V ân
Bí thư chi bộ
Bi thư chi đoàn
Chủ tịch công đoàn
Các Tổ trưởng tổ chuyên
môn (liệt kê)
Tr ịnh Ng ọc
S ơn
Nguy ễn Th ị
Th ông
Tổ trưởng tổ KHXH
Tổ trưởng tổ KHTN
0987736696
II. Cơ sở vật chất, thư viện, tài chính
1. Cơ sở vật chất, thư viện
Các chỉ số Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008

Năm học
2008-2009
Tổng diện tích đất sử 6759 6759 6759 6759
dụng của trường (tính
bằng m
2
):
1. Khối phòng học theo
chức năng:
a) Số phòng học văn hoá: 6 6 6 6
b) Số phòng học bộ môn:
- Phòng học bộ môn Vật
lý:
- Phòng học bộ môn Hoá
học:
- Phòng học bộ môn Sinh
học:
- Phòng học bộ môn Tin
học:
- Phòng học bộ môn Ngoại
ngữ:
- Phòng học bộ môn khác:
2. Khối phòng phục vụ
học tập:
- Phòng giáo dục rèn luyện
thể chất hoặc nhà đa năng:
- Phòng giáo dục nghệ
thuật:
- Phòng thiết bị giáo dục:
- Phòng truyền thống

- Phòng Đoàn, Đội:
- Phòng hỗ trợ giáo dục
học sinh tàn tật, khuyết tật
hoà nhập:
- Phòng khác:
3. Khối phòng hành
chính quản trị
- Phòng Hiệu trưởng 1 1 1 1
- Phòng Phó Hiệu trưởng: 1 1 1 1
- Phòng giáo viên:
- Văn phòng: 1 1 1 1
- Phòng y tế học đường:
- Kho:
- Phòng thường trực, bảo
vệ ở gần cổng trường
- Khu nhà ăn, nhà nghỉ
đảm bảo điều kiện sức
khoẻ học sinh bán trú (nếu
có)
- Khu đất làm sân chơi,
sân tập:
- Khu vệ sinh cho cán bộ,
giáo viên, nhân viên:
0 0 1 1
- Khu vệ sinh học sinh: 1 1 1 1
- Khu để xe học sinh:
- Khu để xe giáo viên và
nhân viên:
1 1 1 1
- Các hạng mục khác (nếu

có):
4. Thư viện:
a) Diện tích (m
2
) thư viện
(bao gồm cả phòng đọc
của giáo viên và học
sinh):
b) Tổng số đầu sách trong
thư viện của nhà trường
(cuốn):
c) Máy tính của thu viện
đã được kết nối internet ?
(có hoặc chưa)
0 0 0 0
d) Các thông tin khác (nếu
có)
5. Tổng số máy tính của
trường:
9 9 14 24
- Dùng cho hệ thống văn
phòng và quản lý:
2 2 2 2
- Số máy tính đang được
kết nối internet:
0 0 0 0
- Dùng phục vụ học tập: 7 7 10 20
6. Số thiết bị nghe nhìn:
- Tivi: 2 3 4 4
- Nhạc cụ: 1 1 1 2

- Đầu Video:
- Đầu đĩa: 1 2 2 3
- Máy chiếu OverHead: 2 2 2 2
- Máy chiếu Projector: 0 0 1 2
- Thiết bị khác:
7. Các thông tin khác
(nếu có)
2. Tổng kinh phí từ các nguồn thu của trường trong 4 năm gần đây
Đơn vị : nghìn đồng
Các chỉ số Năm học
2005-2006
Năm học
2006-2007
Năm học
2007-2008
Năm học
2008-2009
Tổng kinh phí được cấp từ ngân
sách Nhà nước
505928600 917754000
1418041100
0
14180410000
Tổng kinh phí được cấp (đối
với trường ngoài công lập)
Tổng kinh phí huy động được
từ các tổ chức xã hội, doanh
nghiệp, cá nhân,
Các thông tin khác (nếu có) 0 0 0 0

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×