Tải bản đầy đủ (.doc) (2 trang)

de toan lo p5 CK II co loi giai

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (100.61 KB, 2 trang )

* khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng cho mỗi bài tập sau đây:
1. Phaân soá
20
45
baèng phaân soá naøo sau ñaây: (1 điểm)
A.
40
90
B.
40
85
C.
40
80
D.
40
75
2. 1,5m
3-
= . . . dm
3
. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 15 B. 150 C. 105 D. 1500
3. 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 1,8 B. 1,08 C. 1,008 D. 1,0008
4. 90 000 m
2
= … ha (0,5 điểm)
A. 9000 B. 900 C. 90 D. 9
5. Một lớp học có 10 học sinh nữ và 15 học sinh nam . Tỉ số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó
là:


A. 20% B. 40 C. 100 D. 15
6. phân số
6
7
viết thành hỗn số là: (1 điểm)
A. 1
6
1
B. 2
6
1
C. 3
6
1
D. 4
6
1
7. biết 86% của một số là 602. số đó là bao nhiêu : (0,5 điểm)
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
I. PHẦN TỰ LUẬN:
1. một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 7m và chiều cao 4m. người
ta quét vôi bốn bức tường phía trong phòng. Tính diện tích phần quét vôi. Biết rằng diện tích các cửa
bằng 12 mét vuông. (2,5 điểm)
2. một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 12 giờ. Tính vận tốc trung bình của ôtô. Biết rằng quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 600 kilômet. (2,5 điểm)
ĐÁP ÁN
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
* khoanh tròn vào chữ cái đặt trước đáp án đúng cho mỗi bài tập sau đây:
1. Phaân soá
20

45
baèng phaân soá naøo sau ñaây: (1 điểm)
A.
40
90
B.
40
85
C.
40
80
D.
40
75
2. 1,5m
3-
= . . . dm
3
. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (0,5 điểm)
A. 15 B. 150 C. 105 D. 1500
3. 1 tấn 8 kg = . . . . tấn. Số thích hợp để điền vào chỗ chấm là: (1 điểm)
A. 1,8 B. 1,08 C. 1,008 D. 1,0008
4. 90 000 m
2
= … ha (0,5 điểm)
A. 9000 B. 900 C. 90 D. 9
5. Một lớp học có 10 học sinh nữ và 15 học sinh nam . Tỉ số học sinh nữ và số học sinh của lớp đó
là:
A. 20% B. 40 C. 100 D. 15
6. phân số

6
7
viết thành hỗn số là: (1 điểm)
A. 1
6
1
B. 2
6
1
C. 3
6
1
D. 4
6
1
7. biết 86% của một số là 602. số đó là bao nhiêu : (0,5 điểm)
A. 500 B. 600 C. 700 D. 800
II. PHẦN TỰ LUẬN:
1. một phòng học dạng hình hộp chữ nhật có chiều dài 8m, chiều rộng 7m và chiều cao 4m. người
ta quét vôi bốn bức tường phía trong phòng. Tính diện tích phần quét vôi. Biết rằng diện tích các cửa
bằng 12 mét vuông. (2,5 điểm)
Tóm tắt Giải
Chiều dài: 8m Diện tích xung quanh của phòng học là:
Chiều rộng: 7m (8 + 7)
×
2
×
4 = 120 (m
2
)

Chiều cao: 4m Diện tích phần quét vôi là:
120 – 12 = 108 (m
2
)
Đáp số: 108 m
2
2. một ô tô đi từ tỉnh A đến tỉnh B hết 12 giờ. Tính vận tốc trung bình của ôtô. Biết rằng quãng
đường từ tỉnh A đến tỉnh B là 600 kilômet. (2,5 điểm)
Tóm tắt Giải
T = 12 giờ Vận tốc trung bình của ôtô là:
S = 600 km 600 : 12 = 50 (km/h)
V = ? km/h Đáp số: 50 (km/h)

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×