Tải bản đầy đủ (.doc) (21 trang)

chuyen de on thi hoc ki II mon hoa 9

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (91.99 KB, 21 trang )

GIAO AN TƯ CHON HOA HOC 9
CHUYÊN ĐÊ I
BAI TÂP TINH THEO PHƯƠNG TRINH CO NÔNG ĐÔ
I/ Mục tiêu cần đạt
1/Kiến thức: Giúp HS củng cố nắm vững các bớc giảI bài tập tính theo ph-
ơng trình hóa họccó nồng độ c%, c
M
2/ Kỹ năng:Rèn luyện kỹ năng làm bà tập tính theo phơng trình có nồng
độ
Phát triển khả năng t duy tổng hợp kiến théc
3/ TháI độ:Giúp HS có ý thức học tập bộ môn thêm hứng thú
II/Chuẩn bị
GV: Nội dung bài tập
HS: Ôn tập kiến thức cũ
III/ Hoạt động dạy học
TIÊT I
ÔN TÂP CÔNG THƯC KHAI NIEM VÊ NÔNG ĐÔ
I/ Mụctiêu cần đạt
1/ Kiến thức: Giúp hình hình thành lại các công thức tính toán.các kháI
niệm về nồng độ
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết công thức tính toán
Phát riển khả năng tổng hợp kiến thức
3/ TháI đọ: Giáo dục lòng yêu thích môn học
II/ Chuẩn bị
GV: Nội dung ôn tập
HS: ôn tập kiến thức cũ
III/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra: xen kẽ trong giờ
3/ Bài mới


? Khi biết số mol của một chất có
tính đợckhối lợng của 1 chất không?
m=n.M
Biết khối lợng chất ,khối lợng 1 mol
ta có đợc số mol không?
n =m/M
Tơng tự ta có thể suy ra M?
HS: M= m/n
Nh vậy khi biết 2 đại lợng trong công
thức ta sẽ tính đợc đại lợng còn lại
Nêu đầu bài cho V của chất khí ta
tính số mol nh thế nào ?
1/ Ôn tập các công thức chuyển đổi
m = n.M (g)
m là khối lợng
n là số mol
M là khối lợng 1 mol
n=m/M (mol)
M =m/n (g)
V= n.22.4
n= V/22,4
THế nào là nồng độ %của d d?
Công thức
C%= mct/md d.100%
Từ công thức trên ta suy ra mct, md d
mct= C%.md d:100%
md d=mct.100%:C%
Nhắc lại kháI niệm nồng độ mol/l
Công thức tính:
Cm=n:V

Ta có thể suy ra công thức tính :n,V
n=?
V=?
4/ Củng cố
Cho HS nhắc lại các công thwcs ,
các kháI niệm
Gvchú ý nhớ công thức chính và các
công thức chuyển đổi
5/ Hớng dẫn về nhà
Ôn tập lại các kháI niệm
2/ nồng độ d d
a. nồng độ %
C%= mct/md d.100%
Trong đó
Mct là khối lợng chất tan
Md d là khối lợng của d d
C% là nồng độ d d
Tac suy ra:
mct= C%.md d:100%
md d=mct.100%:C%
b.Nồngđọ mol/l
Cm=n:V Trong đó V là thể tich
Cm là nồng độ mol
n là số mol
Ta suy ra:
n= Cm.V
V=n:Cm
Tiết2: ÔN TÂP CAC BƯƠC LÂP PHƯƠNG TRINH HOA HOC
Các bớc giai bai tâp tinh theo phơng trinh
I/ Mục tiêu cần đạt

1/ Kiến thức:Giúp hs củng cố các bớc lậpPTHH các bớc giảI bài tậptính
theo PTHH
2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viếtPTHH, cân bằng PTHH, cách làm bài
tập tính theo PTHH
Phát triển t duy lô gics, tổng hợpkiến thức của HS
3/ TháI độ:Giúp HScó niềm tín say mê môn họccó hứng thú trong học tập
II/ Chuẩn bị
GV: Nội dung ôn tập
HS: Ôn tạp kiến thức cũ
III/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
?Hãy nhắc lại các bớc lập PTHH?
Các bớc lập PTHH
B1 Viết sơ đồ phản ứng
B2Cân bằng số nguyên tử của ngyên
tố
B3 Viết PTHH
GV chú ý nếu gặpnhững nguyêntử H
coi nh 1 đvđể cân bằng
GV đa ra 2 VD hãy cân bằng các
PTHH sau
P
2
O
5
+ H
2
O?
Na+O
2

?
Zn + HCL?
CuO+ H
2
SO
4

Cho 1 HS lên bảng làm ,dới lớp làm
vào vở
Gọi hS khác nhận xét
Nêu các bớc giảI bài tập tính theo
PTHH?
HS nêu các bớc giải
VD 1: Tính khối lợng của Fe khi
cho Fe tác dụng với d d HCLsinh ra
4,48lkhí (dktc)
?Viết PTHH
Tính số mol Hiđrô
Cách làm : Từ VH
2
>nH
2
nFemFe
VD2: Cho 6,2 g Na
2
O tác dụng với
nớc tạo thành d dNát ri hđrỗxit
Tính khối lợng nat ri h đrô xít?
Từ
mNa

2
OnNa
2
OnNaOHmNaOH
Từ VD1,VD2cho chất tạo thành tính
chất tham gia
Hoặc ngợc lại
Các bớc lập PTHH
B1 Viết sơ đồ phản ứng
B2Cân bằng số nguyên tử của ngyên
tố
B3 Viết PTHH
Cân bằng các PTHH sau
P
2
O
5
+ H
2
O?
Na+O
2
?
Zn + HCL?
CuO+ H
2
SO
4

HS tự làm vào vở

2/ các bớc giảI bài tập tính theo
PTHH
B1 Viết PTHH
B2 Chuyển đổi khối lởnga số mol
B3 Dựa vào PTHHtính chất cần tìm
B4 Chuỷen đổi số mol chất tìm đợcra
thể tích hoặc khối lợng
VD1 :
Fe + 2HCLFeCL
2
+H
2
1 2 1 1
nH
2
=V:22,4=o,2mol
Theo PT nFe=nH
2
=0,2mol
mFe=0,2.56= 11,2g
VD2: PTHH
Na
2
O+H
2
O2 NaOH
1 1 2
nNa
2
O=6,2;62=0,1mol

TheoPTHHnNaOH=2nNa
2
O=0.2mol
mNaOH=0,2.40=8g
4/ Củng cố
Cho HS nhắc lại các bớc giảI bài tập
tính theo PTHH
5/ Hớng dẫn về nhà
Ôn lại các bớc làm bài tập tính theo
PTHH
BTvề nhà:Cho Zn vào d d a xit sun fu
ríc sau phản ứng th u đợc2,24lkhí
(đktc)
Tính khối lơngZn?
Tính khối lợng muối tạo thành
Tiết 3 BAI TÂP TINH THEO PTHH
TINH KHÔI LƯƠNG VA THÊ TICH
I/ Mục tiêu cần đạt
- 1/ Kiến thc: Củng cố cho học sinh cách làm bài tậptính theo PTHH,tính
khối lợng và thể tích
- 2/ Kỹ năng: Rèn luyện kỹ năng viết PTHH, cách làm bài tập tính theo
PTHH
- 3/ TháI độ: Giúp HScó tháI độ học tập tích cực, kiên trì trong môn học
II/ Chuẩn bị
GV : nội dung ôn tập
HS: ôn tập kiến thức bài tập tính theo PTHH
III/ Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cơ bản
1/ Ôn định tổ chức
2/ Kiểm tra : xen kẽ trong giờ

3/ Bài mới
GV cho HSlàm bài tập
Bài tập 1: Hòa tan 2,8 g sắt bằn d d
HCLvừa đủ
a Viết PTHH
b Tính thể tích khí thoát ra ở đktc
cTính khối lợng muối
? Bài tập trên thuộc dạng bài tập nào?
Cho HS định hớng cách làm
Từ kl của sắtncủa sắt ncủa
H,ncủa muối
Cho hs viết PTHH và nêu hệ sốcủa
các chất
nFe=0,05mol
?Tính số mol H?
nH=o,o5mol
Tính thể tích H?
Tính số mol FeCL?
nFeCL
2
=0,05mol
Tính khối lợng FeCL?
Bài tập2: Cho2,24lkhí cácbô níc đktc
Bài tập 1
Fe +2 HCL FeCL
2
+ H
2
1 2 1 1
nFe= 2,8/56=0,05mol

nH
2
=0,05mol
VH
2
= 0,05.22,4=1,12l
ncủa muối=0,05mol
mcủamuối=0,05.127=6,35g
Bài tâp2:
tác dụng hét với ba ri hđrỗxit
Viết PTHH?
Tính khối lợngcủa chất kết tủa
GV yêu cầu HS đọc đầu bài định h-
ớng các bớc giải
VCO
2
nCO
2
nchất khíklợng
Tính số mol CO
2
?
Tính số mol BaCO
3
=?
TíNH khối lợng ?
Bài 3 cho3,25g kẽmtác dụng với 7,3g
HCLsinh ra Vthể tích chất khí
Viết PTHH?
Kẽm d hay a xít d?Tính khối lợng

chất d?
Tính thể tích khí H?
Ngời ta cho biết 2 đại lợngchất tham
giâhỹ tính tỷ lệđể biết chất nào d
0,05/1và 0,2/1 chứng tỏ Zn tác
dụng hếtHCLd
Tính các chất theo Zn
Gọi HS làm phần c
4/ Củng cố: khi làm bài tập tính theo
pthhphảI định hớng cách giải
Khi gặp bài biết có 2 chất tham gia
thì phảI tính tỷ lệ xem chất nào tác
dụng hết chất nào còn d
CO
2
+ Ba(OH)
2
BaCO
3
+ H
2
O
1 1 1 1
nCO
2
=2,24/22,4=0,1mol
Theo PTHH
nBaCO=0,1mol
Khối lợng =0,1.197=19,7g
Bài tập 3:

Zn+ 2HCL ZnCL
2
+H
2
1 2 1 1
Số molZn= 3,25/65=0,05mol
Số mol HCL= 7.3/36,5=0,2mol

Xét tỷ lệ
0,05/1và 0,2/10,05<0,2 Zn tác
dụng hết HCL d

theoPTHH
nHCL= 0,1mol
nHCLd=0,2-0,1=0,1mol
mHCL=0,1.36.5=3,65g
nH=0.05mol
VH= 22,4.0,05= 1,12l
Bài tập về nhà
Cho mẩu Na vào nơcsau phản ứngthu
đợc3,36l khí ỏ đktc
tính khối lợng NaOH sinh ra?

Tiết 4: DANG BAI TÂP TINH THEO PTHH
CO NÔNG ĐÔ MOL/L
I/ Mục tiêu cần đạt
1/ Kiến thức: Củng cố cho HS cách làm bài tập tính theo PTHHliên quan
đến nồng độ mol/l
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng viết pTHHvà bài tập tính theo PTHHcó liên quan
đến nồng độ mol/l

3/ TháI độ:Giúp HS có ý thức học tập tích cứusay mê nghiên cứu môn học
II/Chuẩn bị
GV Nội dung ôn tập
HS Ôn lại các kiến thức liên quan đến nồngđộ mol/l
III/ Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cơ bản
1/Ôn định tổ chức
2/ Kiểm tra : xen kẽ trong giờ
3/ Bài mới
GVDạng bài tập tính theo PTHH Em
hãy nhắc lại bớc làm bài tậptính theo
PTHH
HS nhắc lại các bớc làm bài tập tính
theo PTHH
GV cho HS nhắc lại các công thức
tnhs nồng độ mol/l
C
M=
n/V(l)
Bài tập 1: cho 2,24lkhí(đktc)CO
2
tác
dụng vừa đủvới 100mld dKOH tạo
thành muối
Tính nồng độ mol/l của d dKOHđã
dùng
Tính nồng độ mol/lcủa muối sau
phản ứng biết rằng thể tích thay đổi
không đáng kể
GV cho HS viết PTHH

tính số molKOH?
Tính nồng độ KOH?
GV em nhớ đổi ĐVthể tich
GV hớng dẫn HS làm phần b
Theo PTHHnK
2
CO
3
= nCO
2
=?
Bài tập 2: Cho 200ml d d HCL 2M
trung hòa vừa đủ với 200ml d d
NaOH
Tính nồng độ mol/l của d d NaOH
Tính nồng độ mol/l của d d thu đợc
sau phản ứng
GV cho HS viết PTHH
Nhớ đổi ĐV thể tích
HS nhắc lại các bớc giảI bài tập tính
theo PTHH
Bài tập 1
PTHH
CO
2
+ 2KOH K
2
CO
3
+ H

2
O
1 2 1 1
nCO
2
= 2,24/22,4=0,1mol
nKOH=2nCO
2
=0,2 mol
C
M
(d dKOH)=0,2/0,1=2M
n K2CO3=0,1mol
Vì thể tích thay đổi không đáng kể
V d d sau phảnv ứng= o,1l
C
M
=0,1/0,1=1M
Bài tập 2
HCL+ NaOH NaCL+ H
2
O
1 1 1 1
Muốn tính nồng độ mol/l ta cần biết
đại lợng nào?
HS ta cần biết n và V
Hãy tính n của HCL?
Tính thể tích sau phản ứng?
Tính số mol NaCL?
Tính nồngđộ của d d sau phản ứng?

4/ Củng cố
Khi làm bài tập tính theo PTHHcó
nồng độ mol/l chú ý phản ứng giữa
chất rắn hoặc chất khí với 1 d d thì
Vd d sau phản ứng = V đ phản ứng
5/ Hớng dẫn về nhà
Xem lại cách làm bài tậptính nồng độ
mol/lvà nồng độ %
nHCL= 0,2.2=0,4mol
V (d d)= 0,2+0,2=0,4l
nNaCL= nHCL=0,4mol
C
M
=0,4/0,4= 1M
Vậy nồng độ d d sau phản ứng là 1M
Bài tập về nhà
Hòa tan 1 lợng sắt vào 500ml d d
H
2
SO
4
vừa đủ sau phản ứng thu đợc
3,36 l khí đktc
Nồng độ của d d H
2
SO
4

A 3M B3,2 M
C 2,9M D 4M


Tiết 5
ÔN TÂP DANG BAI TÂP TINH THEO PTHH
CO NÔNG Độ PHÂN TRĂM
I/ Mục tiêu cần đạt
- 1/ Kiến thức: Củng cố cho HScách làm bài tậptính theo PTHH có nồng
độphần trăm
-2/ Kỹ năng:Rèn kỹ năng viết PTHHvà cách làm bài tập tính theo PTHHcó
liên quan đến nồng độ phần trăm
3/ TháI độ:Giáo dục tính tự tin ,sự say mê nghiên cứumôn học
II/ Chuẩn bị
GV Nội dung ôn tập
HS Xem lại dạng bài tậptính theo pTHHliên quan đến nồng độphần trăm
III/ Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cơ bản
1/ ổn định tổ chức
2/ kiểm tra: xen kẽ trong giờ
3/ bài mới
GV : đây là dạng bài tậptính theo
PTHHcó liên quan đến nồng độ %
Hãy nêu công thức tính?
C%= mct/md d.100%
Bài tập vận dụng
Bài 1: Để trung hòa 200g d d
Ca(OH)
2
thì cần bao nhiêu g d d
HCL3,65%
Gv yêu cầu HS viết PTHH
Công thức tính

C%= mct/md d.100%
Bài tập 1
PTHH
Ca(OH)
2
+2HCLCaCL
2
+H
2
O
1 2 1 1
Đầu bài cho biết dại lợng nào cần
phảI tính đại lợng nào?
Biết md dmct nHCLmHCL
Gọi HS lên bảng làm
Gọi HS nhận xét
Bài 2: Hòa tan 2,8 gCaOvào140g d
d H
2
SO
4
20%
Viết PTHH
Chất nào còn d khối luơng là bao
nhieu ?
Tính khối lợng muối sinh ra?
Tính nồng dộ % các chất sau phản
ứng?
Cho HS viét PTHH
tính số mol CaO

Tính khối lợng H
2
SO
4
?
Tính số molH
2
SO
4
?
xét tỷ lệ các chất tham gia phản ứng
Chất nào tác dụng hết chất nào còn
d?
Tính khối lợng chất d
Tính khối lợng muối?
Tính khối lợng d d sau phản ứng?
Mct=10%.200/100=20g
nCa(OH)
2
=20/74=0,27mol
theo PTHH
nHCL=2.0,27=0,54mol
mHCL=o,54.36,5=19.7g
md dHCL=19,7/3,65.100%=540g
Bài tập 2:
PTHH
CaO+ H
2
SO
4

CaSO
4
+H
2
O
1 1 1 1
nCaO= 2,8/56=o,o5mol
mH
2
SO
4
=20.140/100=28g
nHSO
4
=28/98=0,285mol
Xét tỷ lệ0,05/1và0.2850,05<0,285
Vạy H
2
SO
4
d CaO tác dụng hếtcác đại
lợng tính theo CaO
nCaO= o,o5mol
nH
2
SO
4
d=0,285-0,05=0,235mol
mH
2

SO
4
=0,235.98=23,1g
Khối lợng
củaCaSO
4
=0,05.136=6,82g
Md d sau phản ứng=2,8+140=142,8g
Tính nồn độ % của các chất sau phản
ứng
4/ Củng cố
Trong công thức C% khi biết 2 đại l-
ợng ta sẽ tính đợc đại lợng thứ 3
5/ Hớng dẫn về nhà
Xem lại các dạng bài tạp tính theo
PTHHcó nồng độ mol/l và nồng độ C
C%CáSO
4
=6,8/142,8.100%=4,76%
C% H
2
SO
4
=23,1/142,8.100%=16,1%
Tiết 6
ÔN TÂP DANG BAI TÂP TINH THEO PTHH
CO NÔNG ĐÔ MOL/lVA NÔNG ĐÔ PHÂN TRĂM
I/ Mục đích yêu cầu
-1/ Kiến thức :Củng cố cho HScách làm bài tập tính theo PTHHliên quan
đến cả 2 loại nồng độ : nồng độ % và nồng độ mol/l

- 2/ Kỹ năng:Rèn kỹ năng viét PTHHvà cách làm bài tâọ tính theo PTHHcó
liên quan đến nồng độ
-3/ TháI độ:Giáo dục tính tự tin , ý thức tìm tòi nghiên cứu khoa học của HS
II/ Chuẩn bị
GV: Nội dung ôn tập
HS: Ôn tập lại dạng bài tập tính theo PTHHcó liên quan đến nồng độ% và
nồng độ mol/l
III/ Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cơ bản
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra: xen kẽ trong giờ
3/ Bài mới
Đây là dạng bài tập tổng hợp có cả
tính nồng độ % và nồng độ mol/l
Bài tập 1
Cho Vml H
2
SO
4
2,5Mtác dụng vừa
đủvới 500g d d NaOH10%
Tính Vd dH
2
SO
4
tham gia phản ứng?
Tính nồng độ mol/lcủa d d thu đợc
sau phản ứngbiết dNaOH=1,2g/ml
Cho HS viết PTHH
Tìm khối lợng và ssố mol của NaOH

Từ nNaOHnH
2
SO
4
Vd d H
2
SO
4
Bài tập 1
PTHH
2 NaOH+H
2
SO
4
Na
2
SO
4
+H
2
O
2 1 1
mNaOH=500.10/100=50g
nNaOH=50/40=1,25mol
Tính Vd d tham gia phản ứng
Tính Vd d NaOH=?
tính Vd d sau phản ứng
tính CM của muối
Cho HS hoàn thành bài tập
Bài tập 2

Cho 200g d d BaCL
2
10,4% tác dụng
vừa đủ với 100ml d d H
2
SO
4
d=
1,31g/ml
Tính nồng độ% của các chất trong d
d sau phản ứng
GV cho HS viết PTHH
Tính số molBaCL
2
n BaSO
4
= nH
2
SO
4
=nBaCL
2

Tính khối lợng của d dH
2
SO
4
Tính khối lợng các chất thu đợc sau
phản ng
Tính khối lợng d d sau phản ứng

Tính nồng độ của chất sau phản ứng
4/ củng cố
Dạng bài tập tính theo PTHHcó liên
quan đén 2 loại nồng đô là dạngbài
tập khó Cần phảI đọc kỹ đề
5/ Hớng dẩn về nhà
Xem lại cách giảI các dạng bài tập
Theo PTHH
nH
2
SO
4
=1/2.1,25=0,625mol
Vcủa d dtham gia phản ứng là
V=0,625/2,5=0,25l=250ml
Thể tích d d
NaOH=500/1,2=416ml=0,416l
Vd d thu đợc sau phản ứng
0,416+0,25=0,67l
CmNa
2
SO
4
= 0,625/0,67=0,93M
Bài tập 2
PTHH
BaCL
2
+H
2

SO
4
BaSO
4
+2HCL
1 1 1 2
mBaCL
2
=200.10,4/100=20.8g
nBaCL
2
=20.8/208=0.1mol
nHCL=2.0,1= 0,2mol
nBaSO
4
=0,1mol
md d H
2
SO
4
=100.1,31=131g
Khối lợng các chất thu đợc sau phản
ứng
mBáSO
4
=0,1.233=23,3g
mHCL=0,2.36,5=7,3g
Khối lợng d d sau phản ứng là
200+131)-23.3=307.7g
C%HCL= 7,3/307.7.100%=2.37%

Bài tập về nhà
Cho 100g d d H
2
SO
4
19,6% vào
400gd d BaCL
2
10%
tính lhối lợng chất kết tủa
tinh nồng độ %các chất trong d d sau
phản ứng?

Chuyên đề II
Bài tập tìm công thức
I/ Mục tiêu cần đạt
1/ Kiến thức:Giúp HS củng cố, nắm vững các bớc giảI bài tạptìm công thức
2/ Kỹ năng:Rèn kỹ năng làm bài tập tìm công thức
Phát triển khả năng t duy phân tích tổng hpj kiến thức
3/ TháI độ: Giúp HScó ý thức hớng thú trong bộ môn
II/ Chuẩn bị
GV Nội dung bài tập
HS Ôn tập kiến thức cũ
III/ Hoạt động của thầy và trò
TIÊT I : XAC ĐINH CÔNG THƯC HOA HOC CUA CHÂT
CO HAI NGUYÊN TÔ DƯA VAO HOA TRI CUA CHUNG
I/ Mục đích yêu cầu
1/ Kiến thức: Học sinh biết xác định công thứchóa học của chất có 2 nguyên
tố dựa vào hóa trị của chúng
- Nêu hợp chất 2 nguyên tố có hóa trị khác nhauvà hóa trị giống nhau

2/ Kỹ năng:Rèn kỹ năng làm bài tậpxác định công thức hóa học
3/ TháI độ:Giáo dục lòng yêu thích môn học cho HS
II/ Chuẩn bị
GV Nội dung ôn tập
HS Ôn tập kiến thức cũ
III/ Hoạt động của thấy và trò
Hoạt động của thầy và trò Nội dung cơ bản
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
Xen kẽ trong giờ
3/ Bài mới
NHắc lại các bớc lập công thức hóa
học
-
Viết công thức dạng chung
-
theo quy tắc hóa trị a x=by
-
x= b, y= a
-
Viết công thức đúng
Ví dụ 2:
Công thức dang chungS
x
O
y
Theo quy tắc hóa trị
4.x= 2.y
x=1, y=2
1/ Ví dụ:

Ví dụ1
Lập công thức hóa học của nhôm ỗxit
biết AL(III)
Công thức dạng chung AL
x
O
y
Theo quy tắc hóa trị
3.x = 2.y
x/y= b/a= II/ III
x=2, y=3
Công thức đúng AL
2
O
3
Ví dụ 2
Lập công thức hóa học củalu huỳnh
đI ô x ít biết S(IV)
Công thức dang chungS
x
O
y
Theo quy tắc hóa trị
4.x= 2.y
Vây công thức đúnglà: SO
2
Ví dụ 3:
Lập công thức của can xi ô xítbiết
Ca(II)
Công thức dạng chung Ca xO

y
Theo quy tắc hóa trị 2.x=2.y
x=1, y=1
Công thức đúng CaO
Trong công thức hóa học gồm 2
nguyên tố
-
nếu hóa trị 2 nguyên tố khác
nhauthì hóa trị của nguyên tố
này là chỉ ssố của nguyên tố
kia
-
-nếu hóa trị của hai nguyên tố
bằng nhau,thì chỉ số đều bằng
1
Bài tập 1:
Lập công thức hóa học của hợp
chất ô xit sau biêt Mg(II), Zn(II)
P(V), Fe(III),
Bài tập 2:
Lập công thức của hợp chất tạo
bởi
Zn(II)và NO
3
Fe(III) và SO
4
Na(I)và PO
4
Cu (II)và OH
Al(III) và SO

4
Bài tập 3:
x=1, y=2
Vây công thức đúnglà: SO
2
Ví dụ 3:
Công thức dạng chung Ca xO
y
Theo quy tắc hóa trị 2.x=2.y
x=1, y=1
Công thức đúng CaO
2/ Kết luận:
Trong công thức hóa học gồm 2
nguyên tố
-
nếu hóa trị 2 nguyên tố khác
nhauthì hóa trị của nguyên tố
này là chỉ ssố của nguyên tố
kia
-
-nếu hóa trị của hai nguyên tố
bằng nhau,thì chỉ số đều bằng
1
Lu ý : Chỉ ssố các nguyên tố phảI
nguyên dơng và tối giản
Trong công thức hợp chất
gồm nhiều nguyên tố thì chỉ số
của nhóm nguyên tố cũng xác
định tơng tự nh trên
3/ BáI tập vận dụng

Bài tập 1:
Lập công thức hóa học của hợp
chất ô xit sau biêt Mg(II), Zn(II),
P(V), Fe(III),
Công thc là: MgO, ZnO,
P
2
O
5
,Fe
2
O
3
Bài tập 2:
Lập công thức của hợp chất tạo
bởi
Zn(II)và NO
3
Fe(III) và SO
4
Na(I)và PO
4
Cu (II)và OH
Al(III) và SO
4
Công thức là:
ZN(NO)
2,
, Fe
2

(SO
4
)3, Na
3
PO
4
Cu(OH)
2
, AL
2
(SO
4
)
3

Bài tập 3:
Cho các công thức Mg(OH)
2,
,
BaO, FeO, SO
2
, SO
3
, CO
2
Hãy xác định hóa trị của các
nguyên tố
4/ Củng cố:
Cho HS nhắc lại phần kết luận
5/ Hớng dẫn về nhà:

Tìm hóa trị của các nguyên tố
trong các công thức sau
ZnSO
4
, Fe(OH)
3
, CaO, K
2
O, N
2
O
5

Cho các công thức Mg(OH)
2,
,
BaO, FeO, SO
2
, SO
3
, CO
2
Hãy xác định hóa trị của các
nguyên tố
Theo nguyên tắc hóa trị
Ba(II), Fe(II), S(IV), S(VI),
C(IV)

TIÊT II:
XAC ĐINH CÔNG THƯC HOA HOC CUA MÔT CHÂT DƯA VAO

KET QUA PHÂN TICH ĐINH LƯƠNG
I/ Mục tiêu cần đạt
1/ Kiến thức:HS biết xác định công thức hóa học của 1 chát dựa và kết quả
phân tích định lợng
Khi biết % các nguyên tố trong hợp chất công thức
2/ Kỹ năng:Rèn kỹ năng làm bài tậptìm công thức hóa học cho HS
3/ TháI độ: Giáo dục long say mê môn học
II/ Chuẩn bị
-GV Nội dung ôn tập
HS Ôn tập kiến thức cũ
III/ Hoạt động của thầy và trò
Hoạt động của thấy và trò Nội dung cơ bản
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
Xen kẽ trong giờ
3/ bài mới
1/ Phơng pháp
GV giả sử có nhiều nguyên
tố Hãy viết công thức của
hợp chất?
Biết chỉ số của nguyên tố
A,B,Clà: x,y,z
Công thức chung là:A
x
B
y
C
z
Khối lợng các nguyên tố nh
sâu A là%, B là b%, C là c%

Ta lập tỷ lệ nh sau
X: Y:Z= a: b: c
x:y:z=a/Ma: b/Mb: c/Mc
1/ phơng pháp
Biết
chỉ số của nguyên tố A,B,Clà: x,y,z
Công thức chung là:A
x
B
y
C
z
Khối lợng các nguyên tố nh sâu A là%, B là b
%, C là c%
Ta lập tỷ lệ nh sau
X: Y:Z= a: b: c
x:y:z=a/Ma: b/Mb: c/Mc
2/ Bài tậpvận dụng
Bài tập 1:
Phân tích một hợp vô cơ ng-
ời ta nhận đợc% khối l-
ợngK=45,9%, N=16,4%,
O36,7%
Xác định công thức củahợp
chất?
Bài tập 2:
Hãy tìm công thức của hợp
chất có thành phần khối l-
ợng nh sau:H=2,04%,
S=32,65%, O=65,3%

Bài tập 3:
Một hợp chất gồm 3 nguyên
tố Mg <C,ốc phân tử khối là
84đvccó tỷ lệ khối lợng các
nguyên tố Mg:C:O=2:1:4
Hãy lập công thức hóa học?
4/ Củng cố:
GV nhắc lại phơng pháp
giảI bài tâptìm công thức
khi có tỷ lệ các nguyên tố
5/ Hớng dẫnvề nhà
Xem lại các dạng bài tập đẫ
làm
Bài tập 1:
Phân tích một hợp vô cơ ngời ta nhận đợc%
khối lợngK=45,9%, N=16,4%, O36,7%
Xác định công thức của hợp chất?
Giải:
Vì K+N+O=45,9+37,6+16,4=100%
hợp chất chỉ chứa K,N,O
Gọi công thức chung là K
x
N
y
O
z
Ta có tỷ lệ
X:y:x=
45,9/39:16,4/14:37,6/16=1,17:1,17:2,34=1:1:2
Vây x=1 , y=1 ,z=2

Công thức hợp chất là:KNO
2
Bài tập 2:
Hãy tìm công thức của hợp chất có thành phần
khối lợng nh sau:H=2,04%, S=32,65%,
O=65,3%
Giải:
Gọi công thức cần tìm là H
x
S
y
O
z
X:y:z=2,04:32,65:65,3=2,04:1,02:4,08=2:1:4
x=2, y=1, z=4
Vây công thức của hợp chất là: H
2
SO
4
Bài tập 3:
Một hợp chất gồm 3 nguyên tố Mg <C,ốc
phân tử khối là 84đvccó tỷ lệ khối lợng các
nguyên tố Mg:C:O=2:1:4
Hãy lập công thức hóa học?
Giải
Gọi công thức của hợp chất là: Mg
x
C
y
O

z
Ta có 24x:12y:16z=84
24x:12y:16z=2:1:4
24x/2:12y/1:16z/4=84/7
x=84.2/7.24=1
y=84.1/12.7=1
z=84.4/16.7=3
Vây công thức của hợp chất là MgCO
3
Tiết 3:Xác định công thức của một chấtdựa theo PTHH
I/ Mục tiêu cần đạt
1/ Kiến thức: HS xác định đợc công thức HH mọt chất dựa theo PTHH
Đặt công thức đã cho
Viết PTHH xảy ra rồi tinhsố mol các chất có liên quan, lập hệ PT, giảI hệ
tìm nguyên tử khối của nguyên tố, suy ra tên nguyên tố ,tên chất
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng làm bài tập tính theo PTHHcó liên quan đến tìm
chất
3/ TháI độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môncho HS
II/Chuuẩn bị
GV: Nội dung ôn tập
HS: Xem lại bài tập tính theo PTHH
III/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động của thầy và trò Nội dung
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ : xen kẽ trong giờ
3/ Bài mới
Gv :Về phơng pháplàm dạng bài tập
này
-
đặt công thức hợp chất đã cho

-
đặt a là số mol chất đã cho
-
Viết PTHH,tính số mol của
chất có liên quan
-
Lạp hệ PT, giảI hệtìm nguyên
tử khốicủa nguyên tố, tên
nguyên tố ,tên chất
Công thức tính số mol liên quan đến
khối lợngvà thể tích khí
Bài tập 1
Hòa tan hoàn toàn 3,6 g 1 kim loại
hóa trị 2 bằng d d HCL thu đợc3,36
lH
2
. Xác định tên kim loại
Tìm khối lợng của KL?
Tính số mol chất khí?
Hãy lập hệ PT
GiảI hệ PT
Vây kim loại đó là kim loai nào?
Bài tập 2
Hòa tan hoàn toàn 18,46g mọt muối
sun fátcủa KL hóa tri 1 vào nớcdợc
500ml d d A. Cho toàn bộ d d A tác
dụng với d d BaCL
2
d đợc 30,29g chất
kết tủa

Tìm công thức của muối?
Tính nồng độ mol/l của d d A
GV hớng dẫn HS làm bài tập
Công thức của muối sun fát?
Phơng pháp:
-
đặt công thức hợp chất đã cho
-
đặt a là số mol chất đã cho
-
Viết PTHH,tính số mol của
chất có liên quan
-
Lạp hệ PT, giảI hệtìm nguyên
tử khốicủa nguyên tố, tên
nguyên tố ,tên chất
Côngthức: n=m/M
N=V/22,4
Bài tập 1
PTHH
A+ 2HCL ACL
2
+H
2
1 2 1 1
a a
Theo đầu bài ta có
Khối lợng kim loại Alà
mA=n.M
a.A=3,6 (1)

Số mol của H tạo thành sau phản ứng
N= 3,36/22,4=0,15 (2)
Từ 1và 2 hệ PT
A=0,15
a A=3,6 a=0,15 A=24
Vạy kim loại hóa tri II là ma giê
Bài tập 2
Gọi M là Klhóa trị 1 cần tìm
Muối sun fát láMSO
4
Gọi a là số mol của muối đã dùng
PTHH
MSO
4
+BaCL
2
BáSO
4
+2MCL
1 1
a a
Hãy nêu PTHH?
Tính khối lợng nguyên tửkim loại?
Vây kim loại cần tìm?
Nồng độ của d d ?
GV nêu cách giảI khác
M SO
4
+ BaCL
2 -

Ba SO
4
+2 HCL
2M+96 233
18,46 30,29
M=23 Kim loại là Na
4/ củng cố
Đây là bài tập c bảnta hạ hệ số mol
của chất lập mối quan hệ kết quả
5/ Hơng dẩn về nhà
Em hãy giảI bài toán theo 2 cách
Theo đầu bài ta có
mMSO
4
lầ(2M+96)= 18,46(1)
Số mol của Ba SO
4
=
30.,29/233=0,13mol=a (2)
Chia 1 cho 2ta có
2M+ 96=18,46/0.13=142
M=23
Vâynguyen tố kim loại là Na
Muối là Na S O
4
-
Nồng độ mol của d d
NaSO
4
tham gia phản ứng

-
CM=0,13/0,5=0,26M
-

Tiết 4: Xác định công thức hóa học của một chất
bằng bài toán biện luận
I/ Mục tiêu cần đạt
1/ Kiến thức: HS biết xác định công thứchóa học của một chất bằng bài
toán biện luận
HSnắm đợc các phơng pháp xác định công thức cũng dựa theo PTHH và
bớc cuối cùng là biện luận để suy ra kết quả
2/ Kỹ năng : Rèn kỹ năng lý luận làm bài cho HS
3/ TháI độ: Giáo dục lòng yêu thích mon họccho HS
II/ Chuẩn bị
GV: Nội dung ôn tập
HS: Xem lại dạng bài tậptrớc
III/ Hoạt động dạy và học
Hoạt động dạy và học Nội dung
1/ ổn định tổ chức
2/kiểm tra bài cũ: xen kẽ trong giờ
3/Bài mới:
Phơng pháp giảI bài tập nh bài trớc
Bài tập 1
Hòa tan hoàn toàn 9,78g mọt kim
loại vào d d HCL thu đợc 4,704 lH
Xác định kim loại?
Phơng pháp : nh bài cũ
Bài tập 1
Gọi x là số mol của KLcó hóa trị là n
Cho HS đọc kỹ đầu bài

Hãy viết PTHH
Hạ hệ số các chất
Hãy thiết lập mối quan hệ của các đại
lợng mà đầu bài đã cho
Kim loại thờng có hóa trị mấy ?
KL hóa trị 1,2,3
Bài tập 2
Hòa tan hoàn toàn 4g hõn hợp 2 kim
loại A và B cùng có hóa trị 2 và có tỷ
lệ số mollà 1:1 bằng d d HCL thu đợc
2,24 l H đktc Hỏi A,B là các kim loại
nàotrong các kim loại nào sau đây:
Mg, Ca, Ba, Zn, Fe, Ni?
GV hớng dẫn HS các làm bài
GV Với tỷ lệ số mol 2 kim loại là
1:1 có nghĩa là số mol của chúng đều
bằng nhau
Hãy lập PT tổng 2 kim loại
Vì 2 kim loại =80 Hãy lập bảng để
xét
? hãy nêu ra kết luận?
4/ Củng cố
Nhắc lại phơng pháp làm bài
5/ Hớng dẫn
Hòa tan hoàn toàn 1,2g kim loại cha
rõ hóa trị bằng d d HCL thu đợc 1,12l
H đktc Tìm công thức hóa học của
kim loại
X+ nHCL XCLn+n/2H
2

1 n/2
x xn/2
Theo bài ra ta có
Khối lợng của Kim loại
Mx=nM= xM=3,78g(1)
Số mol của H sinh ra ở đktc
nH=4,704/22,4=0,21mol
xn=0,42(2)
Chia 1 cho 2 ta có
x/n=9x=9n
vì kim loại có hóa trị 1,2,3 ta xét
bảng sau
n 1 2 3
x 9 18 27
Chỉ có giá trị n=3 x=27 là giá trị
phù hợp
Vạy kim loại cần tìm là AL
Bài tập 2
Gọi n là số mol của mỗi kim loại
đã dùng
A+ 2HCL ACL
2
+H
2
1 1
A a
B+ 2HCL BCL
2
+H
2

1 1
A a
Theo bài ra ta có
A A+aB=4(1)
Pt tổng số mol của H
A=a=V/22,4=0,1mol
Từ 1và 2 ta có PT
aB+aB=4
2a=0,1 a=0.,05
A(A+B)=4
A+B=80
A=0,05
Ta xet bảng sau
A 24 40 58 65
B 56 40 22 15
Ta thấy chỉ có giá trị A=24 và
B=56 là phù hợp
Vây kim loại cần tìm là Mg, Fe
Tiết 5
Lập công thức của hợp chất hữu cơ
I/ Mục tiêu cần đạt
1/ Kiến thức:HS nắm đợc phơng pháp giảI bài tập tìmcông thức phân tử
hợp chất hữu cơ; hi đrô các bon và dẫn xuất của hi đrô các bon
2/ Kỹ năng: Rèn kỹ năng tính toán và lý luận cho HS
3/ TháI độ: Giáo dục lòng yêu thích bộ môncho HS
II/ Chuẩn bị
GV: Nội dung ôn tập
HS: Ôn tập về tính chất hóa học của hi đrô các bon và dẫn xuất của hi đrô
các bon
III/Hoạt động của thầy và trò

Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/ phơng pháp
-Từ tỷ lệ tối giản đa ra
công thức đơn giản nhất
- Biết phân tử khối đa ra
công thức đúng
B/ Bài tập
1/ Bài tập 1
Vì A+O
2-
CO
2
+H2O
Chứng tỏ trong A ngoài
Cvà H còn có O
Khối lợng các nguyên tố
trong A
-mO=12.4,4/44=1,2 g
mH= 2.2,7/18=0,3 g
mO=2,3-1,2-0,3=0,8 g
Vây trong A có các
nguyên tố C,H,O
gọi cong thức hợp chất A
có dạng C
x
HyOz
Theo đầu bài ta có
X:y:z=1,2/12;0,3/1:0,8/16
=0,1: 0,3: 0,05
= 2: 6: 1

1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
A/ phơng pháp
GV hớng dẫn phơng
pháp giảI bài toán
nảyát nhiều phơng
pháp nhng đây là ph-
ơng pháp cơ bản nhất
B/ bài tập
Bài tập 1
Đốt cháy hoàn toàn
2,3 gmọt hợp chất
hữu cơngời ta thu đ-
ợc 4,4 g các bon
nícvà 2,7 g nớc. Biết
khối lợng phân tửlà
46
Xác định công thức
phân tử hợp chất hữu
cơ?
Viết tất cả các công
thức cấu tạo có thể
có của nó
GV cho HS đọc đầu
bài

Xác định tỷ lệ các
nguyên tố trong A
A/ phơng pháp

-Từ tỷ lệ tối giản đa ra
công thức đơn giản nhất
- Biết phân tử khối đa ra
công thức đúng
B/ Bài tập
1/ Bài tập 1
HS đọc đầu bài và xác
định phơng phápgiải
Vì A+O
2-
CO
2
+H2O
Chứng tỏ trong A ngoài
Cvà H còn có O
Khối lợng các nguyên tố
trong A
-mO=12.4,4/44=1,2 g
mH= 2.2,7/18=0,3 g
mO=2,3-1,2-0,3=0,8 g
Vây trong A có các
nguyên tố C,H,O
gọi cong thức hợp chất A
có dạng C
x
HyOz
Theo đầu bài ta có
X:y:z=1,2/12;0,3/1:0,8/16
=0,1: 0,3: 0,05
= 2: 6: 1

Công thức dơn giản của
Alà (C2H6O)n
Mà C2H6O)n=46
46n=46
n=1
Vây công thức cần tìm
của A là C
2
H
6
O
Công thức cấu tạo của A
-c-c-o-H
c-o-c-
Bài 2
Gọi cong thức của A là
C
x
Hy Oz
Theo đầu bài ra ta có
X:y:z=
48,75/12:8,1/12:43,1/16
= 4,06:8,1:2,04
= 3:6:2
Vây công thức đơn giản
của A làC
3
H
6
O

2)
)n
Mà A=74
74n=74
n=1
Vây công thức của Alà
C
3
H
6
O
2
Công thức cấu tạo
CH
3
-CH
2
-CO OH
CH
3
-CO O- CH
3
Tìm công thức đơn
giản nhất của A
Công thức của hợp
chất A?
Viết công thức cấu
tạo của A?
Bài 2
Chất hữu cơ A có

thành phần khối lợng
các nguyên tố nh sau
48,5%C, 8,1%H,
43,1%Ophân tử khối
=74đvc
Xác dịnh công thức
cấu tạo của A?
Viết công thức cấu
tạo của A?Biết rằng
A có khả năng làm
quỳ tím hóa đỏ
Công thức đơn giản
của A?
Công thức của A có
dạng nh thế nào?
4/ Củng cố:Nhắc lại
kiến thức khi làm
dạng bà tập này
5/ Hớng dẫn về nhà
Đốt cháy hoàn toàn
3 g hợp chất hữu cơ
ngời ta thu đợc 5,4 g
nớc
Xác định phân tử
hợp chất hữu cơ?:

Công thức dơn giản của
Alà (C2H6O)n
Mà C2H6O)n=46
46n=46

n=1
Vây công thức cần tìm
của A là C
2
H
6
O
Công thức cấu tạo của A
-c-c-o-H
c-o-c-
Bài 2
Gọi cong thức của A là
C
x
Hy Oz
Theo đầu bài ra ta có
X:y:z=
48,75/12:8,1/12:43,1/16
= 4,06:8,1:2,04
= 3:6:2
Vây công thức đơn giản
của A làC
3
H
6
O
2)
)n
Mà A=74
74n=74

n=1
Vây công thức của Alà
C
3
H
6
O
2
Công thức cấu tạo
CH
3
-CH
2
-CO OH
CH
3
-CO O- CH
3
Tiết 6 Xác định công thức hóa học mỗi chất dựa trên
tính chất vật lý và tính chất hóa họccủa chất đó
I/ Mục tiêu
1/ Kiến thức : Giúp HS hiểu đây là 1 dạng bài tập khó đòi hỏi phảI suy
luận cao do đó phảI đòi hỏi HS phảI nắm vững tính chất của chất
Hợp chất của Na ngọn lửa vàng
Hợp chất của K ngọn lửa màu tím
Khí không màu , không mùi , không cháyKhí N ,CO
2
Dựa trên tính chất vừa nêu thành phần nguyên tố của chất cần tìm
tìm công thức hợp chất thích hợp
2/ Kỹ năng : Rèn cách suy luận lô gics

3/ TháI độ : Giáo dục lòng say mê môn học
II/ Chuẩn bị
GV Nội dung ôn tập
HS học thuộc bài
III/ hoạt động dạy và học
Nội dung Hoạt động của thầy Hoạt động của trò
A/ phơng pháp
-
các hợp chất của
Na khi đốt ngọn
lửa màu vàng
-
các hợp chất của
khi đốt ngọn lửa
màu tím
-
Khí khong
màu ,không
mùi ,không
cháy N, CO
2
B/ Bài tập
1/ Bài tập 1
A,B có ngọn lửa màu
vàng khi đốt nóng
chứng tỏ A,B là hợp
chất của Na
Khí C không màu
làm đục nớc vôI
trong nên phảI là

CO
2=
A nung tạo thành
Bvà CO
2
, H
2
O
-
Vây A phảI là
muối Nát ri hđrô
các bon nát
-
NaHCO
3

Na
2
CO
3
+CO
2
+H
2
O
CO
2
+Ca(OH)
2


CaCO
3
+H
2
O
1/ ổn định tổ chức
2/ Kiểm tra bài cũ
3/ Bài mới
A/Phơng pháp
Dựa vào tính chất vật lý
và tính chất hóa họccủa
các chất, Hãy nêu cách
nhận biết các chất?
B/ Bài tập
1/ Bài tập 1
A là chất vô cơkhi đốt
nóng có ngọn lửa màu
vàng , nung nóng A ở
nhiệt độ caođợc chất rắn
B,hơI nớc và khí
Ckhông màu, không
mùi, làm đục nớc vôI
trong. Biết B cũng có
ngọn lửa vàng khi đốt
nóng ? xác định công
thức?
Bài tập 2
A là hợp chất vô cơ có
A/ phơng pháp
HS

-
các hợp chất của
Na khi đốt ngọn
lửa màu vàng
-
các hợp chất của
khi đốt ngọn lửa
màu tím
-
Khí khong màu
,không mùi
,không cháy N,
CO
2
B/ Bài tập
1/ Bài tập 1
A,B có ngọn lửa màu
vàng khi đốt nóng
chứng tỏ A,B là hợp
chất của Na
Khí C không màu
làm đục nớc vôI
trong nên phảI là
CO
2=
A nung tạo thành
Bvà CO
2
, H
2

O
Vây A phảI là muối
Nát ri hđrô các bon
nát
Bài tập 2
Khí không màu
Bài tập 2
Khí không màu
không mùi , tác dụng
với nớc vôI trong và
là sản phẩm của
phẩn ứng nên Clà
CO
2
KHí CO
2
tác dụng
với nớc vôI trong d
A kết tủa A là
CaCO
3
Vây A có công thức
HH là CaCO
3
CaCO
3-
CaO+CO
2
CO
2

+Ca(OH)
2

CaCO
3
+H
2
O
nhiều ứng dụng trong
nghành xây dựng, nung
nóng A đợc chất rắn B,
khí C khong màu ,
không mùi , cho C lội
qua bình nớc vôI trong
d lại thấy xuất hiện chất
rắn A. Xác định cong
thức của hợp chất A
Khí C không màu tác
dụng với nớc vôI trong
?
Khí CO
2
tác dụng với n-
ớc vôI trong A vây A
là?
4/ củng cố
Gv nhắc lại các bớc giải
5/ Hớng dẫnVề nhà
không mùi , tác dụng
với nớc vôI trong và

là sản phẩm của
phẩn ứng nên Clà
CO
2
KHí CO
2
tác dụng
với nớc vôI trong d
A kết tủa A là
CaCO
3
Vây A có công thức
HH là CaCO
3
Bài tập : A,B là 2
hợp chát vô cơ tồn
tại là chất khí ,trong
đó A,B dẫn vào nớc
vôI trong chất
rắn,dẫn A,B vào nớc
brômchỉ A làm mất
màu d d Brôm. Xác
định A,B?
Ngày tháng năm
Ký duyệt

×