Tải bản đầy đủ (.doc) (16 trang)

Đề thi thử TN môn Hóa

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (196.62 KB, 16 trang )

ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 12 NĂM HỌC 2009-2010
(Thời gian làm bài là 60 phút)
Cho khối lượng phân tử (đvC) của: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24,
Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133,
Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137. Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
I- Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu): MÃ ĐỀ 132
Câu 1: Tơ nilon-6,6 thuộc loại :
A. Tơ thiên nhiên B. Tơ poliamit C. Tơ polieste D. Tơ vinylic
Câu 2: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. ampixilin, erythromixin, cafein.
C. cocain, seduxen, cafein. D. heroin, seduxen, erythromixin
Câu 3: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự oxi hoá phân tử nước B. Sự oxi hoá ion Na
+
. C. Sự khử phân tử nước. D. sự khử
ion Na
+
.
Câu 4: Phèn chua có công thức là A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O


B. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O D. (NH
4
)

2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 5: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính oxi hóa B. Tính khử C. Tính khử và tính oxi hóa D. Tính bazơ
Câu 6: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe
X
+
→
Fe(NO
3
)
2

Y
+
→
Fe(NO
3
)
3


Z
+
→
Fe(OH)
3
.Các
chất X,Y,Z lần lượt là A. AgNO
3
, Fe, KOH B. HNO
3
, Fe, NaOH
C. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaOH D. Cu(NO
3
)
2
, Cu, H
2
O
Câu 7: Dẫn 4,48 lit khí CO
2
(đktc) đi vào 100mlit dung dịch NaOH 3M . Khối lượng muối
thu được sau phản ứng là A. 5,3g B. 19g C. 10,6g D. 8,4g
Câu 8: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch AlCl

3
, CuCl
2
, FeCl
3
, CrCl
3
. Số
kết tủa thu được là A. 4 chất kết tủa B. 3 chất kết tủa C. 2 chất kết tủa D. 1 chất
kết tủa
Câu 9: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3
loãng. D. KOH
Câu 10: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH

2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.
Câu 11: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng,
tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?
A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)
2
B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)
2
C. HCl, dd iốt, Cu(OH)
2
. D. HCl, dd iốt, NaOH
Câu 12: Dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al
2
O

3
, Al. B. Fe, Al
2
O
3
, Mg. C. Mg, K, Na. D. Zn, Al
2
O
3
, Al.
Câu 13: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là
A. 30g B. 25,92g C. 50,4g D. 40,5g
Câu 14: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. bị khử. B. cho proton. C. nhận proton. D. bị oxi hoá.
Câu 15: Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì có hiện tượng
A. màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
-
1
C. màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam

D. màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng
Câu 16: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 2 gốc C
15
H
31
COO B. 3gốc C
17
H
35
COO C. 2gốcC
17
H
35
COO D. 3 gốc C
15
H
31
COO
Câu 17: Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm

quỳ tím hóa xanh. Trộn 2 dung dịch X và Y lại tạo nên kết tủa. X,Y có thể là cặp chất nào
trong số các cặp cho sau đây? A. Na
2
SO
4
và BaCl
2
B. KNO
3
và Na
2
CO
3
C. Ba(NO
3
)
2
và K
2
SO
4
D. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
CO
3
Câu 18: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH

4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
,
Fe
3+
, Al
3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch
trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 5 dung dịch C. 2 dung dịch. D. 3 dung dịch.
Câu 19: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?
A. C
2
H
2
→ C
2
H
3
OH →C
2
H
5
OH → C
4
H

6


cao su buna
B. C
2
H
2
→CH
3
CHO →C
2
H
5
OH →C
4
H
6
→cao su buna
C. C
2
H
2
→ C
4
H
4
→C
4
H

6
→ cao su buna
D. C
2
H
2
→ C
2
H
6
→C
2
H
5
Cl →C
2
H
5
OH → C
4
H
6
→cao su buna
Câu 20: Để trung hòa 14gam chất béo cần 15mlit dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất
béo này là A. 7 B. 14 C. 6 D. 5,6
Câu 21: Trong các chất sau: xenlulozơ ,fructozơ ,Fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao
nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5

Câu 22: Cho nước brom vào dung dịch anilin, thu được 165g kết tủa 2,4,6-tribromanilin.Tính
khối lương anilin tham gia phản ứng ,biết H =80% .
A. 58,125g B. 37,200g C. 42,600g D. 46,500gam
Câu 23: Có bốn lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Thuốc thử
được dùng một lần để phân biệt 4dung dịch trên là
A. Na
2
CO
3
B. Ba(OH)
2
C. H
2
SO
4
D. AgNO
3
Câu 24: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là

A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 25: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là
A. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3
B. (C
6

H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
2
H
5
NH
2
<NH
3
C. C
2
H
5
NH
2

< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
<NH
3
< (C
6
H
5
)
2
NH
D. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H

5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH
Câu 26: Khử hoàn toàn 40,1gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, CuO, ZnO cần dùng vừa đủ 13,44lit
Khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 50,3g B. 3,05g C. 5,03g D. 30,5g
Câu 27: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetyl amin.Để khử mùi tanh
của cá thì dùng: A. Tỏi B. Ancol etylic C. Gừng D. Giấm ăn
Câu 28: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. Al, Na, Mg, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Al, Mg
Câu 29: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận

biết được tối đa: A. 2 chất. B. 3 chất. C. 1 chất. D. 4 chất.
-
2
Câu 30: Cho 700mlit dung dịch KOH 0,1M vào 100mlit dung dịch AlCl
3
0,2M .Sau phản
ứng , khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97g D.
0,68g
Câu 31: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được n
CO2
= n
H2O
.Vậy hộp chất X là
A. No,hai chức, mạch hở. B. Đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C =
C.
C. No,đơn chức ,mạch hở.
D. Đơn chức,mạch hở, có một liên kết đôi C =C hay đơn chức, một vòng no.
Câu 32: Cho glixin lần lượt tác dung với các chất sau : HCl, NaOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, Zn,
CuO, CaO.Số chất có tác dụng với glixin là A. 5 chất B. 7 chất C. 4 chất D. 6 chất
II- Phần riêng
Thí sinh học chương trình nào , làm theo chương trình đó
A- Theo chương trình chuẩn (8 câu)
Câu 33: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. Sự oxi hóa kim loại B. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi

trường
C. Sự khử kim loại D. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
Câu 34: Chất béo là
A. Trieste của glixerol với các axit tricacboxylic B. Trieste của glixerol với các axit
monocacboxylic
C. este của glixerol với các axit cacboxylic D. Đieste của glixerol với các axit
trimonocacboxylic
Câu 35: Khi thủy phân saccarozơ thu được 270gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là A. 288g B. 256,5g C. 270g D. 513g
Câu 36: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000. Hệ số polime hóa:
A. 4000 B. 4200 C. 3500 D. 3000
Câu 37: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính oxi hóa B. Tính bazơ C. Tính khử và tính oxi hóa D.
Tính khử
Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về ion Fe
2+
:
A. ion Fe
2+
chỉ có tính khử B. ion Fe
2+
chỉ có tính oxi hóa
C. ion Fe
2+
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ion Fe
2+
có tính lưỡng tính
Câu 39: Có bao nhiêu tri peptit mà phân tử chứa đồng thời 3 gốc α-amino axit khác nhau ?
A. 6 chất B. 9 chất C. 3 chất D. 5 chất
Câu 40: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là

A. CO
2
. B. CO. C. HCl. D. SO
2
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu)
Câu 41: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn :
A. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)
4
] B. Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH
C. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
D. Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 42: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:
A. axit axetic và phenol B. axit axetic và ancol benzylic
C. anhidrit axetic và phenol D. anhidrit axetic và ancol benzylic
-
3
Câu 43: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5
Câu 44: Cho 0,1 mol amino axit ( có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH) phản ứng vừa đủ với
dung dịch HCl tạo thành 11,15g muối. Công thức của axit amino axit là

A. Axit aminoaxetic B. Axit β-Amino propionic
C. Axit α-Amino propionic D. axit 2-amino-3-metylbutanoic
Câu 45: Dẫn khí CO
2
vào 100mlit dung dịch Ba(OH)
2
2M xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích
khí CO
2
(đktc) tham gia phản ứng:
A. 2,24lit hay 3,36lit B. chỉ có thể là 6,72litC. chỉ có thể là 2,24litD. 2,24lit hay 6,72lit
Câu 46: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dịch
xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl
2
. B. H
2
S. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 47: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng từ caprolactam
C. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin

Câu 48: Cho E
o
Zn2+/Zn
= - 0,76V , E
o
Pb2+/Pb
= -0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin
điện hóa Zn – Pb
A. +0,63V B. - 0,63V C. - 0,89V D. +0,89V
Hết
-
4
ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 12 NĂM HỌC 2009-2010
(Thời gian làm bài là 60 phút)
Cho khối lượng phân tử (đvC) của: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24,
Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133,
Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137. Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
I- Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu): MÃ ĐỀ 209
Câu 1: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận
biết được tối đa A. 2 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 1 chất.
Câu 2: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. sự khử ion Na
+
. B. Sự oxi hoá ion Na
+
.
C. Sự khử phân tử nước. D. Sự oxi hoá phân tử nước
Câu 3: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối
C

17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 3gốc C
17
H
35
COO B. 2 gốc C
15
H
31
COO C. 3 gốc C
15
H
31
COO D. 2gốcC
17
H
35
COO
Câu 4: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là

A. 30g B. 40,5g C. 50,4g D. 25,92g
Câu 5: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
,
Fe
3+
, Al
3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch
trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
A. 3 dung dịch. B. 1 dung dịch. C. 2 dung dịch. D. 5 dung dịch
Câu 6: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
3
, CrCl
3
. Số
kết tủa thu được là A. 2 chất kết tủa B. 4 chất kết tủa C. 3 chất kết tủa D. 1 chất
kết tủa
Câu 7: Có bốn lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: AlCl
3
, NaNO

3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Thuốc thử
được dùng một lần để phân biệt 4dung dịch trên là
A. AgNO
3
B. Ba(OH)
2
C. H
2
SO
4
D. Na
2
CO
3
Câu 8: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HCl. B. H
2
SO
4
loãng. C. HNO
3

loãng. D. KOH
Câu 9: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO. B. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. D. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
.

Câu 10: Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì có hiện tượng
A. màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam
D. màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng
Câu 11: Tơ nilon-6,6 thuộc loại :
A. Tơ polieste B. Tơ vinylic C. Tơ poliamit D. Tơ thiên nhiên
Câu 12: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. Al, Na, Mg, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Mg, Na, K D. Na, K, Al, Mg
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe
X
+
→
Fe(NO
3
)
2

Y
+
→
Fe(NO
3
)

3

Z
+
→
Fe(OH)
3
.Các
chất X,Y,Z lần lượt là: A. Cu(NO
3
)
2
, Cu, H
2
O B. HNO
3
, Fe, NaOH
C. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaOH D. AgNO
3
, Fe, KOH
Câu 14: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng,
tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?
-
5

A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)
2
B. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)
2
C. HCl, dd iốt, Cu(OH)
2
. D. HCl, dd iốt, NaOH
Câu 15: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được n
CO2
= n
H2O
.Vậy hợp chất X là
A. No,đơn chức ,mạch hở.
B. Đơn chức,mạch hở, có một liên kết đôi C =C hay đơn chức, một vòng no.
C. Đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C = C. D. No,hai chức, mạch hở.
Câu 16: Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm
quỳ tím hóa xanh. Trộn 2 dung dịch X và Y lại tạo nên kết tủa. X,Y có thể là cặp chất nào
trong số các cặp cho sau đây? A. Na
2
SO
4
và BaCl
2
B. KNO
3
và Na
2
CO
3
C. Ba(NO

3
)
2
và K
2
SO
4
D. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
CO
3
Câu 17: Phèn chua có công thức là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O B. K
2

SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O D. (NH
4
)
2
SO

4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O
Câu 18: Dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al. B. Zn, Al
2
O
3
, Al. C. Mg, K, Na. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 19: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 20: Trong các chất sau: xenlulozơ ,fructozơ ,Fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao
nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp ?

A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 21: Cho nước brom vào dung dịch anilin, thu được 165g kết tủa 2,4,6-tribromanilin.Tính
khối lương anilin tham gia phản ứng ,biết H =80% .
A. 58,125g B. 37,200g C. 42,600g D. 46,500gam
Câu 22: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. bị khử.
Câu 23: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 24: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là
A. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
6

H
5
)
2
NH < NH
3
B. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
2
H
5
NH
2

<NH
3
C. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
<NH
3
< (C
6
H
5
)
2
NH
D. (C

6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH
Câu 25: Khử hoàn toàn 40,1gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3

, CuO, ZnO cần dùng vừa đủ 13,44lit
Khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 50,3g B. 3,05g C. 5,03g D. 30,5g
Câu 26: Để trung hòa 14gam chất béo cần 15mlit dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất
béo này là A. 14 B. 7 C. 6 D. 5,6
Câu 27: Dẫn 4,48 lit khí CO
2
(đktc) đi vào 100mlit dung dịch NaOH 3M . Khối lượng muối
thu được sau phản ứng làA. 8,4g B. 19g C. 10,6g D. 5,3g
Câu 28: Cho glixin lần lượt tác dung với các chất sau : HCl, NaOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, Zn,
CuO, CaO.Số chất có tác dụng với glixin là
A. 5 chất B. 7 chất C. 4 chất D. 6 chất
Câu 29: Cho 700mlit dung dịch KOH 0,1M vào 100mlit dung dịch AlCl
3
0,2M .Sau phản ứng
, khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97g D.
0,68g
Câu 30: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
-
6
A. Tính khử và tính oxi hóa B. Tính bazơ
C. Tính oxi hóa D. Tính khử
Câu 31: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?
A. C

2
H
2
→ C
2
H
3
OH →C
2
H
5
OH → C
4
H
6


cao su buna
B. C
2
H
2
→ C
2
H
6
→C
2
H
5

Cl →C
2
H
5
OH → C
4
H
6
→cao su buna
C. C
2
H
2
→ C
4
H
4
→C
4
H
6
→ cao su buna
D. C
2
H
2
→CH
3
CHO →C
2

H
5
OH →C
4
H
6
→cao su buna
Câu 32: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetyl amin.Để khử mùi tanh
của cá thì dùng: A. Tỏi B. Ancol etylic C. Gừng D. Giấm ăn
II- Phần riêng
Thí sinh học chương trình nào , làm theo chương trình đó
A- Theo chương trình chuẩn (8 câu)
Câu 33: Chất béo là
A. Đieste của glixerol với các axit trimonocacboxylic B. Trieste của glixerol với các axit
tricacboxylic
C. este của glixerol với các axit cacboxylic D. Trieste của glixerol với các axit
monocacboxylic
Câu 34: Khi thủy phân saccarozơ thu được 270gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là
A. 288g B. 513g C. 270g D. 256,5g
Câu 35: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường B. Sự oxi hóa
kim loại
C. Sự khử kim loại D. Sự biến đơn chất kim loại thành
hợp chất
Câu 36: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO
2
. B. SO
2

C. CO. D. HCl.
Câu 37: Điều nào sau đây đúng khi nói về ion Fe
2+
:
A. ion Fe
2+
chỉ có tính khử B. ion Fe
2+
chỉ có tính oxi hóa
C. ion Fe
2+
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ion Fe
2+
có tính lưỡng tính
Câu 38: Có bao nhiêu tri peptit mà phân tử chứa đồng thời 3 gốc α-amino axit khác nhau ?
A. 6 chất B. 9 chất C. 3 chất D. 5 chất
Câu 39: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000. Hệ số polime hóa:
A. 4200 B. 4000 C. 3500 D. 3000
Câu 40: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử B. Tính khử và tính oxi hóa C. Tính bazơ D. Tính
oxi hóa
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu)
Câu 41: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:
A. anhidrit axetic và ancol benzylic B. axit axetic và phenol
C. anhidrit axetic và phenol D. axit axetic và ancol benzylic
Câu 42: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 1 B. 3 C. 4 D. 5

Câu 43: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn :
A. Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH B. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)
4
]
-
7
C. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
D. Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
Câu 44: Cho E
o
Zn2+/Zn
= - 0,76V , E
o
Pb2+/Pb
= -0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin
điện hóa Zn – Pb : A. +0,63V B. +0,89V C. - 0,63V D. - 0,89V
Câu 45: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dịch
xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl
2
. B. H

2
S. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 46: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp từ caprolactan B. trùng ngưng từ caprolactam
C. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
D. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
Câu 47: Cho 0,1 mol amino axit ( có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH) phản ứng vừa đủ với
dung dịch HCl Tạo thành 11,15g muối. Công thức của axit amino axit là
A. Axit β-Amino propionic B. axit 2-amino-3-metylbutanoic
C. Axit α-Amino propionic D. Axit aminoaxetic
Câu 48: Dẫn khí CO
2
vào 100mlit dung dịch Ba(OH)
2
2M xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích
khí CO
2
(đktc) tham gia phản ứng:
A. 2,24lit hay 6,72lit B. chỉ có thể là 2,24litC. chỉ có thể là 6,72litD. 2,24lit hay 3,36lit
Hết

ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 12NĂM HỌC 2009-2010
(Thời gian làm bài là 60 phút)
Cho khối lượng phân tử (đvC) của: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24,

Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133,
Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137. Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
I- Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu): MÃ ĐỀ 357
Câu 1: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. nhận proton. D. bị khử.
Câu 2: Cho glixin lần lượt tác dung với các chất sau : HCl, NaOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, Zn,
CuO, CaO.Số chất có tác dụng với glixin là
A. 5 chất B. 7 chất C. 4 chất D. 6 chất
Câu 3: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe
X
+
→
Fe(NO
3
)
2

Y
+
→
Fe(NO
3
)
3


Z
+
→
Fe(OH)
3
.Các
chất X,Y,Z lần lượt là A. Cu(NO
3
)
2
, Cu, H
2
O B. HNO
3
, Fe, NaOH
C. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaOH D. AgNO
3
, Fe, KOH
Câu 4: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là

A. 40,5g B. 25,92g C. 50,4g D. 30g
Câu 5: Dẫn 4,48 lit khí CO
2
(đktc) đi vào 100mlit dung dịch NaOH 3M . Khối lượng muối
thu được sau phản ứng làA. 10,6g B. 19g C. 5,3g D. 8,4g
Câu 6: Trong các chất sau: xenlulozơ ,fructozơ ,Fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao
nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp ?
A. 3 B. 2 C. 4 D. 5
Câu 7: Tơ nilon-6,6 thuộc loại :
A. Tơ polieste B. Tơ thiên nhiên C. Tơ vinylic D. Tơ poliamit
Câu 8: Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ
tím hóa xanh. Trộn 2 dung dịch X và Y lại tạo nên kết tủa. X,Y có thể là cặp chất nào trong số
-
8
các cặp cho sau đây? A. Ba(NO
3
)
2
và K
2
SO
4
B.
Ba(NO
3
)
2
và Na

2
CO
3
C. KNO
3
và Na
2
CO
3
D. Na
2
SO
4
và BaCl
2
Câu 9: Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì có hiện tượng
A. màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu
B. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
C. màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam
D. màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng
Câu 10: Khử hoàn toàn 40,1gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3

, CuO, ZnO cần dùng vừa đủ 13,44lit
Khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 50,3g B. 3,05g C. 30,5g D. 5,03g
Câu 11: Phèn chua có công thức là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2

O
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
Câu 12: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được n
CO2

= n
H2O
.Vậy hợp chất X là
A. Đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C = C.
B. Đơn chức,mạch hở, có một liên kết đôi C =C hay đơn chức, một vòng no.
C. No,hai chức, mạch hở. D. No,đơn chức ,mạch hở.
Câu 13: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CHO và CH
3
CH
2
OH. B. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2

. D. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO.
Câu 14: Cho nước brom vào dung dịch anilin, thu được 165g kết tủa 2,4,6-tribromanilin.Tính
khối lương anilin tham gia phản ứng ,biết H =80% .
A. 58,125g B. 46,500gam C. 37,200g D. 42,600g
Câu 15: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?
A. C
2
H
2
→ C
2
H
6
→C
2
H
5
Cl →C
2
H
5
OH → C
4
H
6
→cao su buna

B. C
2
H
2
→ C
2
H
3
OH →C
2
H
5
OH → C
4
H
6


cao su buna
C. C
2
H
2
→ C
4
H
4
→C
4
H

6
→ cao su buna
D. C
2
H
2
→CH
3
CHO →C
2
H
5
OH →C
4
H
6
→cao su buna
Câu 16: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetyl amin.Để khử mùi tanh
của cá thì dùng: A. Tỏi B. Ancol etylic C. Gừng D. Giấm ăn
Câu 17: Dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Mg, Al
2
O
3
, Al. B. Zn, Al
2
O
3
, Al. C. Mg, K, Na. D. Fe, Al
2

O
3
, Mg.
Câu 18: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
,
Fe
3+
, Al
3+
(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch
trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 5 dung dịch D. 3 dung dịch.
Câu 19: Cho 700mlit dung dịch KOH 0,1M vào 100mlit dung dịch AlCl
3
0,2M .Sau phản
ứng , khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97g D. 0,68g
Câu 20: Có bốn lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3

, NH
4
NO
3
. Thuốc thử
được dùng một lần để phân biệt 4dung dịch trên là
A. H
2
SO
4
B. Na
2
CO
3
C. AgNO
3
D. Ba(OH)
2
Câu 21: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. HNO
3
loãng. B. KOH C. HCl. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 22: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
-

9
Câu 23: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là
A. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3
B. (C
6

H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
2
H
5
NH
2
<NH
3
C. C
2
H
5
NH
2

< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
<NH
3
< (C
6
H
5
)
2
NH
D. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H

5
NH
2
< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH
Câu 24: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng,
tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?
A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)
2
B. HCl, dd iốt, Cu(OH)
2
.
C. HCl, dd iốt, NaOH D. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)
2
Câu 25: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch AlCl
3
, CuCl

2
, FeCl
3
, CrCl
3
. Số
kết tủa thu được là A. 2 chất kết tủa B. 3 chất kết tủa C. 1 chất kết tủa D. 4 chất
kết tủa
Câu 26: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. Al, Mg, Na, K B. Al, Na, Mg, K C. K, Na, Mg, Al D. Na, K, Al, Mg
Câu 27: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự oxi hoá ion Na
+
. B. Sự oxi hoá phân tử nước
C. Sự khử phân tử nước. D. sự khử ion Na
+
.
Câu 28: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 2gốcC
17

H
35
COO B. 2 gốc C
15
H
31
COO C. 3 gốc C
15
H
31
COO D. 3gốc C
17
H
35
COO
Câu 29: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính khử và tính oxi hóa B. Tính bazơ
C. Tính oxi hóa D. Tính khử
Câu 30: Để trung hòa 14gam chất béo cần 15mlit dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất
béo này là A. 7 B. 6 C. 5,6 D. 14
Câu 31: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D.
hematit đỏ.
Câu 32: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận
biết được tối đa A. 1 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất.
II- Phần riêng
Thí sinh học chương trình nào , làm theo chương trình đó
A- Theo chương trình chuẩn (8 câu)
Câu 33: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. SO

2
B. CO
2
. C. HCl. D. CO.
Câu 34: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000. Hệ số polime hóa:
A. 4200 B. 4000 C. 3500 D. 3000
Câu 35: Khi thủy phân saccarozơ thu được 270gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là A. 270g B. 288g C. 256,5g D. 513g
Câu 36: Có bao nhiêu tri peptit mà phân tử chứa đồng thời 3 gốc α-amino axit khác nhau ?
A. 3 chất B. 5 chất C. 9 chất D. 6 chất
Câu 37: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường
B. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất
-
10
C. Sự oxi hóa kim loại D. Sự khử kim loại
Câu 38: Chất béo là
A. Trieste của glixerol với các axit tricacboxylic B. Trieste của glixerol với các axit
monocacboxylic
C. este của glixerol với các axit cacboxylic D. Đieste của glixerol với các axit
trimonocacboxylic
Câu 39: Điều nào sau đây đúng khi nói về ion Fe
2+
:
A. ion Fe
2+
chỉ có tính khử B. ion Fe
2+
chỉ có tính oxi hóa
C. ion Fe

2+
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ion Fe
2+
có tính lưỡng tính
Câu 40: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử B. Tính khử và tính oxi hóa C. Tính bazơ D. Tính
oxi hóa
B- Theo chương trình Nâng cao (8 câu)
Câu 41: Cho E
o
Zn2+/Zn
= - 0,76V , E
o
Pb2+/Pb
= -0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin
điện hóa Zn – Pb : A. +0,63V B. +0,89V C. -0,89V D. -0,63V
Câu 42: Cho 0,1 mol amino axit ( có 1 nhóm NH
2
và 1 nhóm COOH) phản ứng vừa đủ với
dung dịch HCl Tạo thành 11,15g muối. Công thức của axit amino axit là
A. Axit β-Amino propionic B. axit 2-amino-3-metylbutanoic
C. Axit α-Amino propionic D. Axit aminoaxetic
Câu 43: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 1 C. 3 D. 5
Câu 44: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
B. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin

C. trùng hợp từ caprolactan D. trùng ngưng từ caprolactam
Câu 45: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn :
A. Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH B. Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
C. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)
4
] D. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
Câu 46: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:
A. axit axetic và phenol B. axit axetic và ancol benzylic
C. anhidrit axetic và phenol D. anhidrit axetic và ancol benzylic
Câu 47: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dịch
xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl
2
. B. H
2
S. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 48: Dẫn khí CO

2
vào 100mlit dung dịch Ba(OH)
2
2M xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích
khí CO
2
(đktc) tham gia phản ứng:
A. 2,24lit hay 6,72lit B. chỉ có thể là 2,24litC. chỉ có thể là 6,72litD. 2,24lit hay 3,36lit
Hết


ĐỀ THI HỌC KỲ II MÔN HÓA HỌC KHỐI 12 NĂM HỌC 2009-2010
(Thời gian làm bài là 60 phút)
-
11
Cho khối lượng phân tử (đvC) của: H=1, Li=7, C=12, N=14, O=16, F=19, Na=23, Mg=24,
Al=27, P=31, S=32, Cl=35,5, K=39, Ca=40, Fe=56, Cu=64, Zn=65, Rb=85,5, Cs=133,
Br=80, Ag=108, I=127, Ba=137. Học sinh không được sử dụng bảng HTTH
I- Phần chung cho tất cả thí sinh (32 câu): MÃ ĐỀ 485
Câu 1: Dãy gồm các nguyên tố được xếp theo chiều giảm dần tính kim loại là
A. Al, Mg, Na, K B. K, Na, Mg, Al C. Al, Na, Mg, K D. Na, K, Al, Mg
Câu 2: Trong quá trình điện phân dung dịch NaCl, ở cực âm xảy ra:
A. Sự oxi hoá ion Na
+
. B. Sự oxi hoá phân tử nước
C. Sự khử phân tử nước. D. sự khử ion Na
+
.
Câu 3: Dung dịch KOH có thể phân biệt được các chất riêng biệt trong nhóm nào sau đây?
A. Zn, Al

2
O
3
, Al. B. Mg, Al
2
O
3
, Al. C. Mg, K, Na. D. Fe, Al
2
O
3
, Mg.
Câu 4: Dãy gồm các chất và thuốc đều có thể gây nghiện cho con người là
A. penixilin, paradol, cocain. B. heroin, seduxen, erythromixin
C. cocain, seduxen, cafein. D. ampixilin, erythromixin, cafein.
Câu 5: Cho nước brom vào dung dịch anilin, thu được 165g kết tủa 2,4,6-tribromanilin.Tính
khối lương anilin tham gia phản ứng ,biết H =80% .
A. 37,200g B. 46,500gam C. 58,125g D. 42,600g
Câu 6: Có 5 dung dịch riêng rẽ, mỗi dung dịch chứa một cation sau đây: NH
4
+
, Mg
2+
, Fe
2+
,
Fe
3+
, Al
3+

(nồng độ khoảng 0,1M). Dùng dung dịch NaOH cho lần lượt vào từng dung dịch
trên, có thể nhận biết tối đa được mấy dung dịch?
A. 1 dung dịch. B. 2 dung dịch. C. 5 dung dịch D. 3 dung dịch.
Câu 7: Dung dịch chứa muối X không làm đổi màu quỳ tím, dung dịch chứa muối Y làm quỳ
tím hóa xanh. Trộn 2 dung dịch X và Y lại tạo nên kết tủa. X,Y có thể là cặp chất nào trong số
các cặp cho sau đây? A. Ba(NO
3
)
2
và Na
2
CO
3
B. Ba(NO
3
)
2
và K
2
SO
4
C. Na
2
SO
4
và BaCl
2
D. KNO
3
và Na

2
CO
3
Câu 8: Phèn chua có công thức là
A. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2
O B. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.24H
2

O
C. (NH
4
)
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O D. K
2
SO
4
.Al
2
(SO
4
)
3
.12H
2
O
Câu 9: Tất cả các kim loại Fe, Zn, Cu, Ag đều tác dụng được với dung dịch
A. KOH B. HNO

3
loãng. C. HCl. D. H
2
SO
4
loãng.
Câu 10: Dẫn 4,48 lit khí CO
2
(đktc) đi vào 100mlit dung dịch NaOH 3M . Khối lượng muối
thu được sau phản ứng là A. 5,3g B. 8,4g C. 19g
D. 10,6g
Câu 11: Đốt cháy hoàn toàn este X thu được n
CO2
= n
H2O
.Vậy hợp chất X là
A. Đơn chức, mạch hở, có một liên kết đôi C = C.
B. Đơn chức,mạch hở, có một liên kết đôi C =C hay đơn chức, một vòng no.
C. No,hai chức, mạch hở. D. No,đơn chức ,mạch hở.
Câu 12: Cho glixin lần lượt tác dung với các chất sau : HCl, NaOH, CH
3
CHO, C
2
H
5
OH, Zn,
CuO, CaO.Số chất có tác dụng với glixin là
A. 6 chất B. 4 chất C. 5 chất D. 7 chất
Câu 13: Trong bốn ống nghiệm mất nhãn chứa riêng biệt từng dd: glyxin, lòng trắng trứng,
tinh bột, xà phòng. Thuốc thử để phân biệt ra mỗi dd là?

A. Quỳ tím, dd iốt, Cu(OH)
2
B. HCl, dd iốt, Cu(OH)
2
.
C. HCl, dd iốt, NaOH D. Quỳ tím, NaOH, Cu(OH)
2
Câu 14: Có bốn lọ mất nhãn đựng 4 dung dịch sau: AlCl
3
, NaNO
3
, K
2
CO
3
, NH
4
NO
3
. Thuốc thử
được dùng một lần để phân biệt 4dung dịch trên là
A. H
2
SO
4
B. Na
2
CO
3
C. AgNO

3
D. Ba(OH)
2
-
12
Câu 15: Mùi tanh của cá là hỗn hợp các amin, nhiều nhất là trimetyl amin.Để khử mùi tanh
của cá thì dùng: A. Tỏi B. Ancol etylic C. Gừng D. Giấm
ăn
Câu 16: Khi điều chế kim loại, các ion kim loại đóng vai trò là chất
A. cho proton. B. bị oxi hoá. C. bị khử. D. nhận proton.
Câu 17: Tơ nilon-6,6 thuộc loại :
A. Tơ vinylic B. Tơ polieste C. Tơ thiên nhiên D. Tơ poliamit
Câu 18: Cho 700mlit dung dịch KOH 0,1M vào 100mlit dung dịch AlCl
3
0,2M .Sau phản
ứng , khối lượng kết tủa tạo ra là A. 0,78g B. 1,56g C. 0,97g
D. 0,68g
Câu 19: Dãy các chất được xếp theo thứ tự tăng dần độ mạnh của lực bazơ là
A. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2

< NH
3
< C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH
B. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H

5
NH
2
<NH
3
< (C
6
H
5
)
2
NH
C. C
2
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2

< (C
6
H
5
)
2
NH < NH
3
D. (C
6
H
5
)
2
NH < C
6
H
5
NH
2
< (C
2
H
5
)
2
NH < C
2
H
5

NH
2
<NH
3
Câu 20: Để trung hòa 14gam chất béo cần 15mlit dung dịch KOH 0,1M. Chỉ số axit của chất
béo này là A. 7 B. 6 C. 5,6
D. 14
Câu 21: Cho sơ đồ chuyển hóa : Fe
X
+
→
Fe(NO
3
)
2

Y
+
→
Fe(NO
3
)
3

Z
+
→
Fe(OH)
3
.Các

chất X,Y,Z lần lượt là A. AgNO
3
, Fe, KOH B. HNO
3
, Fe, NaOH
C. Cu(NO
3
)
2
, AgNO
3
, NaOH D. Cu(NO
3
)
2
, Cu, H
2
O
Câu 22: Tính chất hóa học đặc trưng của hợp chất sắt (III) là
A. Tính khử và tính oxi hóa B. Tính bazơ C. Tính oxi hóa D. Tính
khử
Câu 23: Cho sơ đồ chuyển hoá: Glucozơ → X → Y → CH
3
COOH. Hai chất X, Y lần lượt là
A. CH
3
CH(OH)COOH và CH
3
CHO. B. CH
3

CHO và CH
3
CH
2
OH.
C. CH
3
CH
2
OH và CH
2
=CH
2
. D. CH
3
CH
2
OH và CH
3
CHO.
Câu 24: Cho từ từ đến dư dung dịch NaOH vào các dung dịch AlCl
3
, CuCl
2
, FeCl
3
, CrCl
3
. Số
kết tủa thu được là

A. 2 chất kết tủa B. 3 chất kết tủa C. 1 chất kết tủa D. 4 chất kết tủa
Câu 25: Khi cho dung dịch kiềm vào dung dịch K
2
Cr
2
O
7
thì có hiện tượng
A. dung dịch không màu chuyển thành màu vàng
B. màu da cam của dung dịch chuyển thành không màu
C. màu vàng của dung dịch chuyển thành màu da cam
D. màu da cam của dung dịch chuyển thành màu vàng
Câu 26: Cho m gam tinh bột lên men thành ancol etylic với hiệu suất 80%. Toàn bộ khí CO
2
sinh ra cho vào dung dịch Ca(OH)
2
lấy dư thu được 40g kết tủa. Giá trị của m là
A. 50,4g B. 30g C. 25,92g D. 40,5g
Câu 27: Khi thủy phân chất béo X trong dung dịch NaOH, thu được glixerol và hỗn hợp hai
muối
C
17
H
35
COONa, C
15
H
31
COONa có khối lượng hơn kém nhau 1,817 lần. Trong phân tử X có
A. 2gốcC

17
H
35
COO B. 2 gốc C
15
H
31
COO C. 3 gốc C
15
H
31
COO D. 3gốc C
17
H
35
COO
Câu 28: Trong các chất sau: xenlulozơ ,fructozơ ,Fomalin, mantozơ, glixerol, tinh bột, có bao
nhiêu chất có thể phản ứng với Cu(OH)
2
ở điều kiện thích hợp ?
A. 3 B. 4 C. 5 D. 2
-
13
Câu 29: Khử hoàn toàn 40,1gam hỗn hợp gồm Fe
2
O
3
, CuO, ZnO cần dùng vừa đủ 13,44lit
Khí CO (đktc). Khối lượng chất rắn thu được sau phản ứng là
A. 50,3g B. 5,03g C. 3,05g D. 30,5g

Câu 30: Có 4 mẫu kim loại là Na, Ca, Al, Fe. Chỉ dùng thêm nước làm thuốc thử có thể nhận
biết được tối đa A. 1 chất. B. 4 chất. C. 3 chất. D. 2 chất.
Câu 31: Trong các loại quặng sắt, quặng có hàm lượng sắt cao nhất là
A. hematit nâu. B. manhetit. C. xiđerit. D. hematit đỏ.
Câu 32: Dãy chuyển hóa nào sau đây không đúng ?
A. C
2
H
2
→ C
2
H
3
OH →C
2
H
5
OH → C
4
H
6


cao su buna
B. C
2
H
2
→ C
4

H
4
→C
4
H
6
→ cao su buna
C. C
2
H
2
→ C
2
H
6
→C
2
H
5
Cl →C
2
H
5
OH → C
4
H
6
→cao su buna
D. C
2

H
2
→CH
3
CHO →C
2
H
5
OH →C
4
H
6
→cao su buna
II- Phần riêng
Thí sinh học chương trình nào , làm theo chương trình đó
A- Theo chương trình chuẩn (8 câu)
Câu 33: Sục một khí vào nước brom, thấy nước brom bị nhạt màu. Khí đó là
A. CO. B. SO
2
C. CO
2
. D. HCl.
Câu 34: Khi thủy phân saccarozơ thu được 270gam hỗn hợp glucozơ và fructozơ khối lượng
saccarozơ đã thủy phân là A. 288g B. 270g C. 256,5g D. 513g
Câu 35: Tính chất hóa học đặc trưng của kim loại là
A. Tính khử B. Tính khử và tính oxi hóa C. Tính bazơ D. Tính oxi
hóa
Câu 36: Sự ăn mòn kim loại không phải là
A. Sự phá hủy kim loại do tác dụng của các chất trong môi trường
B. Sự biến đơn chất kim loại thành hợp chất

C. Sự oxi hóa kim loại D. Sự khử
kim loại
Câu 37: Phân tử khối trung bình của PVC là 250000. Hệ số polime hóa:
A. 4000 B. 4200 C. 3500 D. 3000
Câu 38: Điều nào sau đây đúng khi nói về ion Fe
2+
:
A. ion Fe
2+
chỉ có tính khử B. ion Fe
2+
chỉ có tính oxi hóa
C. ion Fe
2+
vừa có tính oxi hóa vừa có tính khử D. ion Fe
2+
có tính lưỡng tính
Câu 39: Chất béo là
A. Trieste của glixerol với các axit tricacboxylic B. Trieste của glixerol với các axit
monocacboxylic
C. este của glixerol với các axit cacboxylic D. Đieste của glixerol với các axit
trimonocacboxylic
Câu 40: Có bao nhiêu tri peptit mà phân tử chứa đồng thời 3 gốc α-amino axit khác nhau ?
A. 5 chất B. 3 chất C. 9 chất D. 6 chất
B -Theo chương trình Nâng cao (8 câu)
Câu 41: Cho E
o
Zn2+/Zn
= - 0,76V , E
o

Pb2+/Pb
= -0,13V. Xác định suất điện động chuẩn của pin
điện hóa Zn – Pb: A. - 0,63V B. - 0,89V C. +0,63V D. +0,89V
Câu 42: Trong các chất sau: axit axetic, glixerol, glucozơ, ancol etylic, xenlulozơ. Số chất
hòa tan được Cu(OH)
2
ở nhiệt độ thường là
A. 4 B. 3 C. 1 D. 5
Câu 43: Dẫn khí CO
2
vào 100mlit dung dịch Ba(OH)
2
2M xuất hiện 19,7g kết tủa. Thể tích
khí CO
2
(đktc) tham gia phản ứng:
-
14
A. 2,24lit hay 6,72lit B. chỉ có thể là 2,24litC. chỉ có thể là 6,72litD. 2,24lit hay 3,36lit
Câu 44: Trường hợp nào dưới đây tạo ra kết tủa sau khi phản ứng xảy ra hoàn toàn :
A. Thêm dư AlCl
3
vào dd NaOH B. Thêm dư CO
2
vào dd NaOH
C. Thêm dư HCl vào dd Na[Al(OH)
4
] D. Thêm dư NaOH vào dd AlCl
3
Câu 45: Cho 0,1 mol amino axit ( có 1 nhóm NH

2
và 1 nhóm COOH) phản ứng vừa đủ với
dung dịch HCl Tạo thành 11,15g muối. Công thức của axit amino axit là
A. axit 2-amino-3-metylbutanoic B. Axit β-Amino propionic
C. Axit α-Amino propionic D. Axit aminoaxetic
Câu 46: Dẫn không khí bị ô nhiễm đi qua giấy lọc tẩm dung dịch Pb(NO
3
)
2
thấy dung dịch
xuất hiện màu đen. Không khí đó đã bị nhiễm bẩn khí nào sau đây?
A. Cl
2
. B. H
2
S. C. SO
2
. D. NO
2
.
Câu 47: Phenyl axetat được điều chế trực tiếp từ:
A. axit axetic và phenol B. axit axetic và ancol benzylic
C. anhidrit axetic và phenol D. anhidrit axetic và ancol benzylic
Câu 48: Tơ nilon-6,6 được tổng hợp từ phản ứng
A. trùng ngưng giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
B. trùng hợp giữa axit ađipic và hexametylen đi amin
C. trùng hợp từ caprolactan D. trùng ngưng từ caprolactam

Hết



Câu 132 209 357 485 Câu 132 209 357 485
1
B B D B
47
D D B C
2
C C D C
48
A A A A
3
C B C B
4
B B A C
5
A D B C
6
C A C C
7
B B D A
8
C C B A
9
C A D B
10
B D C C
11
A C A D
12
A B D A

13
D C B A
14
A A A D
15
D A B D
16
A D D C
17
D B A D
18
B A C A
19
A B A A
20
C C D B
21
C A A C
22
A D C C
23
B C D D
-
15
24
B D A A
25
D D A D
26
D C C D

27
D B C B
28
B D B B
29
D A C D
30
A C B B
31
C A B B
32
D D B A
33
C D A B
34
B D B C
35
B C C A
36
A B D D
37
D C D A
38
C A B C
39
A B C B
40
D A A D
41
B C A C

42
C B D B
43
B A C A
44
A A B A
45
D B A D
46
B D C B
ĐÁP ÁN CÁC MÃ ĐỀ THI THỬ TNTHPT MÔN HÓA
-
16

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×