Tải bản đầy đủ (.doc) (3 trang)

Đề thi HK II quyển 3

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (129.19 KB, 3 trang )

Kiểm tra chất lượng học kì II Trường TH Hải Quế
PHÒNG GD&ĐT HẢI LĂNG
TRƯỜNG TIỂU HỌC HẢI QUẾ
KIỂM TRA CHẤT LƯỢNG HỌC KÌ II
Năm học: 2009 - 2010
Môn: Tin học lớp 5 - Quyển 3
Thời gian làm bài: 40 phút
Họ và tên:…………………………………………….Lớp:………………….
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM (4 điểm)
Khoanh tròn trước đáp án mà em cho là đúng nhất
Câu 1 . Để chèn được bảng trong Word, ta phải chèn theo
A. Số bảng C. Các ô
B. Số cột và số hàng D. Số đường thẳng
Câu 2. Để căn thẳng lề giữa em sử dụng nút công cụ nào sau đây?
A.
C.
B.
D.
Câu 3. Em sử dụng hai nút lệnh nào dưới đây để di chuyển phần văn bản.?
A. và
C. và
B. và
D. và
Câu 4. Có thể gõ Tiếng Việt theo mấy kiểu thông dụng nhất?
A. Có hai kiểu: Telex và Vni C. Chỉ 1 kiểu Vni
B. Có 1 kiểu: Telex C. Có hai kiểu: TCVN3 và Unicode
Câu 5. Theo SGK ‘Cùng học tin học 2’ vùng màn hình làm việc của Logo, gọi là gì?
A. Sân Screen C. Sân chơi
B. Sân trên D. Sân khấu
Câu 6. Để khỏi phải viết lại nhiều lệnh, em sử dụng câu lệnh gì ?
A. Câu lệnh lặp C. Câu lệnh nóng


B. Câu lệnh tắt D. Câu lệnh ngắn
Câu 7. Để con trỏ trong phần mềm MSWLogo quay phải, ta dùng lệnhgì?
A. End C. Return.
B. Right(RT) D. Back(BK)
Giáo viên: Phan Thế Đạt
Trang 1/2
Kiểm tra chất lượng học kì II Trường TH Hải Quế
Câu 8. Để xoá toàn bộ ‘sân chơi’ trong MSWLogo, em dùng lệnh nào?
A. AS C. DS
B. CF D. CS
II. PHẦN TỰ LUẬN (6 điểm)
Câu 1: Em hãy viết ra các dòng lệnh để điều khiển rùa vẽ các hình sau: (4 điểm)
a)


b)



c)




Câu 2: Em hãy viết lệnh Thủ tục CauThang để điều khiển rùa vẽ hình sau: (2 điểm)


=== HẾT ===
Giáo viên: Phan Thế Đạt
Trang 2/2

80
60
80
40
40
40
40
20
Kiểm tra chất lượng học kì II Trường TH Hải Quế
ĐÁP ÁN VÀ THANG ĐIỂM
I. PHẦN TRẮC NGHIỆM
Câu 1: B (0,5 điểm)
Câu 2: D (0.5 điểm)
Câu 3: D (0.5 điểm)
Câu 4: A (0.5 điểm)
Câu 5: C (0.5 điểm)
Câu 6: A (0.5 điểm)
Câu 7: B (0.5 điểm)
Câu 8: D (0.5 điểm)
II. PHẦN TỰ LUẬN
Câu 1:
a) FD 40 RT 90 FD 40 RT 90 FD 40 RT 90 FD 40 RT 90 (1 điểm)
b) RT 30 FD 80 RT 120 FD 80 RT 120 FD 80 RT 120 (1 điểm)
c) FD 60 RT 90 FD 60 RT 90 FD 60 RT 90 FD 60 RT 90 PU
FD 20 RT 90 FD 20 PD
FD 30 RT 90 FD 30 RT 90 FD 30 RT 90 FD 30 RT 90 (2 điểm)
Câu 2: to CauThang
Repeat 4 [FD 20 RT 90 FD 40 LT 90]
end (2 điểm)
Giáo viên: Phan Thế Đạt

Trang 3/2

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×