Tải bản đầy đủ (.doc) (6 trang)

ĐỀ THI THỬ ĐH MÔN HOÁ

Bạn đang xem bản rút gọn của tài liệu. Xem và tải ngay bản đầy đủ của tài liệu tại đây (80.69 KB, 6 trang )

Đề thi thử Đại học môn Hóa học
Thời gian làm bài: 90 phút
Câu 1
Tính khối lợng kết tủa khi 6 gam HCHO tác dụng hết với Cu(OH)
2/NaOH d:
A. 28,8g B. 43,2g C. 24,6g D. 57,6g
Câu 2
Nếu nhiệt độ trong hệ thống cân bằng (chứa H
2
, N
2
và NH
3
)đợc tăng lên thì phát hiện thấy hằng số cân bằng
của sự hình thành NH
3
bị giảm. Điều này có thể kết luận rằng sự tổng hợp amoniac từ các nguyên tố của nó
là:
A. Tỏa nhiệt
B. Thu nhiệt
C. Không thực tế
D. Xảy ra mà không có sự thay đổi nào về năng lợng.
Câu 3
Cho 9,1 gam hỗn hợp hai muối cacbonat trung hòacủa hải kim loại kiềm ở 2 chu kỳ liên tiếp tan
hoàn hoàn trong dung dịch HCl vừa đủ, thu đợc 2,24 lít CO
2
, (ở đktc). Hai kim loại đó là:
A. Li, Na C. K, Cs
B. Na, K D. Kết quả khác
Câu 4
Chọn phát biểu đúng.


Trộn lẫn hai dung dịch có thể tích bằng nhau HNO
3
0,2M và Ba(OH)
2
0,2M. pH của dung dịch thu
đợc là:
A. 1,3 B. 7 C. 13 D. 13,3
Câu 5
Cần thêm bao nhiêu gam dung dịch KOH 8% vào 47g K
2O để thu đợc dung dịch KOH 21%?
A. 354,85g B. 259g C. 320g D. 324,2g
Câu 6
Một hỗn hợp khí hiđro và nitrogen đợc cho tiến hành đến cân bằng tại nhiệt độ đặc trng theo phản
ứng:
3H
2
+ N
2
= 2NH
3

Phân tích tại hỗn hợp cân bằng cho thấy nó chứa 1,5 mol NH
3
, 2,0 mol N
2
và 3,0 mol H
2
. Hỏi có
bao nhiêu mol H
2

đợc hiện diện lúc bắt đầu phản ứng?
A. 3,0 B. 4,0 C. 4,5 D. 5,25
Câu 7
Có bao nhiêu gam NaCl tách ra khỏi dung dịch khi làm lạnh 600g dung dịch NaCl bão hòa ở 90
0

50g và ở 0
0
C? Biết độ tan của NaCl ở 90
0
C là 50g và ở 0
0
C là 35g
A. 80g B. 60g C. 75g D. 40g
Câu 8
Hòa tan 14,28g Na
2
CO
3
.10H
2
O vào 200g H
2O. Nồng độ % của dung dịch thu đợc là:
A. 5% B. 10% C. 15% D. 20%
Câu 9
Một rợu no đơn chức có 50% oxi về khối lợng. Công thức của rợu là:
C.
CH
3
OH

A.
B.
D.
Ruợu bengylic
CH
2 =
CH - CH
2
OH
C
2
H
5
OH
Câu 10
Đốt nhom trong bình chứa khí clo, sau phản ứng thấy khối lợng chất rắn trong bình tăng 4,26 gam.
Khối lợng nhom đã tham gia phản ứng là:
A. 1,08g C. 1,62g
B. 0,86g D. 3,24g
Câu 11
Hỗn hợp X gômg HCOOH và CH
3
COOH trộn thep tỷ lệ mol 1:1. 10,6g hỗn hợp X tác dụng với
11,5g rợu etilic có H
2
SO
4
đặc xúc tác, hiệu suất phản ứng 80%, thu đợc mg este. Giá trị của m là:
A. 12,96 g B. 13,96 g C. 16,2 g D. 14,08 g
Câu 12

Thổi từ từ V lít hỗn hợp khí {CO, H
2
} đi qua một ống sứ đựng 16,8 gam hỗn hợp 3 oxit CuO;
Fe
3
O
4
; Al
2
O
3
. Sau khi phản ứng, ta thu đợc hỗn hợp khí và hơi nặng hỗn hợp {CO, H
2
} ban đầu là
0,32 gam.
Chất rắn còn lại trong ống sứ:
A. 12,12g B. 20g C. 16,48g D. 20,2g
Câu 13
Độ điện li

của CH
3COOH trong dung dịch 0,01M là 4,25%. Nồng độ của ion H
+
trong dung dịch này là:
A. 8,5M B. 0,425M C. 0,85M D. 0,000425M
Câu 14
Hòa tan hoàn toàn 13,5 hỗn hợp Al, Ag trong axit HNO
3
thu đợc 4,48 lít hỗn hợp khí Y (NO, NO
2

),
tỉ khối hơi của Y đối với H
2
bằng 19. Phần trăm khối lợng của Al trong hỗn hợp là (khí đo ở đktc):
A. 20% B. 26,7% C. 80% D. 40%
Câu 15
Hỗn hợp A gồm N
2
và H
2
có tỉ khối đối với H
2
là 3,6. Thành phần % theo khối lợng của hỗn hợp là:
A. 76% và 24% B. 40% và 60%
C. 77,8% và 60% D. Kết quả khác
Câu 16
Trong các chất sau, chất nào dễ hóa lỏng nhất?
A. NH
3
C. H
2
B. C
2H4
D. CH
4
Câu 17
Trong các nguyên tử C (Z = 6) ; N (Z = 7) ; Al (Z = 13); Si (Z = 14) nguyên tử nào có bán kính lớn
nhất?
A. C B. N C. Al D. Si
Câu 18

Các êlectrôn trong cùng một nguyên tử nhảy lên mức cao hơn khi hấp thụ năng lợng. Trong quá
trình chuyển mức êlectrôn sau đây, qúa trình nào hấp thụ nhiều năng lợng nhất?
Câu 19
Số khối A của nguyên tử là một trị số:
A. Không có đơn vị tính
B. Đơn vị tính bằng gam
C. Đơn vị tính bằng mol
D. Tất cả đều sai
Câu 20
Phân tử H
2
O có đặc điểm:
A. Cấu trúc thẳng hàng, không phân cực
B. Cấu trúc thẳng góc, phân cực
C. Cấu trúc góc, phân cực
D. Cấu trúc góc, không phân cực
Câu 21
êlectrôn
A. 13 nơtrôn B. 17 êlectrôn và 20 nơtrôn
C. 17 prôtôn và 20 nơtrôn D. 20 prôtôn và 17 nơtrôn
Câu 22
Tổng Số prôtôn, nơtron, êlectron trong nguyên tử của một nguyên tố X và 34 với cấu hình êlectron
lớp ngoài cùng cha bão hòa. Số hiệu nguyên tử X là:
A. 34 B. 17 C. 10 D. 11
Câu 23
Chất và ion nào vừa có tính chất khử vừa có tính oxi hóa?
A.
2
2 2 2
Fe ,SO , Cl , F ,S,HCl

+
B.
2
2 2
Fe ,Cl ,S,SO , HCl
+
C.
2 2
F ,S, Cl ,SO

D. Tất cả đều sai
Câu 24
Tổng số hạt trong nguyên tử X là 91, số prôtôn và nơtrôn của X là:
A. n = 45; P = 46 B. n = 32; P = 27
C. n = 27; P = 32 D. n = 28; P = 31
Câu 25
Trong các chất sau đây, chất nào có nhiệt độ sôi cao nhất?
A. H
2
O C. H
2
Se
B. H
2
S D. H
2
Te
Câu 26
Chọn hợp chất có đồng phân cis-trans:
CH

3
C.
CH
3 =
CH - CH
2
- CH
3
A.
B.
D.
Vinyl clorua
CH
3
CH = CH - CH
3
CH
3 =
C - CH
3
Câu 27
Trong các chất sau, chất nào tan trong nớc nhiều nhất?
A. C
2
H
5
OH C. C
6
H
6

B. I
2
D. C
2
H
5
Cl
Câu 28
Trong phản ứng giữa ion hiđrosunfat và nớc:

- + 2-
4 2 3 4
HSO + H O H O + SO

nớc đóng vai trò:
A. Axít B. Bazơ C. Muối D. Môi trờng trơ
Câu 29
Chọn câu sai:
A. Dung dịch muối CH
3
COONa co pH >7
B. Dung dịch muối NaHCO
3
có pH <7
C. Dung dịch muối NH
4
Cl có pH<7
D. Dung dịch muối Na
2
SO

4
có pH=7
Câu 30
Nguyên tố X có Z = 27. Trong bảng hệ thống tuần hoàn X có vị trí:
A. Chu kỳ 4, nhóm VII B B. Chu kỳ 4, nhóm VII A
C. Chu kỳ 4, nhóm VIII B D. Chu kỳ 4, nhóm II B
Câu 31
Nguyên tố X có cấu hình êlectrôn ở phân lớp ngoài cùng là 4p
4
, X thuộc loại:
A. Kim loại B. Phi kim C. Khí hiếm D. Nguyên tố chuyển tiếp
Câu 32
Natri nitrat nhiệt phân dới sự hiện diện lợng d khí hiđro để hình thành H
2
O thành hai bớc sau:
2NaNO
3
--> 2NaNO
2
+ O
2

2H
2
+ O
2
--> 2H
2
O
Số gam Natri nitrat cần để hình thành 9 gam mớc là:

A. 21,3 g B. 42,5 g C. 69,0 g D. 85,0
Câu 33
Chọn những hiđro cacbon đợc sắp xếp theo thứ tự tăng dần nhiệt độ sôi:
A. isopentan < n-pentan < n-hexan
B. n-pentan < n-hexan < isopentan
C. n-pentan < isopentan < n-hexan
D. n-hexan < n-pentan < isopentan
Câu 34
Trong các đồng phân thơm C
7
H
8
O
2
có bao nhiêu đồng phân tác dụng với NaOH?
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 35
Cho các chất và ion sau: Cl
-
; Fe; Fe
2+
; Fe
3+
; F
2
; HCl; HNO
3
; SO
2
; S; S

2-
; Cl
2
;
Các chất và ion nào chỉ có thể có tính oxi hóa?
A. Fe
3+
; Cl
2
; F
2
; HNO
3
; SO
2
;
B. Fe
3+
; F
2
; HNO
3
; SO
2
; K
2
Cr
2
O
7

;
C. F
2
; Cl
2
; HCl; Fe
3+
D.Tất cả đều sai
Câu 36
Trong dãy các chất: HCl; HClO; HClO
2
; HClO
3
; HClO
4
; số oxi hóa của clo lần lợt là:
A. -1; +1; +2; +3; +4 B. -1; +1; +3; +5; +7
C. -1; +2; +3; +4; +5 D. -1; +4; +5; +7; +3
Câu 37
Khi xã phòng hóa vinyl axetat thì thu đợc:
A. CH
2
= CH - OH C. CH

CH
B. CH
2
= CH
2
D. CH

3
- CH
3
Câu 38
Tên IUPAC của rợu iso amylic là:
A. 3.3 dimetyl propanol-1 B. 2-metyl propanol-4
C. 3-metyl propanol-1 D. 2metyl propanol-1
Câu 39
6,76 gam oleum H
2
SO
4
.SO
3
vào H
2
O thành 200ml dugng dịch. Lấy 10ml dung dịch này trung hòa
vừa đủ với 16ml dung dịch NaOH 0,5M. Giá trị của n là:
A. 1 B. 2 C. 3 D. 4
Câu 40
Cho dung dịch các chất và hỗn hợp sau:
1. HCl 2.KNO
3
3.HNO
3
4.HCl + KNO
3
Chất hoặc hỗn hợp hòa tan đợc Cu là
A. HNO
3

B. KNO
3
C. HCl + KNO3 D. A và C
Câu 41
Cho cân bằng sau: N
2
(K) + O
2
(K)

2NO(K)
H

> 0
Để thu đợc nhiều NO, ta có thể:
A. Tăng áp suất B. Giảm áp suất
C. Tăng nhiệt độ D. Giảm nhiệt độ
Câu 42
Phản ứng este hóa xảy ra dễ dàng với rợu nào sau đây:

Tài liệu bạn tìm kiếm đã sẵn sàng tải về

Tải bản đầy đủ ngay
×